Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chuyen dong nem xien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 87:

<b>Phép chia phân số</b>



<b>Môn Toán 6</b>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau


- Nắm vững quy tắc phép chia hai phân số và vận dụng trong các bài tập tính tốn
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn thực tế


- RÌn lun t duy nhanh nhĐn chÝnh x¸c, tÝnh cÈn thËn
<b>B </b>–<b> Chn bị</b>


1/ <i>Giáo viên</i>: máy chiếu, phiếu học tập
2/ <i>Học sinh</i>: Ôn quy tắc nhân hai phân số
<b>C </b><b> Tiến trình bài giảng</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: (<i>6phút)</i>


Kiểm tra bài cũ


GV: Chiếu trên màn hình yêu cầu
kiểm tra bài cũ


Gv : Goi học sinh lên bảng
Gv: Gọi học sinh nhận xét cho
điểm học sinh trên bảng


Phát biểu quy tắc nhân


hai phân số


áp dụng: Tính: 3


4.
5
7


<i><b>Hot động 2 (10 phút) </b></i>


Đặt vấn đề vào bài học


Chiếu đề bài học trên màn hình
Chiếu ?1 trên màn hình


Yªu cầu học sinh làm ra giấy
nháp


Gv: Gọi học sinh thông báo kết
quả


Gv: Chiu ỏp ỏn


Gv: Gii thiu s nghịch đảo
Gv: Chiếu ?2 Yêu cầu học sinh
tìm từ hoặc cụmtừ thích hợp điền
vào chỗ trống


Gv: Chiếu đáp án



? Thế nào là hai số nghịch đảo
của nhau


Gv: Chiếu định nghĩa trên màn
hình


Gv: ChiÕu ?3 trên màn hình.
Yêu cầu học sinh làm ra nháp và
trả lời


Gv: Chiu ỏp ỏn


? Tỡm s nghịch đảo của 0
Chiếu đáp án


? Nghịch đảo của phân số <i>a</i>


<i>b</i> lµ


sè nµo?


? Nghịch đảo của số nguyờn a l
s no?


Học sinh làm ra giấy
nháp


Một học sinh thông báo
kết quả



Học sinh tìm từ và cụm từ
thích hợp điền vào chỗ
trống


Hc sinh: hia s nghịch
đảo là hai số có tích bằng
1


?1 Làm phép nhân
(-8). 1


<i></i>8=


<i></i>4
7 .


7


<i></i>4=


<i><b>1/S nghch o</b></i>


?2


Ta nãi <i>−</i>4


7 lµ ...


cđa 7



<i>−</i>4


Ta nãi 7


<i>−</i>4 lµ ...


cđa <i>−</i>4


7


Hai sè <i></i>4


7 và
7


<i></i>4


l hai s nghch o ca
nhau


<i><b>Định nghÜa</b></i>: (SGK)


<i>NhËn xÐt</i>


-<i>Số 0 khơng có số </i>
<i>nghịch đảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>cđa </i> <i>a</i>
<i>b</i> <i> lµ </i>



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>-Số nghịch đảo của số </i>
<i>nguyên a là </i> 1


<i>a</i>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Phép chia phõn s


(<i>12 phút)</i>


Chiếu bài toán: Tính và so sánh
Gv: Gọi học sinh lên bảng thực
hiện


Gv: Gi hc sinh nhận xét
Gv: Chiếu đáp án theo từng bớc
? Qua bài toán trên hãy rút ra quy
tắc chia hai phân số


Gv: Nhấn mạnh ta nhân số bị
chia với nghịch đảo của số chia
? Hãy hồn thành cơng thức sau:


<i>a</i>
<i>b</i>:


<i>c</i>
<i>d</i>=¿



? Hoµn thành công thức sau:


<i>a</i>:<i>c</i>


<i>d</i>=


Gv: Chiếu bài tập: Hoàn thành
phép tính


? Qua bài toán này em có nhận
xét gì khi chia một phân số cho
một số nguyên khác 0?


Gv:Cho học sinh làm bài toán
theo nhóm


Gv: Cho hc sinh làm trong 4
phút sau đó gọi đại diện nhúm
bỏo cỏo kt qu


Học sinh lên bảng thực
hiện


Học sinh nhËn xÐt
Häc sinh rót ra quy t¾c
chia hai phân số


Học sinh hoàn thành các
công thức



Hc sinh thc hiện cá
nhân và đọc kết quả


Häc sinh nhËn xÐt


Häc sinh lµm bµi theo
nhãm


Sau vài phút hoạt động
các nhóm báo cáo kết quả
Các nhóm khác nhận xét


<i><b>2/ Phép chia phân số</b></i>


Bài toán: Tính và so
sánh


a) 2


7:
3


4=¿ vµ
2


7.
4
3=¿


b)6: 3



5=¿ và
6 .5


3=


<i><b>Quy tắc</b></i>: (SGK)
<i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>d</i>=


ac
bd


(b, c, d 0 )


<i>Nhận xé</i>t: Muốn chia
một phân số cho một số
nguyên khác 0 ta giữ
nguyên tử của phân số
đồng thời nhân mẫu của
phân số với số nguyên


đó


<i>a</i>


<i>b</i>:<i>c</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.<i>c</i>


Bµi tËp :


1/ Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 5


6:


<i>−</i>7


11 =¿ b)
7 :14


3 =


c) 



9
:
4


3



2/ T×m x biÕt:
a) 4


5.<i>x</i>=
4


7 b)
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố ( <i>15phút)</i>


Cho học sinh làm bài tập trắc
nghiệm: Chọn đúng (Đ) sai (S)


<b>STT</b> <b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


<b>1</b>


<i>S nghch o ca </i>3
2


<i>là</i>
<i></i>2


3


<b>2</b> <i>S nghịch đảo của </i> 2


3 <i>lµ</i>


3
2


<b>3</b> 5


7:
1
3=


7
5.


1
3=


7
15


<b>4</b> <i>−</i>9 :2
5=


<i>−</i>1
9 .


2
5=


<i>−</i>2
15



<b>5</b> 5


7:
10


<i>−</i>3=
5
7.


<i>−</i>3
10 =


<i>−</i>15
70


Cho học sinh làm bài toán
<i>Minh dạp xe đến trờng với </i>
<i>vận tốc 10 km/h hết 1/5 giờ. Khi </i>
<i>về Minh đạp xe với vận tốc 12 </i>
<i>km/h.Tính thời gian Minh đi xe t</i>
<i>trng v nh?</i>


Gv: Minh hoạ bằng hình ảnh
Gv: Phân tích : Bài toán cho biết
gì? Hỏi gì?


? Bit thi gian và vận tốc khi đi
xe đến tròng chúng ta có thể tính
đợc đại lợng nào?



Gv: Cho học sinh đứng tại chỗ
đọc lời giải của bài toán


Học sinh: ta có thể tính
đợc qng đờng từ nhà


Minh đến trờng <i>Bài giả</i>Quãng đờng từ nhà i:
Minh đến trờng là:
10 . 1


5=2(km)


Thời gian Minh đi từ
tr-ờng về nhà là:


2:12=1


6 (<i>giờ</i>) =


12(phút)
Trò chơi: <i>Mở miếng ghép đoán </i>


<i>nhân vật:</i> <i><b>Đây là ai</b></i>?


<i>Lut ch</i>i: Hc ssinh c chn
cỏc ming ghép mỗi miếng ghép
có một phép tính học sinh phải
thực hiện nếu thực hiện đợc thì
miếng ghép đợc mở ra



Các học sinh sẽ lần lợt mở các
miếng ghép và đoán xem nhân
vật đó là ai


Học sinh có thể thi đua
nhau để tìm đợc nhân vật
nhanh nhất


<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Hớng dẫn về nhà (<i>2 phút</i>)


Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số, các nhận xét
Làm bài tập 86, 87, 88 trang 43 SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×