Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

BÀI GIẢI TÓM TẮT ĐỀ THPT 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.06 KB, 1 trang )

BÀI GIẢI TÓM TẮT ĐỀ TOÁN TNPT 2008
Câu 1(3.5 đ)
1/
3 2
x 0 ,y=0
y' 4x 4x 4x(x 1) y' 0
x= 1 ,y= 1

=
= − = − = ⇔

± −

2
3 5
y" 12x 4 y" 0 x , y
3 9
= − = ⇔ = ± = −
2/ x
o
=

2, y
o
= 8, f’(

2) =

24 pttt y =

24x



40
Câu 2(2 đ)
1/Hàm số liên tục trên [2;4]
2
2
[2;4] [2;4]
x 3 (loại)
x 9 13 25
f '(x) f'(x)=0 ,f(2) , f(3) 6, f(2)
2 4
x
x=3
25
maxf(x) minf(x) 6
4

= −

= ⇔ = = =


= =
2/
x x
3
u x du dx, dv=(1+e )dx v=x+e kết quả I=
2
= ⇒ = ⇒
Câu 3(1.5 đ)

1/ Tâm I là trung điểm ( A ; B ) nên I(

3,4 ) bán kính R = IO = 5
ptđt là (x+3)
2
+ (y

4)
2
= 25
2/ Tiếp tuyến tại A có VTPT là
IA (3;4)=
uur
pt là 3x+4y

32=0,
4
cos
5
ϕ =
Câu 4(2 đ)
1/ Đường thẳng có VTCP
x 1 y 2 z 3
u (2; 3;6) có pt
2 3 6
− − −
= − = =

r
2/

d(M, ) 7α =
N có tọa độ dạng N(x;0;0) nên có hai vò trí thỏa đề toán là (

5,0,0) và (7;0;0)
Câu 5(1 đ)
2
2 3 2
Điều kiện: n 4, n N
n! n! n!
(n 5) 2 2
(n 4)! (n 3)! (n 3)!
(n 5)(n 3) 8 48 n 3n 5n 25 0 n 5
≥ ∈
− + ≤
− − −
⇔ − − + ≤ ⇔ − − − ≤ ⇔ ≤
Đối chiếu điều kiện phương trình có hai nghiệm 4 và 5
GV: LÊ MINH CHÂU

×