Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

video hcl feoh3 hóa học 11 nguyễn phi long thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Họ và tên:...
Lớp:...


<b>THI HỌC KỲ I - 10 NÂNG CAO</b>
<b>ĐỀ II - THỜI GIAN 45 PHÚT</b>
<b>MÔN: SINH VẬT</b>


<i><b>Chọn câu đúng nhất rồi bôi đen ở phiếu làm bài</b></i>
<b>Câu 1: Những Ion nào sau đây thường được hấp thụ chủ động qua màng tế bào</b>


a. Ca2+ <sub>b. K</sub>+


c. Na+<sub>, Cl</sub>- <sub>d. a,b,c đúng</sub>


<b>Câu 2: Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động là:</b>
a. Có sự chênh lệch nồng độ


b. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn kích thước lỗ màng.


c. a,b đúng d. a,b sai


<b>Câu 3: Enzim pépsin trong dạ dày hoạt động tối ưu ở:</b>


a. pH = 2 b. pH = 4


c. pH = 6 d. pH = 8


<b>Câu 4: Bản chất của enzim là:</b>



a. Lipít b. Prơtêin


c. Gluxít d. a và b đúng


<b>Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là enzim:</b>


a. Mantôzơ b. Urê


c. ATP aza d. perôxi hidrô.


<b>Câu 6: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường Saccarơzơ khơng thể đi qua màng, nhưng</b>
nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch nào sau
đây:


a. Dung dịch saccarôzơ ưu trương
b. Dung dịch saccarôzơ nhược trương
c. Dung dịch urê ưu trương


d. Dung dịch urê nhược trưởng
<b>Câu 7: Màng sinh chất có cấu tạo:</b>
a. Gồm hai lớp, phía trên có các lỗ nhỏ


b. Gồm ba lớp: hai lớp prơtêin và lớp lipít ở giữa


c. Các phân tử lipít xen kẽ điều đặn với các phân tử prơtêin


d. Cấu tạo chính là lớp kép phốt pholipít được xem kẽ bởi những phân tử prơtêin, ngồi ra cịn có một lượng nhỏ
pơlisacarít


<b>Câu 8: Một phân tử ADN có chiều dài 10,2μm, số vịng xoắn của phân tử là:</b>



a. 2000 b. 3000


c. 4000 d. 300


<b>Câu 9: Một phân tử ADN có chiều dài 13,6μm, số nuclêơtít của phân tử sẽ là:</b>


a. 70.000 b. 60.000


c. 50.000 d. 80.000


<b>Câu 10: Một gen có chiều dài 6,8μm, khối lượng của gen này bằng bao nhiêu (cho biết 1 nu có khối lượng trung bình</b>
là 300đvC)


a. 9.000.000 b. 10.000.000


c. 8.000.000 d. 12.000.000


<b>Câu 11: Một phân tử ADN có 1000 chu kì xoắn, số nu của phân tử sẽ là:</b>


a. 20.000 b. 60.000


c. 30.000 d. 50.000


<b>Câu 12: Một gen có chiều dài 20,4μm, gen làm khuôn mẫu tổng hợp ARN, chiều dài của ARN là:</b>


a. 40,8μm b. 10,2μm


c. 40,0μm d. 20,4μm



<b>Câu 13: Một gen có số nuclêơtít là 5000. Khi gen sao mã tổng hợp mARN thì số nu của mARN là:</b>


a. 2000 b. 2500


c. 10.000 d. 5000


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Trình tự sắp xếp của các nuclêơtít.
c. Hàm lượng ADN chứa trong mỗi tế bào.
d. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 15: Quang hợp có tạo ra ơxi. Từ nơi được tạo ra, ơxi phải đi qua mấy lớp màng để ra khỏi tế bào:</b>


a. 2 lớp b. 3 lớp


c. 4 lớp d. 1 lớp


<b>Câu 16: Tế bào khơng phân giải CO2 vì:</b>
a. Liên kết đơi của nó q bền vững
b. Ngun tử cácbon đã bị khử hoàn toàn.


c. Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã được giải phóng khi CO2 được hình thành.
d. Phân tử CO2 có q ít ngun tử.


<b>Câu 17: Trong quang hợp, pha sáng xảy ra ở đâu?</b>


a. Grana b. Strôma


c. Màng kép d. a,b đúng


<b>Câu 18: Nguyên liệu của pha sáng quang hợp là:</b>



a. CO2 b. Nước


c. a,b đúng d. a,b sai


<b>Câu 19: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là:</b>


a.Oxi b. NADPH


c. ATP d. ATP, NADPH, O2


<b>Câu 20: Trong quang hợp, Oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây:</b>


a. Pha sáng b. chu trình can vin


c. Quang phân li nước d. a và b đúng
<b>Câu 21: Sản phẩm chính của quang hợp là:</b>


a. Gluxit b. Protêin


c. Lipít d. a,b đúng


<b>Câu 22: Trong hơ hấp tế bào, giai đoạn đường phân tạo ra:</b>


a. 2ATP b. 4ATP


c. 3ATP d. 1ATP


<b>Câu 23: Trong hô hấp tế bào, chu trình Crép xảy ra ở:</b>
a. Màng trong ti thể b. a và c đúng



c. Chất nền ti thể d. Trong tế bào chất
<b>Câu 24: Chu trình Crép của hô hấp tế bào đã tạo ra:</b>


a. 3NADH b. 6NADH


c. 2NDH d. 4NADH


<b>Câu 25: Đa số các Enzim ở tế bào của cơ thể người hoạt động tối ưu trong khoảng nhiệt độ:</b>
a. 200<sub>C - 25</sub>0<sub>C</sub> <sub>b. 25</sub>0<sub>C - 30</sub>0<sub>C</sub>


c. 300<sub>C - 35</sub>0<sub>C</sub> <sub>d. 35</sub>0<sub>C - 40</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 26: Enzim lipaza phân giải cơ chất nào dưới đây:</b>


a. Lipít b. Prơtêin


c. Tinh bột d. a và b đúng


<b>Câu 27: Điều nào sau đây khơng đúng với enzim:</b>


a. Hoạt tính mạnh b. Tính chun hố cao


c. Là chất xúc tác vơ cơ d. Bản chất là prôtêin


<b>Câu 28: Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở:</b>


a. 500<sub>C</sub> <sub>b. 70</sub>0<sub>C</sub>


c. 600<sub>C</sub> <sub>d. 40</sub>0<sub>C</sub>



<b>Câu 29: Chọn phương án đúng: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:</b>
a. Nó có các liên kết phốt phát cao năng.


b. Các liên kết khơng dễ phá vỡ.


c. Nó dễ dàng thu được từ mơi trường ngồi cơ thể.
d. Nó vơ cùng bền vững.


<b>Câu 30: Nồng độ Ca</b>2+<sub> trong tế bào la 0.3%, ở mơi trường ngồi là 0.1%. Tế bào sẽ nhận Ca</sub>2+<sub> bằng:</sub>


a. Hấp thụ bị động b. Khuếch tán


c. Thẩm thấu d. Hấp thụ chủ động


<b>Câu 31: Trong vận chuyển thụ động, chất nào sau đây không được khếch tán trực tiếp qua lớp kép phốt pho liphít:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. CO2 d. NO


<b>Câu 32: Điều nào sau đây không đúng với vận chuyển thụ động:</b>


a. Không cần ATP b. Khuếch tán


c. Cần ATP d. a,b đúng


<b>Câu 33: Bào quan nào sau đây có màng đơn:</b>


a. Lizơxơm b. Lục lạp


c. Ti thể d. a,b đúng



<b>Câu 34: Bào quan nào sau đây có nhiệm vụ chuyển hố năng lượng:</b>


a. Lục lạp b. Ti thể


c. Bộ máy gôngi d. a,b đúng


<b>Câu 35: Những sinh vật nào sau đây khơng có khả năng quang hợp:</b>
a. Vi khuẩn lam b. Trùng roi xanh


c. Trùng biến hình d. Tảo đơn bào


<b>Câu 36: Frúctơzơ là một loại:</b>


a. Axít béo b. Đường Hexơzơ


c. Đường pentơzơ d. Đisăccarít
<b>Câu 37: Đơn phân của Prơtêin là:</b>


a. Nuclêơtít b. Axit amin


c. Nuclêơxơm d. a,b đúng


<b>Câu 38: Tính đa dạng của prơtêin được quy định bởi:</b>
a. Nhóm amin của các axít amin


b. Nhóm R của các axi amin
c. Liên kết péptít


d. Số lượng, thành phần và trật tự axít amin trong phân tử prơtêin.
<b>Câu 39: Phân tử prơtêin có thể bị biến tính bởi:</b>



a. Liên kết phân cực của các phân tử nước
b. Nhiệt độ cao


c. Sự có mặt của khí O2
d. Sự có mặt của khí CO2


<b>Câu 40: Trong một phân tử ADN có tổng số Nuclêơtít là 10.000, cho biết số Nu A = </b>


2



3

<sub> số NuG. Tổng số liên kết</sub>


hidro có trong ADN là:


a. 15.000 b. 13.000


c. 10.000 d. 14.000.


<b>PHIẾU LÀM BÀI</b>


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>D</b> <b>a</b> <b>B</b> <b>c</b> <b>d</b>


Câu 1 Câu16 Câu31


Câu2 Câu17 Câu32


Câu3 Câu18 Câu33



Câu4 Câu19 Câu34


Câu5 Câu20 Câu35


Câu6 Câu21 Câu36


Câu7 Câu22 Câu37


Câu8 Câu23 Câu38


Câu9 Câu24 Câu39


Câu10 Câu25 Câu40


Câu11 Câu26


Câu12 Câu27


Câu13 Câu28


Câu14 Câu29


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ II..


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


d c a b c a d b d d a d b d c c a b d C


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40



</div>

<!--links-->

×