Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Nam châm tương tác với nam châm 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC</b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Câu 1. Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ox với tần số f =2(Hz), lấy tại thời điểm t1 vật</b>
có li độ x1=-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:


A).20(mj) B).15(mj) C).12,8(mj) D).5(mj)


<b>Câu 2.Tia hồng ngoại ,tia tử ngoại,song vô tuyến cực ngắn FM, ánh sang đỏ,dược sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính</b>
chất song rõ nhất là:


A).sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. B).tử ngoại,sóng FM,hồng ngoại, tia đỏ
C).hồng ngoại, tử ngoại,tia đỏ, song FM D).tử ngoại, tia đỏ,hồng ngoại, song FM


<b>Câu 3. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chum sang thì chúng có thể phát ra tối đa 3</b>
vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo:


A).M B).L C).O D).N
<b>Câu 4. Điểm giống nhau giữa giao động cưỡng bức va sự tự giao động là:</b>


A.có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực B. đều là dao động tắt dần


C. đều có tần số bằng tần số riêng của hệ D. đều được bù năng lượng phù hợp


<b>Câu 5. trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khe S được chiếu sang bởi ánh sang gồm 2 thành phần đơn sắc thì trên màn</b>
thu được 2 hệ vân có khoảng vân i1=1(mm),và i2=1,25(mm). Khoảng cách giữa 2 vân sang cùng màu vân trung tâm
liên tiếp bằng:


A).5(mm) B).4,25(mm) C).10(mm) D).9(mm)



<b>Câu 6. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz),cùng biên độ a=2(cm) ngược pha nhau. Coi biên độ</b>
song không đổi, vận tốc truyền song v=60(cm/s). biên độ dao động tổng hợp tại M điểm cách A,B một đoạn
AM=12(cm),BM=10(cm) bằng:


A).2 (cm) B). (cm) C ). (cm) D).4 (cm)
<b>Câu 7.Dùng vôn kế khung quay để đo hiệu điện thế xoay chiều, thì vơn kế đo được :</b>


A).không đo được giá trị nào B).biên độ U0 C).giá trị hiệu dụng D).giá trị tức thời u


<b>Câu 8. một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế khơng đổi U thì cơng suất tiêu thụ là P</b>1 0 và nếu mắc vào hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cơng suất tiêu thụ P2 . Chọn mệnh đề đúng:


A).P1>P2 B).P1 P2 C).P1<P2 D).P1 =P2


<b>Câu 9.Catot của tế bào quang điện có cơng thốt A=2,1(eV). Chiếu vào catot một chùm ánh sang có bước sóng với</b>
cơng suất 2 (W) thì hiệu suất lượng tử là:


A).chưa đủ điều kiện để tính B).H=0,2 C).H=0 D).H=0,098


<b>Câu 10. chiết suất của nước đối với tia vàng nv=4/3. Chiếu một tia sang trắng từ nước ra kơng khí với góc tới i có</b>
sini=3/4, thì tia ló ra khơng khí là:


A). dải màu từ đỏ đến tím B).dải màu từ đỏ đến vàng
C).tia sang trắng D).dải màu từ lục đến tím
<b>Câu 11. Để xác định được khi bầy ong hay ruồi vỗ cánh nhanh hơn ta có thể dựa vào:</b>
A).cường độ âm do chúng phát ra B). độ to của âm do chúng phat ra
C). độ cao của âm do chúng phát ra D).mức cường độ âm do chúng phát ra
<b>Câu 12.Trong giao động cơ học điều hoà lực gây ra dao động cho vật:</b>


A).biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ B).biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ


C).không đổi D).biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ


<b>Câu 13.một cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện , đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có gía trị hiệu</b>
dụng U=100(V)thì hai đầu cuộn dây hiệu điện thế làU1=100(V),hai đầu tụ là U2=100 (V). Hệ số công suất đoạn mạch
k bằng:


A).k= 0,70 B).k=0 C).k= 0,86 D).k=0,5
<b>Câu 14: Trong dao động điều hoà, nhận xét nào sau đây là đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động.


D.Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.


<b>Câu 15: Chiêú chùm ánh sáng vào catốt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước</b>
sóng ánh sáng, đồng thời tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích thì


A. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH giảm
B. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH tăng
C. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH tăng
D. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH giảm


<b>Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi, cuộn cảm có độ tự cảm L=</b>

H


2



<sub> và điện</sub>


trở r = 30

<sub> mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số</sub>


f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W. Tính



giá trị R và C1. .


A. R = 120

<sub>; C1 =</sub>

2

F



10

4





B. R = 120

<sub>; C1 = </sub>

F



10

4





C. R = 90

; C1 =

2

F



10

4





D. R = 100

; C1 =

2

F



10

4






<b>Câu 17 Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hồ theo phương</b>
trình: x = 4sin( 10

5

t) cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là:</sub>


A. FMAX = 4 N; Fmĩn= 2 N B. FMAX = 3 N; Fmin = 1 N


C. FMAX = 3 N; Fmin= 0 N D. FMAX = 4 N; Fmin =1 N


<b>Câu18: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có 3 cặp cực bắc nam, Rôto quay với vận tốc 1500 vòng/</b>
phút.Tần số dòng điện do máy tạo ra là:


A. f = 75 Hz B. f = 60Hz C. f = 50 Hz D. f = 40 Hz


<b>Câu 19: Trong mơi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f =50 Hz, vận tốc truyền sóng là v =175 cm/s. Hai</b>
điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược
pha với M. Khoảng cách MN là:


A. d = 10,5 cm B. d = 8,75cm C. d = 7,0 cm D. d = 12,25 cm


<b>Câu 20: Sóng siêu âm và sóng vơ tuyến có đặc điểm chung nào sau đây?</b>


A.

<sub> = </sub>

f



v



( trong đó

<sub>là bước sóng, v là vận tốc sóng, f là tần số sóng )</sub>


B. Phương dao động trùng với phương truyền sóng.


C. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tính chất đàn hồi của mơi trường



D. Mang năng lượng W ~ f 4<sub>.</sub>


<b>Câu 21: Dòng điện chạy trong tế bào quang điện thuộc loại</b>


A. Có bản chất đặc biệt khác B. Dịng điện dịch


C. Cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch D. Dịng điện dẫn


<b>Câu 22: Một sóng cơ học truyền theo phương ox có phương trình sóng : u = 10sin( 800t </b>– 20x) cm, trong đó toạ độ x
tính bằng (m), thời gian t tính bằng (s). Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là:


A. v = 80 m/s B. v = 100 m/s C. v = 314 m/s D. v = 40 m/s


<b>Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C = </b>



1



10– 4<sub>F, cuộn dây thuần cảm L =</sub>

2

<sub></sub>


1



H và điện trở
thuần có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80V và tần số f = 50
Hz. Khi thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại là:


A. Pma x= 64 W B. Pma x= 100 W C. Pma x= 128 W D. Pma x= 150 W


<b>Câu 24: </b> Khi nói về máy phát điện xoay chiều. Chọn câu đúng
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây phần ứng
B. f của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phầnứng


C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực của phần cảm
D. Cơ năng cung cấp cho máy chuyển hố hồn tồn thành điện năng


<b>Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B giống hệt nhau dao động điều hoà với tần số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. v = 50 cm/s B. v = 100 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 120 cm/s


<b>Câu 26:</b> Một vật có momen qn tính 0,72kg.m2<sub> quay đều 10 vịng trong 1,8s. Momen động lợng của vật có độ lớn</sub>
bằng


A. 4kg.m2<sub>/s.</sub> <sub>B. 8kg.m</sub>2<sub>/s.</sub> <sub>C. 13kg.m</sub>2<sub>/s.</sub> <sub> D. 25kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>
<b>Câu 27: </b>Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật


A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng. B. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.


C. không thay đổi. D. tăng, giảm tùy thuộc vận tốc đầu lớn hay nhỏ.


<b>Câu28: </b>Một con lắc lị xo có vật nặng khối lợng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên của lò
xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi lị xo có chiều dài l = 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn</sub>
Fđ = 2N. Năng lợng dao động của vật là


A. 1,5J. B. 0,08J. C. 0,02J. D. 0,1J.


<b>Câu29: </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lợng quả nặng 400g.
Lấy g =

<i><sub>π</sub></i>

2 10m/s2<sub>. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là</sub>


A. 6,56N. B. 2,56N. C. 256N. D. 656N.


<b>Câu 30: </b>Cho hai dao động điều hoà lần lợt có phơng trình: x1 = A1cos

<sub>(ωt</sub>

<sub>+</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>/</sub>

<sub>2</sub>

<sub>)</sub>

cm và x2 = A2sin

<sub>(ωt</sub>

<sub>)</sub>

cm. Phát
biểu nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>?


A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai. B. Dao động thứ nhất ngợc pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai. D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.


<b>Câu 31:</b> Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lợng cơ - điện nào sau đây có vai trị <i><b>khơng</b></i> tơng đơng
nhau?


A. Li độ x và điện tích q. B. Vận tốc v và điện áp u.


C. Khối lợng m và độ tự cảm L. D. Độ cứng k và nghịch đảo của điện dung 1/C.


<b>Câu 32:</b> Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10-2 <i><sub>μ</sub></i> <sub>F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện</sub>
trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lợng từ trờng trong cuộn dây là Wt = 10
-6<sub>sin</sub>2<sub>(2.10</sub>6<sub>t)J. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ</sub>


A. 8.10-6<sub>C.</sub> <sub>B. 4.10</sub>-7<sub>C.</sub> <sub>C. 2.10</sub>-7<sub>C.</sub> <sub>D. 8.10</sub>-7<sub>C</sub>.
<b>Câu33:</b> Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu là do


A. hồ quang điện làm thay đổi cờng độ dòng điện qua tivi.
B. hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lới điện.
C. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới anten của tivi.
D. một nguyên nhân khác.


<b>Câu 34: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện nh quạt , tủ lạnh , động cơ , ngời ta năng cao hệ số công suất nhằm</b>
A. Tăng cờng độ dòng điện B. Giảm cng dũnh in


C. Tăng công suất tiêu thụ D. Giảm công suất tiêu thụ


<b>Cõu 35:</b> Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay
chiều một pha?



A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.


D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây.


<b>Câu36: </b>Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r = 20 <i>Ω</i> và L = 2/ <i>π</i> (H); R = 80 <i>Ω</i> ; tụ
có C biến đổi đợc. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 120

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

cos100 <i><sub>π</sub></i> t(V). Điều chỉnh C để Pmax. Tính Pmax ?


A. 120W. B. 144W. C. 164W. D. 100W.


<b>Câu37: </b>Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100

<sub></sub>

<sub>2</sub>

cos(100 <i>π</i> t)(V), tơ ®iƯn cã ®iƯn dung


C = 10-4<sub>/</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>(F). Hộp X chỉ chứa một phần tử(điện trở hoặc cuộn dây thuần cảm) i sớm pha hơn u</sub><sub>AB một góc </sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>/3.</sub>
Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tơng ứng là bao nhiêu?


A. Hép X chøa ®iƯn trë: R = 100

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>Ω</sub></i>

. B. Hép X chøa ®iƯn trë: R = 100/

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>Ω</sub></i>

.
C. Hép X chøa cuén d©y: L =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

/

<i>π</i>

(H). D. Hép X chøa cuén d©y: L =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

/2

<i>π</i>

(H).


<b>Câu38: </b>Một động cơ khơng đồng bộ ba pha đợc mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này đợc mắc vào ba dây
pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

V. Động cơ đạt cơng suất 3kW và có hệ
số cơng suất cos <i>ϕ</i> = 10/11. Tính cờng độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.


A. 10A. B. 2,5A. C. 2,5

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

A. D. 5A.


<b>C©u39:</b> Sù phơ thc cđa chiÕt st vµo bíc sãng


A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra đối với chất rắn. D. là hiện tợng đặc trng của thuỷ tinh.



<b>Câu 40: </b>Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bớc sóng

<i><sub>λ</sub></i>

= 0,5

<i><sub>μm</sub></i>

.
Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát đợc trên màn là


A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.


<b>C©u 41:</b> Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:


A. ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy đợc.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy đợc, tia hồng ngoại. D. ánh sáng thấy đợc, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
<b>Câu42: </b>Hiệu điện thế hãm Uh để triệt tiêu hoàn toàn dịng quang điện khơng phụ thuộc vào


A. tÇn sè f của ánh sáng chiếu vào.


B. cụng thoỏt ca electrụn khi kim loại đó.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn.
D. cờng độ chùm sáng kích thích.


<b>Câu 43: </b>Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.1015<sub>Hz vào kim loại dùng catốt tế bào quang điện thì các electron bắn ra</sub>
đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm Uh = 8V. Giới hạn quang điện của kim loại ấy là


A. 0,495 <i>μ</i> m. B. 0,695 <i>μ</i> m. C. 0,590 <i>μ</i> m. D. 0,465 <i>μ</i> m.


C



B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu44: </b>Công suất của nguồn sáng có bớc sóng 0,3 <i>μ</i> m là 2,5W. Hiệu suất lợng tử H = 1%. Cờng độ dòng quang
điện bão hoà là



A. 0,6A. B. 6mA. C. 0,6mA. D. 1,2A.


<b>Câu 45: </b>Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản đợc rọi bằng ánh sáng đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ. Tính năng
lợng của phơtơn rọi tới nguyên tử.


A. 0,85eV. B. 12,75eV. C. 3,4eV. D. 1,51eV.


<b>Câu46: </b>Khi phân tích một mẫu gỗ, ngời ta xác định đợc rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 14<sub>6</sub>

<i><sub>C</sub></i>

đã bị phân
rã thành các nguyên tử 14<sub>7</sub><i><sub>N</sub></i> . Biết chu kì bán rã của 14<sub>6</sub><i><sub>C</sub></i> là T = 5570 năm. Tuổi của mu g ny l


A. 16714 năm. B. 17000 năm. C. 16100 năm. D. 16714 ngày.


<b>Câu47: </b>Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân <sub>1</sub>2

<i><sub>D ,</sub></i>

<sub>1</sub>3

<i><sub>T ,</sub></i>

4<sub>2</sub>

<sub>He</sub>

lần lợt là <i>m<sub>D</sub></i>=0<i>,</i>0024<i>u ; m<sub>T</sub></i>=0<i>,</i>0087<i>u ;</i>


<i>m</i>

<sub>He</sub>

=

0

<i>,</i>

0305

<i>u</i>

.

Hóy cho biết phản ứng : <sub>1</sub>2<i><sub>D</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>3<i><sub>T →</sub></i>4<sub>2</sub><sub>He</sub><sub>+</sub><sub>0</sub>1<i><sub>n</sub></i> . Toả hay thu bao nhiêu năng lợng? Chọn kết
quả <i><b>ỳng</b></i> trong cỏc kt qu sau:


A. Toả năng lợng 18,06 eV. B. Thu năng lợng 18,06 eV
C. Toả năng lợng 18,06 MeV. D. Thu năng lợng 18,06 MeV.


<b>Cõu48:</b> Mt nh máy điện hạt nhân có cơng suất P = 800 MW, hiệu suất H = 20%, dùng nhiện liệu là urani đã làm giàu
chứa 28% U235. Biết năng lợng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân U235 là 200 MeV. Khối lợng nhiên liệu
hạt nhân cần cung cấp để nhà máy làm việc trong một năm(365 ngày) là:


A. 5,5.1012<sub>g.</sub> <sub>B. 5,5.10</sub>6<sub>g.</sub> <sub>C. 5,5.10</sub>8<sub>g.</sub> <sub>D. 5,5</sub>.107g.


<b>Câu 49:</b> Một thanh dài chuyển động với tốc độ v = c/2 dọc theo trục toạ độ của hệ quy chiếu K. Trong hệ quy chiếu này,
so với độ dài ban đầu thì độ dài của thanh sẽ bị co lại:


A.

1




4

lÇn. B.


√3



2

lÇn. C.

1



2

lÇn. D.

2


3

lÇn.


<b>Câu 50:</b> Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất thì Mặt Trăng ln hớng một nửa nhất định của nó về phía Trái Đất.
Ngun nhân là do


A. chuyển động tự quay của Mặt Trăng và chuyển động quay quanh Trái Đất của nó có chiều ngợc nhau.
B. Mặt Trăng luôn chuyển động tịnh tiến quanh Trái Đất.


C. chuyển động tự quay và chuyển động quay quanh Trái Đất của Mặt Trăng có cùng chu kì và cùng nhiều.
D. Mặt Trăng luôn chuyển động quay quanh Trái Đất.


..H


</div>

<!--links-->

×