Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.01 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giíi thiƯu tỉng quan </b>
<b>Giíi thiƯu tỉng quan </b>
<b>ch ơng trình hình học THPT</b>
<b>ch ơng trình hình häc THPT</b>
<b>CÁC NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>CÁC NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>Quan điểm biên soạnQuan điểm biên soạn</b>
<b>Cấu trúc nội dung chương trình và SGKCấu trúc nội dung chương trình và SGK</b>
<b>Cấu trúc trình bày của SGKCấu trúc trình bày của SGK</b>
<b> </b>
<b> Tiếp tục quán triệt và phát triển <sub>Tiếp tục quán triệt và phát triển </sub></b>
<b>quan điểm biên soạn SGK </b>
<b>quan điểm biên soạn SGK </b><i><b>h×nh </b><b><sub>h×nh </sub></b></i>
<i><b>häc</b></i>
<i><b>häc</b></i><b>10 và 10 và </b><i><b>h×nh häc</b><b>h×nh häc</b></i><b> 11 11</b> <b>là:là:</b>
<b>Sát thựcSát thực</b>
<b>Bám sát chương trình mơn họcBám sát chương trình mơn học</b>
<b>Đảm bảo tính kế thừa trong q Đảm bảo tính kế thừa trong q </b>
<b>trình biên soạn</b>
<b>trình biên soạn</b>
<b>Sát với thực tiễn dạy học ở Phổ Sát với thực tiễn dạy học ở Phổ </b>
<b>thơng nhằm nâng cao tính khả thi </b>
<b>thơng nhằm nâng cao tính khả thi </b>
<b>của chương trình và SGK mới ; </b>
<b>của chương trình và SGK mới ; </b>
<b>Sát với thực tiễn đời sống, thực Sát với thực tiễn đời sống, thực </b>
<b>Trực quan là phương pháp chủ Trực quan là phương pháp chủ </b>
<b>đạo trong việc tiếp cận các khái </b>
<b>đạo trong việc tiếp cận các khái </b>
<b>niệm toán học ; </b>
<b>Dẫn dắt học sinh tiếp thu kiến Dẫn dắt học sinh tiếp thu kiến </b>
<b>thức từ trực quan sinh động đến </b>
<b>thức từ trực quan sinh động đến </b>
<b>Xác định yêu cầu vừa phải đối với Xác định yêu cầu vừa phải đối với </b>
<b>học sinh ; </b>
<b>học sinh ; </b>
<b>Tránh hàm lâm ; Tránh hàm lâm ; </b>
<b>Trình bày vấn đề ngắn gọn, súc Trình bày vấn đề ngắn gọn, súc </b>
<b>tích, khơng gây căng thẳng cho </b>
<b>tích, khơng gây căng thẳng cho </b>
<b>Phù hợp với xu thế tiên tiến trên Phù hợp với xu thế tiên tiến trên </b>
<b>thế giới</b>
<b>thế giới</b>
<b>Đổi mới cách trình bày, nâng cao Đổi mới cách trình bày, nâng cao </b>
<b>tính sư phạm của SGK; </b>
<b>tính sư phạm của SGK; </b>
<b>Góp phần đổi mới phương pháp Góp phần đổi mới phương pháp </b>
<b>A.</b> <b>MM<sub>¹ch kiÕn thøc: </sub><sub>¹ch kiÕn thøc: </sub></b>
<b> </b>
<b> ở ở cấp THCS học sinh đã đ ợc học kỹ về <sub>cấp THCS học sinh đã đ ợc học kỹ về </sub></b>
<b>nội dung hình học phẳng: Điểm, đ ờng </b>
<b>néi dung hình học phẳng: Điểm, đ ờng </b>
<b>thẳng, đ ờng tròn , giá trị l ợng giác của góc </b>
<b>thẳng, đ ờng tròn , giá trị l ợng giác của góc </b>
<b> </b>
<b> và các em đ ợc làm quen với một số <sub>và các em đ ợc làm quen với một số </sub></b>
0
0 <sub>90</sub>
<b>Để hoàn thiện hơn phần hình học, </b>
<b>Để hoàn thiện hơn phần hình học, </b>
<b>SGK THPT tiếp tục đ a vào, đi sâu, </b>
<b>SGK THPT tiếp tục đ a vào, đi sâu, </b>
<b>nâng cao và mở rộng hơn các kiến </b>
<b>nâng cao và mở rộng hơn các kiến </b>
<b>thc m các em đã đ ợc làm quen ở </b>
<b>thức mà các em đã đ ợc làm quen ở </b>
<b>cÊp THCS</b>
<b>Nh vËy</b>
<b>Nh vậy ở cấp THPT các em đ ợc cung ở cấp THPT các em đ ợc cung </b>
<b>cấp khá đầy đủ các kiến thức để hoàn </b>
<b>cấp khá đầy đủ các kiến thức hon </b>
<b>thành phần hình học phẳng nh : Hình </b>
<b>thành phần hình học phẳng nh : H×nh </b>
<b>học véc tơ, toạ độ phẳng, giá trị l ợng </b>
<b>học véc tơ, toạ độ phẳng, giá trị l ợng </b>
<b>gi¸c cđa mét gãc bÊt kú, hƯ thøc l ợng </b>
<b>giác của một góc bất kỳ, hệ thức l ợng </b>
<b>trong tam giác, và hoàn thiện hơn các </b>
<b>trong tam giác, và hoàn thiện hơn các </b>
<b>kiến thức về hình học không gian: véc </b>
<b>kiến thức về hình häc kh«ng gian: vÐc </b>
<b>tơ và toạ độ trong khơng gian</b>
<b>Trong ch ơng trình</b>
<b>Trong ch ơng trình</b> <b>h×nh häc THPT th× néi h×nh häc THPT th× néi </b>
<b>dung ch ơng trình mới khơng có thay đổi gì </b>
<b>dung ch ơng trình mới khơng có thay đổi gì </b>
<b>nhiều so với ch ơng trình hình học cũ , còn về </b>
<b>nhiều so với ch ơng trình hình học cị , cßn vỊ </b>
<b>thứ tự sắp xếp thì có một số thay đổi giữa các </b>
<b>thứ tự sắp xếp thì có một số thay đổi giữa các </b>
<b>phÇn so với ch ơng trình cũ, trong từng phần </b>
<b>phần so với ch ơng trình cũ, trong từng phần </b>
<b>cng cú những thay đổi nhỏ: </b>
<b>V</b>
<b>VÝ dôÝ dô</b>: Ng ời ta đ a vào các bài toán thực <sub>: Ng ời ta đ a vào các bài toán thực </sub>
tiễn nh bài toán kinh tuyến , vĩ tuyến
tiễn nh bài toán kinh tuyến , vĩ tuyÕn
của trái đất, hay là trong phần toạ độ
của trái đất, hay là trong phần toạ độ
trong không gian thì ph ơng trình mặt
trong không gian thì ph ơng trình mặt
cầu đ ợc đ a ngay sau khi các em có
cầu đ ợc đ a ngay sau khi các em có
công thức tính khoảng cách, tr ớc ph
công thức tính khoảng cách, tr ớc ph
ơng trình đ ờng thẳng và ph ơng trình
ơng trình đ ờng thẳng và ph ơng trình
mặt phẳng
<b><sub>Ch ơng 1:Hs đ ợc học véc tơ và làm quen </sub><sub>Ch ơng 1:Hs đ ợc học véc tơ và làm quen </sub></b>
<b>với toạ độ phẳng</b>
<b>với toạ độ phẳng</b>
<b><sub>Ch ¬ng 2: më réng GTLG cña gãc </sub><sub>Ch ¬ng 2: më réng GTLG cđa gãc </sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>đồng thời hoàn thành các hệ thức l ợng </b>
<b>đồng thời hoàn thành các hệ thức l ợng </b>
0
0 <sub>180</sub>
<b><sub>Ch ¬ng 3: </sub><sub>Ch ¬ng 3: </sub></b>
<b> </b>
<b> Tiếp tục hoàn thành phần toạ độ Tiếp tục hoàn thành phần toạ độ </b>
<b>phẳng: Các PT đ ng thng, ng </b>
<b>phẳng: Các PT đ ờng thẳng, đ ờng </b>
<b>tròn, elip (Riêng hình học nâng cao </b>
<b>tròn, elip (Riêng hình học nâng cao </b>
<b>có thêm Hypebol và Parabol)- ch </b>
<b>có thêm Hypebol và Parabol)- ch </b>
<b>ơng trình cị ë líp 10</b>
<b>CC<sub>h ơng 1: Phép dời hình và phép đồng </sub><sub>h ơng 1: Phộp di hỡnh v phộp ng </sub></b>
<b>dạng trong mặt phẳng (ch ơng trình cũ </b>
<b>dạng trong mặt phẳng (ch ¬ng tr×nh cị </b>
<b>häc ë líp 10)</b>
<b>häc ë líp 10)</b>
<b><sub>Ch ơng 2: Đ ờng thẳng và mặt phẳng </sub><sub>Ch ơng 2: Đ ờng thẳng và mặt phẳng </sub></b>
<b>trong không gian, quan hƯ song song, </b>
<b>trong kh«ng gian, quan hƯ song song, </b>
<b>phÐp chiÕu song song</b>
<b>phÐp chiÕu song song</b>
<b><sub>Ch ơng 1: Khối đa diện ( có định nghĩa </sub><sub>Ch ơng 1: Khối đa diện ( có định nghĩa </sub></b>
<b>cơ thĨ khèi ®a diƯn låi)</b>
<b>cơ thĨ khèi ®a diƯn lồi)</b>
<b><sub>Ch ơng 2 : Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu</sub><sub>Ch ơng 2 : Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu</sub></b>
<b><sub>Ch ơng 3: Toạ độ không gian (đ a ph ơng </sub><sub>Ch ơng 3: Toạ độ không gian (đ a ph ng </sub></b>
<b>trình mặt cầu tr ớc ph ơng trình mặt </b>
<b>trình mặt cầu tr ớc ph ơng trình mặt </b>
<b>phẳng và ph ơng trình đ ờng thẳng)</b>
<b><sub>Trong ch ơng trình nâng cao của lớp </sub><sub>Trong ch ơng trình nâng cao của lớp </sub></b>
<b>10 có thêm phần Hypebol và </b>
<b>10 có thêm phần Hypebol và </b>
<b>parabol</b>
<b>parabol</b>
<b><sub>Phần bài tập của ch ơng trình nâng </sub><sub>Phần bài tập của ch ơng trình nâng </sub></b>
<b>cao có nhiều bài tập khó hơn</b>
<b><sub>Về vị trí t ơng đối của hai đ ờng thẳng </sub><sub>Về vị trí t ơng đối của hai đ ờng thẳng </sub></b>
<b>sgk chuẩn trình bày theo h ớng sử </b>
<b>sgk chuẩn trình bày theo h ớng sử </b>
<b>dụng số nghiệm của hƯ PT t ¬ng giao </b>
<b>dơng sè nghiƯm cđa hƯ PT t ơng giao </b>
<b>giữa hai đ ờng và sự cùng ph ơng của 2 </b>
<b>giữa hai đ ờng và sự cùng ph ơng của 2 </b>
<b>véc tơ mà không sử dụng tích</b>
<b>véc tơ mà không sử dụng tích</b> . .
<sub></sub> <i><sub>u</sub><sub>,u</sub></i>, <sub></sub> ,
0
0<i>M</i>
V
Về nội dung: <sub>ề nội dung: </sub>
<sub>Trong ch ơng trình chuẩn không đ a vào </sub><sub>Trong ch ơng trình chuẩn không ® a vµo </sub>
Hypebol vµ parabol, ® a vµo ®/n khối đa diện
Hypebol và parabol, đ a vào đ/n khèi ®a diƯn
lồi, phân chia ra các loại khối đa diện đều, gồm
lồi, phân chia ra các loại khối đa diện đều, gồm
5 loại: Ví dụ { 3;3} là tứ diện đều
5 loại: Ví dụ { 3;3} là tứ diện đều
Cách gọi t ơng ứng với {số đỉnh của một mặt, <sub>Cách gọi t ơng ứng với {số đỉnh của một mặt, </sub>
số mặt tại một đỉnh}
số mặt tại một đỉnh}
<sub>Trong ch ¬ng trình mới ph</sub><sub>Trong ch ơng trình mới ph</sub>ng trỡnh chớnh ng trỡnh chớnh
tc
tc<sub> chỉ viết cho đ ờng thẳng cã VTCP cã tÊt </sub><sub> chØ viÕt cho ® êng th¼ng cã VTCP cã tÊt </sub>
cả các thành phần toạ độ khác không,
cả các thành phần toạ độ khác khơng, <b>cịn cịn </b>
<b>trong ch ơng trình c ch cần một trong hai toạ ũ</b> <b>ỉ</b>
<b>trong ch ơng trình c ch cần một trong hai toạ ũ</b> <b>ỉ</b>
<b>độ khác không v s d ng quy ớc trong dạngà ử ụ</b>
<b>độ khác không v s d ng quy ớc trong dạngà </b>
<b>mẫu bằng không thì tử bằng không mẫu bằng không thì tử bằng không </b>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
N<sub>N</sub>ội dungội dung Ch ơng trình cũCh ơng trình cũ Ch ơng trình mớiCh ơng trình mới
T
To phngo phẳng Lớp 12Lớp 12 Lớp 10Lớp 10
Phép dời và phép
Phép dời và phép
đồng dạng
đồng dạng Lớp 10Lớp 10 Lp 11Lp 11
Vộc t trong
Véc tơ trong
không gian
khụng gian Lớp 12Lớp 12 LLớp 11ớp 11
Toạ độ không
Mỗi bài trong SGK thường chú ý tới:Mỗi bài trong SGK thường chú ý tới:
– Nêu rõ mục tiêu bài họcNêu rõ mục tiêu bài học
– Nội dung chínhNội dung chính
– Có dẫn dắt, gợi vấn đềCó dẫn dắt, gợi vấn đề
– Có thể có câu hỏi TNKQCó thể có câu hỏi TNKQ
– Tăng cường tính thực tiễnTăng cường tính thực tiễn
– Có câu hỏi và bài tậpCó câu hỏi và bài tập
Đặc biệt có câu hỏi ơn tập cuối chương, cuối kì, Đặc biệt có câu hỏi ơn tập cuối chương, cuối kì,