Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài hát tóm tắt truyện Kiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phßng GD VÜnh Têng</b>


<b>Đề khảo sát đội tuyn HSG lp 9 ln 1</b>
<b> nm hc 2006-2007</b>


<b>Môn: Toán</b>


<b>Thi gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Câu 1:</b>


a, Tìm các số tự nhiên a, b, c thoả mÃn hệ phơng trình:



<i>a</i>3<i><sub>b</sub></i>3<i><sub> c</sub></i>3


=3 abc


<i>a</i>2=2(<i>b</i>+<i>c</i>)


{




b, Giải hệ phơng trình:



<i>z</i>2+1=2<sub></sub>xy


<i>x</i>2<i><sub>1</sub></i>



=2 yz14 xy
{




<b>Câu 2:</b>


a, Cho a R thoả m·n: a5<sub> – a</sub>3<sub> + a = 2</sub>


Chøng minh r»ng: 3 < a6<sub> < 4</sub>


b, Tìm các số nguyên x, y, z thoả mãn bất đẳng thức:
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2 <sub> xy + 3y + 2z 4</sub>


<b>Câu 3:</b>


a,Tìm x, y thoả mÃn các phơng trình sau:


|x 1|2006+|x 2|2007=1 và x2 + y2 – 2x = 11


b, T×m tÊt cả các số nguyên dơng n sao cho:
n4<sub> + n</sub>3<sub> +1 là số chính phơng</sub>


<b>Câu 4:</b>


a, Cho ng trũn tõm O bán kính r nội tiếp trong <i>Δ</i>ABC . Đờng trịn (O, r)


tiÕp xóc víi BC, CA, AB t¹i M, N, P. Gäi p = 1


2 chu vi <i>Δ</i>ABC .



BiÕt AP


4


BP3 +


BM4


MC3+


CN4


NA3=¿ p. TÝnh c¸c gãc cđa <i>Δ</i>ABC .


b, Với 2007 đờng trịn đồng tâm O. Qua B nằm ngồi 2007 đờng trịn đó, kẻ 2 *
2007 tiếp tuyến đến 2007 đờng tròn. Chứng minh 2 x 2007 tiếp điểm trên cùng thuộc
một đờng trịn.


<b>C©u 5:</b> Chøng minh r»ng: NÕu a, b, c > 0 thì:


<i>a</i>96


+<i>b</i>96+<i>c</i>96


<i>a</i>95


+<i>b</i>95+<i>c</i>95<i></i>


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phòng GD vĩnh tờng


<b>ỏp án chấm khảo sát đội tuyển hsg lớp 9 lần I</b>
<b>Nm hc 2006-2007</b>


<b>Môn: Toán</b>


Câu 1: (2.5 điểm)


a,Phõn tớch pt (1) thành nhân tử , ta đợc


(a – b – c)(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> +ab – bc + ac) = 0</sub>


Hay 1


2 (a – b – c) [(a + b )2 +(a + c )2 + (b - c )2] = 0


<i>⇒</i> (a – b – c) = 0 hc (a + b )2<sub> +(a + c )</sub>2<sub> + (b - c )</sub>2<sub> = 0</sub>


*NÕu a – b – c = 0 th× a = b + c thay vµo pt (2) ta cã: a2<sub> = 2a</sub>


<i>⇔</i> a(a – 2) = 0. Do đó: a = 0 hoặc a = 2


+Víi a = 0 th× b + c = 0 mà b, c N nên b = c = 0


+Víi a = 2 th× b + c = 2 mà b, c N nên b = 0; c = 2 hc


b = 2; c = 0 hc b = c = 1
*NÕu (a + b )2<sub> +(a + c )</sub>2<sub> + (b - c )</sub>2<sub> = 0 thì a= -b; a = -c và b = c</sub>



mà a, b, c N nên a = b = c = 0


Vậy các số tự nhiên a, b, c cần tìm là: a = b = c = 0;
a= 2, b = 2, c = 0; a = 2, b = 0, c = 2 vµ a = 2, b = c =1


b, Tõ pt (1) ta suy ra: xy 1


4


Tõ pt (2) ta cã: xy 1


4


VËy xy = 1


4 . Từ đó ta có hệ
¿
xy=1


4
<i>z</i>2+1=1


<i>x</i>2<i>−</i>1=0
<i>⇔</i>


¿xy=1


4
<i>z</i>=0



<i>x</i>2=1


¿{ {


¿


VËy nghiƯm (x, y, z) lµ (1; 1


4 ; 0) vµ (1;
-1
4 ; 0)


0,5 ®


0,5 ®


0,5 ®
0.25 ®
0.25 ®


0.25 ®
0.25 ®


C©u 2: (2.5 ®iĨm)


a, Từ ĐK bài toán suy ra a 0 nên ta cã:


a6<sub> + 1 = (a</sub>2<sub> + 1)(a</sub>4 <sub>– a</sub>2<sub> +1)</sub>





¿
¿<i>a</i>


2


+1


<i>a</i> (<i>a</i>


5


<i>− a</i>3+<i>a</i>)


¿


¿2(<i>a</i>


2


+1


<i>a</i> )=2(<i>a</i>+
1


<i>a</i>)>0<i>⇒a</i>>0


Do: 1



<i>a</i>+<i>a ≥2⇒a</i>


6


+1≥4<i>⇒a</i>6<i>≥</i>3


DÊu “=” x¶y ra <i>⇔</i> a = 1 (lo¹i)


VËy <i><sub>a</sub></i>6


>3 (1)


Mặt khác, ta có: 2 + a3<sub> = a</sub>5<sub> + a</sub>


0.25 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>⇔</i> 2


<i>a</i>3+1=<i>a</i>
2


+ 1


<i>a</i>2>2 (do a 1 )
Do đó: a3<sub> < 2 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> a</sub>6<sub><4 (2)</sub>


Tõ (1), (2) suy ra ®pcm.
b, Ta cã: <i><sub>x</sub></i>2


+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>≤</i>xy+3<i>y</i>+2<i>z −</i>4



<i>⇔x</i>2


+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>−</i>xy<i>−</i>3<i>y −</i>2<i>z</i>+4<i>≤</i>0




<i>z −</i>1¿2<i>≤</i>0
<i>y</i>


2<i>−1</i>¿


2


+¿
<i>x −</i> <i>y</i>


2¿


2


+3¿
<i>⇔</i>¿


(*)


Tõ (*) thÊy VT 0


Do đó, ta có:




<i>x </i> <i>y</i>


2=0
<i>y</i>


2<i>1</i>=0
<i>z </i>1=0


<i></i>


<i>x</i>=1


<i>y</i>=2


<i>z</i>=1


{ {




0.5 đ


0.5 đ


0.5 đ


Câu 3 ( 2 điểm)
a, Giải pt (1) ta có:



+ NÕu x < 1 lo¹i do VT > 1
+ NÕu x > 2 lo¹i do VT > 1
+ NÕu 1 < x < 2 th×


|x −1|2006+|x −2|2007<(<i>−</i>1+<i>x</i>)+(2<i>− x</i>)=1 lo¹i


*Víi x = 1; x = 2 thoả mÃn.


Vậy pt (1) có 2 nghiệm là x = 1 hc x = 2
+ NÕu x = 1 th× pt (2) <i><sub>⇔</sub><sub>y</sub></i>2


=12<i>⇔y</i>=<i>±</i>√12


+ NÕu x = 2 th× pt (2) <i><sub></sub><sub>y</sub></i>2


=11<i>y</i>=<i></i>11


*Vậy các (x,y) thoả mÃn cả 2 pt (1) vµ (2) lµ:
(1; <sub>√</sub>12 ); (1; - <sub>√</sub>12 ); (2; <sub>√</sub>11 ); (2; - <sub></sub>11 )
b, Giả sử n4<sub> +n</sub>3 <sub>+1 là số chính phơng</sub>


Vì <i>n</i>


2


2
<i>n</i>4


+<i>n</i>3+1= nên ta có:



<i>n</i>
2


+<i>k</i>¿2=<i>n</i>4+2 kn2+<i>k</i>2


<i>n</i>4+<i>n</i>3+1=¿


(Với k là 1 số nguyên dơng nào đó)


<i>⇒</i> <i>n</i>2


(<i>n −</i>2<i>k</i>)=<i>k</i>2<i>−</i>1≥0


Đặc biệt <i>k</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><sub>⋮</sub><i><sub>n</sub></i>2
Do đó: k2<sub>= 1 hoặc </sub>


<i>n</i>2<i>≤ k</i>2<i>−</i>1


*NÕu k2<sub> = 1 th× k = 1; n</sub>2<sub>(n – 2) = o ta cã n = 2 ( thoả mÃn)</sub>


*Khi k 1 thì <i>k</i>2


><i>k</i>2<i>−</i>1<i>≥ n</i>2


<i>⇒k</i>><i>n</i> suy ra n – 2 k < 0 (Mâu thuẫn với ĐK


0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ


0.25 đ


0.25 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>n</i>2(<i>n −2k</i>)=<i>k</i>2<i>−</i>1≥0


VËy n = 2 tho¶ m·n ĐK bài toán.
Câu 4 (2 điểm)





áp dụng Bđt CôSi ta cã:


AP4


BP3 +BP+BP+BP<i>≥</i>4


4


AP4


BP3 <i>∗</i>BP


3


=4 AP (1)


T¬ng tù
BM



4


MC3 +3 MC≥4 MB (2)


CN
4


NA3+3 NA<i>≥</i>4 CN (3)


Cộng vế với vế của (1); (2); (3) ta đợc:


AP4
BP3 +


BM4
MC3 +


CN4


NA3+3(BP+MC+NA)<i>≥</i>4(PA+MB+NC)
AP4


BP3 +


BM4


MC3 +


CN4



NA3<i>≥</i>(PB+MC+NA)=<i>p</i>


Dấu “=” xảy ra tơng đơng với xảy ra các dấu bằng ở (1); (2); (3) tức là
AP = BP; MB = MC; CN= NA hay AB = BC = AC hay góc A, góc B, góc


C b»ng nhau vµ b»ng 600<sub>.</sub>


b, BP, BM lµ tiÕp tun cđa (O)
Suy ra <i>∠</i>BMO =∠BOP¿=900<i>⇒M , P∈</i>


¿


đờng trịn đờng kính BO.


Nh vậy 2 * 2007 tiếp điểm ( do 2*2007 tiếp tuyến kẻ từ B đến 2007
đ-ờng tròn) đềo thuộc đđ-ờng trịn đđ-ờng kính OB. Vậy 2*2007 tiếp điểm
thuộc đờng trịn ng kớnh BO.


0.25 đ


0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ


Câu 5 (1 ®iĨm)



Do vai trị bình đẳng của các số a, b, c nên ta có thể giả sử 0<<i>a b c</i>


<i>a</i>95<i><sub> b</sub></i>95<i><sub>c</sub></i>95


áp dụng Bđt Trê B Sép ta cã:
3.(a.a95<sub> + b.b</sub>95<sub> + c.c</sub>95<sub> )</sub>


(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)(<i>a</i>95+<i>b</i>95+<i>c</i>95)
<i>a</i>96+<i>b</i>96+<i>c</i>96


<i>a</i>95


+<i>b</i>95+<i>c</i>95<i></i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


3 (1)


áp dụng Bđt C« Si ta cã:
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


3 <i>≥</i>


3


√abc (2)
Tõ (1), (2) suy ra §pcm.


CÁC TÀI LIỆU KHÁC VUI LÒNG VÀO WEBSITE:



A


P N


O


</div>

<!--links-->
bài giảng tóm tắt thực hành kỹ năng máy tính
  • 129
  • 1
  • 13
  • ×