Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.88 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu ôn thi Đại học. GV: Phạm Văn Hùng PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. A. CÔNG THỨC CẦN NHỚ Cho các số a, b và c thỏa điều kiện của lôgarit. Khi đó ta có: 1. Công thức cơ bản. log a 1 = 0 log a a = 1. log a a a = a a loga b = b 2. Công thức biến đổi. log a (bc ) = log a b + log a c b = log a b - log a c c log a ba = a log a b 1 log ab b = log a b. log a. b. 3. Công thức đổi cơ số log c b log c a log a c.log c b = log a b 1 log a b = log b a log a b =. 4. Công thức so sánh logarit. * a> 1. log a b > log a c Û b > c. (tương đương cùng chiều). * 0< a< 1. log a b > log a c Û b < c. (tương đương ngược chiều). * 0< a¹ 1. log a b = log a c Û b = c. PT Logarit. THPT Hưng Đạo Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu ôn thi Đại học. GV: Phạm Văn Hùng. B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ f x 0 hoặc g x 0 log a f x log a g x 0 a 1 f x g x Chú ý: Tùy theo từng bài mà ta lựa chọn điều kiện f x 0 hay g x 0 cho phù hợp. Bài tập: Giải các phương trình sau: a) log 1 5 x 10 log 1 x 2 6 x 8 0 log 1 5 x 10 log 1 x 2 6 x 8 2. 2. 2. 2. x 2 5 x 10 0 x 2 2 x 1 x 1 2 5 x 10 x 6 x 8 x x 2 0 x 2 b) log 2 x 3 log 2 x 1 3 x 3 0 ĐK: x3 x 1 0 Với điều kiện đó phương trình đã cho tương đương với: x 1 x 3x 1 8 log 2 x 3x 1 log 2 8 x2 4x 5 0 x 5 8 0, x Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x 5. c) log 2 x 1 2 6 log8 3 x 5 x 1 0 5 ĐK: x 3 3 x 5 0 Với điều kiện đó phương đã cho trình tương đương với: x 1 1 log 2 x 1 log 2 4 6 log 23 3 x 5 log 2 .6 log 2 3 x 5 4 3 x 1 19 3x 5 x 1 19 4 x log 2 log 2 3 x 5 (TM ĐK) 11 x x 1 4 11 x 1 0 4 d) log 5 x 2 2 ĐK: x 2 2. PT cho tương đương với: Cách 1: 2 log 5 x 2 2 log 5 x 2 1 x 2 5 x 7 TM . x 2 5 x 7 2 2 Cách 2: log 5 x 2 log 5 25 x 2 25 x 2 5 x 3 Sai lầm ở đâu? Hãy sửa lại cho đúng! 2 e) log 22 x 1 1 ĐK: x 1 PT cho tương đương với: 2 log 2 x 12 log 2 2 log x 1 1 log 2 x 12 1 2 1 2 2 log 2 x 1 1 log 2 x 1 log 2 2 2. PT Logarit. THPT Hưng Đạo Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu ôn thi Đại học. GV: Phạm Văn Hùng. x 1 2 x 1 x 1 2 2 x 1 x 1 2 1 x 1 1 x 1 2 2 x 1 2 1 x 1 x 1 2 x x f) log 2 4.3 6 log 2 9 6 1. 2 2 1 2 1 2. 4.3x 6 0 ĐK: x * 9 6 0 Với điều kiện * , phương trình tương đương với: 4.3x 6 4.3x 6 log 2 2 4.3x 6 2.9 x 12 9 x 2.3x 3 0 2 9x 6 9x 6 t 1 (loại) Đặt 3x t t 0 , ta được phương trình: t 2 2t 3 0 t 3 (TM) Với t 3 ta được 3x 3 x 1 (TM điều kiện * ). Vậy phương trình có nghiệm x 1. log 2. g) x log 5 1 log 2 x 1 log 6. 2x 1 5 2x 1 x log 5 log10 log x.log log 6 10 6 x. 2x 1 1 2x 1 1 . Đặt 2 x t 0 , ta được phương trình: log log x 6 2 6 2 t 3 (loại) 1 t 1 6 t2 t t2 t 6 0 t 6 t 2 (TM) Với t 2 2 x 2 x 1 . Vậy phương trình có nghiệm x 1. h) 3log 3 x log 9 x 5 ĐK: x 0 Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 1 5 3log 3 x log 32 x 5 3log 3 x log 3 x 5 log 3 x 5 log 3 x 2 x 9 2 2 5 i) log 3 x log 9 3 x log 27 x 3 1 1 5 1 1 5 log 3 x log 3 3 x log 3 x log 3 x 1 log 3 x log 3 x 2 3 3 2 3 3 1 1 1 5 11 7 log 3 x log 3 x log 3 x log 3 x 2 2 3 3 6 6 7 7 log 3 x x 311 x 11 x 7 11. PT Logarit. THPT Hưng Đạo Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu ôn thi Đại học. GV: Phạm Văn Hùng. II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ a) log 22 x 3log 2 x 4 0 ĐK: x 0 .. t 1 Đặt log 2 x t , ta được t 2 3t 4 0 t 4 1 1 Với t 1 log 2 x 1 log 2 x log 2 x 2 2 Với t 4 log 2 x 4 log 2 x log 2 16 x 16 5 b) log 2 x log x 2 2 x 0 ĐK: x 1 Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 1 5 log 2 x . Đặt log 2 x t ta được phương trình: log 2 x 2. log 2 x 2 t 2 x 4 1 5 2 t 2t 5t 2 0 1 1 log 2 x t t 2 x 2 2 2 c) log 2 x 64 log x2 16 3 x 0 x 0 1 1 ĐK: x x 2 2 x 1 x 1. Với điều kiện đó phương trình tương đương với: 1 1 1 1 3 1 3 3 3 2 1 1 1 log 64 2 x log16 x log x 2 4 log 4 2 x log 4 x log 4 x 3 2 2 Đặt log 4 x t ta được phương trình: 3 1 6 1 3 3 6t 2t 1 6t 2 3t 6t 2 5t 1 0 1 2t 1 t t t 2 x 4 log 4 x 1 t 1 x 4 1 x 1 log 4 x 1 t 1 x 4 6 3 6 2 6 d) 1 log 2 x 1 log x 1 4. x 1 0 x 1 ĐK: x 1 1 x 2 Với điều kiện đó phương trình tương đương với phương trình: 2 1 log 2 x 1 2 log x 1 2 1 log 2 x 1 . Đặt log 2 x 1 t ta được: log 2 x 1. PT Logarit. THPT Hưng Đạo Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu ôn thi Đại học. GV: Phạm Văn Hùng. x 3 log 2 x 1 1 t 1 2 2 1 t t t 2 0 x 5 t 2 t log x 1 2 2 4 2 2 e) log 2 x log 2 x 3 0 ĐK: x 0 Với điều kiện đó phương trình tương đương với phương trình: 4 log 22 x log 2 x 3 0 . Đặt log 2 x t ta được phương trình: log 2 x 1 t 1 x 2 4t t 3 0 3 3 4 log 2 x t x 8 4 4 2. f) log 4 x 1 log 2 x 1 25 2. 3. ĐK: x 1 Với điều kiện đó phương trình đã cho tương đương với phương trình: 16 log 4 x 1 9 log 2 x 1 25 . Đặt log 2 x 1 t 0 ta được phương trình:. 25 t (loại) 16t 9t 25 0 16 (TM) t 1 2. x 11 log x 1 1 Với t 1 log x 1 1 x 11 log x 1 1 10 2. g) log 21 4 x log 2 2. 1 x2 ) 8 (ĐS: x 2; x 128 8. h) 5log x x log x x 3 8log 9 x2 x 2 2 (ĐS: Vô nghiệm) 9. 9. 1 i) log 3 x 7 4 x 2 12 x 9 log 2 x 3 6 x 2 23 x 21 4 (ĐS: x ) 4. PT Logarit. THPT Hưng Đạo Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>