Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

vui choi khi gia ngoai.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.47 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> 18</b> <b>6</b> <b>Giải bài toán trên m¸y tÝnh</b>


<b>Bướcư1.ưXácưđịnhưbàiưtốn</b>


<b>Bướcư2.ưLựaưchọnưhoặcưthiếtưkếưthuậtưtốn</b>


<b>Bướcư3.ưViếtưchươngưtrình</b>
<b>Bướcư4.ưHiệuưchỉnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.ưXácưđịnhưbàiưtốn</b>


<b>V</b>iệc xác định bài tốn chính Xác định Input/Output và mối
liên hệ giữa chúng.


<b>C</b>ác thông tin cần đ ợc nghiên cứu để lựa chọn thuật toán,
cách thể hiện, các đại l ợng phát sinh và ngơn ngữ lập trình thích
hợp.


TiÕt 18 Bµi 6<sub> Giải bài toán trên máy tính</sub>


Vớ d : Tỡm v đ a ra nghiệm của ph ơng trình ax +b = 0
<i>* Xác định bài tốn</i>


- Input:


- Output:


<i>C¸c sè thùc a, b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.ưLựaưchọnưhoặcưthiếtưkếưthuậtưtoán</b>
<b>a. Lựa chọn thuật toán</b>



Thit k hoặc lựa chọn thuật tốn đ có để giải bi toỏn.<b>ó</b>


Các tài nguyên nh : Thời gian thực hiện, số l ợng ô nhớ


La chn thut toỏn sao cho việc viết ch ơng trình cho thuật
tốn đó ít phức tạp.


Cần căn cứ vào l ợng tài nguyên mà thuật tốn địi hỏi và l
ợng tài ngun thực tế cho phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b. DiƠn t¶ tht toán</b>


Ví dụ 1: Tìm ớc chung lớn nhất (ƯCLN) của hai
số nguyên d ơng M và N.


<i><b>* Xỏc nh bi toỏn</b></i>


- Input: Cho M, và N


- Output: ƯCLN(M, N)


<i><b>* </b><b>ý</b><b><sub> t ởng: Sử dụng những điều đ biÕt sau:</sub></b></i><sub>·</sub>


- Nếu M = N thì giá trị chung đó là ƯCLN của M và N
- Nếu M < N thì ƯCLN(M, N) = ƯCLN(M, N - M)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thuật toán


<b>* Cách liệt kê</b>



B ớc 1: NhËp M, N


B ớc 2: Nếu M = N thì lấy giá trị chung này làm
ƯCLN rồi chuyển đến b ớc 5.


B íc 3: NÕu M > N thì M M N<i></i>
rồi quay lại b íc 2.


B íc 4: N  N – M råi quay l¹i b íc 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* S khi</b>


<b>Nhập M và N</b>


<b>M = N ?</b>


<b>Đ a ra M råi kÕt thóc</b>


<b>§óng</b>


<b>M > N ?</b>
<b>Sai</b>


<b>M </b><b> M - N</b>


<b>N </b><b> N - M</b>


<b>§óng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ 2: Tìm và đ a ra nghiệm của ph ơng trình ax +b = 0
<i>* Xác định bài tốn</i>


- Input: Các số thực a, b


- Output: <i>Tất cả các số thùc x tho¶ m n ax+b = 0</i>·


<i>* ý<sub> t ởng: Sử dụng những điều đ biết sau:</sub></i><sub>Ã</sub>
- Nếu a=0, b0 thì thông báo vô nghiệm


- Nu a=0, b=0 thì thơng báo ph ơng trình nghiệm
đúng với mọi giá trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.ưViếtưchươngưtrình</b>


Khi viết ch ơng trình cần lựa chọn cách tổ chức
dữ liệu và sử dụng ngôn ngữ lập trỡnh din t ỳng
thut toỏn.


<b>* Cách liệt kê</b>
Thuật toán


B ớc 2: Nếu a=0, b0 thì thông báo v« nghiƯm, råi kÕt thóc.
B íc 3: NÕu a=0, b=0 thì thông báo ph ơng trình nghiệm


ỳng vi mi giá trị, rồi kết thúc.


B íc 4: NÕu a≠0 th× x=-b/a thông báo ph ơng trình


có nghiệm duy nhất lµ x, råi kÕt thóc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4.­HiƯu­chØnh</b>


<b>Begin</b>


<b>Dùng ch ơng trình soạn thảo văn bản </b>
<b>(EDITOR) để viết và sửa li ch ng trỡnh</b>


<b>Gọi ch ơng trình dịch COMPILER </b>
<b>và ch ơng trình kết nối</b>


<b>Có lỗi cú pháp</b>


<b>Chạy thử ch ơng trình vừa đ ợc dịch xong</b>


<b>Có lỗi giải thuật? </b>


<b>Có</b>


<b>Có</b>
<b>Không</b>


<b>Không</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5.ưViếtưtàiưliệu</b>


Mô tả ch ơng trình và h íng dÉn sư dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ghiưnhớ:ưCácưbướcưgiảiưbàiưtốnưtrênưmáyưtính</b>



- Xác định bài toán:


Xác định Input/Output và mối liên hệ giữa chúng.
- L a chọn hoặc xây dựng thuật toán:


Thiết kế hoặc lựa chọn thuật tốn đ có để giải bi toỏn.<b>ó</b>


- Viết ch ơng trình: Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và


s dng ngụn ng lp trỡnh để diễn tả đúng thuật toán.
- Hiệu chỉnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×