Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

câu thơ xuân hóa học 10 trần huyền trang thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.63 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 11 Ngày soạn: 27/10/2009</b>
<b>Tiết 21 Ngày dạy: 29/10/2009</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Củng cố và khắc sâu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Biết vẽ hình thoi, bước dầu làm được các bài tập về hình thoi.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng vận dụng vào bài tập cụ thể.
- Thực hành với bài toán chứng minh một hình là hình thoi.


<i>3. Thái độ:</i>


- Thích thú với bài toán ứng dụng vào thực tiễn.
<b>II.</b> Chuẩn bị:


.* Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu, thước thẳng.
* Học sinh: Giấy nháp.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 (5’)</b>


- Nêu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình thoi ?
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập về lí thuyết (10’)</b>
- Yêu cầu HS thảo luận bài


73.


- u cầu hS đứng tại chỗ trả
lời.


- Nhận xét và uốn nắn cho
HS.


<b>HS thao</b> luận theo nhóm.
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Nhận xét trả lời của bạn.
- HS ghi bài.


<b>Baøi 73 </b>(SGK/ 105)


+ H 102a là hình thoi, vì có 4
cạch bằng nhau.


+ H 102b là hình thoi. Vì có
đường chéo là tia phân giác
của một góc.


+ H 102d không phải là hình
thoi.



<b>Hoạt động 3: Luyện tập về bài tập (28’)</b>
- Yêu cầu HS làm bài 75


SGK/ 103.


- Yêu cầu HS lên vẽ hình và
dựa vào hình vẽ ghi GT, KL.
- Muốn chứng minh EFGH là
hình thoi ta phải chứng minh
điều gì?


- Yêu cầu một HS lên bảng
chứng minh.


- Nhận xét và chính xác hố


- Hs đọc đề và vẽ hình
- Một HS khác lên ghi GT,
KL.


- Chứng minh EF = FG = GH
= HE


- Một HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 75</b> (SGK/ 103)


GT ABCD là hình chữ nhật


EA = EB; FB = FC
GC = GD; HD = HA
KL EFGH là hình thoi
Chứng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kết quả cho HS.


- Yêu cầu HS làm bài 77
SGK/ 106.


- u cầu HS lên bảng vẽ
hình và dựa vào hình vẽ ghi
GT, KL.


- Nhận xét hình vẽ và GT,
KL cuûa HS.


- Muốn chứng minh một
điểm là tâm đối xứng của
một hình ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS lên bảng trình
bày cách chứng minh câu a.
- Nhận xét và chính xác hố
kết quả.


- Ghi bài.


- HS vẽ hình ghi GT, KL
- Nhận xét hình vẽ của bạn.



- HS trả lời.


- Một HS lên bảng trình bày
chứng minh.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Ghi bài.


nên EF = FG = GH = HE.
Do đó EFGH là hình thoi.


<i>⇒</i> đpcm.


<b>Bài 77 </b>(SGK/ 106)


GT ABCD là hình thoi
AC cắt BD tại O
KL a) O là tâm đối xứng
của hình thoi


b) AC, BD là hai trục
đối xứng.


Chứng minh:


a) Do ABCD là hình thoi nên
OA = OC  A và C đối xứng
với nhau qua O.


- Tương tự: B và D đối xứng


với nhau qua O.


Vậy O là tâm đối xứng của
hình thoi ABCD.


<b>Hoạt động 4: Củng cố và hướng dẫn ở (2’)</b>


- Giao bài tập về nhà cho HS. - HS ghi bài tập về nhà. <b>BTVN: </b>- Làm bài tập 75 SGK/ 103.
- Chuẩn bị bài 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần 11</b></i> <i><b> Ngày soạn: 28/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 22 Ngày dạy: 31/10/09</b></i>


<b>Tiết 21 : HÌNH VNG</b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>


* Kiến thức:


- HS hiểu định nghĩa hình vng, thấy được hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi
- Biết vẽ một hình vng, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông


- Biết vận dụng các kiến thức về hình vng trong các bài tốn chứng minh, tính tốn và trong các bài
tốn thực tế


* Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bằy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, máy chiếu


* Trò: Thước thẳng , giấy nháp .


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt Động 1: </b><i><b>( Kiểm Tra Bài </b></i>
<i><b>Cũ) ( 5 Phút) (máy chiếu)</b></i>
- Cho tứ giác ABCD có 3 góc
vng và AB = BC. Chứng
minh ABCD là hình thoi
- GV: Có thể kết luận gì khác
về


<b>Hoạt Động 2: </b><i><b>(Hình thành </b></i>
<i><b>định nghĩa) (10 phút)</b></i>
- Giới thiệu định nghĩa hình
vng


- GV : Hình vng có phải là
hình chữ nhật khơng ? Có phải
là hình thoi khơng ?


- GV : Có thể định nghĩa hình
vng theo cách khác ?



( cả lớp suy nghĩ rồi trả lời )
(Sử dụng máy chiếu)


<b>Hoạt Động 3: </b><i><b>(Tính chất) </b></i>
<i><b>(10phút)</b></i>


- Như vậy ta thấy hình vng
vừa là hình thoi vừa là hình chữ
nhật, vậy có thể nói gì về những
tính chất của hình vng ?
- Hãy nêu tất cả những tính chất
của 2 đường ch hình vng


- HS chứng minh :
ABCD là hình thoi


- ABCD là hình chữ nhật


- HS lắng nghe


 Hình vng là hình
chữ nhật có 2 cạnh kề
bằng nhau


 Hình vng là hình
thoi có 4 góc vng


- Hình vng có tất cả
những tính chất của hình
thoi và hình chữ nhật


- HS tìm tất cả những tính
chất của 2 đường chéo của
hình vng ghi trên phiếu
học tập


<b>1. Định nghĩa( SGK)</b>


Chú ý: Một tứ giác vữa là hình chữ
nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là
hình vng


<b>2. Tính chất</b>


- Hình vng có tất cả những tính
ABCD la hình vuông




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chất của hình thoi và hình chữ nhật


<b>Hoạt Động 4: </b><i><b>(Dấu hiệu nhận</b></i>
<i><b>biết) (10 phút)</b></i>


- Dựa vào định nghĩa hình
vng và các tính chất vừa phát
hiện thêm, hãy nêu dấu hiệu
nhân biết hình vng ?


-Chiếu dấu hiệu cho HS quan
sát



<b>Hoạt Động 5: </b><i><b>(Củng cố) (13 </b></i>
<i><b>phút)( máy chiếu)</b></i>


- Gv cho HS nhận dạng các
hình vng từ tập hợp các hình
trên hình 105 SGK


- Xem hình vẽ và cho biết tứ
giác AEDF là hình gì ? Vì sao


- HS trao đổi trong từng
bàn


- HS phát biểu những phát
hiện của mình về những
dấu hiệu nhận biết hình
vng


-HS quan sát


- Hình a, c,d: là hình
vng


<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>


* Tứ giác vừa là hình chữ nhật vưà là
hình thoi thì tứ giác đó là hình vng
-có hai cạnh kề bằng nhau
<b>HCN -có hai đường chéo vuông </b>


góc với nhau


- có một đường chéo là
đường phân giác của một góc
<b>Hình - có một góc vng </b>


<b>thoi - có hai đường chéo bằng </b>
nhau


<b>là hình vng</b>
<b>4.Bài tập</b>


Tứ giác AEDF có E A F 90    0


Nên là hình chữ nhật


Hình chữ nhật AEDF có AD là phân
giác của A nên hình chữ nhật AEDF
là hình vng


<b>4. Hướng dẫn về nhà : </b><i><b>(2phút)</b></i>
- Học lí thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> Ngày soạn: 02/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 23 Ngày dạy: 03/11/09</b></i>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>


* Kiến thức:



- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình vng
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tơng hợp, nhận biết một tứ giác là hình vng
- Rèn luyện tư duy thao tác lơ gic, trình bày bài tốn hình


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng , nháp


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>(5 phút)</b></i>


- Nêu định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết hình vng
- Làm bài tập 82 SGK
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>(20 phút)</b></i>



* Giải bài 83 SGK
- GV treo bảng phụ


Các câu sau đúng hay sai, nếu
sai cho 1 phản ví dụ


* Giải bài 84 SGK
- Vẽ hình


- Ghi Gt, KL


- Để biết tứ giác AEDF là hình
gì xem các cạnh của tứ giác có


- 2 HS lên bảng


- HS theo dõi và trả lời


a,


d,
- HS đọc đề bài


<i>ABC</i><sub>, D</sub><sub>BC</sub>


GT DE // AB, DF // AC


<b>Bài 83 Tr 109 – SGK</b>
a, Sai



b, Đúng
c, Đúng
d, Sai
e, Đúng


<b>Bài 84 Tr 109 - SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gì đặc biệt khơng


- Cho D chạy trên cạnh BC, ở
vị trí nào của D thì AEDF là
hình thoi ? Vì sao ?


- Nếu <i>A</i>900<sub>thì tứ giác AEDF </sub>


là hình gì ?


- Kết hợp 2 câu trên để AEDF
là hình vng thì cần GT gì


<b>Hoạt động 3 </b><i><b>Củng cố</b></i>
<i><b>(3 phút)</b></i>


- Làm bài tập 85 Tr 109 SGK
ADFE là hình gì ? Vì sao
EMFN là hình gì ? vì sao


a, AEDF là hình gì ?
KL b, Tìm vị trí điểm D



trên BC để AEDF là
hình thoi


c, Nếu <i>A</i>900<sub> thì AEDF </sub>


là hình gì


HS trả lời theo gợi ý của GV và
lên bảng trình bày


- HS làm bài tập 85 theo nhóm


- HS lắng nghe


 <sub> AEDF là hình bình hành</sub>


b, Nếu có thêm AD là phân giác
của <i>BAC</i>thì AEDF là hình thoi
c, Nếu có thêm <i>B</i>900<sub> thì hình </sub>


bình hành AEDF là hình chữ
nhật


d, Nếu<i>A</i>900<sub>và nếu AD là tia </sub>


phân giác của <i>BAC</i>thì AEDF là
hình vng


<b>Bài 85 Tr 109 - SGK</b>



ADFE là hình vng ( vì Hình
chữ nhật có <i>A</i>900<sub>)</sub>


EMFN là hình vng
<b>KIỂM TRA 15’</b>


<b>Đề bài: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N theo thứ tự là chân các </b>
đường vng góc kẻ từ D đến AB, AC. Chứng minh rằng tứ giác AMDN là hình vng.


<b>Đáp án: B</b>


M D


A C
N


- Vẽ hình đúng (2 đ)
- GT và KL đúng (2 đ)


- Chứng minh : Ta có A = M = N = 900<sub> (gt)</sub>


=> tứ giác AMDN là hình chữ nhật (3 đ)
Mà AD là đường phân giác của góc A (gt)


=> tứ giác AMDN là hình vng. (3 đ)
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b><i><b>(2phút)</b></i>


- Xem lại bài tập vừa giải
- Làm bài tập 86, 87, 89 SGK
- Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương


<b>Thống kê điểm:</b>


Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

8A1
8A2
8A3


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> Ngày soạn: 02/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 24 Ngày dạy: 03/11/09</b></i>
<b> </b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các tứ giác trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết)


- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều
kiện của hình


- Thấy được mối liên quan giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tơng hợp, nhận biết một tứ giác là hình gì
- Rèn luyện tư duy thao tác lơ gic, trình bày bài tốn hình


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: Thước thẳng , nháp


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>
Lồng vào phần ơn tập


<b>Hoạt động 2 </b><i><b>Ơn tập lí thuyết</b></i>
<i><b>(20 phút)</b></i>


Điền vào chỗ cịn thiếu sau - HS trình bày miệng theo u
cầu của GV


Hình Định nghĩa Tính chất về<sub>cạnh, góc</sub> Tính chất về 2<sub>đường chéo</sub> Đối xứng<sub>tâm</sub> Đối xứng<sub>trục</sub>
Tứ giác


Hình thang
Hình thang


cân
…………..



Hình thoi


Hình vng


……….
……….
……….
Tứ giác có 4


góc vng
……….


……….


……….
……….
……….
……….
……….


……….


………
………
………
………
Hai đường chéo


vng góc tại


trung điểm mỗi


đường
………


………
………
………
………
………


………


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tứ giác


Hình thang


Hình thang
cân


Hình thang


vng Hình bình hành



Hình
thoi
Hình chữ nhật


Hình
vng


- Hãy điền theo chiều mũi tên, dấu hiệu nhận biết hình ở cuối mũi tên trên sơ đồ sau :


<b>Hoạt động 3 Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Giải bài 87 Tr 111 – SGK
- GV nhắc lại kiến thức về tập hợp
con và cách biểu diễn tập hợp
* Giải bài 88 Tr 111 – SGK
- Yêu cầu HS xem hình ve( sơ đồ
nhận biết tứ giác ), tìm điều kiện
của hai đường chéo AC và BD để
tứ giác EFGH là :


a, Hình chữ nhật
b, Hình thoi
c, Hình vng
GV gợi ý :


- Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì
sao ?


- Để hình bình hành EFGH là hình
chữ nhật, cần có thêm điều kiện gì


? Điều kiện đó liên quan gì đến
điều kiện của hai đường chéo AC
và BD ?


( GV hướng dẫn trên sơ đồ )
- Để hình bình hành EFGH là
hìnhthoi, cần có thêm điều kiện
gì ? Điều kiện đó liên quan gì đến
điều kiện của hai đường chéo AC
và BD ?


- Nếu một tứ giác vừa là hình chữ
nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó
ta gọi là hình gì ?


- Để hình bình hành EFGH là hình
vng thì theo câu a và b cần điều
kiện gì ?


- HS chú ý lắng nghe và làm
bài tập 87


- Hình bình hành
- Có một góc vng


- HS làm trên phiếu học tập do
GV phát sau khi đã gợi ý theo
mẫu :


- Hình bình hành có hai cạnh


kề bằng nhau


- Hình vng


- AC BD và AC = BD


a, …bình hành, hình thang
b, … bình hành, hình thang
c, … hình vng


<b>Bài 88 Tr 111 – SGK</b>


Tứ giác EFGH là hình bình hành .
a, Hình bình hành EFGH là hình chữ
nhật


 <sub>EH EF</sub>
 <sub>AC BD </sub>


(vì EH // BD, EF // AC )


Điều kiện phải tìm : Các đường chéo
AC và BD vng góc với nhau
b, Hình bình hành EFGH là hình thoi


 <sub>EF = EH</sub>
 <sub>AC = BD </sub>


( vì



1 1


EF AC,EH BD


2 2


 


)
Điều kiện phải tìm : AC = BD
<b>4.Hướng dẫn về nhà : (2phút)</b>


- Xem lại bài tập vừa giải
- Làm bài tập 88,90 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tuần 13 Ngày soạn: 09/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 25 Ngày dạy: 12/11/09</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. Đánh giá quá trình dạy
và học của Thầy và Trò.


* Kĩ năng: Rèn khả năng tư duy. Rèn khả năng tính tốn, vẽ hình chính xác, hợp lý.
* Thái độ: Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



* Giáo viên: Đề thi, đáp án


* Học sinh: Giấy nháp, ôn tập lại các kiến thức trong chương.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Đề bài:</b>


<b>Câu 1: (1,5đ) Cho hình vẽ bên. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?</b>


<b>Câu 2: (1,5đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm AB; BC; CD; DA. </b>
Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình bình hành.


<b>Câu 3: (1đ) Cho đường thẳng a và một điểm M . Hãy vẽ điểm M’ sao cho a là đường trung trực của</b>
MM’


<b>Câu 4: (1đ) Hãy vẽ AB đối xứng với A’B’ qua đường thẳng d.</b>


<b>Câu 5: (1,5đ) Tính cạnh của hình thoi biết hai đường chéo bằng 6cm và 8cm.</b>
<b>Câu 6: (1,5đ) Tính đường chéo của hình vng có cạnh bằng 5cm.</b>


<b>A</b>
<b>Câu 7: (1đ) Tìm x trên hình vẽ. 5cm</b> x




I K


5cm 7cm



B C
M I


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8: (1đ) Tìm x trên hình vẽ.</b>


5cm x




P K Q


<b>IV. Đáp án và thang điểm:</b>
Câu 1: (1,5đ)


- Ghi GT; KL (0.5đ)


- Tứ giác AEDF là hình chữ nhật vì có 3 góc vng. (0,5đ)


- Hình chữ nhật AEDF là hình vng vì có một đường chéo là tia phân giác của một góc. (0,5đ)
Câu 2 (1,5đ)


- Vẽ hình; ghi GT; KL đúng (0,5đ)
Tứ giác EFGH là hình bình hành (1đ)
<b>Câu 3: Vẽ đúng (1đ)</b>


<b>Câu 4: Vẽ đúng (1đ)</b>


<b>Câu 5: Cạnh hình thoi bằng 5cm (1,5đ)</b>



<b>Câu 6: Đường chéo của hình vng là: </b> 50 cm (1,5đ)
<b>Câu 7: x = 7cm (1đ) </b>


<b>Câu 8: x = 5cm (1đ) </b>
<b>V. Thống kê điểm:</b>


Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


<3 3 - <5 5 - <8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
8A1


8A2
8A3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tuần 13 Ngày soạn: 09/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 26 Ngày dạy: 10/11/09</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>CHƯƠNG II: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC </b>


<b>ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU</b>



<b>I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức:


- HS biết được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều


- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác
- Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều
- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng ( nếu có ) của giác đều


* Kĩ năng:


- Rèn luyện tư duy thao tác lô gic, trình bày bài tốn hình
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng , nháp
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ </b>
- Tứ giác là gì ? Tứ giác lồi là
gì ?


- GV treo bảng phụ và giới
thiệu các hình vẽ bên là đa giác


- HS đứng tại chỗ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

f)
E
A B


C
G
D
b)
c) d)
e)
a)
<b>Hoạt động 2 :Khái niệm đa giác</b>


- GV giới thiệu khái niệm đa
giác ABCDE


- Giải thích tại sao hình gồm 5
đoạn thẳng AB,BC, CD, DE,
EA không phải là đa giác
- GV giới thiệu định nghĩa đa
giác lồi


- Hình d, e, g là những đa giác
lồi tại sao các hình a, b, c
khơng phải là đa giác lồi ?
- GV nêu chú ý ở SGK
- Thực hiện ?3


- HS nhắc lại


- Vì có hai đoạn thẳng
AE và ED cùng nằm
trên một đường thẳng
- Tiếp thu



- HS trả lời


- Đọc chú ý
- Làm ?3


<b>1. Khái niệm đa giác:</b>


- GV dùng bảng phụ cho HS lên
bảng điền vào chỗ …


- Đa giác ABCDEG ta gọi là gì


- HS lên bảng điền vào
bảng phụ


- hình lục giác


Hình d, e, f : đa giác lồi


* Định nghĩa đa giác lồi: (SGK)
<i>Chú ý: SGK</i>


Đa giác có n đỉnh ( n <sub> 3) gọi là hình n</sub>


giác hoặc hình n cạnh
<b>Hoạt động 3:Đa giác đều</b>


- Quan sát hình 120 SGK hãy
nhận xét xem các cạnh và các


goác của mỗi đa giác như thế
nào


- GV giới thiệu những hình bên
là đa giác đểu


- Vậy đa giác đểu là đa giác như
thế nào


- Thực hiện ?4
Mỗi hình bên có bao nhiêu trục
đối xứng


- HS quan sát hình vẽ ở
SGK


- Tiếp thu


- Tất cả các cạnh bằng
nhau, tất cả các góc
bằng nhau


- HS lên bảng thực hiện


<b>2. Đa giác đều:</b>


Tam giác đều Tứ giác đều


Ngũ giác đều



<b>* Định nghĩa ( SGK)</b>
<b>Hoạt động 4:Củng cố</b>


- nhắc lại khái niệm đa giác, đa
giác lồi, đa giác đều


- Làm bài tập 2


- Làm bài tập 4 để tìm cơng
thức tính tổng số đo các góc của
tứ giác


- HS trả lời
- 2 HS lên bảng


Bài 2: (SGK)
a, Hình thoi
b, Hình chữ nhật


Bài 4: Tổng số đo các góc của đa giác
nông nghiệp cạnh là: (n – 2).1802
<b>Hoạt động 5: Dặn dị</b>


- Học thuộc lí thuyết
- Làm bài tập 1,3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b


a
<i><b>Tuần 14 Ngày soạn: 16/11/09</b></i>


<i><b>Tiết 27 Ngày dạy: 17/11/09</b></i>


<b> DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>


* Kiến thức:


- HS nắm vững cơng thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vng , tam giác vng


- HS hiểu rằng để chứng minh các cơng thức đó cần vận dụng các tính chất của dịên tích tam giác
- HS biết vận dụng các công thức đã học và các tính chất của diện tìch trong giải tốn


* Kĩ năng:


- Rèn luyện tư duy thao tác lô gic, trình bày bài tốn hình
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng , nháp
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
- Nêu khái niệm đa giác , định


nghĩa đa giác lồi,đa giác đều HS lên bảng trả lời
<b>Hoạt động 2:Khái niệm diện tích đa giác. </b>


- Thực hiện ?1


- Qua đó hãy cho biết diện tích
đa giác là gì ?


- Mỗi đa giác có một diện tích
xác định khơng


- Diện tích đa giác có tính chất
như thế nào


- GV hướng dẫn HS cách kí
hiệu diện tích tam giác


- GV nêu kí hiệu diện tích đa
giác ABCDE


Nhận xét : Tr 117 - SGK


Tính chất : ( SGK)
Kí hiệu :


SABCDE diện tích đa giác ABCDE
hoặc S



<b>Hoạt động 3: Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật. </b>
- GV giới thiệu định lí về diện


tich hình chữ nhật


- GV vẽ hình , ghi công thức
và cho VD


a = 3,2 cm; b = 1,7 cm , S = ?


- HS đọc lại địmh lí
S = 3,2*1,7


= 5,44 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 4: Cơng thức tính diện tích hình vng, tam giác vng. </b>
- Tư cơng thức về diện tích hình


chữ nhật hãy suy ra cơng thức
tính diện tích hình vng, tam
giác vng


GV gợi ý : hình vng là hình
chữ nhật như thế nào ?


Tam giác vng là nửa hình
chữ nhật , từ đó suy ra cơng
thức tính diện tích tam giác
vuông



- Thực hiện ?3


- HS suy nghĩ trả lời


- HS trả lời :S = a.a = a2
S =


1
2<i>ab</i>


- HS thực hiện ?3


S = a.a = a2


S =
1
2<i>ab</i>


<b>Hoạt động 5: Củng cố.</b>
- Nêu khái niệm , tính chất và
diện tích của đa giác . Viết cơng
thức tính diện tích hình chữ
nhật, hình vng , tam giác
vuông


- Làm bài tập 6,7 SGK


- Cho HS hoạt động nhóm bài
tập 7



- HS trả lời và lên bảng viết
- 3 HS lên bảng làm bài tập
6


- HS hoạt động nhóm bài
tập 7


<b>Bài 6 Tr upload.123doc.net – </b>
<b>SGK</b>


a, S = ab = 2


S’ = a’b’ = 2 ab = 2S


b, S’ = a’b’ = 3a.3b = 9 ab = 9S
S’ = a’b’ = 4 4


<i>b</i>
<i>a</i>


= ab = S
<b>Bài 7 Tr upload.123doc.net – </b>
<b>SGK</b>


Gọi S diện tích nền nhà


S’ : diện tích của các cửa
4



' 22,68
<i>S</i>


<i>S</i>  <sub> ( < 20% ) </sub>


 <sub>gian phịng khơng đạt mức về </sub>


ánh sáng
<b>Hoạt động 6: Dặn dị.</b>


- Học thộc lí thuyết.


- Làm bài tập 8 -> 13 Tr 119 SGK
- Chuẩn bị một tấm bìa hình tam giác.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


a,


a,
b,


</div>

<!--links-->

×