Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

listening 10unit 13 tiếng anh 10 đặng quốc tú thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng Giáo dục Hng Hà</b>


<b> Trờng THCS Bắc Sơn</b> <b> Đề thi học kì I năm học : 2006 </b>–<b> 2007</b>


Môn thi : Toán 8
(Thời gian làm bài 90 phút)


<i>Họ và tên : ... SBD : ...</i>
<b>I) Phần I :</b>


<b>Trắc nghiệm khách quan ( 2,5 ®iĨm ) :</b>


<b> Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng trừ câu 1 :</b>
Câu 1 : Kết quả nào sau đây là sai ? :


A. ( x + 3)2<sub> = x</sub>2<sub> + 6x + 9</sub> <sub> C.</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


+3<i>y</i>)2=¿ 4x2 + 12xy + 9y2
B.

(

<i>x</i>+1


4

)



2


=¿ <i>x</i>2+1


2<i>x</i>+
1


16 D.

(

2<i>x</i>



2<i><sub>y</sub></i>


+1


3xy


2


)

2=4<i>x</i>4<i>y</i>2+1


9<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>4


C©u 2 : TÝnh (x + 2) ( x<i><b>2</b><b><sub> - 2x + 4 ) = ?</sub></b></i>


<b>A.</b> x3<sub> + 8</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>x</sub>3<sub> - 8</sub>


<b>C</b> ( x + 2 )3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>( x - 2 )</sub>3


<b> Câu 3 : Các biểu thức sau đây, biểu thức nào là phân thức đại số ?.</b>
<b>A.</b> 4<i>x −</i>7


2<i>x</i>3


+4<i>x</i>+5 <b>B.</b>


15
3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>



+8


<b>C.</b> 12 - x <b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng


<i><b> C©u 4 : </b></i> <i>−A</i>
<i>B</i>=<i>?</i>
<b>A.</b> <i>− A</i>


<i>B</i> <b>B.</b>


<i>A</i>
<i>− B</i>
<b>C.</b> <i>−− A</i>


<i>− B</i> <b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng


<i><b> Câu 5 : Điều kiện xác định của phân thức :</b></i>


3<i>x −</i>2


12<i>x</i>+4 <b> lµ :</b>


A. x 1


3 <b>B.</b> x <i>−</i>
1


3 <b>C.</b> x
2



3 D. x


<i>−</i>2


3


Câu 6 : Câu nào sau đây là đúng :


<b>A.</b> Trục đối xứng của đoạn thẳng là đờng trung trực của đoạn thẳng đó.
<b>B.</b> Trục đối xứng của một góc là đờng phân giác của góc đó.


<b>C.</b> Trục đối xứng của tam giác đều là ba đờng trung trực của ba cạnh.
<b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng.




Câu 7 : Số đo mỗi góc của một lục giác đều là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PhÇn II : </b>


<b>Tù luËn : ( 7, 5 điểm )</b>
Câu 8 : Cho biÓu thøc <i>x</i>


2


+2<i>x</i>


<i>x −</i>1 .<i>Q</i>=


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>


<i>x</i>2<i>− x</i>
Tìm Q = ?


<i><b> Câu 9 : </b></i>


<i><b>a) Phân tích đa thức sau thành nhân tö :</b></i>
4x3<sub> - 4x</sub>2<sub> + x - xy</sub>2<sub> </sub>


<i><b>b) T×m a sao cho ®a thøc </b></i>


3x2<sub> + 10x + a chia hÕt cho ®a thøc</sub>


3x + 1
Câu 10 :


<i><b>Cho hình bình hành ABCD. E, F lần lợt là trung điểm của AB và CD.</b></i>
<b>a)</b> Tứ giác DE BF là hình gì ? V× sao ?.


<b>b)</b> Chứng minh ba đờng thẳng AC, BD, EF đồng quy.


<b>c)</b> Gäi giao ®iĨm cđa AC víi DE vµ BF theo thø tù lµ M vµ N. Chøng
minh tứ giác EMFN là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×