Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.21 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Equation Chapter 1 Section 1
<i><b>Tuần 19</b></i>
<i><b>Tiết 41</b></i> <i><b>Ngày soạn:11/ 01/2010</b><b>Ngày dạy: 14/01/2010</b></i>
Đ1: <b>Thu thập số liệu thống kê - tần số</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:
- Hc sinh lm quen vi cỏc bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra
(về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của
cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm
tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra.
<b>B. Chn bÞ cđa GV - HS</b>:
Bảngphụ ghi bảng 1 sgk
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tæ chøc :</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>
- Kết hợp bài mới
<i><b>III. Dạy học bµi míi</b></i>:
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>- GV cho HS đọc phần mở đầu của chơng, dẫn dắt đặt vấn đề vào bài mới
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV đa ra bảng phụ
? Y/C HS c vớ d: SGK- 4
? Quan sát bảng và tìm hiểu cách lập bảng
số liệu thống kê ban đầu
- GV hớng dẫn cách lập bảng <i></i> Lu ý
không nhất thiết các bảng phải giống nhau
? Củng cố làm ?1 và ?2
? HS quan sát bảng 1 SGK và trả lời câu
hỏi:
- Dấu hiệu là gì
- Đơn vị điều tra là gì
? Học sinh trả lời
? HS khác nhận xÐt, bæ xung ⃗<sub>GV</sub> <sub> nhËn </sub>
xÐt chung.
? DÊu hiệu X là gì.
- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.
( Dấu hiệu X là dân số nớc ta năm 1999).
- Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.
- Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hng Yên,
Hà Giang, Bắc Cạn.
? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B
trng c bao nhiờu cõy.
- G.V thông báo dÃy giá trị của dấu hiệu.
1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê
ban đầu
- VD: SGK
- Bảng phụ: bảng 1
<i></i> Bảng 1 gọi là bảng số liệu thống kê
ban đầu
2. Dấu hiệu :
a. Du hiệu, đơn vị điều tra
- Vấn đề điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là
dấu hiệu
- KH: X, Y...
?2
* B¶ng 1:
- Dấu hiệu X là số cây trồng đợc ở mỗi lớp
- Mỗi lớp là một đơn vị điều tra
vị điều tra
?3 Bng 1 cú 20 n v iu tra.
b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá trị của dấu
hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lợt là 8; 2; 3; 7.
<i>→</i> Khái niệm tần số của mỗi giá trị
- Giáo viên đa ra các kí hiệu cho học sinh
chú ý. Và phân biệt x với X, n với N
?4
Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị
?5Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
?6Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lÇn
- Đ/ n: Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.
- KH: n
* Chó ý: SGK
<i><b>IV. Cđng cố </b></i><i><b> Luyện tập:</b></i>
- GV: chốt bài họcbằng bảng tổng kết thông qua bảng số liệu thống kê ban đầu
- Lu ý HS các kháI niệm:dấu hiệu, giá trị của dÊu hiƯu, c¸c kÝ hiƯu x víi X, n víi N
- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)
a) Du hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu đó có 10 giá tr.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1. Giá trị 18 có tần số là 3. Giá trị 17 có tần số là 1. Giá trị
20 có tần số là 2. Giá trị 19 có tần số là 3
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS häc tËp ë nhµ</b></i>
- Häc theo SGK + vë ghi
- Làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8 : SGK 2; 3 (tr3, 4 - SBT)
- Chn bÞ giê sau lun tËp
<i><b>Tuần 19</b></i>
<i><b>Tiết 42</b></i> <i><b>Ngày soạn:15/ 01/2010</b><b>Ngày dạy: 18/01/2010</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
- Cng c li cho hc sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị
điều tra, tần số qua các bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng thực quan sát bảng, kĩ năng đọc các kháI niệm, kĩ năng tìm tần
số
- Thấy đợc vai trò của việc thống kê trong đời sng.
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS.</b>
<i><b>I. Tỉ chøc </b></i>7A v ; 7C v <i><b> </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
? Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
? Nêu các khái niệm dÃy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ.
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>
- Giáo viên đa bài tập 3
? HS c đề bài và trả lời câu hỏi của bài
toỏn.
? 2 HS lên bảng làm câu b, mỗi HS làm
một bảng
? HS di lp kim tra kt qu của nhau
- GV củng cố <i>→</i> kết quả đúng
- Qua bài tập GV củng cố lại cac khái
niệm
? HS đọc đề bài tìm hiểu bài tốn và quan
sỏt bng 7
? Y/C HS lên bảng trình bày bµi tËp
- GV un nn <i>→</i> kết quả đúng
Bµi tËp 3 (tr8-SGK)
a) DÊu hiƯu chung: Thời gian chạy 50 mét
của các học sinh lớp 7.
b) B5: Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị là 2
B6: Số các giá trị khác nhau: 4
Số các giá trị là 20
c) B5: Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5;
8,7. TÇn sè 2; 3; 8; 5
B6: Các giá trị khác nhau: 8,7; 9,0; 9,2; 9;3
Tần số : 3; 5; 7; 5
Bài tập 4 (tr9-SGK)
a) DÊu hiƯu: Khèi lỵng chÌ trong tõng hép.
Có 30 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101;
Tần số lần lợt: 3; 4; 16; 4; 3
- GV đa néi dung bµi tËp 2 trong SBT
? HS đọc, Tìm hiểu nội dung bài tốn
? u cầu học sinh theo nhúm.
? Đại diện nhóm trình bày
? Cỏc nhúm khỏc nhận xét, bổ xung
- GV uốn nắn <i>→</i> kết quả ỳng
Bài tập 2 (tr3-SBT)
a) Bạn Hơng phải thu thập số liệu thống kê
và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia tr¶ lêi.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích nhất.
d) Có 9 mầu đợc nêu ra.
e) §á cã 6 bạn thích. Xanh da trời có 3 bạn
thích. Trắng có 4 bạn thích, vàng có 5 bạn
thích. Tím nh¹t cã 3 b¹n thÝch. TÝm sÉm cã
3 b¹n thích. Xanh nớc biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích. Hồng có 4 bạn
thích.
<i><b>IV. Củng cố </b></i><i><b> Luyện tập:</b></i>
- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các
chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b></i>
- Häc bµi: SGK + vở ghi
- Làm lại các bài toán trên.
<i><b>Tuần 20</b></i>
<i><b>Tiết 43</b></i> <i><b>Ngày soạn:18/ 01/2010</b><b>Ngày dạy: 21/01/2010</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
- Hc sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số
liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng
hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xÐt.
- Häc sinh biÕt liªn hƯ víi thùc tÕ cđa bài toán.
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS.</b>
<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>
<i><b>I. Tỉ chøc </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra</b></i>
Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính l 0<sub>C)</sub>
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhit trung bỡnh
hàng năm 21 22 21 23 22 21
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
- Liu cú thể thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu đợc khơng?
<i><b>2.Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? Yêu cầu học sinh làm ?1 đI đến bảng 8
SGK
- GV giới thiệu bảng 8 gọi là bảng tần số
? Bảng tần số có cấu trúc nh thế nào.
(Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tơng ứng (n))
? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.
1. Lập bảng ''tần số''
?1
Giá trị (x) 98 99 100 101 102
TÇn sè (n) 3 4 16 4 3
- Ngời ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu hay bảng tần số.
Nhận xét:
- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50.
Giá trị nhỏ nhÊt lµ 28; lín nhÊt lµ 50.
? Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK
? Hãy rút ra nhận xét gì giữa hai bảng tần số:
bảng 8 và bảng 1 đã học
- GV chèt néi dung chó ý minh hoạ qua
bảng 8, 9
<sub> Đơa ra kÕt ln SGK</sub>
2. Chó ý:
- Cã thĨ chun bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc.
- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về
sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện
lợi cho việc tính toán sau này.
- VD : Bảng 8, 9
* KÕt ln: SGK
<i><b>IV. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp</b></i>
- Lu ý cách lập bảng tần số
- Làm bài tập 5 (tr11-SGK)
GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp: Tỉ trëng líp trởng tổng hợp tháng sinh của mỗi
bạn
Tháng 1 2 3 .
Tần số
? Có nhận xét gì qua bảng tần số trên
- Làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Du hiu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4
TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5
c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2 3 con. Số gia đình
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi: SGK+ vë ghi
- Lµm bµi tËp 7, 8, 9 tr11-12 SGK , bài tập 6, 7 tr4-SBT
- Chuẩn bị giê sau lun tËp
<i><b>Tn 20</b></i>
<i><b>Tiết 43</b></i> <i><b>Ngày soạn:12/ 01/2010</b><b>Ngày dạy: 15/01/2010</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
- Củng cố cho học sinh cách lập bảng tÇn sè
- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu
hiệu. Biết nhận xét thông qua bảng tần số
- Thấy đợc vai trị của tốn học vào đời sống.
<i><b>I. Tỉ chøc </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra</b></i>
? Lµm bài tập 7 tr11-SGK.
- Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân
Có 25 giá trị của dấu hiệu
- Bảng tần số:
Tuổi CN(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè(n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25
* Nhận xét:
- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm
- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm
- Gía trị có tần sè lín nhÊt lµ 4
- Khó nhận xét đợc các giỏ tr thuc khong no
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2.Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? HS đọc đề bài, tìm hiểu bài tốn
? Y/ C HS làm câu a, 1 HS làm câu b
? HS dới lớp nhận xét, bổ xung
- GV uốn nắn đi đến kết quả đúng
Bµi tËp 8 (tr12-SGK)
a) Dấu hiệu: số điểm đạt đợc sau mỗi lần bắn
của một x th.
- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:
Số điểm (x) 7 8 9 10
Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N
? HS đọc đề bài, tìm hiểu bài toán
? Y/ C HS làm câu a, 1 HS làm câu b
? HS dới lớp nhận xét, bổ xung
- GV uốn nắn đi đến kết quả đúng
NhËn xÐt: - §iĨm sè thÊp nhÊt lµ 7
- §iĨm sè cao nhÊt lµ 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)
a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi
học sinh.
- Số các giá trị: 35
b) Bảng tần số:
T. gian
(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35
* NhËn xÐt:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ
lệ cao.
- Thông qua bài tập 8, 9, củng cố HS cách lập bảng tần số
- Cách nhận xét từ bảng tần số một số đặc điểm cần điều tra
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK), bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trớc bài 3: Biu .
Giảng:
Tuần: 21
Tiết: 45
Đ3: <b>Biểu đồ</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- HS hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng
ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<b>B. Chn bÞ</b>:
- Thíc thẳng
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức : 7A v ; 7B v ; 7C v
II. KiĨm tra :
? Lµm bµi tËp 5 SGK
a) Có 26 bạn HS nghỉ học trong tháng
b) DÊu hiƯu: Sè HS nghØ häc tõng bi trong th¸ng
c) Bảng tần số
III. Bài mới:
- Ngoi bng s liu thng kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta còn dùng biểu đồ để cho
một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
- GV ®a ra bảng tần số lập từ bảng 1
? Y/C HS dựng biểu đồ biểu diễn bảng tần
số theo nội dung ?1 SGK
- GV uốn nắn và hớng dẫn cách vẽ biểu đồ
? Biểu đồ ghi các đại lợng nào.
(Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục hoành
và tần số - trục tung.)
? T biểu đồ hãy nhận xét các giá trị của
dấu hiệu và tần số tơng ứng
? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các
giá trị 28; 30; 35; 50.
- Giáo viên : ngời ta gọi đó là biểu đồ đoạn
thẳng.
? Để dựng đợc biểu đồ ta phải biết đợc điều
gì.
(ta phải lập đợc bảng tần số.)
? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết đợc
điều gì.
? Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những gì.
? HS nêu ra cách làm, GV chốt lại
? Làm bài tập 8: lập biểu đồ đoạn thẳng.
- GV: giới thiệu và dẫn dắt đI đến chú ý
trong SGK
Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.
* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phi xỏc
nh:
- Lập bảng tần số.
- Dng cỏc trc toạ độ (trục hoành ứng với
giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm cú to ó cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
2. Chú ý
Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ
nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)
IV. Củng cố:
- Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật
- Làm tập 10 (tr14-SGK):
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
V. H íng dÉn vỊ nhµ
- Häc :SGK+ vë ghi
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
0 5
0
3
5
3
0
2
8
8
7
3
2
n
x
H
1
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1
2
1
0
8
7
6
4
2
1
n
Giảng:
Tuần: 21
TiÕt: 46
<b>lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức : 7A v ; 7B v ; 7C v
II. KiÓm tra :
? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột.
III. Bài mới:
? YC HS theo dõi bài tập 12: SGK
? Hãy lập bảng tần số và vẽ biểu đồ
? HS trình bày bảng
? HS khác nhận xét, bổ xung
- GV uốn nắn đi đến kết quả đúng
? YC HS quan sát biểu đồ và yêu cầu của
bài toán <i>→</i> trả lời
? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung
- GV lu ý HS cách đọc biểu đồ và rủt ra
nhận xét
- GV đa ra bài tập
? HS c, tỡm hiu ni dung ca bi toỏn
Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số
x 17 18 20 28 30 31 32 25
n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12
b) Biểu đồ on thng
Bài tập 13 (tr15-SGK)
a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu ngời
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta tăng
60 triệu ngời .
c) T nm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng 76
- 54 = 22 triệu ngời
Bµi tËp 8 (tr5-SBT)
a) NhËn xÐt:
0 x
n
3
2
1
3
2
3
1
3
0
2
8
2
0
2
5
1
? HS lên bảng tình bày bài tập
? Đánh giá <i>→</i> kết quả đúng
- Sè ®iĨm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
IV. Cñng cè:
? Yêu cầu HS đọc bài đọc thêm
- Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ
đoạn thẳng.
V. H íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi: SGK + vở ghi
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK), bài tập 9, 10 (tr5; 6-SBT)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng
Giảng:
Tuần: 22
Tiết: 47 §4: <b>sè trung bình cộng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Bit cỏch tớnh s trung bỡnh cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so sánh khi
tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mt.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chøc : 7A v ; 7B v ; 7C v
II. KiÓm tra :
III. Bµi míi:
? YC HS theo dõi bài tốn SGK làm ?1
? Nêu cách tính điểm trung bình đã học
Có cách tính nào nhanh hơn khơng bảng
20 SGK
- GV cđng cè cách tính chú ý SGK
? Qua bảng 20 hÃy tìm các bớc tính số trung
bình cộng GV cùng HS đa ra công thức
- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng
tần số.
? Tớnh tng cỏc tích vừa tìm đợc.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.
<sub> Ta đợc số TB kí hiệu </sub><i>X</i>
? HS c chỳ ý trong SGK.
? Nêu các bớc tìm số trung bình cộng của
dấu hiệu.
? GV củng cố công thức bằng ? 3, ?4
? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn
trong năm học ta căn cứ vào đâu.
? Đọc chú ý trong SGK,
? HS đọc ý nghĩa của số trung bình cộng
trong SGK.
- Giáo viên đa ví dụ bảng 22
- Học sinh đọc ví dụ.
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán đợc 184 đơi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
<sub> Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.</sub>
- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.
1. Sè trung b×nh cộng của dấu hiệu
a) Bài toán
?1 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
Điểm trung bình cộng là: 6,25
?2
Điểm số
(x) Tần số(n) Các tích(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
b) Công thøc:
1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>
<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
<i>X</i>
2.
ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng .
- Dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt
khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
* Chú ý: SGK
3. Mèt cđa dÊu hiƯu.
* Kh¸i niƯm: SGK
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Cách tìm số trung bình cộng, ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng
- Mèt cđa dÊu hiƯu và cách dùng
- Làm bài tập 15 (tr20-SGK)
a) Du hiu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Số trung bình cộng
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
1040
21240
8330
N = 50 Tỉng: 58640 <sub>58640</sub>
1172,8
50
c) <i>M</i>0 1180
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> :</b><b> </b></i>
- Học theo SGK
- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)
<i><b>Tuần 22</b></i>
<i><b>Tiết 48</b></i> <i><b>Ngày soạn:05/02/2010</b><b>Ngày dạy: 09/02/2010</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý
nghĩa của các kí hiệu)
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- HS biết đợc khơng phải lúc nào số trung bình cộng cũng đợc làm đại diện cho dấu
hiệu
<b>B. ChuÈn bÞ của GV - HS</b>
<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>
<i><b>I. Tỉ chøc líp: 7A v ; 7B v ; 7C v </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra:</b></i>
Giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập ( tính theo phút) của 27 học sinh ( ai cũng làm
đợc) và ghi lại nh sau:
10 5 8 8 7 8 9 12 8
7 8 8 10 8 10 7 14 8
9 7 9 9 9 10 5 5 14
a) DÊu hiÖu là gì
b) Lập bảng tần số
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
HD
- Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh
- Lập bảng tần số đúng
- <i>X</i> = 8,6 phút M0= 8
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>2.Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
GV nêu bài tập 16 SGK và tổ chức HS thực
hiện cá nhân
? HS quan sát bảng 24 SGK
? Nhn xét gì về độ chênh lệch giữa các dấu
hiệu. Có thể dùng số trung bình cộng làm đại
diện đợc khụng
Bài tập 16 (tr20-SGK)
GV nêu bài tập 16 SGK vµ tỉ chøc HS thùc
hiƯn theo nhãm
? HS quan sát bảng 26 SGK
? Bng 26 cú gỡ khác so với các bảng tần số
đã biết
- GV giới thiệu bảng phân phối ghép lớp
<i></i> giải thích
? Theo dâi híng dÉn SGK <i>→</i> h·y tÝnh sè
trung bình cộng
? HS trỡnh by, nhn xột, ỏnh giỏ
Bài tập 18 (tr21-SGK)
a) Khác là giá trị của dấu hiệu đợc chia theo
khong
<i></i> Bảng 26 là bảng phân phối ghép líp
ChiỊu
cao x n x.n
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>
100 13268
<i><b>IV. Cđng cè - Lun tËp:</b></i>
- Cách tính số trung bình cộng, cách tìm Mốt của dÊu hiƯu
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b></i>
- Học bài: SGK+ vở ghi, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập: 19 SGK, 13- SBT – 6
- Ôn tập theo nội dung câu hỏi SGK
Giảng:
Tuần: 23
TiÕt: 49
<b>ôn tập ch ơng III</b>
<b>A. Mục tiªu</b>:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
- Lun tËp mét số dạng toán cơ bản của chơng.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức: 7A v ; 7B v ; 7C v
II. KiĨm tra:
- Trong giê «n theo nội dung ôn tập:
III. Bài mới:
A. Lí thuyết:
<i>↓</i>
Thu thËp sè liƯu thèng kª, tÇn sè
<i>↓</i>
Kiến thức Dạng bài tập cơ bản
- Dấu hiệu - Xác định dấu hiệu
- GÝa trÞ cđa dÊu hiƯu - Lập bảng số liệu ban đầu
- Tần số - Tìm các giá trị khác nhau trong dÃy giá trị
cđa dÊu hiƯu
<i>↓</i>
Bảng: tần số
Kiến thức Dạng bài tập cơ bản
- Cấu tạo của bảng tần số - Lập bảng tần số
- Tiện lợi của bảng tần số, so với b¶ng - NhËn xÐt tõ bảng tần số
Số liệu ban đầu
<i>↓</i>
Biểu đồ
Kiến thức Dạng bài tập cơ bản
- Y nghĩa của biểu đồ - Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Nhận xét từ biểu đồ
<i>↓</i>
Sè trung b×nh céng, mèt cđa dÊu hiÖu
KiÕn thøc Dạng bài tập cơ bản
- C«ng thøc tÝnh STBC - Tìm STBC theo công thức tõ b¶ng
- ý nghÜa cđa STBC
* Qua học chơng này em hãy cho biết vai trò của thống kê trong đời sống ?
- GV chốt lại các nội dung trên
B. Bài tập
GV nêu bài tập 20 SGK và tổ chức HS thực
hiện cá nhân
? YC HS c, tỡm hiu nội dung bài tốn
- Chó ý: tổng các tần số bằng N
? T bng tn s, hãy dựng biểu đồ đoạn
thẳng
? HS dới lớp làm bài tập vào vở
? Nhận xét, đánh giá bài làm ca bn
- GV nhn xột chung
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số
Năng
xuất
(x)
Tần số
(n) Cáctích
x.n
20
25
30
35
40
45
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
1090
35
31
<i>X</i>
N=31 Tng
=1090
b) Dng biu
9
7
6
4
3
1
5
0
4
5
4
0
3
5
3
0
2
5
2
0
n
d) Mo = 35
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i>
- Chú ý HS cách lập bảng tần số, vẽ biểu đồ và tìm giá trị trung bình
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc theo néi dung «n tËp
- Xem các bài tập đã chữa, làm bài tp 15- SBT
- Chun b gi sau kim tra 45
Giảng:
Tuần: 23
TiÕt: 50
<b>kiÓm tra 45 </b>’ <i>(chơng iii)</i>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải tốn, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> , tìm mốt.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa học.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp: 7A v ; 7B v ; 7C v
II. KiÓm tra:
<b>Câu 1:</b> (3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.
b) Kt qu thng kờ s từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 đợc cho
trong bảng sau:
Sè tõ sai cña mét bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9
<b>Câu 2:</b> (7đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bµi tËp (thêi gian tÝnh theo phót) cđa 30 häc sinh và
ghi lại nh sau:
10
7
9
5
7
8
5
9
8
10
9
9
9
9
6
8
9
8
10
10
9
7
7
14
14
5
8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là g× ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thng.
Câu 3: Trung bình cộng của tám số là 12. Do thêm số thứ chín nên trung bình cộng của
chín số là 13. Tìm số thứ chín.
* Ghi chú: câu 3 dùng cho lớp A
<b>III. Đáp án và biểu điểm</b>:
<b>Câu 1:</b> (2đ)
a) trả lời nh SGK: 1®
b) * B. 40 : 0,5®
* C. 9 : 0,5đ
<b>Câu 2:</b> (6đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ)
Thời gian (x)
Tần số (n) N = 30
* Nhận xét: (0,5đ)
- Thời gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5'
- Thêi gian lµm bµi nhiỊu nhÊt lµ 14'
- Số đơng các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5 10 phút
c) Tính số trung bình cộng đúng cho 1đ
Tính M0 đúng cho 0,5đ
d)Vẽ biểu đồ : 1,5đ
Câu 3: (2đ)
IV. Cñng cè
GV nhËn xÐt giê kiĨm tra.
V. HDVH.
- Lµm bµi KT vào vở bài tập
- Chuẩn bị bài mới.
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 51
CHƯƠNG iv: Biểu thức
<b>kháI niệm về biểu thức đại số</b>
- HS nắm đợc khái niệm về biểu thức đại số
- HS biết lấy ví dụ về biểu thức đại số
- Hiểu đợc trong biểu thức đại số, lấy chữ đại diện cho số
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức lớp:
II. KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi:
? ThÕ nµo lµ mét biĨu thøc sè, lấy ví dụ
- GV nhắc lại về biểu thức số. LÊy vÝ dơ
SGK
? Cđng cè ?1
- GV: Các biểu thức ở các ví dụ trên là các
biểu thức số. Vậy biểu thức nh thế nào gọi
là biểu thc i s
- GV nêu bài toán SGK
? HS đa ra biÓu thøc
- GV: Trong biểu thức: 2.(5+a) <i>→</i> ta có
thể thay a bằng một số bất kì, khi đó ta có
các giá trị khác nhau của biểu thức <i>→</i>
Hay chữ a đại diện cho các số
? Ap dụng làm ?2
? Qua các bài tập trên <i>→</i> hãy cho biết
thế nào là biểu thức đại s
- GV: đa ra khái niệm và chú ý cách viÕt
gän
? Cđng cè HS lµm ?3
- GV: giíi thiƯu biến số
1. Nhắc lại về biểu thức:
- Các biểu thức: 7+ 4 5; 42<sub>.5; 15:3</sub><sub>..</sub>
Đợc gọi là biểu thức sè
- VD: SGK
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
- Bài tốn: SGK
+ BiĨu thøc: 2.(a+ 5)
- Khái niệm về biểu thức đại số: SGK
+ VD: SGK
- x, y… cßn gọi là các biến số (biến)
* Chú ý: SGK
IV. Củng cè<b>:</b>
- Thế nào là biểu thức số, biểu thức đại số
- Làm bài tập 1: SGK
a) x+ y
b) x.y c) (x+ y)(x – y)
- Lµm bµi tËp 2: SGK
Gäi diƯn tÝch cđa hình thang là S, ta có: S = 1
2 (a+ b)
V. H íng dÉn häc ë nhµ :
- Xem bài mới
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 52
giá trị của biểu thức đại số
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- HS biết cách tìm giá trị của một biểu thức đại số
- BiÕt cách trình bày lời giải bài toán tìm giá trị của biểu thức
- Rèn tính cẩn thận, cách trình bày bài toán
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức líp :
II. KiĨm tra bµi cị :
? Thế nào là biểu thức đại số. Lấy ví dụ
? Làm bài tập 4: SGK: x+ t -y
III. Bi mi:
- ĐVĐ: Để tính giá trị của 1 biĨu thøc ta lµm ntn?
? YC HS theo dâi vÝ dơ 1 SGK
? BiĨu thøc nµy chøa mÊy biÕn
? Tính giá trị của biểu thức ứng với các giá
trị của biến
- GV: giới thiệu: 18,5 là giá trị cđa biĨu
thøc 2m +n t¹i m = 9; n = 0,5.
- Tơng tự GV đa ra ví dụ 2
? HS viết biểu thức và tính giá trị của biểu
1. Gía trị của một biểu thức đại số:
- VD 1: Cho biểu thức: 2m +n
Ta nãi 18,5 là giá trị của biểu thức 2m +n tại
m = 9; n = 0,5. Hay….
thøc tại mỗi giá trị khác nhau của biến
? HS trình bµy
? Nhận xét, đánh giá <i>→</i> kết quả đúng
? Qua 2 ví dụ trên . hãy cho biết: Để tính
giá trị của 1 biểu thức khi biết giá trị của
biến ta làm ntn?
<i>→</i> Tỉng qu¸t: SGK
- GV đa ra bài tập
? HS áp dụng làm bài tập, củng cố cách
tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của
biến
3x2<sub> 5x 1 tại x = -1 và x = </sub> 1
2
Gi¶i
Thay x = -1 ta cã: 3.(-1)2<sub> – 5(-1) – 1 = 9</sub>
KÕt luËn:….
2 ta cã: 3.(
1
2 )2 – 5(
1
2 ) –
1 = <i>−</i>3
4
KÕt luËn: …
* Tổng quát: SGK
2. Ap dụng:
a) Tính giá trị của biĨu thøc:
3x2 <sub>– 9 t¹i x = 1 vµ x = </sub> 1
3
b) Đọc số <i>→</i> chọn câu trả lời đúng
IV. Củng cố:
- §Ĩ tính giá trị của 1 biểu thức khi biết giá trị của biến ta làm ntn?
- Làm bài tập: Tính giá trị của biểu thức:
2m2<sub> + 4n + m tại m = -1 và n = 3 (13)</sub>
? Để tính giá trị của 1 biểu thức khi biết 2 giá trị của biến ta lµm ntn?
- Lµm bµi tËp 6: SGK: LE VAN THEM
- Lµm bµi tËp 7: a. -7 b. - 9
V. H íng dÉn häc ë nhµ :
- Học bài: SGK+ vở ghi, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập: 8, 9 SGK
- Xem bài: đơn thức
TuÇn:
TiÕt: 53
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn. Và
biết cách tìm bậc ca n thc
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã
cho, ta làm thế nào ?
- Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK.
III. Bµi míi:
? YC HS lµm ?1: SGK
? Nhận xét đặc điểm của các biểu thức ở
nhóm 2
- GV: đó chính là các đơn thức
? Vậy đơn thức là gì
- GV lÊy vÝ dơ và phân tích ví dụ
? HS lấy ví dụ và lµm bµi tËp 10
? Nhận xét sự khác nhau giữa đơn thức
10x6<sub>y</sub>3<sub> với các đơn thức ở ví dụ 1</sub>
(Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các
biến có mặt bao nhiêu lần và đợc viết dới
dạng nào.)
<i>→</i> GV giới thiệu đó là đơn thức thu gn
? Th no l n thc thu gn.
? Đơn thøc thu gän gåm mÊy phÇn.
- GV: củng cố lại phần hệ số và phần biến
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn, và chỉ ra
phần hệ số, phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
? Xác định số mũ của các biến.
? TÝnh tæng sè mị cđa c¸c biÕn.
<i>→</i> Từ đó GV giới thiệu bậc của đơn thức
? Thế nào là bậc của đơn thức.
? Lấy ví dụ về đơn thức và tìm bậc ca n
thc
- Giáo viên cho biểu thức
1. Đơn thức
?1
* <i>Định nghĩa</i>: SGK
Ví dụ: 2x2<sub>y; </sub>
3
5 <sub>; x; y ...</sub>
Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức không
2. Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
<sub> Gọi là đơn thức thu gọn</sub>
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>
3. Bậc của đơn thức
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
Tỉng sè mị: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức
A = 32<sub>.16</sub>7<sub> B = 3</sub>4<sub>. 16</sub>6
? Häc sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
? Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta
làm ntn
? V mun nhân hai đơn thức ta làm ntn
- GV hớng dẫn HS làm ví dụ SGK
? Rút ra nhận xét cách nhân hai đơn thức
(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>
= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>
Ta nói: 18x3<sub>y</sub>5<sub> là tích của hai đơn thức 2x</sub>2<sub>y </sub>
vµ 9xy4
* Chó ý: SGK
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài häc
- Lµm bµi tËp 10: SGK
HD: (5 – x)x2<sub> khơng phảI là đơn thức</sub>
- Lµm bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng lµm)
a)
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>
b)
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>
<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của
bài toán, học sinh làm ra giấy trong)
2 2 2 3 2
9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...
V. H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>:</b></i>
- Häc theo SGK+ vë ghi
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trớc bài ''n thc ng dng''
Giảng:
Tuần:
Tit: 54 Đ4: <b>đơn thức đồng dạng</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức
đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>:
I. Tổ chức lớp:
II. KiĨm tra bµi cị:
? Đơn thức là gì. Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>
Cho hai đơn thức: 1
3 x2y vµ x2y3
+ Tính tích của hai đơn thức
+ Tìm bậc của đơn thức tích
III. Bài mới:
? Tìm các đơn thức giống nhau phần biến
và loại các đơn thức trong ví dụ
- GV giới thiệu các đơn thức ở phần a gọi
là các đơn thức đồng dạng. GV cho HS
nhận dạng các đơn thức đồng dạng
? Vậy thế nào là các đơn thức đồng dạng
- GV lấy ví dụ và cho HS lấy ví dụ
<i>→</i> từ đó rút ra chú ý: SGK
- GV ®a ra vÝ dụ 1 SGK. GV hớng dẫn và
thực hiện trên bảng
? HS quan sát, theo dõi cách làm
? Tng t HS tìm quy tắc trừ hai đơn thức
đồng dạng
? Qua hai ví dụ trên <i>→</i> hãy rút ra quy
tắc tính tổng và hiệu các đơn thức đồng
dng
? HS phát biểu quy tắc
- GV củng cố quy rắc bằng ?2
HS làm bài tập 16 SGK - 34
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chó ý: SGK
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
- Vd 1: 2x2<sub>y + x</sub>2<sub>y = (2 +1) x</sub>2<sub>y= 3 x</sub>2<sub>y</sub>
Ta nói: 3x2<sub>y là tổng của hai đơn thức 2x</sub>2<sub>y và </sub>
x2<sub>y</sub>
- Vd 1: SGK
* Quy t¾c:
-Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến.
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Bµi tËp 16</i> (tr34-SGK)
TÝnh tỉng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>
(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2
IV. Cñng cè:
- Quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
- Làm bài tập 15: SGK
- Lµm bµi tËp 16: SGK
TÝnh tæng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>
(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2
- Bµi tËp 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
5 5 5
1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 24 1 4
(Học sinh làm theo cách khác)
V. H ớng dẫn về nhµ<i><b>:</b></i>
Giảng:
Tuần:
Tiết: 55
<b>lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn
thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc ca n thc.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
- Học sinh 1: a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* vµ
-3 3
3
* 2 vµ
4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i>
<i>yz</i> <i>z</i>
- Học sinh 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>III. Bµi míi</b>:
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.
- Ta thay c¸c gi¸ trị x = 0,5; y = 1 vào biểu
thức råi thùc hiÖn phÐp tÝnh.
- GV gợi ý: đổi x ra phõn s:
? HS trình bày bảng, HS dới lớp lµm bµi vµo
vë
? Nhận xét, đánh giá
? Mỗi HS cú mt ỏp s khỏc nhau
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trÞ biĨu thøc: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2
. Thay x = 0,5; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25
. Thay x =
1
? YC HS trao đổi chéo bài
- GV nhận xét chung và chốt lại quy tắc tính
tổng của các đơn thức đồng dạng
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.
? Nêu quy tắc nhân hai đơn thức đồng dạng
? 2 HS trình bày bảng, HS dới lớp làm bài
vào vở
? Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
- GV gợi ý phần a: Đơn thức cần tìm có mối
quam hệ ntn với n thc ó cho
? HS trình bày bảng, HS dới líp lµm bµi vµo
vë
? Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
- GV nhận xét chung
(C©u c häc sinh có nhiều cách làm khác)
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4
Bµi tËp 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x2<sub>y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.</sub>
Bµi tËp 22 (tr36-SGK)
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) vµ
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9
<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>
Đơn thức có bậc 8
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .
7 5
1 2 2
. .
7 5 35
<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Đơn thức bậc 8
Bài tËp 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
IV. Cñng cè:
- Đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
- Nhân hai đơn thức đồng dạng <i>→</i> tìm bậc của đơn thức
- Làm bài tập 21 SGK – 12
a) 3x2
b) 21
4 xy2
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
- Ơn lại các phép tốn của đơn thức.
- Lµm các bài: 19; 20; 22; 23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 56 §5: <b>Đa thức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh nhn biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của a thc.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
? Tính tổng của các đơn thức sau:
a) x2<sub> - </sub> 1
2 x2 -2x2
b) 3x2<sub> + 5xy</sub>2<sub> - 3x</sub>2<sub> + xy</sub>2
III. Bài mới:
- ĐVĐ: từ kiẻm ta bài cũ phần b
- GV đa ra các ví dụ trong SGK
? HS quan sát, nhận xét dạng các biểu
thøc
? Nhận xét mối quan hệ giữa đơn thức và
đa thức
? Qua đó em hiểu thế nào là đa thc
- GV đa ra ví dụ và chỉ rõ các hạng tử của
đa thức
? YC HS tìm các hạng tử trong các đa
thức ở ví dụ
- GV giíi thiƯu kÝ hiƯu cđa ®a thøc
? HS cđng cố làm ?1
- GV đa ra chú ý SGK
? Nêu cách thu gọn đơn thức
? Vậy ta có thể thu gọn các đa thức đợc
không ⃗<sub>GV</sub> <sub>hớng dẫn HS tính tổng N</sub>
? Cđng cè HS lµm ?2
- GV phân tích, hớng dẫn HS tìm bậc của
đa thức N
? HS quan sát, rút ra khái niệm
? Vậy muốn tìm bậc của đa thức ta làm
ntn <i>→</i> chó ý: SGK
? Cđng cè HS làm ?3. Tìm bậc của đa thức
1. Đa thức
<i>VÝ dô:</i>
2 2
2 2
1
2
5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
Là các đa thức
* Định nghĩa: SGK
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ
cái in hoa.
Ví dụ: P =
2 2 5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
* <i>Chó ý</i>: SGK
2. Thu gän ®a thøc.
XÐt ®a thøc:
2 2 1
3 3 3 5
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
?2
2 2
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1
5 3 5
2
1 2 1 1
3 3 2 4
11 1 1
5 3 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
3. BËc cđa ®a thøc
Cho ®a thøc
2 5 4 6
1
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub> bËc cđa ®a thøc M là 7</sub>
* Khái niệm: SGK
* Chú ý: sgk
?3
5 3 2 5
5 5 3 2
1 3
3 3 2
2 4
1 3
( 3 3 ) 2
2 4
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
3 2
1 3
2
2 4
§a thức Q có bậc là 4
IV. Củng cố:
- Đa thức <i></i> cách thu gọn <i></i> tìm bậc của đa thức
- Làm bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y. 5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho lµ: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thøc.
- Lµm bµi tËp 24:
a)
2 1 2
3 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) 3<i>x</i>2 7<i>x</i>3 3<i>x</i>3 6<i>x</i>3 3<i>x</i>2
2 2
2
1
(3 ) (2 ) 1
2
3
2 1
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 3 3 3
3
(3 3 ) (7 3 6 )
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bµi: SGK + vë ghi
- Làm các bài 26, 27, 28 (tr38 SGK), bài 24 28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 57 §6: <b>cộng trừ đa thức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh nm c cỏch cng tr a thc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa
thức.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
? Thu gọn đa thức và tìm bậc của ®a thøc sau:
Q = 2x2<sub>yz + 4xy</sub>2<sub>z - 5x</sub>2<sub>yz + xy</sub>2<sub>z - xyz</sub>
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
III. Bµi míi:
- §V§: SGK
- Giáo viên đa nội dung ví dụ
? Học sinh tự đọc SGK và thảo
luận tìm ra các bớc thực hiện phép
céng hai ®a thøc
- GV chốt lại cách cộng hai đa thức
+ Bỏ dấu ngoặc(đằng trớc có dấu'+
+ áp dụng tính chất giao hoán và
kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
? HS làm ?1 <i>→</i> củng cố phộp
cng hai a thc
<i></i> có nhiều kết quả khác nhau
? Muốn trừ hai đa thức ta làm ntn
- GV ®a ra hai ®a thøc P vµ Q
? Theo dâi SGK vÝ dơ: Trõ hai ®a
thøc P – Q. Tìm ra các bớc thực
hiện phép trừ hai đa thức
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- GV lu ý HS cách trừ hai đa thức
(chú ý bỏ dấu ngoặc và nhóm các
hạng tử )
? HS làm ?2 <i></i> củng cố phép trừ
hai đa thøc
2
2
2 2
2 2
2 2
2
5 5 3
1
4 5
2
1
(5 5 3) ( 4 5 )
2
1
5 5 3 4 5
2
1
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )
2
1
10 3
2
<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
2. Trõ hai ®a thøc
Cho 2 ®a thøc:
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
(5 4 5 3) ( 4
1
5 )
2
1
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>
IV. Cñng cè:
- Lu ý HS cách cộng, trừ hai đa thức
- Làm bài tËp 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>
b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i>
- Lµm bµi tËp 31:
M + N = 2x2<sub> + 4xyz + 4 - y</sub>
- Lµm bµi tËp 32:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
( 2 ) 3 1
( 3 1) ( 2 )
3 1 2
4 1
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>y</i>
V. H íng dÉn vỊ nhµ
- Học bài: SGK + vở ghi
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 58
<b>lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc: céng, trõ ®a thøc.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
<b>B. ChuÈn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
Cho hai đa thức: M = 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + xy – 1</sub>
N = xy + - 5x2<sub>y + </sub> 3
2
a) TÝnh M + N
b)TÝnh M – N
c) T×m bËc cđa: M + N và M - N
III. Bài mới:
? Nêu quy tắc cộng, trõ hai ®a thøc
? Ap dơng tÝnh: M + N và M - N
? YC 3 HS lên bảng trình bày
? HS khác nhận xét, bổ xung
- GV nhận xét chung và chốt lại các bớc
của bài toán cộng, trõ hai ®a thøc
- Lu ý: Trong q trình cộng trừ 2 đa thức
ban đầu nên để 2 đa thc trong ngoc
trỏnh nhm du.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm
nh thế nào.
- GV chèt:
Bµi tËp 35 (tr40-SGK)
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2
2 1
) ( 2 ) (
2 1)
2 2 1
2 2 1
) M - N = ( 2 ) (
2 1)
2 2 1
4 1
) 4 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
<i>c</i> <i>N</i> <i>M</i> <i>xy</i>
Bµi tËp 36 (tr41-SGK)
a) <i>x</i>2 2<i>xy</i> 3<i>x</i>3 2<i>y</i>3 3<i>x</i>3 <i>y</i>3
2 3
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
? 2 học sinh lên bảng làm bài.
? Hc sinh c lp lm bi vào vở.
? HS đọc, tìm hiểu bài tốn
? Muốn tìm đa thức C ta làm ntn
? 2 học sinh lên bảng làm bài.
? Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
? Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
- GV nhận xét chung
2 3 2 3
2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
b) <i>xy</i> <i>x y</i>2 2 <i>x y</i>4 4 <i>x y</i>6 6 <i>x y</i>8 8
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Thay x = -1, y = -1 vµo ®a thøc ta cã:
2 4 6 8
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Bµi tËp 38(tr41-SGK)
Cho hai ®a thøc: A = x2 <sub>– 2y + xy + 1</sub>
B = x2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 1</sub>
a) T×m C sao cho: C = A + B
C = 2x2<sub> - y + xy - x</sub>2<sub>y</sub>2
b) C = - A + B
C = - x2<sub>y</sub>2<sub> + 3y – xy - 2</sub>
IV. Củng cố:
- Các bớc của bài toán cộng, trừ ®a thøc
- Lu ý khi tính giá trị của một biểu thức: thu gọn sau đó mới tính
- Lu ý bỏ dấu nqoặc đằng trớc có dấu trừ
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bµi: SGK + vë ghi
- Lµm bài tập 32, 34, 37(tr14-SGK)
- Đọc trớc bài ''Đa thức một biến''
Giảng:
Tuần:
Tiết: 59 Đ7: <b>đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm
hoặc tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hệ sè, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
a) Cho hai ®a thøc: M = x3 <sub>– 2x</sub>2 <sub>+ 5x – 3x</sub>4
N = 2x4<sub>– 5x – x</sub>2
TÝnh: M – N
b) Cho: A = x3 <sub>+ xy + y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2</sub>
B = x2 <sub>+ 5 – y</sub>2
III. Bài mới:
- ĐVĐ: Từ kiểm tra bài cũ
? YC HS quan sát đa thức A và B. Hãy nhận
xét các hạng tử của hai đa thức chứa bao
nhiêu biến <i>→</i> định nghĩa đa thức một
biến
? HS lÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc mét biến
- GV hớng dẫn HS thực hành: tính giá trị
của đa thức tại giá trị cho trớc của 1 biến
? Củng cố HS làm ?1 và ?2
- GV nêu ý ngià của việc sắp xếp đa thức
- GV hớng dẫn HS cách sắp xếp đa thức: 2
trờng hợp
? Quan sát đa thức P(x) có đặc điểm gì. Vậy
muốn thu gọn đa thức ta phải làm gì
- GV ®a ra mét ®a thøc cha thu gän ⃗<sub>HS</sub> s¾p
xÕp ®a thøc ⃗<sub>GV</sub> ®a ra chó ý
? HS làm ?3, ?4 củng cố cách sắp xếp đa
thức
- Tõ ?4 ⃗<sub>GV</sub> ®a ra ®a thøc bËc hai
? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
- §athøc Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; ®a thøc
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
- GV đa ra đa thức P(x) và các hệ số của các
luỹ thừa
? Quan sát đa thức P(x) còn khuyết các bậc
nào
? Nu vit y các luỹ thừa thì đa thức
P(x) đợc viết ntn
- GV đa ra 1 đa thức khuyết ⃗<sub>HS</sub> viết dới
dạng đày đủ
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc
1. §a thøc mét biÕn
* a thc 1 bin l tổng của những đơn thức
có cùng một biến.
VÝ dơ:
3 1
7 3
2
<i>y</i> <i>y</i>
* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thức một
biến.
- §Ĩ chØ râ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu
A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đợc kí
hiệu A(-1)
A(y) cã bËc 2
B(x) cã bËc 5
2. Sắp xếp một đa thức
- Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biÕn.
- VD: P(x) = 6x + 3 – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
+ Sắp xếp tăng: P(x) =3 +6x 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + </sub>
2x4
+ Sắp xếp giảm: P(x) =2x4<sub> +x</sub>3<sub>– 6x</sub>2<sub> +6x+3</sub>
?4
2
2
( ) 5 2 1
( ) 2 10
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gọi là đa thức bậc 2 của biến x
* Nhận xÐt: Mét ®a thøc bËc hai cđa biÐn x
+ a, b, c là các hệ số cho trớc
+ a, b, c còn gọi là các hằng số
3. Hệ số
Xét đa thøc
5 3 1
( ) 6 7 3
2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- HÖ sè cao nhÊt là 6
- Hệ số tự do là ẵ
* Hệ số cđa l thõa bËc cao nhÊt gäi lµ hƯ
sè cao nhÊt
IV. Cñng cè:
- GV cñng cè néi dung bµi häc
- GV cho HS: Thi: “ về đích nhanh nhất” theo SGK
- Làm bài tập 39
a) <i>P x</i>( )6<i>x</i>5 4<i>x</i>3 9<i>x</i>2 2<i>x</i>2
b) C¸c hƯ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 lµ 6, ...
V. H íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi: SGK+ vë ghi
- Lµm bµi tËp: 40, 41, 42: SGK. Bài tập 34 37 (tr14-SBT)
- Xem bài 8
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 60 Đ8: <b>cộng trừ đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử
của đa thức theo cùng một thứ tự.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
1) Lµm bµi tËp 40:
2) Lµm bài tập 42:
? Nêu cách cộng hai ®a thøc
? HS thùc hiÖn céng: P(x) + Q(x)
– GV nhận xét chung
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
- Häc sinh chó ý theo dâi.
- GV giới thiệu HS cách cộng theo cột dọc
- GV lu ý: Sắp xếp và viết đơn thức đồng
dạng theo đúng cột
? Yªu cầu học sinh làm bài tập 44
Tính: P(x) + Q(x)
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 hc
sinh lờn bng lm bi.
? Nêu cách trừ hai ®a thøc
? HS thùc hiÖn céng: P(x) - Q(x)
1. Céng trõ ®a thøc mét biÕn
VÝ dơ: cho 2 ®a thøc
5 4 3 2
4 3
( ) 2 5 1
( ) 5 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
H·y tÝnh tỉng cđa chóng.
C¸ch 1:
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) ( ) (2 5 1)
( 5 2)
2 4 4 1
<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
C¸ch 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 4 4 1
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn
- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo
viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Mun trừ đi một số ta làm nh thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
? H·y ¸p dơng nh phÐp céng <i>→</i> trõ P(x)
cho Q(x) theo cét däc ⃗<sub>HS</sub> thùc hiƯn
? §Ĩ céng hay trõ đa thức một biến ta có
những cách nào.
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
GV chốt nội dung
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Vit cỏc đa thức thức sao cho các hạng tử
đồng dạng cùng một cột. Sau đó đa ra nội
dung chú ý
- GV lu ý: M(x) – N(x) = M(x) +
[<i> N</i>(<i>x</i>)]
? Củng cố HS làm ?1
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) =
5 4 3 2
2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3
C¸ch 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 3 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* Chó ý:
- §Ĩ céng hay trừ đa thức một biến ta có 2
cách:
Cách 1: céng, trõ theo hang ngang.
C¸ch 2: céng, trõ theo cét däc
?1 Cho
4 3 2
4 2
4 3 2
4 3 2
M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5
M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
IV. Củng cố:
- Cách cộng trừ đa thức theo hai cách
- GV nhấn mạnh nộ dung chú ý
- Làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo cá nhân:
5 2
5 2
5 2 4 2
5 4 2
) ( ) ( ) 2 1
( ) ( 2 1) ( )
1
( ) ( 2 1) ( 3 )
2
1
( )
2
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 2 3
4 3 2
) ( ) ( )
1
( ) ( 3 )
2
1
( ) 3
2
<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- Yªu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
3 2
) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>Hx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2
) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4
<i>b P x</i> <i>Q x</i> <i>Hx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bµi: SGK + vë ghi,.
- Lµm bµi tËp 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
- Chn bÞ giê sau lun tËp
Giảng:
Tuần:
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc 1 biÕn, céng trõ ®a thøc 1 biÕn.
- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra 15
Đề bài:
Cho: P(x) = 2x3 <sub>+ </sub>3<i>x</i>2 <sub></sub> 2<i>x</i> <sub></sub>5
Q(x) = <i>x</i>2 7<i>x</i> 1
a) TÝnh: P(-1) c) TÝnh: P (x) + Q(x)
b) TÝnh: Q(2) d) TÝnh: Q(x) - P(x)
HD:
a) P(-1) = 8 2® c) P(x) + Q(x) = 2x3 <sub>+ 4 x</sub>2<sub> + 5x + 6 3®</sub>
b) Q(2) = 19 2® d) Q(x) - P(x) = -2x3 <sub>- 3 x</sub>2<sub> + 9x - 4 3đ</sub>
III. Bài mới:
? Thế nào là bậc của đa thức
? YC HS làm bài tập 4 theo nhóm.
? Đại diện nhóm trình bày
? Cỏc nhúm khỏc nhn xột, ỏnh giỏ
- GV đa ra bài tập
- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra việc liệt kê
các số hạng khỏi bị thiếu.
? 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn
1 đa thức.
? 2 HS lên bảng: tính M + N và N - M
- Giáo viên lu ý cách tính viết dạng cột là
cách ta thờng dùng cho đa thức có nhiều số
hạng tính thờng nhầm nhất là trừ
Bài tập 49 (tr46-SGK)
2 2
2
2 5 1
6 2 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>
Cã bËc lµ 2
2 2 2 2 2
5 3 5
<i>N</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <sub> cã bËc 4</sub>
Bµi tËp 50 (tr46-SGK)
a) Thu gän
3 2 5 2 3
5 3 3 2 2
5 3
2 3 2 5 3 5
5 5 3 3 2 2
5
15 5 5 4 2
15 4 5 5 2
11 2
3 1 7
7 3 1
8 3 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>
5 3
5 3
7 11 5 1
9 11 1
<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Bµi tËp 52 (tr46-SGK)
P(x) = <i>x</i>2 2<i>x</i> 8
? YC 3 HS lên bảng làm bài tập
- GV: Lu ý nhắc các khâu thờng bị sai:
+ tÝnh luü thõa
+ quy t¾c dÊu.
? HS dới lớp nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét chung
2
( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8
( 1) 3 8 5
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
T¹i x = 0
2
(0) 0 2.0 8 8
<i>P</i>
T¹i x = 4
2
2
(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0
( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8
( 2) 8 8 0
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
IV. Cñng cè:
- GV tổng kết,rút kinh nghiệm về bài làm của HS
- Chỉ ra một số sai sót thờng mắc để HS khắc phục
V. H ớng dẫn về nhà
- Học bài: SGK + vở ghi
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Lµm bµi tËp: 50, 53: SGK, bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 62 Đ: <b>nghiệm của đa thức một biến</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Hiểu đợc khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- BiÕt c¸ch kiĨm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết tìm
nghiệm của đa thức một biến
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lªn líp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
HS lµm bµi tËp 53 (SGK)
5 4 3 2
5 4 3 2
( ) ( ) 4 3 3 5
( ) ( ) 4 3 3 5
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
III. Bµi míi:
- GV đa ra bài toán
? HS tính: P(32)
1. Nghiệm của ®a thøc mét biÕn
P(x) =
- GV giới thiệu: giá trị x = 32 là nghiệm
của đa thức P(x)
? Vậy nghiệm của đa thức là giá trị nh thế
nào. <i></i> Khái niệm: SGK
? Ap dơng xÐt c¸c vÝ dơ sau: TÝnh P(- 1
2 )
? VËy x = - 1
2 cã lµ nghiệm của đa thức
hay không
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải
cm điều gì.
- Tơng tự GV cho HS chøng minh - 1 lµ
nghiƯm cđa Q(x). VËy Q(x) cã mÊy
? So s¸nh: x2<sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 0</sub>
? NhËn xÐt sè nghiƯm cđa G(x)
? H·y rót ra nhËn xÐt vỊ sè nghiƯm cđa
mét ®a thøc chó ý: SGK
? HS lµm ?1, ?2 cđng cố cách tìm nghiệm
của đa thức
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của
đa thøc P(x)
* Kh¸i niƯm: SGK
2. VÝ dơ
a) P(x) = 2x + 1
cã
1 1
2. 1 0
2 2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> x = </sub>
1
2
là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>
Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>
Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>
<sub> 1; -1 lµ nghiÖm Q(x)</sub>
c) Chøng minh r»ng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>
kh«ng cã nghiƯm
Thùc vËy: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>
Do đó G(x) khơng cú nghim.
<i>* Chú ý</i>: SGK
?1Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>
K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub> <sub> x = 0 lµ nghiƯm.</sub>
K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub> <sub> x = 3 lµ nghiƯm.</sub>
K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub> <sub> x = -2 lµ nghiƯm </sub>
cđa K(x).
IV. Cđng cè:
- GV tỉ chøc cho HS ch¬i: “ Trò chơI toán học SGK
- GV chốt nội dung:
+ Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
+ Cách chứng minh: x = a là nghiệm cđa P(x): ta ph¶i xÐt P(a)
NÕu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
- Làm bài tập: 54: SGK
a) P( 1
10 ) 0. Vậy x =
1
10 không là nghiệm của P(x)
b) x = 1, x = 3 lµ nghiƯm cđa Q(x)
- Häc bµi: SGK + vë ghi
- ChuÈn bÞ giê sau luyện tập
Giảng:
Tuần:
Tiết: 63
Đ: <b>nghiệm của đa thøc mét biÕn( tiÕp ) </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- HS biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không
- Rốn luyn k nng tìm nghiệm của đa thức 1 bién trong những trờng hợp đơn giản
- Biết chứng tỏ một đa thcức không cú nghim
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị:
? Thế nào là nghiệm của đa thức, x= 1; x= 3 có phảI là nghiệm của đa thức:
Q(x) = x2<sub>- 4x + 3 không? Vì sao</sub>
? Tìm nghiệm của đa thøc sau: a) 2x + 10
b) 2 – 4x
III. Bµi míi:
? Mn chứng tỏ một số có phảI là nghiệm
của đa thức hay không, ta làm ntn
? YC 2 HS lờn bng làm bài tập
? Nhận xét, đánh giá
? Mn t×m nghiƯm của đa thức ta làm ntn
? 2HS lên bảng trình bày bài tập
? Nhn xột, ỏnh gớa
- GV chốt lại cách tìm nghiệm của đa thức
? HS nêu cách làm
- GV chốt lại cách làm:
A.B = 0 <i></i> A=0
B = 0
? 2 HS trình bày bảng
? Nhận xét, đánh giá
1. Bµi tËp 43: SBT – 15:
Cho ®a thøc f(x) = x2<sub> – 4x + 5</sub>
f(-1) = 0. VËy x = -1 lµ nghiƯm cđa f(x)
f(5) = 0. VËy x = 5 lµ nghiƯm cđa f(x)
2. Bài tập 44: SBT 16:
Tìm nghiệm của các ®a thøc sau:
a) 2x – 10 = 0
x = 5 lµ nghiƯm
b) 3x - 1
2 0
x = 1
6 lµ nghiƯm
3. Bµi tËp 44: SBT – 16:
a) (x – 2)(x+ 2) = 0
<i>→</i> x -2 = 0 <i>→</i> x =2
x + 2 = 0 x = -2
VËy x = <i></i> 2 là nghiệm của đa thức
b) (x – 1)(x2<sub> + 1) = 0</sub>
<i>→</i> x -1= 0 <i>→</i> x = 1
x2<sub> + 1 = 0 x</sub>2<sub> = -1 (v« lÝ)</sub>
- GV nhận xét chung
? Muốn chứng tỏ đa thức không có
nghiệm, ta phảI chứng mkinh điều gì
? HS nêu cách làm
- GV hớng dẫn, đa ra đa thức khác 0 với
mọi giá trị của biến
4. Bài tập 55: SBT 16:
b) Chửng tỏ đa thức:y4<sub> + 2 không có nghiƯm</sub>
G¶i:
Cã: y4 <sub> 0</sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub> y</sub>
<i>→</i> y4<sub>+ 2 </sub> <sub> 2</sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub> y</sub>
Vậy đa thức y4<sub> + 2 không có nghiệm</sub>
IV. Củng cố:
- Cách tìm nghiệm của đa thức một biến. Cách chứng tỏ một đa thức không có
nghiệm
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bµi: SGK + vë ghi
- Làm bài tập: 48; 49 (SBT)
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập
Giảng:
Tuần:
Tiết: 64 <b>ôn tập chơng IV </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hệ thống lại các kiến tức của chơng IV
- HS áp dụng kiến thức tính tổng, hiệu các đa thức và tìm nghiệm của đa thức
- Chú ý cách trình bày một bài toán
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong giờ ôn tập
III. Bài mới:
- GV h thng kin thc cho HS
? GV đặt câu hỏi cho các nội dung
? HS trả lời và lấy ví dụ minh hoạ
- GV chốt các nội dung trên
A.Lý thuyết:
I. Đơn thức:
? Tơng tự đối với đa thức
- GV củng cố các nội dung bằng bài tập
? HS lấy dí dụ đơn thức và lấy ví dụ một
biểu thức không phải là đơn thức
? Nhận xét, đánh giá
- GV lơu ý: vận dụng phép nhân hai đơn
thức để tìm ra kết quả
? HS tr×nh bày
? Nhn xột, ỏnh giỏ
? HS thực hiện nhân đa thức và tìm bậc của
đa thức
? Nhn xột, ỏnh giỏ
- GV đa ra bài tập
? Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên
theo luỹ thừa giảm cña biÕn
? TÝnh: P(x) + Q(x) = ?
P(x) - Q(x) = ?
? Muèn kiểm tra xem x có phảI là nghiệm
của đa thức không, ta làm ntn
- VD: 2xy2 <sub>+ 4xy</sub>2 <sub>-</sub> 1
2 xy2
II. Đa thức:
1. Định nghĩa
2. Cộng trừ đa thức
3. Nghiệm của đa thức một biến
B. Bài tập:
1. Bài 57: SGK
a) 3xyz2
b) x + y
2. Bµi tËp 59: SGK
75x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2
125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
-5x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
<i>−</i>5
2 x2y4z2
3. Bài tập 61: SGK:
a) - 1
2 x3y4z2
Đơn thức có bậc 9 và có hệ số - 1
2
b) 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2
Đơn thøc cã bËc 9 vµ cã hƯ sè 6
4. Bµi tËp 62: SGK:
a) P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3 <sub>– 2x</sub>2<sub>-</sub> 1
4 x
Q(x) = -x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 2x</sub>3 <sub>+4x</sub>2<sub>-</sub> 1
4
b) P(x) + Q(x) = 12x4 <sub>– 11x</sub>3 <sub>+2x</sub>2<sub>-</sub> 1
4 x
-1
4
P(x) - Q(x) = 2x5<sub> +2x</sub>4<sub> – 7x</sub>3<sub> -6x</sub>2- 1
4 x +
1
4
c) P(0) = 0. VËy x = 0 lµ nghiƯm cđa P(x)
Q(x) 0.
VËy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
IV. Củng cố:
- GV cđng cè néi dung «n tËp
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bµi: SGK + vë ghi
- Xem bài tập đã chữa. Làm bài tập: 58, 60, 63, 64 SGK
- Chun b gi sau ụn tp
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 65 <b>ôn tập chơng IV (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hệ thống lại các kiến thức của chơng IV
- HS ¸p dơng kiÕn thøc tÝnh tỉng, hiƯu c¸c đa thức và tìm nghiệm của đa thức và
chứng tỏ một đa thức không có nghiệm
- Chú ý cách trình bày một bài toán
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên líp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cũ:
- Kết hợp bài mới
III. Bài mới:
- GV đa ra bài tập
? Nêu cách làm của bài toán
- GV cht cỏch lm: S dng tớnh cht giao
hốn và kết hợp để nhóm thu gọn các hng
t ng dng
? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dới lớp làm
việc cá nhân
? HS khác nhận xét, bổ xung
- GV nhận xét chung
? Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập
? HS khác nhận xÐt, bỉ xung
- GV nhËn xÐt chung
? HS đọc, tìm hiểu bài toán và nêu cách làm
- GV chốt lại cách làm
? 3 HS lên bảng trình bày
- GV và HS nhận xét đánh giá
? Thế nào là nghiệm của a thc
- GV chốt lại cách kiểm tra xem một số có
phảI là nghiệm của đa thức không
? HS trình bày
? Nhn xột, ỏnh giỏ
- GV nhn xột chung
- GV a ra bi tp
? Thu gọn đa thức và tìm hệ số cao nhất và
hệ số tự do
? HS trình bày bảng
? HS khác nhận xét, bổ xung
- GV nhËn xÐt chung
Bµi tËp 1
A = x2<sub> -2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1</sub>
B = -2x2 <sub>+ 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3</sub>
C = - 3x2<sub> – 2xy + 7y</sub>2<sub> – 3x – 5y – 6</sub>
H·y tÝnh: a) A+ B + C
b) A – B + C
Bµi lµm
a) A+ B + C= -4x2<sub> + 2xy – 4x – 5y</sub>2<sub> +9y +</sub>
8
b) A – B + C = 6x2<sub> – 2xy + 3y</sub>2<sub> – 3y – </sub>
10
Bµi tËp 2
Tìm nghiệm của đa thức sau:
<b>a)</b> M(x) = 2x + 3
<b>b)</b> N(x) = x2<sub> +2/3</sub>
Bµi tËp 63: SGK - 50
a) M(x) = x4 <sub>+ 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
b) M(1) = 4
M(-1) = 4
c) M(x) = x4 <sub>+ 2x</sub>2<sub> + 1 > 0</sub>
Vậy đa thức trên không có nghiệm
Bài tập 65: SGK 51
a) 3
b) -1/6
c) 1; 2
d) 1; -6
e) -1; 0
Bài tập:
Tìm hệ số a, b cđa ®a thøc sau:
ax4 <sub>+ x</sub>2 <sub>+ x</sub>3<sub> – 3x</sub>4<sub> + 2x + 1 + b</sub>
BiÕt hÖ sè cao nhÊt cã l thõa lµ 1 vµ hƯ sè
tù do lµ 0
Bµi lµm
(a – 3)x4<sub> + x</sub>3 <sub>+ x</sub>2<sub>+ 2x + 1+ b</sub>
Theo bµi ra ta cã:
a – 3 = 1
1+ b = 0
- GV cđng cè néi dung «n tËp
- GV lu ý cách tìm nghiệm của đa thức, cộng trừ đa thức
V. H ớng dẫn về nhà:
- Học bµi: SGK + vë ghi
- Làm lại và xem bài tp ó cha
- Chun b gi sau ụn tp
Giảng:
Tuần:
TiÕt: 66
<b>«n tập cuối năm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- H thng kin thc v số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức và hàm số
- Vận dụng các kiến trức đã học vào làm bài tập
- Rèn kĩ năng tính tốn, năm từng phơng pháp giải đặc trng cho từng dạng bài tập
<b>B. ChuÈn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp bài mới
III. Bài mới:
? Cho biết thứ tự thực hiện các phép to¸n
trong biĨu thøc
- GV củng cố cách làm và lu ý: Hỗn số, số
thập phân đổi ra phân s
? 2 HS trình bày bảng
? HS khỏc nhn xột đánh giá
- GV nhận xét chung
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- GV chốt nội dung
Õu x 0
Õu x < 0
<i>x n</i>
<i>x</i>
<i>x n</i>
? 2 häc sinh lên bảng trình bày.
? HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chung
- Yêu cầu học sinh làm bµi tËp 3
? Tõ
a c
=
b d<sub> ta suy ra đợc đẳng thức nào.</sub>
- Häc sinh: <i>ad</i> <i>bc</i>
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
1 5 1
) 9,6.2 2.125 1 :
2 12 4
96 5 17 1
. 250 :
10 2 12 4
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
2983 408 2983 2575
24
17 17 17
5 7 4
) 1,456 : 4,5.
18 25 5
5 1456 25 9 4
. .
18 1000 7 2 5
<i>b</i>
5 208 18 5 26 18
18 40 5 18 5 5
5 8 25 144 119
18 5 5 5
Bµi tËp 2 (tr89-SGK)
) 0
0
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
) 2
2
0
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2
vế của đẳng thứ bao nhiờu.
? 2 học sinh lên bảng trình bày.
? HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt chung
? HS t×m hiểu bài toán và nêu cách làm
- GV lu ý: ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
? học sinh lên bảng trình bày.
? HS khác nhận xét, bæ sung.
- GV nhËn xÐt chung
? Để kiểm tra xem 1 điểm có thuộc hay
khơng thuộc đồ thị hàm số ta làm ntn
? học sinh lên bảng trình bày.
? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt chung
? 2 học sinh lên bảng trình bày.
? HS khác nhận xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt chung
a c
* =
b d
( ) ( )
(1)
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
*
( ) ( )
(2)
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a c</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>a c</i> <i>c</i>
<i>b d</i> <i>d</i>
(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b d</i>
4. Bµi tËp 4: SGK
Gọi số lãi của 3 đơn vị lần lợt là x, y, z
Vì số lãi tỉ lệ với số vốn. Theo bài ra ta có:
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
5=
<i>z</i>
7=
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2+5+7=
560
14
<i>→</i> x = 80, y = 200, z = 280
5. Bµi tËp 5: SGK
Cho hµm sè: y = -2x+ 1
3
A( 0; 1
3 ); C(
1
6<i>;</i>0¿ thuộc đị thị hàm
sè
B( <i>−</i>1
2 <i>;−</i>2 ) khơng thuộc đồ thị hàm số
6. Bµi tËp 6 - SGK:
Vì M(-2;-3) thuộc đồ thị hàm số y= ax
Ta có: -3= -2a <i>→</i> a = 3
2
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i>
- GV củng cố nội dung ôn tập
- GV lu HS các dạng tốn đã học
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc bµi: SGK + vë ghi
- Xem bài tập đã chữa. Làm bài tập: 1- c,d; 9; 10; 11; 12; 13 SGK
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập
Giảng:
Tuần:
Tiết: 67
<b>ôn tập cuối năm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Thông qua việc làm bài tập củng cố khắc sâu kiến thức cho HS
- Rèn kĩ năng làm bài tập
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>:
<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>:
? Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) 1 4
23 +
5
21 -
4
23 + 0,5 +
16
21
b) 4
3 .19
1
3 -
5
9 .19
1
3
- GV đa ra bài tËp
? HS đọc, tìm hiểu bài tốn, nêu hớng làm
? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dới lớp làm
việc cá nhân
? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung
- GV nhận xét chung
- GV đa ra bài tập
? HS đọc, tìm hiểu bài tốn, nêu hớng làm
? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dới lớp làm
việc cá nhân
? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung
- GV nhËn xÐt chun
? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trớc cú
du tr
? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dới lớp làm
việc cá nhân
? HS khác nhận xÐt, bỉ xung
- GV nhËn xÐt chung
? NghiƯm cđa ®a thức là gì
? Tính: P( 1
2 ) <i></i> tìm
? YC HS quan sát biểu đồ
? Dựa vào biểu đồ trẻ lời nội dung câu hỏi
SGK
? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung
- GV nhËn xÐt chung
Bµi tËp 1
a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0;
-5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm
số y = -2x.
a)
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
<sub> 4 = -2.(-2)</sub>
<sub> 4 = 4 (đúng)</sub>
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua
I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm đợc.
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
<sub> 5 = a.2 </sub> <sub> a = 5/2</sub>
VËy y =
5
b)
Bài tập 10: SGK
Tìm x, biết:
a) (2x – 3) – (x – 5) = (x+2) – (x-1)
y
x
-5
3
4
-2 0
A
B
C
5
2
1
y
- GV đa ra bài toán:
? HS đọc, tìm hiểu cách làm
GV lu ý:
+ Lập trên cùng một bảng tần số
+ Tính đúng các tích x.n
? YC HS về nhà hoàn thành biểu đồ bằng
cách vễ biểu đồ đoạn thẳng
<i>→</i> 2x – 3 – x + 5 = x+ 2 – x + 1
<i>→</i> x = 1
b) 2(x – 1) – 5(x +2) = -10
<i>→</i> 2x – 2 – 5x -10 = -10
<i>→</i> x = - 2
3
Bµi tËp 12: SGK
Do: x = 1
2 là nghiệm của đa thức:
P( 1
2 ) = a.
1
4 + 5
1
2 - 3 = 0
<i>→</i> a = 2
Bµi tËp 7 – SGK – 89
a) TØ lƯ % trỴ em tõ 6 <i>→</i> 10 ti đi học
tiểu học của:
- Vùng Tây Nguyên: 92,29%
- Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long: 87,87%
b) Tỉ lệ trẻ em: 6 <i>→</i> 10 ti ®i häc tiĨu
häc cã tỉ lệ:
- Cao nhất: Đồng bằng Sông Hồng
- Thấp nhất: Đồng Bằng Sông Cửu Long
Bài tập 8: SGK
a) Dấu hiệu: Sản lợng vụ mùa của một xÃ
M0 = 35
Gía trị
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)
31 10 310
34 20 680
35 30 1050
36 15 378
38 10 380
40 10 400
42 5 210
44 20 880
N =120 Tỉng: <i>X</i> =
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>
- Các pháp tốn đối với đa thức
- Hàm số, đồ thị của hàm số
- Các bài tập liên quan đến nghiệm của đa thức
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Häc bµi: SGK + vở ghi
Giảng:
Tuần:
Tiết: 68
<b>ôn tập cuối năm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Rèn kĩ năng làm bài tập, cách trình bày một bài toán
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
I. Tỉ chøc líp:
II. KiĨm tra bµi cị: Kết hợp bài mới
III. Bài mới:
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài học
- Thông qua các bài tập cđng cè kiÕn thøc cho HS
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>