<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD-ĐT Hồi Nhơn
Trường :THCS
Hồi
Thanh
SBD: …………
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> </b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010 </b>
Môn :
<b>Tốn 9</b>
Thời gian làm bài :
<b>90</b>
phút
( Khơng kể thời gian phát đề )
Chữ kí GT1
Mã phách
Chữ kí GT2
Đường cắt phách
Điểm
Chữ kí của GK
Mã phách
Bằng số:
Bằng chữ :
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 5,0 điểm )
Câu 1 : ( 2,5 đ ) Hãy khoanh tròn và các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng .
1/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình :
¿
2
<i>x</i>
+
<i>y</i>
=
5
3
<i>x − y</i>
=
5
¿
{
¿
A. (2 ; -1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( -2 ; -1 ) D. ( -1 ; 7 )
2/ Phương trình ( 2m+1 ) x
❑
2
+ 3x +2 – m = 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi :
A. m
<i>−</i>
1
2
B. m
0
C. m
1
2
D. m
2
3/ Phương trình x
❑
2
- 2x + m = 0 có nghiệm kép khi :
A. m = -1 B. m
1
<sub> C. m</sub>
1
<sub> D. m = 1</sub>
4/ Phương trình 3x
❑
2
+ 6x – 9 = 0 có tổng và tích 2 nghiệm là :
A. 2 vaø -3 B. -2 vaø -3 C. 2 vaø 3 D. -2 và 3
5/ Phương trình 4x
❑
2
- 8x -1 = 0 có 2 nghiệm x
❑
1
và x
❑
2
thế thì x
❑
1
+ x
❑
2
+ 4x
❑
1
x
❑
<sub>2</sub>
baèng :
A. -1 B. 3 C. 1 D. -3
6/ Trong hình 1, biết
<i>B</i>
^
<i><sub>A C</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>40</sub>
<i><sub>°</sub></i>
, số đo của
<i><sub>B</sub></i>
<i><sub>O C</sub></i>
^
bằng :
A.
80
<i>°</i>
<sub> </sub>
<sub>B.</sub>
20
<i>°</i>
<sub> </sub>
C.
40
<i>°</i>
<sub> D.</sub>
30
<i>°</i>
<sub> </sub>
7/ Trong hình 2, biết AD là đường kính của đường tròn (0);
<i>A</i>
<i><sub>C B</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>50</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub>. Số đo của </sub>
<i><sub>D</sub></i>
^
<i><sub>A B</sub></i>
<sub> bằng:</sub>
A.
50
<i>°</i>
<sub> B.</sub>
45
<i>°</i>
<sub> </sub>
C.
40
<i>°</i>
<sub> D. </sub>
30
<i>°</i>
8/ Cho tứ giác ABCD nội tiếp, biết
^
<i><sub>A</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>60</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub>, </sub>
<i><sub>B</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>80</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> .Khi đó:</sub>
A.
<i><sub>C</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>100</sub>
<i><sub>°</sub></i>
,
^
<i><sub>D</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>120</sub>
<i><sub>°</sub></i>
B.
<i><sub>C</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>120</sub>
<i><sub>°</sub></i>
,
^
<i><sub>D</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>100</sub>
<i><sub>°</sub></i>
C.
<i><sub>C</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>130</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> , </sub>
^
<i><sub>D</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>110</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> D. </sub>
<i><sub>C</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>60</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> , </sub>
^
<i><sub>D</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>80</sub>
<i><sub>°</sub></i>
Hình1
O
C
B
A
<i>Hình 2</i>
O
B
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
9/ Cho đường tròn ( 0;R), số đo cung AB là
60
<i>°</i>
<sub>, độ dài cung nhỏ AB là:</sub>
A.
<i>πR</i>
<sub>4</sub>
B.
<i>πR</i>
<sub>2</sub>
C.
<i>πR</i>
<sub>6</sub>
D.
<i>πR</i>
3
<i>H</i>
<i>ọc sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này</i>
10/ Trong hình 3 , cho đường tròn (0; 3cm) và biết
<i>A</i>
<i><sub>O B</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>120</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> . Diện tích hình quạt trịn OAB( với</sub>
cung AB là cung nhỏ ) bằng :
A.2
<i>π</i>
<sub> (cm ) </sub>
<sub>B. 3</sub>
<i>π</i>
<sub> ( cm) </sub>
C. 6
<i>π</i>
<sub>(cm ) </sub>
<sub>D.4</sub>
<i>π</i>
<sub>( cm )</sub>
Câu 2 : ( 1,5 đ) Điền vào chỗ trống (……….) để được các khẳng định đúng :
1/ Nếu a < 0 thì hàm số y = a
<i>x</i>2
đồng biến khi ………, nghịch biến khi ……….. và bằng 0 khi x =
0.
2/ Đồ thị của hàm số y = a
<i>x</i>2
( với a
0
¿
là ………đi qua gốc toạ độ và nhận
trục ………là trục đối xứng.
3/ Nếu a+b = 11 và a.b = 24 thì a và b là 2 nghiệm của phương trình ……….
4/ Số đo của góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn bằng ………..
……….
5/ Trong một đường trịn , đường kính đi qua ………của một cung thì vng góc với
dây căng cung ấy.
6/ Quỹ tích ( tập hợp ) các điểm nhìn một đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc
<i>α</i>
<sub> khơng đổi là </sub>
………... ……….dựng trên đoạn thẳng đó ( 0
0
<sub> < </sub>
<i><sub>α</sub></i>
<sub> < 180</sub>
0
<sub> ).</sub>
Câu 3 : ( 1,0đ) Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được khẳng định đúng .
Coät A
Coät B
Kết quả
1)Diện tích mặt caàu
<sub> a) </sub>
1
3
<i>πR</i>
2
<i><sub>h</sub></i>
1) + ………..
2) +………..
3) + …………
4 ) +…………
2) Theå tích hình trụ
<sub> b) </sub>
4
3
<i>πR</i>
3
3) Thể tích hình nón
c)
<i>πR</i>2<i>h</i>
4) Thể tích hình cầu
d) 4
<i>πR</i>2<i>h</i>
e) 4
<i>πR</i>2
II/TỰ LUẬN : ( 5,0 điểm )
Bài 1:( 1,5đ) Cho đường thẳng (D): y = x -2 và parabol (P ): y = -
<i>x</i>2
.
a/ Vẽ parabol ( P) .
b/ Tìm toạ độ giao điểm của ( D ) và ( P ) bằng phép tính đại số.
<i> Hình 3 </i>
<i>B</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bài 2: ( 1,5đ) Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 120km. Hai ô tô khởi hành cùng
một lúc đi từ A đến B. Vì vận tốc của ơ tơ thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/ h nên ô
tô thứ nhất đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi ơ tơ ?
Bài 3 : (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy một điểm D , dựng đường trịn (0) có
đường kính BD. Đường thẳng CD cắt đường tròn (0) tại E. Đường thẳng AE cắt đường tròn (0) tại F .
a/ Chứng minh tứ giác ACBE nội tiếp . Xác định tâm G của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACBE.
b/ Chứng minh BA là tia phân giác của
<i>C</i>
^
<i><sub>B F</sub></i>
<sub>.</sub>
c/ Cho
<i>A</i>
<i><sub>C B</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>60</sub>
<i><sub>°</sub></i>
và AC = 3 cm. Tính diện tích hình quạt trịn giới hạn bởi hai bán kính GA, GB
và cung nhỏ AB của đường trịn ( G ).
<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b> I/TRẮC NGHIỆM ( 5,0 đ) </b>
<b> Câu 1 : (2,5đ) </b>
Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25đ .
Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
D
B
C
A
C
B
D
B
<b>Câu 2: (1,5đ) </b>
Điền đúng mỗi câu được 0,25đ
1) x < 0 , x > 0
2) Một đường cong , Oy .
3)
<i>x</i>2<i>−</i>11<i>x</i>+24=¿
0 .
4) nửa hiệu số đo của 2 cung bị chắn .
5) điểm chính giữa .
6) hai cung trịn chứa góc
<i>α</i>
<b>Câu 3:(1,0đ)</b>
Nối đúng mỗi câu ghi 0,25đ .
1 + e , 2 + c , 3 + a , 4 + b
<b>II/ TỰ LUẬN : (5,0đ)</b>
<b> Bài1 : (1,5đ) </b>
a/ Lập bảng giá trị với ít nhất 5 điểm thuộc đồ thị (0,25đ)
x
- 2
- 1
0
1
2
y = - x
2
<sub>- 4</sub>
<sub>- 1</sub>
<sub>0</sub>
<sub>- 1</sub>
<sub>- 4</sub>
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = -
<i>x</i>
2
<sub> (0,5đ)</sub>
b/ Phương trình hồnh độ giao điểm của (D) và ( P) là : -
<i>x</i>2=<i>x −</i>2
(0,25đ)
Giải phương trình ta được :
<i>x</i><sub>1</sub>=1
;
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>2
(0,25đ)
Xác định toạ độ giao điểm của (D) và (P) là A (1; -1) và B( -2; -4) (0,25đ)
<b>Bài2 : (1,5đ) </b>
* Gọi vận tốc ô tô thứ hai là x ( km/h) . Điều kiện
<i>x</i>≻0
Vận tốc ô tô thứ nhất là x+ 10 (km/h) (0,25đ)
* Thời gian ôtô thứ nhất đi hết quãng đường AB là
120
<i><sub>x</sub></i>
+
10
( giờ )
Thới gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là
120
<i><sub>x</sub></i>
( giờ) (0,25đ)
* Phương trình :
120
<i><sub>x</sub></i>
<i>−</i>
120
<i>x</i>
+
10
=
1
(0,25đ)
* Biến đổi về phương trình :
<i>x</i>2
+10<i>x −</i>120=0
(0,25đ)
* Giải phương trình ta được :
<i>x</i><sub>1</sub>=30
;
<i>x</i><sub>2</sub>=¿
- 40 (0,25đ)
* Xét loaị nghiệm ; trả lời :vận tốc ô tô thứ hai là 30km/h , vận tốc ôtô thứ nhất là 40km/h ( 0,25đ)
<i><b>Chú ý</b></i>
: * Phần lập luận thiếu
120
<i><sub>x</sub></i>
;
120
<i><sub>x</sub></i>
+
10
thì trừ 0,25đ nhưng vẫn tính điểm phần sau ( nếu đúng ) .
* Lập luận sai với phương trình hoặc lập phương trình sai thì khơng chấm từ phần sai về sau .
<b>Bài 3 : ( 2,0đ) </b>
G
2
1
1
O
D
F
E
B
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
- Hình vẽ đúng cho câu a ghi 0,25đ .
a) Chứng minh được
<i>C</i>
^
<i><sub>A B</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>¿</sub>
<i><sub>C</sub></i>
^
<i><sub>E B</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>90</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> (0,25đ)</sub>
Lập luận được tứ giác ACBE nội tiếp (0,25đ)
Xác định đúng tâm G làcủa đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACBE là trung điểm của BC (0,25đ)
b) Chứng minh được
<i><sub>B</sub></i>
^
1
= ^
<i>E</i>
1
;
<i>B</i>
^
2
=^
<i>E</i>
1
(0,25ñ)
<i>⇒</i>
^
<i><sub>B</sub></i>
1
=^
<i>B</i>
2
. Vậy BA là tia phân giác của
<i>C</i>
^
<i>B F</i>
(0,25đ)
c) Chứng minh được
<i>A</i>
<i><sub>B C</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>30</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> </sub>
<i>Δ</i>GAB
cân tai G
<i>⇒</i>
<i>G</i>
^
<i><sub>A B</sub></i>
<sub>=</sub>
<i><sub>G</sub></i>
<i><sub>B A</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>30</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<i><sub>⇒</sub></i>
<i><sub>A</sub></i>
<i><sub>G B</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>120</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> ( 0,25đ)</sub>
<i>Δ</i>
GAC
có GC = GA và
<i>A</i>
<i><sub>C G</sub></i>
^
<sub>=</sub>
<sub>60</sub>
<i><sub>°</sub></i>
<sub> nên </sub>
<i><sub>Δ</sub></i>
<sub>GAC</sub>
<sub> là tam giác đều .</sub>
<i>⇒</i>GA=AC=3 cm
Vaäy
<i>S</i>
<i>q</i>
=
<i>πR</i>
2
<i>n</i>
360
=
¿
<i>π</i>
. 9. 120
360
= 3
<i>π</i>
(
cm2
) (0,25ñ)
<i><b>* Chú ý:</b></i>
Mọi cách giải đúng và phù hợp với chương trình đều được điểm tối đa
</div>
<!--links-->