Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tin học 11 - Một số kiểu dữ liệu chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG II: CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN §3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH §4. MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN I. MỤC TIÊU - Kiến thức: + Hiểu chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. + Biết cấu trúc của một chương trình đơn giản: cấu trúc chung và các thành phần. + Biết một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lôgic và miền con.. - Kĩ năng: + Nhận biết được các thành phần của một chương trình đơn giản. + Xác định kiểu cần khai báo của dữ liệu đơn giản. - Thái độ: + Xác định thái độ nghiêm túc trong học tập khi làm quen với nhiều qui định nghiêm ngặt trong lập trình. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Soạn giáo án, nghiên cứu sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu tham khảo. Máy tính cá nhân và máy chiếu ( nếu có). Học sinh: tham khảo trước tài liệu ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2) Kiểm tra bài cũ : Không 3) Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Một ngôn ngữ lập trình bậc cao thường I) CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH có hai phần. 1. Cấu trúc chung GV: Với quy ước: Các diễn giải bằng ngôn - Cấu trúc chung: [<phần khai báo>] ngữ tự nhiên được đặt trong cặp < và > [ ] : Biểu diễn có thể có hoặc không. <phần thân> HS: Phần thân chương trình nhất thiết phải có, - Trong Pascal: Phần khai báo: phần khai báo có thể có hoặc không tuỳ theo Program < tên chương trình>; từng chương trình dịch cụ thể. GV: Nêu cấu trúc chung của một chương Uses < tên các thư viện>; Const <tên hằng>=<giá trị của hằng>; trình Pascal đơn giản: HS: Lắng nghe và ghi bài. Var < tên biến>: <kiểu dữ liệu>; GV: Chúng ta tìm hiểu từng thành phần của Procedure …; <khai báo thủ tục> chương trình. Function …; <khai báo hàm>… GV: Phần này có thể có hoặc không. Với Phần thân: Begin Pascal, nếu có phải khai báo theo đúng quy {Dãy các câu lệnh}; tắc. HS: Lên bảng End. GV: Gọi HS lấy ví dụ về khai báo tên chương 2. Các thành phần của chương trình trình đúng. a. Phần khai báo HS: Lên bảng * Khai báo tên chương trình. GV: Nhận xét. Trong Pascal: GV: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có sẵn Program <tên chương trình>; một số thư viện cung cấp một số chương trình Ví dụ: thông dụng đã được lập sẵn. Để sử dụng các Program vidu; chương trình đó cần khai báo thư viện chứa Program tinhtong; Lop11.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nó. GV: Trong Pascal, khai báo thư viện phải luôn đặt đầu tiên, ngay sau dòng khai báo program.. GV: Những gía trị xuất hiện nhiều lần trong chương trình thì thường được khai báo hằng. HS: Lắng nghe GV: Khai báo hằng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc chỉnh sửa lại giá trị của hằng trong toàn bộ chương trình. GV: Lấy ví dụ. GV: - Biến chỉ nhận một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình được gọi là biến đơn. GV: Khi cần viết chương trình quản lí học sinh ta cần xử lí thông tin ở những dạng nào? HS: Suy nghỉ và trả lời câu hỏi của GV. GV: Phân tích câu trả lời của học sinh và đưa ra một vài thông tin ở dạng như sau: - Họ tên học sinh là những thông tin ở dạng văn bản và dạng kí tự - Điểm của học sinh là thông tin ở dạng số thực. - Số thứ tự của học sinh là thông tin ở dạng số nguyên. - Một số thông tin khác chỉ cần biết chúng là đúng hay sai. GV: Thuyết trình đưa ra một số bổ sung sau: - Ngôn ngữ lập trình nào cũng đưa ra một số kiểu dữ liệu chuẩn đơn giản, từ những kiểu đơn giản này ta có thể xây dựng thành những kiểu dữ liệu phức tạp hơn. - Kiểu dữ liệu nào cũng có miền giới hạn của nó. Máy tính không thể lưu tất cả các số trên trục số nhưng nó có thể lưu trữ với độ chính xác cao. - Tuỳ thuộc vào ngôn ngữ lập trình mà tên của các kiểu dữ liệu khác nhau và miền giá trị của các kiểu dữ liệu cũng khác nhau. - Với mỗi kiễu dữ liệu người lập trình cần ghi nhớ tên kiểu, miền giá trị và số ô nhớ để lưu một giá trị thuộc kiểu đó.. * Khai báo thư viện. - Khai báo thư viện trong Pascal: Uses crt; {Thư viện crt chứa các hàm vào/ra chuẩn làm việc với màn hình và bàn phím} Uses graph; {Thư viện graph chứa các hàm đồ hoạ} - Để xoá những gì trên màn hình sau khi khai báo crt thì dùng lệnh clrscr. - Trong C++: #include <stdio.h>; #include <conio.h>; * Khai báo hằng: - Trong Pascal: Const MaxN = 1000; PI = 3.1416; * Khai báo biến: - Trong Pascal: Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>; Ví dụ: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c = 0. Khai báo: Var a,b,c,x1,x2,delta: real; b. Phần thân chương trình - Phần thân chương trình bao gồm dãy lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp dấu hiệu mở đầu và kết thúc. - Trong Pascal, được bắt đầu và kết thúc bởi Begin… End. Begin [<Dãy lệnh>]; End. II. Kiểu dữ liệu chuẩn 1. Kiểu nguyên Kiểu Số Byte Miền gi trị Byte 1 0...255 Integer 2 - 215...215- 1 Word 2 0...216- 1 Longint 4 - 231...231- 1 2. Kiểu thực - Có nhiều kiểu cho giá trị là số thực nhưng hay dùng một số kiểu sau: Kiểu Số Miền gi trị Byte Real 6 2.9e- 39..1.7e38 Single 4 1.5e- 45...3.4e- 38 Double 8 5.4e- 325..1.7e- 308 Extended 10 3.4e- 4932..1.2e4932 Comp 8 - 9.2e18...9.2e18 3. Kiểu kí tự - Tên kiểu: CHAR. Lop11.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trong lập trình nói chung thì kiểu kí tự thường là tập kí tự trong bảng mã kí tự, mỗi kí tự có một mã thập phân tương ứng. Để lưu các giá trị thì phải lưu các mã thập phân tương ứng của chúng.. - Miền giá trị: Là các kí tự trong bảng mã ASCII gồm 256 ký tự - Mỗi ký tự có 1 mã tương ứng từ 0 đến 255 - Các kí tự có quan hệ so sánh, việc so sánh dựa trên mã của từng kí tự. 4. Kiểu Logic - Tên kiểu: Boolean - Miền giá trị: Chỉ có 2 giá trị là True (đúng) hoặc False (sai).. 4) CỦNG CỐ : Nhắc lại các khái niệm mới về cấu trúc chương trình gồm phần khai báo và phần thân 5) BÀI TẬP VỀ NHÀ: Cho một chương trình mẫu về nhà yêu cầu học sinh chỉ rõ từng thành phần của chương trình đó. Program venha; Uses crt; Var a,b: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhâp a,b:’); Readln(a,b); Writeln(‘Tong hai so la:’,a+b:3); Readln; End.. Lop11.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×