Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử TN Sinh tỉnh Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.64 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo
Tỉnh Bạc Liêu
Đề thi chính thức
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề 141
Họ và tên học sinh:…………………………………………
Số báo danh:………………………………………………..
I. Phần chung cho tất cả thí sinh: (32 câu, từ câu 1 cho đến câu 32)
Câu 1: Cho biết bộ ba kết thúc trên mARN là UAG, UGA, UAA. Mã bộ ba nào trên gen có thể bị đột biến thành mã
vô nghĩa nếu chỉ thay một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác?
A. AXT. B. TXA. C. TTT. D. XAX.
Câu 2: Mối quan hệ giữa vi khuẩn nốt sần Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu với cây đậu là mối quan hệ
A. hội sinh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hợp tác.
Câu 3: Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là
A. tế bào vi khuẩn. B. tế bào chuột. C. tế bào người. D. tế bào thực vật.
Câu 4: Trong thí nghiệm của T. H. Moocgan, khi tiến hành lai phân tích ruồi giấm đực đời F
1
có kiểu hình thân xám
- cánh dài, kết quả thu được ở thế hệ con là
A. 100% thân xám - cánh dài.
B. 41,5% thân xám - cánh dài; 41,5% thân đen - cánh cụt; 8,5% thân xám - cánh cụt; 8,5% thân đen - cánh dài.
C. 50% thân xám - cánh dài và 50% thân đen - cánh cụt.
D. 8,5% thân xám - cánh dài; 8,5% thân đen - cánh cụt; 41,5% thân xám - cánh cụt; 41,5% thân đen - cánh dài.
Câu 5: Ở một loài thực vật, khi có mặt gen trội A và gen trội B thu được hạt tròn, chỉ có một gen trội A hoặc gen
trội B hoặc không có gen trội nào thì thu được kiểu hình hạt dài. Phép lai giữa bố mẹ có kiểu gen là AaBb x aaBb sẽ
thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 62,5% hạt tròn: 37,5% hạt dài.B. 37,5% hạt tròn: 62,5% hạt dài.
C. 50% hạt tròn: 50% hạt dài. D. 56,25% hạt tròn: 43,75% hạt dài.
Câu 6: Hiệu suất sinh thái là


A. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tổng năng lượng tích lũy qua các bậc dinh dưỡng.
C. sự thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.
D. hiệu số năng lượng chuyển hóa qua các bậc dinh dưỡng.
Câu 7: Có 2 gen không alen A và B nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và cách nhau 20 cM. Cho cá thể có kiểu gen
ab
AB
lai phân tích, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen thì ở đời con kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ là
A. 20%. B. 25%. C. 10%. D. 40%.
Câu 8: Lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa màu trắng với nhau, kết quả thu được F
1
100% cây hoa
đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn, đời F
2
thu được 108 cây hoa đỏ, 84 cây hoa trắng, cho biết không xảy ra đột biến. Tính trạng
trên di truyền theo quy luật
A. liên kết gen. B. phân li. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung.
Câu 9: Để giải thích hiện tượng ưu thế lai người ta đưa ra giả thuyết siêu trội, giả thuyết này cho rằng
A. do gia tăng số lượng gen trội ở thể đa bội làm tăng cường mức độ biểu hiện trên kiểu hình .
B. ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội nhiều mặt so với các dạng bốmẹ
có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại không
cho các alen này biểu hiện.
D. các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở các tính trạng đa gen.
Câu 10: Cá thể có kiểu gen AaBb tạo giao tử aB với tỉ lệ là
A. 1/4. B. 1/16. C. 1/8. D. 1/2.
Câu 11: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen A và a, người ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội trong quần thể này


A. 84%. B. 64%. C. 36%. D. 16%.
Câu 12: Một gen nhân đôi một lần đã nhận của môi trường nội bào 3000 nuclêôtit tự do, trong đó có 600 ađênin. Tỉ
lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 20% và G = X = 30%. B. A = T = 10% và G = X = 40%.
C. A = T = 35% và G = X =15%. D. A = T = 40% và G = X = 10%.
Câu 13: Hình thức phân bố các cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa
Trang 1/4 mã đề thi 141
A. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
C. giúp các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống của môi trường.
D. giúp các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống.
Câu 14: Trong opêron Lac ở E.coli, vùng khởi động (P) là
A. vùng mà enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào làm ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B. vùng mà enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào và bắt đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
C. vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu
trúc.
D. vùng có khả năng tổng hợp prôtêin ức chế làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
Câu 15: Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước theo trình tự là
A. chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → tạo dòng thuần → xử lý mẫu vật bằng tác nhân gây đột
biến.
B. xử lý mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → tạo dòng
thuần.
C. xử lý mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến → tạo dòng thuần → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong
muốn.
D. tạo dòng thuần → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → xử lý mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
Câu 16: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
A. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
B. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ.
C. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại.

D. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể.
Câu 17: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Cho ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi
đực mắt trắng thuần chủng được ruồi F
1
. Cho ruồi cái F
1
lai phân tích, kết quả thu được về kiểu hình ở đời con là
A. 100% ruồi mắt đỏ.
B. 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng.
C. 50% ruồi cái mắt đỏ : 50% ruồi cái mắt trắng: 50% ruồi đực mắt đỏ : 50% ruồi đực mắt trắng.
D. 25% ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi cái mắt trắng: 25% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình dịch mã?
A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình
dịch mã tiếp theo.
B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin được gắn vào chuỗi pôlipeptit nhờ enzim
đặc hiệu.
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu
quá trình dịch mã.
D. Các chuỗi pôlipeptit sau khi rời khỏi mARN tiếp tục hình thành các bậc cấu trúc cao hơn để trở thành prôtêin có
hoạt tính sinh học.
Câu 19: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6
0
C và
42
0
C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0

C được gọi là
A. khoảng cực thuận. B. giới hạn sinh thái. C. khoảng chống chịu. D. khoảng gây chết.
Câu 20: Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể ở thể ba nhiễm là
A. 26 NST. B. 23 NST. C. 25 NST. D. 48 NST.
Câu 21: Theo Đacuyn cơ chế chính cuả sự tiến hoá là
A. sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dứơi tác dụng cuả ngoại cảnh.
C. sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài.
Câu 22: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, số nhóm gen liên kết tối đa có thể có là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 23: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài của nhiều loài động vật có xương sống chứng tỏ
A. chúng có họ hàng gần với nhau và đều được tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
B. có những đặc điểm sinh học đặc trưng cho thế giới động vật.
C. các loài có quan hệ họ hàng thân thuộc. D. các loài có chung một nguồn gốc.
Câu 24: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa. Tần số tương đối của các alen A,
a trong quần thể là
A. A = 0,04 ; a = 0,64. B. A = 0,2 ; a = 0,8. C. A = 0,8 ; a = 0,2. D. A = 0,64 ; a = 0,04.
Trang 2/4 mã đề thi 141
Câu 25: Bệnh (tật) nào dưới đây ở người chỉ biểu hiện ở nam giới?
A. Hội chứng Tocnơ. B. Máu khó đông. C. Tật có túm lông ở tai. D. Mù màu.
Câu 26: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng ở đời F
1

A. 27/64. B. 9/64. C. 1/16. D. 1/64.
Câu 27: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở những loài giao phối là
A. nòi địa lý và nòi sinh thái. B. quần thể. C. cá thể. D. loài.
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A là trội hoàn toàn so với gen a, gen B là trội hoàn toàn so với gen b. Các gen nằm
trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Phải lựa chọn bố mẹ có kiểu gen như thế nào để đời con thu được 8 tổ hợp

giao tử và 4 kiểu hình?
A. AaBb x Aabb. B. aaBb x aaBb. C. AaBb x AaBb. D. AaBb x AaBB.
Câu 29: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi
A. chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau.
B. hình thành loài mới do lai xa và đa bội hóa, do biến động cấu trúc vật chất di truyền.
C. quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái diễn ra song song.
D. điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
Câu 30: Loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Đại Thái cổ. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 31: Diễn thế sinh thái là quá trình
A. thay thế quần xã này bằng một quần xã khác có thành phần loài đa dạng hơn.
B. phát triển của quần xã, kết quả hình thành một quần xã đỉnh cực.
C. biến đổi quần xã làm cho thành phần loài bị thay đổi và cuối cùng làm suy thoái quần xã.
D. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Câu 32: Một đoạn của phân tử mARN có trình tự nuclêôtit là: 5’…AUAGAUUXAAG…3’. Trình tự nuclêôtit trên
mạch gốc của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN là
A. 5’…TATXTAAGTTX…3’. B. 5’…ATAGATTXAAG…3’.
C. 3’…ATAGATTXAAG…5’. D. 3’…TATXTAAGTTX…5’.
II. Phần riêng
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là một loài mới vì
A. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 4n về số lượng nhiễm sắc thể.
B. quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần
thể cây 2n.
C. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bị bất thụ.
D. quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
Câu 34: Tiến hóa nhỏ thực chất là quá trình
A. hình thành nên loài mới. B. làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi.
C. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể. D. làm thay đổi tần số alen của loài.

Câu 35: Cơ chế hình thành thể đột biến nhiễm sắc thể : XXX (hội chứng 3X ở người) diễn ra do
A. cặp nhiễm sắc thể giới tính XX không phân li trong giảm phân tạo ra hai loại giao tử: một loại giao tử mang hai
nhiễm sắc thể X( n+1), một loại giao tử không mang nhiễm sắc thể giới tính X (n -1); giao tử mang hai nhiễm sắc thể
giới tính X ( n +1) kết hợp với giao tử bình thường trong thụ tinh tạo thành thể XXX (2n +1).
B. cặp nhiễm sắc thể XY không phân li trong nguyên phân.
C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể X gây nên. D. cặp nhiễm sắc thể XX không phân li trong nguyên phân.
Câu 36: Chức năng của tARN là
A. cấu trúc nên ribôxôm. B. kết thúc quá trình phiên mã.
C. mang thông tin di truyền từ trong nhân ra tế bào chất.
D. mang axit amin tới ribôxôm và tham gia dịch mã trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
Câu 37: Trao đổi chất và năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện giữa
A. quần xã và sinh cảnh đồng thời trong nội bộ quần xã giữa các cá thể sinh vật với nhau.
B. quần xã và sinh cảnh đồng thời trong nội bộ quần xã thông qua chuỗi và lưới thức ăn.
C. quần xã và sinh cảnh đồng thời trong nội bộ quần xã thông qua các chu trình sinh địa hóa.
D. quần xã và sinh cảnh đồng thời giữa cá thể với môi trường sống của chúng.
Câu 38: Chu trình sinh địa hóa là con đường tuần hoàn vật chất
A. trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. B. trong nội bộ quần xã.
C. giữa quần thể sinh vật và môi trường. D. từ môi trường vào cơ thể sinh vật và trở lại môi trường.
Trang 3/4 mã đề thi 141
Câu 39: Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là
A. tác động của quần thể thù địch trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao.
B. sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
C. do dịch bệnh và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng cá thể của quần thể tăng quá cao.
D. do giảm bớt hiện tượng cạnh tranh cùng loài trong trường hợp số lượng cá thể của quần thể giảm quá thấp.
Câu 40: Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến ?
A. Gây đột biến nhân tạo. B. Nuôi cấy mô.
C. Kỹ thuật cấy gen. D. Lai hữu tính.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Động lực chính của quá trình diễn thế sinh thái trong điều kiện tự nhiên là
A. các hiện tượng bất thường của môi trường sống. B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật.

C. sự khai thác quá mức các tài nguyên thiên nhiên của con người.
D. sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
Câu 42: Chu trình sinh địa hóa các chất được chia làm hai nhóm là
A. chu trình các chất vô cơ và chu trình các chất hữu cơ.
B. chu trình các chất khí và chu trình các chất lắng đọng.
C. chu trình tuần hoàn nước và chu trình các chất khoáng.
D. chu trình tuần hoàn thực vật và chu trình tuần hoàn động vật.
Câu 43: Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên
A. các đột biến trung tính. B. các đột biến và biến dị có lợi.
C. các đột biến có lợi. D. các đặc điểm thích nghi.
Câu 44: Đột biến xôma là
A. là loại đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, phát sinh ở một mô nào đó trong cơ thể.
B. là đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, xảy ra ở một tế bào sinh dục nào đó, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
C. là đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, xảy ra ở một tế bào sinh dưỡng, rồi được nhân lên trong một
mô.
D. là loại đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, xảy ra ở bất kì tế bào nào trong cơ thể.
Câu 45: Mức tử vong của quần thể là
A. số lượng cá thể giảm đi sau khi đã trừ tỉ lệ sinh.
B. số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.
C. số lượng cá thể chết đi do các yếu tố sinh thái. D. số lượng cá thể chết đi do sự cố bất thường.
Câu 46: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là
A. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
B. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.
C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. quy định chiếu hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 47: Tạo giống bằng việc nuôi cấy tế bào thực vật (invitro) tạo mô sẹo dựa trên cơ sở:
A. mô sẹo có khả năng phân chia rất nhanh.
B. mô sẹo là những tế bào dễ chịu ảnh hưởng từ môi trường ngoài nhất do đó người ta có thể chủ động gây đột biến
tạo giống mời.
C. mô sẹo là mô gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa có khả năng sinh sản mạnh , từ đó có thể điều khiển cho tế bào biệt

hóa thành các mô khác nhau (rễ, thân, lá …) và tái sinh thành cây trưởng thành.
D. mô sẹo gồm những tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n của một loài.
Câu 48: Hai tiểu phần lớn và bé của ribôxôm kết hợp lại với nhau để hình thành ribôxôm hoàn chỉnh khi
A. các tiểu phần này ra khỏi nhân và đi vào tế bào chất của tế bào.
B. tARN mang axit amin đến mARN.
C. hoàn tất quá trình dịch mã.
D. bắt đầu quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
-------HẾT -------
• Học sinh không được sử dụng tài liệu.
• Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 mã đề thi 141

×