Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ngữ văn: Video clip GT điểm mới & HD ôn thi tốt nghiệp THPT 2014 môn ngữ văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.5 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS: 17-8 NG: 18-8


CHƯƠNG IV Biểu thức đại số


<b>Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh cần hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số


<i>* Tµi liệu tham khảo:Sách giáo viên, thiết kế bài giảng</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Bảng nhóm


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. KiĨm tra:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


- GV giới thiệu những nội dung cơ bản trong chơng
- ở lớp dới ta dã biết các số đợc nối với nhau bởi
dấu các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa
làm thành một biểu thức


? H·y lÊy vÝ dô vỊ biĨu thøc?



Làm <i> (yêu cầu học sinh đọc ví dụ)</i>


a) Một hs trả lời: Biểu thức số biểu thị chu vi hình
chữ nhật đó là 2.(5+8) cm


b) ViÕt 3.(3+2) cm2


- Gv nêu bài toán sgk <i>(treo bảng phụ)</i>


chu vi HCN


(5 + 2) . 2 = 14 (cm2<sub>)</sub>
Khi a = 2 ta có biểu thức nào?


Tơng tự a = 3,5
chu vi = ?


Lµm <i> (yêu cầu cả lớp cùng làm)</i>


- Gv gọi một hs lên bảng cả lớp cùng làm
- Gv lu ý: 4.x = 4x


a.b.c = abc


Lµm
a) S = 30 . x


b) S = S1 + S2 = 5 . x + 35 . y
<b>4. Cñng cè - Lun tËp</b>



1). Bµi tËp 1 <sgk>
ViÕt a) x + y


1. Nhắc lại về biĨu thøc:
* VÝ dơ:


5 +3 - 2
25 : 5 + 7 . 2
122 . 47
4 . 32 - 7 . 5


2. Khái niệm về biểu thức đại số
* Ví dụ : 2 . ( 5 +a ) cm


(5+2).2 = 14 (cm2)


* Bài toán : Gọi a (cm) lµ
?1


?2


chiỊu réng cđa hcn ( a > 0 ) thì
chiều dài của hcn là (a + 2)
cm


 Shcn = a(a + 2) cm2


* Chó ý: Trong SGK (tr.25)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) x . y


c) ( x + y )( x - y )
2). Bµi tËp 2 <sgk> (<i>a</i>+<i>b</i>).<i>h</i>


2


3). Bài tập 4: Viết biểu thức đại số biểu thị lúc mặt trời lặn của một ngày
Ta có ( t + x - y )2


4). a. Ngời đó nhận đợc số tiền là 3 . 4 + m (đồng)
b. Trong quý 2 nhận là 6 . a - n (đồng)


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Ơn: Làm các bài tập đã chữa


- Bài tập về nhà: Đọc mục " Có thể em cha biết '' + BT4,5 (sgk)+ 15 sbt
- Chuẩn bị bài: Giá trị của một biểu thức đại số.


<i>* Rót kinh nghiƯm: </i>


...
...
...
...
...


NS: 16-2 NG: 17-2-2009



<b>Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải
của bài toỏn ny.


<i>*Tài liệu tham khảo: Sgk + Sách thiết kế</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>……….
<b>2. KiĨm tra</b>


HS1: Làm BT4(Trg 27) Chỉ rõ các biến trong biểu thức?
HS2: a) 3.a + m (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Bµi míi </b>


Đặt vấn đề: Nếu lơng 1 tháng là a = 500 000 đ, thởng m = 100 000đ, phạt
n = 50 000đ. Hãy tính số tiền mỗi cơng nhân nhận đợc?


§s a) 1 600 000 ®
b) 2 950 000 đ


Ta nói 1 600 000 đ là giá trị cđa biĨu thøc 3a + m t¹i a = 500 000 ®,
m = 100000 ®



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


- GV: <i>(Cho hs tù nghiªn cøu vÝ dụ)</i> ta nói 18,5 là giá
trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và


n = 0,5; hay tại m = 9 và n = 0,5 thì giá trị của biểu
thức 2m + n là 18,5


- GV:<i> (yêu cầu 2 hs lên bảng làm VD 2)</i> : Tính giá trị
biểu thức 3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1, x =</sub> 1


2


HS1: Thay x = -1 vµo biĨu thøc 3x2<sub> - 5x + 1 ta cã 3(</sub>
-1)2<sub> -5(-1) + 1 = 3 + 5 +1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> - 5x + 1 tại </sub>
x = -1 là 9.


HS2: Thay x = 1


2 vµo biĨu thøc 3x2-5x + 1 ta cã 3(
1
2
)2<sub> - 5.</sub> 1


2 + 1 =3.
1
4



-5


2 + 1=
3
4 -


10
4 +


4


4 =
-3


4


Vậy giá trị của biểu thức3x2<sub> - 5x + 1 tại x =</sub> 1


2 là
-3


4


- GV: Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thc ó cho ta lm
ntn?


-GV: Yêu cầu hs làm


Gọi 2 hs lên bảng làm( Đs: -6; - 8


3 )
- GV: Cho hs làm


Cả lớp cùng tính


? Yêu cầu chọn câu đúng?
<b>4. Củng cố- Luyện tập</b>


- GV tổ chức trò chơi: Gv viết BT6 vào 2 bảng phụ. Cho 2 đội thi tính nhanh và điền
vào bảng để biết tên nhà toán học nổi tiếng của VN.


1. Giá trị của một biểu thức
đại số


* VD1 <SGK tr. 27>
* VD2 <SGK tr. 27>


2. ¸p dơng


a). TÝnh giá trị biểu thức
3x2 - 9 x tại x = 1; x= 1/3
-Thay x = 1 vào biểu thức trên,
ta cã:


3. 12 - 9 . 1= 3 - 9 = -6


Thay x = 1/3 vào BT trên ta cã
3. (1/3)2 - 9. (1/3) = (1/3) -3
= -8/3



b). Giá trị của biểu thức x2 y
tại x = -4; y = 3 lµ:


(-4)2 . 3 = 48
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mỗi đội 9 ngời xếp hàng điền lần lợt kết quả vào các ô rồi ghi các chữ cái tơng ứng
ở bảng dới. Đội nào tính nhanh v ỳng l thng.


- Đáp số:
N. x2 <sub>= 3</sub>2<sub> = 9</sub>
T . y2<sub> = 4</sub>2<sub> = 16</sub>


¡. 1<sub>2</sub> (xy + z) = 1<sub>2</sub> .(3.4 + 5) = 8,5
L. x2<sub>- y</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> - 4</sub>2<sub> = -7</sub>


M.

<i>x</i>2+<i>y</i>2 =

32+42 = √25 <sub>= 5</sub>
£. 2z2<sub> + 1 = 2.5</sub>2<sub> + 1= 51</sub>


H. x2<sub> + y</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25</sub>
V. z2<sub> - 1 = 5</sub>2<sub> - 1 = 24</sub>


I. 2 ( y + z) = 2( 4 + 5) = 18


-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5


L £ V ¡ N T H I £ M


- Gv giíi thiệu sơ lợc tiểu sử thầy giáo Lê Văn Thiêm.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- BT 7,8,9 Sgk + 812 Sbt; §äc " Cã thĨ em cha biÕt"
- Xem tríc bài "Đơn thức"


<i>* Rút kinh nghiệm:</i>


...


NS: 22-2 NG: 23-2-2009


<b>Tiết 53: Đơn thức</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn bit mt biu thc i số nào đó là đơn thức .


- Nhận biết đợc một đơn thức thu gọn, nhận biết đợc phần hệ số,phần biến của đơn
thức .


- Biết cách viết một đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gn.


<i>* Tài liệu tham khảo: Sgv + Sách thiết kÕ</i>


<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1.Tỉ chøc: </b>………..
<b>2. KiĨm tra: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chữa BT9 (tr. 29): Tính giá trị của biểu thức đại số x2<sub>y</sub>3<sub> + xy tại x = 1, y =</sub> 1
2
( Đs: 5<sub>8</sub> )


<b>3. Bµi míi </b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


- Gv: Đa lên bảng phụ, bổ xung thêm 9; 3<sub>5</sub> ; x; y
- Hãy sắp xếp các biểu thức đã cho làm 2 nhóm


(<i>Yêu cầu Hs hoạt động theo nhóm</i>)


Nhãm 1: Nh÷ng biĨu thøc cã chøa phÐp céng,
trõ: 3 - 2y; 10x + y;5(x+y)


Nhãm 2: Các biểu thức còn lại: 4xy2<sub>;</sub>
- 3<sub>5</sub> x2<sub>y</sub>3<sub>x; 2x</sub>2<sub>(-</sub> 1


2 )y3x; 2x2y; -2y; 9;
3


5 ; x; y
- Cã nhận xét gì về các biểu thức nhóm 2? <i>(Hs: Chứa</i>
<i>phép nhân, nâng lên luỹ thừa)</i>


- ?Th no l đơn thức? (<i>Hs nêu định nghĩa)</i>


- Lấy ví dụ về đơn thức?



-?Theo em số 0 có phải là đơn thức khụng? Vỡ sao?


<i>(Hs c chỳ ý)</i>


- GV yêu cầu hs lµm
- Cđng cè BT 10


HS: Bình viết sai (5 - x) x2<sub> khơng phải là đơn </sub>
thức vì có chứa phép trừ.


- Gv: Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


-?Trong đơn thức có mấy biến? Các biến có mặt mấy
lần? Viết dới dạng nào?


GV: Thế nào là đơn thức thu gọn?
Đơn thức thu gn gm my phn?


<i>(</i>Hs: Hai phần; phần biến và phần hƯ sè)


-Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và
phần biến của mỗi đơn thức?


<i>(Gv yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk)</i>


Nhấn mạnh: Ta gọi một số là đơn thức thu gọn


- Các đơn thức ở (nhóm2) chỉ ra những đơn
thức thu gọn? Những đơn thức nào cha thu gọn?. Với
mỗi đơn thức thu gọn, chỉ ra phần hệ số?



- Củng cố BT 12: <i>(Gọi 2 hs đứng tại chỗ trả lời)</i>


Hs 1: Hệ số 2,5 và 0,25; Biến x2<sub>y và x</sub>2<sub>y</sub>2
Hs 2 đọc kết quả ( Đs -2,5 và 0,25)


- GV: Cho đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


1. Đơn thức


-nh ngha: SGK tr.30
-Vớ d: 9; 3/5; x; y; 2x3y;
-xy2z5; 3/4 x5yz là những
đơn thức


<i>Chú ý:</i> Số 0 gọi là đơn thức
không


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- ? Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không?
Hãy xác định phần hệ số và phần biến? Số mũ của mỗi
biến?


- HS: HƯ sè 2,phÇn biÕn x5<sub>y</sub>3<sub>z . Sè mị cđa x lµ 5, cđa y</sub>
lµ 3, cđa z lµ 1


? Tổng số mũ của các biến: 5 + 3 + 1 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức.



?Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?


- Gv: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. Số 0 là đơn
thức khơng có bậc


- Gv: Hãy tìm bậc của các đơn thức sau:
-5; - 5


9 x2y; 2,5 x2y; 9x2yz;
-1
2 x6y6
GV: Cho A = 32<sub>.16</sub>7<sub>; B = 3</sub>4<sub>.16</sub>6


? Dùa vào các quy tắc và các tính chất của phép nh©n,
em h·y thùc hiƯn phÐp tÝnh nh©n biĨu thøc A với B


<i>( Gọi 1 hs lên bảng làm)</i>


GV: Bng cỏch tơng tự ta thực hiện phép nhân hai đơn
thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4


?Muốn nhân hai đơn thức ta làm nh thế nào?
Hs đọc phần chú ý sgk


<b>4. LuyÖn tËp - Củng cố</b>
- Hs làm


Kết quả: - 1<sub>4</sub> x3<sub>.(- 8xy</sub>2<sub>) = 2x</sub>4<sub>y</sub>2
- BT 3 ( 2 hs lên bảng làm)
HS 1: - 1<sub>3</sub> x2<sub>y .2xy</sub>3<sub> =(-</sub> 1



3 .2)(x2.x)(y.y3) =
-2


3 x3y4 cã bËc 7
HS 2: 1<sub>4</sub> x3<sub>y . (- 2x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>) =</sub> 1


4 .(-2](x3.x3)(y.y5) =
-1


2 x6y6 cã bËc 12
-Gv Yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức trong bài?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học kỹ bài , làm BT 11 sgk + 1418 Sbt
- Đọc trớc bài: Đơn thức đồng dạng.


4. Nhân hai đơn thức


a). A = 32.167; B = 34.166
A.B = (32.167).( 34.166 )
= (32.34). (167.166)


= 36. 1613
b). 2x2y. 9xy4
= (2.9).(x2.x).(y.y4)
= 18 x3y5


*Chó ý: SGK tr.32



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Rót kinh nghiƯm.


...
...
...
...


NS: 23-2 NG: 24-2-2009


<b>Tiết 54: Đơn thức đồng dạng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
- Biết cộng, trừ các đơn thc ng dng


<i>* Tài liệu tham khảo: SGV + Sách thiết kế</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi BT 18
- HS: B¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. Tỉ chøc: ………</b>
<b>2. KiĨm tra</b>


HS1: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ một đơn thức bậc 4 với các biến là x, y,z?
BT 18a - SBT: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2 <sub> tại x = -1, y = -</sub> 1



2 ( §s: 1
1
4 )


HS 2: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0? Muốn nhân hai đơn thức ta làm
nh thế nào?


BT 17- SBT: Viết đơn thức dới dạng thu gọn
- <sub>3</sub>2 xy2<sub>z.(-3x</sub>2<sub>y)</sub>2 <sub> ; x</sub>2<sub>yz.(2xy)</sub>2<sub>z</sub>


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Đa lên bảng phụ: Cho đơn thức 3x2<sub>yz</sub>


Yêu cầu hs hoạt động nhóm: viết 2 nhóm theo yêu cầu 1. Đơn thức đồng dạng


Ví dụ:3x2yz; -5x2yz;...là các
đơn thức đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: - Các đơn thức viết theo yêu cầu câu a là các ví
dụ về đơn thức đồng dạng


- Các đơn thức viết theo yêu cầu câu b không
phải là đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho


? Thế nào là đơn thức đồng dạng? Lấy ví dụ về 3 đơn
thức đồng dạng?



GV: nêu chú ý tr.33: Các số khác 0 đợc coi là các đơn
thức đồng dạng.


VD: -2; 1/3; 0,5 coi là đơn thức đồng dạng.
Gv: Yêu cầu hs làm ?2 (bảng phụ)


- Hs: Phúc nói đúng vì 0,9xy2<sub> và 0,9xy</sub>2<sub> có phần hệ số </sub>
giống nhau nhng phần biến khác nhau


Cđng cè: BT 15 trg 34( b¶ng phơ) Gäi 2 hs lên bảng
làm


Nhóm 1: 5<sub>3</sub> x2<sub>y; -</sub> 1


2 x2y; x2y;
-2
5 x2y
Nhãm 2: xy2<sub>; -2xy</sub>2<sub> ;</sub> 1


4 xy2


GV: Cho hs tự n/cứu phần 2 rút ra quy tắc


? Để cộng( trừ ) các đơn thức đồng dạng ta làm ntn?
Gv: áp dụng quy tắc cộng các đơn thức sau:


a) xy2 <sub>+ (-2 xy</sub>2<sub>) + 8 xy</sub>2
b) 5ab - 7ab - 4ab



(<i>yêu cầu 2 hs lên bảng làm)</i>


GV: cho hs lµm ?3


? 3 đơn thức xy3<sub>; 5xy</sub>3<sub>; 7xy</sub>3<sub> có đồng dạng hay khơng?</sub>
Vì sao?


? Hãy tính tổng 3 đơn thức đó
BT 17 ( đề bài bảng phụ)


? Muèn tÝnh giá trị của biểu thức ta làm ntn?


Hs: Thay giá trị của các biến vào biểu thức rồi thực
hiện phép tính trên các số.


? Ngoài ra có cách nào nhanh hơn không?
Gv Y/cầu 2 hs lên bảng làm theo 2 c¸ch


1. Đơn thức đồng dạng


Ví dụ:3x2yz; -5x2yz;...là các
đơn thức đồng dạng.


KÕt luËn:SGK tr.33
*Chó ý: SGK tr.33


2.Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng


-Quy tắc: SGK tr.34


-Ví dụ: 9; 3/5; x; y; 2x3y;
-xy2z5; 3/4 x5yz là những
đơn thức


*VD


a) xy2+(-2xy2) + 8xy
= (1-2+8)xy2


= 7xy2


b) 5ab - 7ab - 4ab
= (5-7-4)ab


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C¸ch1: TÝnh trùc tiÕp: Thay x =1; y =1 vµo biĨu thøc
ta cã


1


2 x5y
-3


4 x5y + x5y =
1


2 .15.(1)
-3


4 .15.(-1) + 15.
(-1) = - 1<sub>2</sub> + 3<sub>4</sub> - 1 = - 3<sub>4</sub>



C¸ch 2: Thu gän biĨu thøc tríc
1


2 x5y
-3


4 x5y + x5y = (
1
2 -


3


4 + 1 )x5y =
3
4
x5<sub>y</sub>


Thay x =1; y =1 vµo biÓu thøc 3<sub>4</sub> .15<sub>.(-1) = -</sub> 3
4
Gv: Cho hs nhận xét và so sánh 2 cách làm trªn?


Nhấn mạnh: Trớc khi tính giá trị của biểu thức ta nên thu gọn biểu thức đó bằng cách
cộng( trừ) các đơn thức đồng dạng rồi mới tính giá trị biểu thức.


<b>4. Cđng cè - Lun tËp</b>


- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
- Nêu cách cộng( trừ) các đơn thức đồng dạng?



Bt 18: Đa đề bài lên bảng phụ, phát phiếu học tập cho các nhóm
V: 2x2<sub> + 3x</sub>2<sub> -</sub> 1


2 x2 =
9
2 x2
N: - 1<sub>2</sub> x2<sub> + x</sub>2<sub> = </sub> 1


2 x2
H: xy - 3xy +5xy = 3xy
¡: 7y2<sub>z</sub>3<sub> +(-7y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> ) = 0</sub>


¦: 5xy - 1<sub>3</sub> xy + xy = 17<sub>3</sub> xy
U: -6xy2<sub> - 6xy</sub>2 <sub> = -12xy</sub>2


£: 3xy2<sub> - ( -3xy</sub>2<sub>) = 6xy</sub>2
L: - 1<sub>5</sub> x2<sub> + (-</sub> 1


5 x2 ) =
-2
5 x2
- <sub>5</sub>2 x2 <sub>6xy</sub>2 9


2 x2 0


1


2 x2 3xy


17



3 xy -12x2y


L £ V ¡ N H ¦ U


Gv: KiĨm tra bµi lµm mét sè nhãm - nhËn xÐt
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>* Rót kinh nghiƯm:</i>


...
...
...
...
...


NS: 1-3 NG: 2-3-2009


<b>TiÕt 55: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố kiến thc về BTĐS, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.


- HS rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức,
tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<i>* Tµi liệu tham khảo:Sách giáo viên, thiết kế bài giảng.</i>


<b>II. Chun bị</b>
- GV: Bảng phụ


- HS: Bảng nhóm
<b>III.Các hoạt động</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>………..


<b>2. KiÓm tra</b>


- HS 1:- Thế nào là đơn thức đồng dạng?


Các cặp đơn thức sau có đồng dạng khơng? Vì sao?
a) <sub>3</sub>2 x2<sub>y và -</sub> 2


3 x2y
b) 2xy vµ 3<sub>4</sub> xy
c) 5x vµ 5x2


d) -5x2<sub>yz vµ 3xy</sub>2<sub>z</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) x2<sub> + 5x</sub>2<sub> +(-3x</sub>2<sub>) (§s: 3x</sub>2<sub>)</sub>


b) xyz - 5xyz - 1<sub>2</sub> xyz (§s: -4 1<sub>2</sub> xyz)
<b>3. Lun tËp</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b> Ghi bảng</b></i>


- Yêu cầu hs c


- ?Muốn tính giá trị biểu thức ta làm nh thế
nào? <i>(gọi 1 học sinh lên bảng làm)</i>



- ?Còn cách tính nào nhanh hơn không?


HS: i x = 0,5 =1/2 khi thay vào biểu thức có
thể rút gọn d dng c


GV cho hs chơi trò chơi


Lut chi: Có hai đội, mỗi đội 5 bạn chỉ có 1
bút hoc 1 phn chuyn tay nhau vit.


- Ba bạn đầu làm câu 1
- Bạn thứ 4 làm câu 2
- Bạn thứ 5 làm câu 3


Mi bn ch c vit 1 lần, ngời sau đợc phép
chữa bài ngời trớc.


Đội nào làm nhanh, đúng kết quả, đúng luật
chơi, có kỷ luật là i thng


- Đề bài (bảng phụ)


Vit 3 n thc ng dạng với đơn thức trên.
Tính tổng 3 đơn thức đó.


Tính giá trị đơn thức tổng tại x=1, y = 1


GV: Gọi 1 hs lên bảng làm, hs khác làm vào
vở



GV:bổ xung: Thu gän biÓu thøc x2<sub>- </sub> 1
2 x2
-2x2


? Yêu cầu bài là gì?


Mun tớnh tích các đơn thức ta làm nh thế
nào?


?Thế nào là bậc của đơn thc?


<i>(Gọi 2 hs lên bảng làm).</i>


Bài 19 tr.36


Thay x = 0,5, y = -1 vµo biĨu thøc
16x2y5 - 2x3y2


=16.(0,5)2.(-1)5 -2.(0,5)3.(o,1)2
= 16.0,25(-1)-2.0,125.1


=- 4 - 0,25
= - 4,25


Thay x=1/2, y=-1 vµo biĨu thøc:
16x2y5 - 2x3y2


=16.(1/2)2(-1)5 -2(1/2)3(-1)2
=16.1/4(-1) -2.1/8.1



=16.1/4(-1) -2.1/8.1
=- 4 - 1/4 =- 17/4
Bµi 20 tr.36


Bµi 21 tr.36


xyz2+xyz2 - xyz2
= (+-)xyz2 = xyz2


Bài 22 tr.36


a)x4y2.xy=(.)(x4x)(y2y)
= x5y3


Đơn thức x5y3 có bậc 8
b) -x2y.(-)xy4


=[(-)(-)(x2x)(yy4) = x3y5
Đơn thức x3y5 có bậc 8
Bài tập 23 tr.35


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Yêu cầu hs nhận xét bài của bạn
GV: a bi (bng ph)


Yêu cầu hs điền


GV: Chó ý c©u c, e cã nhiỊu kÕt qu¶.
<b>4. Cđng cè </b>


- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?



- Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào?
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


- BT 19 23 tr.12,13 SBT, đọc trớc bài " Đa thức"


<i>* Rót kinh nghiƯm:</i>


...
...


...
NS: 2-3 NG: 3-3-2009


<b>TiÕt 56: §a thøc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức,tìm bậc của đa thức


<i>* Tµi liƯu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Hình vẽ tr.36 SGK
- HS: Bảng nhóm


<b>III.Cỏc hot ng</b>


<b>1. Tổ chức: </b>.


<b>2.Kiểm tra:(Kết hợp trong giờ)</b>


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b> Ghi bảng</b></i>


- GV: §a h×nh vÏ tr.36


? Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo
bởi một tam giác vng và hai hình vng dựng về
phía ngồi có hai cạnh lần lợt là x, y cạnh của tam
giác đó.


- HS: 1<sub>2</sub> xy + x2<sub> + y</sub>2


1. §a thøc
*VÝ dơ:


a). 3x2-y2 +xy -7x


b). x2y - 3xy + 3x2y- 3+xy
lµ các ví dụ về đa thức


*Định nghĩa: <SKG tr.37>
=16.1/4(-1) -2.1/8.1


=- 4 - 1/4 =- 17/4
Bµi 20 tr.36


Bµi 21 tr.36



xyz2+xyz2 - xyz2
= (+-)xyz2 = xyz2


Bµi 22 tr.36


a)x4y2.xy=(.)(x4x)(y2y)
= x5y3


Đơn thức x5y3 có bậc 8
b) -x2y.(-)xy4


=[(-)(-)(x2x)(yy4) = x3y5
Đơn thøc x3y5 cã bËc 8
Bµi tËp 23 tr.35


a) 3x2y + ...= 5x2y
b) .... - 5x2 =- 7x2
c) ... = x5
d) ...+ 5xy = - 3xy
e) .... - x2z =5x2z


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv: Cho các đơn thức 5<sub>3</sub> x2<sub>y; xy</sub>2<sub>; xy; 5</sub>
? Hãy lập tổng các đơn thức đó?


Hs: 5<sub>3</sub> x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5</sub>


? Cã nhËn xÐt g× về các phép tính trong biểu thức
trên?



GV: Cỏc biu thc trên chính là các ví dụ về đa thức
trong đó mỗi đơn thức gọi là một hạng tử.


? ThÕ nµo là một đa thức?
GV: 3x2<sub> - y</sub>2<sub> +</sub> 5


3 xy - 7x có phải là đa thức không?
Chỉ rõ các hạng tử của đa thức?


GV: Để cho gọn ta kí hiệu đa thức bằng các chữ cái
in hoa:A, B, M, ...


VÝ dô: P = x2<sub> + y</sub>2<sub> +</sub> 1
2 xy
GV: Cho hs lµm


? Một đơn thức có phải là đa thức không?
GV: N= xy2<sub> - 3xy +</sub> 1


2 xy + 3x2y 3 + xy
-1


2 x + 5
? Có những hạng tử nào đồng dạng với nhau?


? Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng trong N
GV: Gọi một hs lên bảng làm( HS cả lớp làm vào vở)
GV: Đa thức 4x2<sub>y -2xy -</sub> 1


2 x + 2 cịn hai hạng tử


nào đồng dạng khơng?


Ta gäi ®a thøc 4x2<sub>y -2xy -</sub> 1


2 x + 2 là đa thức thu gọn.
Yêu cầu hs làm ?2( Một hs lên bảng, cả lớp làm vào vở)
GV: Cho M = x2<sub>y</sub>5<sub>- xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> + 1</sub>


? Đa thức M có ở dạng thu gọn khơng? Chỉ rõ các
hạng tử của đa thức M và bậc của mỗi hạng tử ?
? Bậc cao nhất trong các bậc đó là bao nhiêu?
GV: Ta nói bậc của đa thức M là 7 .


=> Vậy bậc của đa thức là gì?
Hs phát biĨu


? GV u cầu hs làm ?3( HĐ nhóm)
( Lu ya hs đa về dạng thu gọn của Q)
HS đọc chú ý


1. §a thøc
*VÝ dơ:


a). 3x2-y2 +xy -7x


b). x2y - 3xy + 3x2y- 3+xy
là các ví dụ về đa thức


*Định nghĩa: <SKG tr.37>



*Chỳ ý: Mi n thc c coi
là một đa thức


2.Thu gän ®a thøc:


N= xy2 - 3xy +xy + 3x2y -3
+ xy -x + 5


= 4x2y - 2xy -x + 2
3. BËc cđa ®a thøc


M = x2y5- xy4 + y6 + 1
x2y5 cã bËc 7


xy4 cã bËc 5
y6 cã bËc 6
1 cã bËc 0


</div>

<!--links-->

×