TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 2
MÔN SINH HỌC KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề 134
Họ, tên thí sinh:..................................................Lớp........................
Số báo danh:......................................................................................
Câu 1: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một nhiễm sắc thể
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên một nhiễm sắc thể
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể
Câu 2: Ở người, bệnh mù màu ( Đỏ, lục ) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tinh X gây nên
( X
m
) nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận ( X
m
) từ
A. Ông nội B. Bố C. Mẹ D. Bà nội
Câu 3: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Thời kì phát triển B. Kiểu gen của cơ thể C. Điều kiện môi trường D. Thời kì sinh trưởng
Câu 4: Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
Câu 5: Trong các thí nghiệm của Menden, các phép lai thuận nghịch đều cho kết quả:
A. Phụ thuộc vai trò của bố mẹ B. Phụ thuộc vào gen trội hay gen lặn
C. Giống nhau D. Không giống nhau
Câu 6: Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không
hoàn toàn là:
A. Kiểu gen và kiểu hình F2 B. Kiểu gen F1 và F2
C. Kiểu hình F1 và F2 D. Kiểu gen và kiểu hình F1
Câu 7: Cấu tạo của 1 opêron Lac theo Jacôp & Mônô gồm:
A. Vùng khởi động, vùng vận hành và nhóm gen cấu trúc liên quan về chức năng.
B. Vùng khởi động, vùng vận hành, vùng mã hóa
C. Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa.
D. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc và gen điều hòa
Câu 8: Trong các đa dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không
thay đổi là.
A. Chuyển đoạn B. Lặp đoạn C. Mất đoạn D. Đảo đoạn
Câu 9: Ở cà chua (2n = 24), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 25 B. 27 C. 36 D. 48
Câu 10: Các mã bộ ba khác nhau ở:
A. Cả B và C B. Thành phần các nuclêôtit
C. Số lượng các nuclêôtit D. Trình tự các nuclêôtit
Câu 11: Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa
ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là:
A. 75% ; 25% B. 0,75% ; 0.25% C. 50% ; 25% D. 0,5% ; 0.5%
Câu 12: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. Tiền phôi B. Giao tử C. Gen D. Xôma
Câu 13: Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập được nghiệm đúng là:
A. Trội - lặn hoàn toàn
B. Một gen quy định một tính trạng tương ứng
C. P thuần chủng
D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản nằm trên những cặp NST tương đồng khác nhau.
Trang 1/3 - Mã đề 134
Câu 14: Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. Thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình
B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình
C. Thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
D. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
Câu 15: Để nối đoạn AND của tế bào cho vào AND của plasmit, người ta sử dụng enzim
A. Pôlymeraza B. Restrictaza C. Reparaza D. Ligaza
Câu 16: Để tổng hợp mARN, ARN – Pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều nào?
A. Từ đầu 3’ đến đầu 5’ B. Từ đầu 3 đến đầu 5
C. Từ đầu 5’ đến đầu 3’ D. Từ đầu 5 đến đầu 3
Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
A. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bảng dài
B. Lợn có vành tai bị xẻ thùy, chân dị dạng
C. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
D. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng
Câu 18: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lại với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình
giảm phân của các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ
lện kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
A. 1/12 B. 1/36 C. 1/2 D. 1/6
Câu 19: Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội – lặn không hoàn toàn là hiện tượng phân li ở F2 được
biểu hiện như thế nào?
A. 100% trung gian B. 3 trội: 1 lăn
C. 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn D. 2 trội: 2 trung gian: 2 lặn
Câu 20: Đột biến gen là những biến đổi
A. Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
B. Kiểu gen của cơ thể do lai giống
C. Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường
D. Liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêootit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử AND
Câu 21: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có
kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là
A. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
Câu 22: Thông tin di truyền trên mARN được đọc theo chiều
A. 3’ đến 5’ B. 3 đến 5 C. 5 đến 3 D. 5’ đến 3’
Câu 23: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
A. Kĩ thuật canh tác B. Điều kiện thời tiết C. Chế độ dinh dưỡng D. Kiểu gen
Câu 24: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên là
bệnh
A. Đao B. Máu khó đông
C. Hồng cầu hình lưỡi liềm D. Tiểu đường
Câu 25: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so
với gen ban đầu?
A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hy đrô
B. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô
C. Mất một cặp nuclêôtit và đảo một cặp nucl ê ôtit
D. Thay thế một cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit
Câu 26: Thể đa bội thường gặp ở
A. Vi sinh vật B. Thực vật C. Thực vật và động vật D. Động vật bậc cao
Câu 27: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng B. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng
C. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật D. Mất khả năng sinh sản của sinh vật
Câu 28: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là:
A. Tổng hợp Prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hòa
B. Tổng hợp Prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
C. Gắn với các Prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của Enzim phiên mã
D. Quy định tổng hợp Prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành
Trang 2/3 - Mã đề 134
Câu 29: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được
gọi là
A. Thể đa bội B. Thể tam bội C. Thể tam nhiễm D. Thể đa nhiễm
Câu 30: Nếu P có kiểu gen AAbb & aaBB thì tỉ lệ kiểu gen Aabb ở F2 là:
A. 3/16 B. 1/8 C. 1/16 D. 9/16
Câu 31: Hiện tượng nào sau đây là đột biến
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
B. Cây sồi rụng lá vào cuối màu thu và ra lá non vào mùa xuân
C. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dài của bộ lông theo mùa
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
Câu 32: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. Tăng biến bị tổ hợp B. Giảm tỉ lệ đồng hợp
C. Tạo dòng thuần D. Tăng tỉ lệ dị hợp
Câu 33: Bộ 3 đối mã là bộ 3 có trong phân tử nào sau đây:
A. ARN virut B. ARN ribôxôm
C. ARN vận chuyển D. ARN thông tin
Câu 34: Prôtêin không thực hiện chức năng.
A. Xúc tác các phản ứng sinh hóa B. Tích lũy thông tin di truyền
C. Điều hòa các quá trình sinh lý D. Bảo vệ tế bào và cơ thể
Câu 35: Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
A. Trội hoàn toàn B. Phân li
C. Phân li độc lập D. Trội không hoàn toàn
Câu 36: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường
sử dụng phương pháp gây đột biến.
A. Dị bội B. Chuyển đoạn C. Mất đoạn D. Đa bội
Câu 37: Bộ ba 5’UAG 3’ là tín hiệu kết thúc cho:
A. Quá trình phiên mã B. Quá trình dịch mã
C. Cả 3 quá trình trên D. Quá trình nhân đôi ADN
Câu 38: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A. Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân li
C. Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển
D. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
Câu 39: Gen A dài 4080
0
A
bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào đã cung
cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng.
A. Mất 2 cặp nuclêôtit B. Thêm 2 cặp nuclêôtit
C. Mất 1 cặp nuclêôtit D. Thêm 1 cặp nuclêôtit
Câu 40: Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật sơ chủ yếu diễn ra ở công đoạn.
A. Phiên mã B. Sau dịch mã C. Dịch mã D. Sau phiên mã
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 134