BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11
1. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hidro, và oxi lần
lượt là:54,54 %,9,10 % và 36,36 %.Khối lượng mol phân tử của
X bằng 88,0 g/mol.Xác định công thức phân tử của X.
2. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH
3
O và có tỉ khối hơi
so với hidro bằng 31,0. Xác định công thức phân tử của Z.
1.Số nguyên tử C
= 54,54* 88,0 /12,0*100= 4
Số nguyên tử H
= 9,10*88,0 /1,0*100 = 8
Số nguyên tử O
= 36,36* 88,0 /16,0* 100= 2
==> CTPT: C
4
H
8
O
2
2. M=31,0* 2,0 = 62 g/mol
CTPT: (CH
3
O)
n
Ta có : 31.n = 62 suy ra n=2
CTPT: C
2
H
6
O
2
Đáp án:
Đáp án:
KIỂM TRA BÀI CŨ
NỘI DUNG CẦN NHỚ!
NỘI DUNG CẦN NHỚ!
-
-
Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo
-Thuyết cấu tạo hóa học
-Thuyết cấu tạo hóa học
-Đồng
-Đồng
đ
đ
ẳng,
ẳng,
đ
đ
ồng phân
ồng phân
-Liên kết hóa học
-Liên kết hóa học
I.CÔNG THỨC CẤU TẠO :
1. Khái niệm:
Từ ví dụ trên, nêu khái niệm công thức cấu tạo?
Công thức cấu tạo là công thức biểu diễn thứ tự liên kết và cách thức
liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) giữa các nguyên tử trong phân
tử.
2. Các loại công thức cấu tạo:
* H
* H
3
3
C–O–CH
C–O–CH
3
3
(Đimetyl ete)
(Đimetyl ete)
- Chất khí,tan ít trong n
- Chất khí,tan ít trong n
ư
ư
ớc
ớc
- Không tác dụng với Na
- Không tác dụng với Na
* H
* H
3
3
C–CH
C–CH
2
2
–O–H
–O–H
(Etanol)
(Etanol)
- Chất lỏng, tan nhiều trong n
- Chất lỏng, tan nhiều trong n
ư
ư
ớc
ớc
- Tác dụng với Na
- Tác dụng với Na
*. Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết
theo một thứ tự nhất định . Sự thay đổi thứ tự liên kết đó , tức là
thay đổi cấu tạo hoá học , sẽ tạo ra hợp chất khác .(2)
II – THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC :
1. Nội dung
2. Cho biết công thức phân tử của hai chất trên?Tại sao chúng có
2. Cho biết công thức phân tử của hai chất trên?Tại sao chúng có
tính chất khác nhau?
tính chất khác nhau?
CTPT : C
CTPT : C
2
2
H
H
6
6
O
O
Do cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
Do cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
Cho CTCT :
H
3
C–O–CH
3
(Đimetyl ete)
1.Tìm hoá trị của C, H và O trong chất trên?
C có hóa trị IV, H có hóa trị I, O có hóa trị II
*.
*.
Trong phân tử hợp chất hữu c
Trong phân tử hợp chất hữu c
ơ
ơ
, các nguyên tử liên kết với nhau
, các nguyên tử liên kết với nhau
theo
theo
đ
đ
úng hoá trị
úng hoá trị .(1)
*Qua các ví dụ trên cho biết:
1. Hoá trị của C ?
2.Cho biết C có thể liên kết với nguyên tố
nào? Số kiểu mạch cacbon? Nêu tên?
CH
CH
3
3
- CH
- CH
2
2
- CH
- CH
2
2
- CH
- CH
3
3
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
- CH -CH
- CH -CH
3
3
CH
CH
2
2
- CH
- CH
2
2
CH
CH
2
2
- CH
- CH
2
2
(
(
Mạch thẳng)
Mạch thẳng)
(Mạch nhánh)
(Mạch nhánh)
(Mạch vòng)
(Mạch vòng)
C liên kết với chính nó và với các nguyên tử của các nguyên
C liên kết với chính nó và với các nguyên tử của các nguyên
tố khác
tố khác
đ
đ
ể tạo các dạng mạch: Mạnh thẳng, mạch nhánh, mạch
ể tạo các dạng mạch: Mạnh thẳng, mạch nhánh, mạch
vòng.
vòng.
C có hoá trị IV
C có hoá trị IV
2. Ý nghĩa:
Giải thích được hiện tượng đồng đẳng, hiện tượng đồng phân
- Tính chất của các chất phụ thuộc vào Bản chất
- Tính chất của các chất phụ thuộc vào Số lượng
- Tính chất của các chất phụ thuộc vào Cấu tạo
III.Đồng đẳng , đồng phân
1. Đồng đẳng :
C
2
H
4
,C
3
H
6
,C
4
H
8
,… có tính chất tương tự nhau.
CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH,… có tính chất tương tự nhau
a. Hãy so sánh số C và H giữa 2 chất kế nhau?
Thành phần phân tử hơn kém một nhóm CH
2
-
b. Cho biết công thức của các chất tiếp theo?
- Các anken :
C
2
H
4
, C
3
H
6
,C
4
H
8
,C
5
H
10
…
- Các ancol :
CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH,C
4
H
9
OH…
c.Nêu khái niệm đồng đẳng?Dãy đồng đẳng?
* Khái niệm : Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH
2
- nhưng có tính chất hóa học
tương tự nhau là những chất đồng đẳng , chúng hợp thành
dãy đồng đẳng .
C
n
H
C
n
H OH
?
?
2n
2n+1
2.Đồng phân:
H
3
C–O–CH
3
(Đimetyl ete) H
3
C–CH
2
–O–H (Etanol)
* Nêu khái niệm
* Nêu khái niệm
đ
đ
ồng phân?
ồng phân?
Khái niệm :
Khái niệm :
- Những hợp chất khác nhau nh
- Những hợp chất khác nhau nh
ư
ư
ng có cùng công thức phân
ng có cùng công thức phân
tử là những chất
tử là những chất
đ
đ
ồng phân .
ồng phân .
-Những chất
-Những chất
đ
đ
ồng phân tuy có cùng công thức phân tử
ồng phân tuy có cùng công thức phân tử
nh
nh
ư
ư
ng có cấu tạo hoá học khác nhau vì vậy chúng là những chất
ng có cấu tạo hoá học khác nhau vì vậy chúng là những chất
khác nhau, có tính chất khác nhau.
khác nhau, có tính chất khác nhau.
* Hãy cho biết có mấy loại
* Hãy cho biết có mấy loại
đ
đ
ồng phân?
ồng phân?
Đồng phân cấu tạo
Đồng phân cấu tạo
Đồng phân lập thể
Đồng phân lập thể
- Chất lỏng, tan nhiều trong n
- Chất lỏng, tan nhiều trong n
ư
ư
ớc
ớc
- Tác dụng với Na
- Tác dụng với Na
- Chất khí,tan ít trong n
- Chất khí,tan ít trong n
ư
ư
ớc
ớc
- Không tác dụng với Na
- Không tác dụng với Na
Cho biết công thức phân tử của hai chất trên ?
CTPT : C
2
H
6
O
- Dựa vào bảng SGK (tr 99) cho biết có mấy loại đồng
phân cấu tạo?
Các loại đồng phân
cấu tạo
Điểm giống nhau Điểm khác nhau
Đồng phân mạch
cacbon
Đồng phân vị trí
liên kết bội
Đồng phân loại
nhóm chức
CTPT, nhóm
chức
CTPT
CTPT
Mạch cacbon
Vị trí liên kết bội
Nhóm chức
Đồng phân vị trí
nhóm chức
CTPT, nhóm chức,
mạch cacbon
Vị trí nhóm chức
Cho các CTCT sau:
CH
3
-CH
3
(A); CH
3
-CH=CH
2
(B); CH
3
-COOH (C);
CH
3
-CH
2
-CH
3
(D); CH
2
=CH
2
(E); CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(F);
H-COOCH
3
(G)
a. Chất nào là đồng đẳng của nhau?
b. Chất nào là đồng phân của nhau?
ĐÁP ÁN:
a. Đồng đẳng: A, D và F ; B và E
b. Đồng phân: G và C
IV–LIÊN KẾT HOÁ HỌC VÀ CẤU TRÚC PHÂN
TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ :
1. Lk cộng hoá trị là gì?
2. Nếu dựa vào số cặp e dùng chung giữa hai nguyên tử thì
LKHH được chia thành mấy loại?
1. LK cộng hoá trị là do sự góp chung một hay nhiều cặp e.
2. LKHH có 3 loại: liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba.
1. Liên kết đơn :
-Dựa vào mô hình của phân tử metan,
xác định kiểu liên kết trong phân
tử này?
- Chỉ có liên kết σ
-Nêu khái niệm lk đơn?
Liên kết tạo bởi 1 cặp e dùng chung
là liên kết đơn (σ)
2.Liên kết đôi:
-Dựa vào mô hình của phân tử etilen,
xác định kiểu lk giữa C và C trong phân tử
này?
1 liên kết σ và 1 liên kết π.
Nêu khái niệm lk đôi?
Liên kết tạo bởi 2 cặp electron
dùng chung là liên kết đôi(gồm một liên
kết σ và một liên kết π).
3.Liên kết ba
3.Liên kết ba
-Dựa vào mô hình của phân tử Axetilen,
-Dựa vào mô hình của phân tử Axetilen,
xác
xác
đ
đ
ịnh kiểu lk
ịnh kiểu lk giữa C và C
trong phân tử
trong phân tử
này?
này?
1 liên kết
1 liên kết
σ
σ
và 2 liên kết
và 2 liên kết
π
π
.
.
-Nêu khái niệm lk ba?
-Nêu khái niệm lk ba?
Liên kết ba tạo bởi 3 cặp electron dùng chung (gồm 1 liên kết σ
và 2 liên kết π ).
* Liên kết đôi và liên kết ba gọi chung là liên kết bội .
Câu 2
Câu 2
. Dãy chất nào sau
. Dãy chất nào sau
đ
đ
ây thuộc dãy
ây thuộc dãy
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ẳng có công thức
ẳng có công thức
chung C
chung C
n
n
H
H
2n + 2
2n + 2
a. CH
a. CH
4
4
, C
, C
2
2
H
H
2
2
, C
, C
3
3
H
H
8
8
, C
, C
4
4
H
H
10
10
, C
, C
6
6
H
H
12
12
b. C
b. C
3
3
H
H
8
8
, CH
, CH
4
4
, C
, C
5
5
H
H
12
12
, C
, C
2
2
H
H
6
6
,
,
C
C
4
4
H
H
10
10
c C
c C
5
5
H
H
12
12
, C
, C
4
4
H
H
10
10
, C
, C
6
6
H
H
12
12
d.Cả ba dãy trên
d.Cả ba dãy trên
đ
đ
ều sai
ều sai
Câu 1 : Theo thuyết cấu tạo hoá học , trong phân tử chất hữu cơ, các
nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?
a. Theo đúng hoá trị
b. Theo đúng thứ tự nhất định
c. Theo đúng số oxi hoá
d. Theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
Câu 3 : Trong các câu sau, câu nào không đúng?
a. CTCT cho biết thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong
phân tử.
b. Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết với
các nguyên tử của nguyên tố khác.
c. Các chất khác nhau có cùng CTPT là những chất đồng phân.
d. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hoá học.
Câu 4 : Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
a.1 Liên kết σ và 1 liên kết π
b. Liên kết π
c. Liên kết σ
d. Hai liên kết σ
Câu 5: Hai chất đồng phân khác nhau về:
a. Số nguyên tử C
b. Công thức cấu tạo
c. Số nguyên tử hidro
d. Công thức phân tử
- Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 trang 101, 102 (SGK)
- Dựa vào sự biến đổi thành phần và CTPT hợp chất hữu cơ
phản ứng hữu cơ chia làm mấy loại? Nêu định nghĩa, ví dụ từng loại
phản ứng đó.
- Cho biết đặc điểm của phản ứng hữu cơ.
+ Sự khác nhau giữa phản ứng vô cơ và phản ứng
hữu cơ.
+ Sản phẩm của phản ứng hữu cơ.
H
H
H H H
H H
H
H
H
C
H C C C C
H
H
H
H H
H HH
H C C C = C
H
H H
HH
C
C C H
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH = CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CÔNG THỨC CẤU TẠO
Khai
triển
Thu
gọn
Thu gọn
nhất