Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 15/ 01/ 2021.</i>
<b>Tiết 37: </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Nắm được định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vng.</b>
Nắm được định lí Py-ta-go đảo.
<b>2. Kỹ năng: Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác</b>
vng khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go
để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.
<b>3. Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV: Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; thước thẳng, com pa, máy chiếu.</b>
- HS: 8 tấm bìa hình tam giác vng, 2 hình vng; Nghiên cứu trước bài mới.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Khởi động: </b>
- Giới thiệu sơ qua về nhà Bác học Py-ta-go và vào bài mới.
2. B i m i:à ớ
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV yêu cầu HS tìm hiểu: Định lí py</b>
ta go.
- Giáo viên cho học sinh làm ?1
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 5 học sinh trả lời ?1
- Giáo viên cho học sinh ghép hình
như ?2 và hướng dẫn học sinh làm.
?Tính diện tích hình vng bị che
khuất ở 2 hình 121 và 122.
(diện tích lần lượt là c2<sub> và a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>)</sub>
? So sánh diện tích 2 hình vng đó.
- Giáo viên cho học sinh đối chiếu
với ?1
? Phát biểu bằng lời.
- Đó chính là định lí Py-ta-go.
<b>1. Định lí Py-ta-go.</b>
?1
?2
c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2
- 2 học sinh phát biểu: Bình phương độ dài
<b>Định lí Py-ta-go (SGK). </b>
4
c
m
3
c
m
A C
? Ghi GT, KL của định lí.
- Giáo viên treo bảng phụ với nội dung
?3
<b>GV yêu cầu HS tìm hiểu: Định lí đảo</b>
- u cầu học sinh làm ?4
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm
và rút ra kết luận.
? Ghi GT, KL của định lí.
? Để chứng minh một tam giác là tam
giác vng ta chứng minh như thế nào.
GT <sub>ABC (</sub> ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>)</sub>
KL 2 2 2
BC = AC + AB
?3.
Hình 124: x = 6 ; Hình 125: x = 2
<b>2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go.</b>
?4
<i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=90</sub>0
<b>Định lí (SGK-Trang 130</b>).
GT <sub></sub><sub>ABC có </sub> 2 2 2
BC = AC + AB
KL <sub>ABC (</sub> ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>)</sub>
*Dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go.
<b>3. Củng cố:</b>
- Phát biểu định lí Pytago và định lí đảo của nó?
<b>- Bài tập 53 (SGK-Trang 131): Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận</b>
theo nhóm và điền vào phiếu học tập.
Hình 127: a) x = 13 b) x = 5<sub> c) x = 20 d) x = 4</sub>
<b>- Bài tập 54 (SGK-Trang 131): Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng</b>
làm.
Hình 128: x = 4
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Làm bài tập 56; 57 (SGK-Trang 131); bài tập 83; 85; 86; 87 (SBT-Trang 108).
- Đọc phần “Có thể em chưa biết”.
- Chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập.
BT cho HS khá: Cho tam giác ABC (AB > AC ), M là trung điểm của BC. Đường
thẳng đi qua M và vng góc với tia phân giác của góc A tại H cắt hai tia AB, AC lần
lượt tại E và F. Chứng minh rằng:
a)
2
2 2
4
<i>EF</i> <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>AE</sub></i>
b) BE = CF
<b>1</b>
C
H
M
E
D
B
A
F
A C