Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.54 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Soạn ngày : 30/8 / 2006 </b>
<b>Chơng I : Đoạn Thẳng </b>
<b>Bài 1 : Điểm </b><b> Đờng Thẳng </b>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
- H/s nm c th no là điểm - đờng thẳng
- Điểm thuộc đờng thẳng điểm không thuộc đờng thẳng
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : Đọc bài mới chuẩn bị vở ghi chép
III/ Tiến Trình
1. n nh lp
2. Kim tra :
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Néi Dung
Gv: giíi thiƯu vỊ ®iĨm cho h/s hiÓu
Gv: Ngời ta dùng chữ cái in hoa t
tờn cho im
? Trên hình 1 có mấy điểm
Nhìn H2 các em nhận thấy H2 có mấy
điểm
H/s trả lời
- T nay về sau ( ở lớp 6 ) khi nói đến
điểm mà khơng nói gì thêm thì ta hiểu đó
là 2 điểm phân biệt .
Gv: giới thiệu về đờng thẳng để H/s hiểu
? H/s cho 1 số ví dụ khác về đờng thẳng
Gv: giấy thiệu cho h/s các dng c v
ng thng
Gv: Trên hình 3 là hình ảnh của các
đ-ờng th¼ng
Gv: nhìn vào hình vẽ ta nói điểm A thuộc
đờng thẳng d .
vµ kÝ hiƯu : A d
Điểm B không thuộc đờng thẳng d
và kí hiệu : B d
? Quan sát hình vẽ
a
a/ điểm C ; E thuộc hay không thuộc
đ-ờng thẳng a
H/s trả lời
b/ điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
c/ Vễ thêm hai điểm khác thuộc a và 2
điểm khác không thuộc a
1. Điểm
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh
của 1 điểm .
Điểm A ; B ; C ..
A . C
Hình vẽ có 2 điểm A và C trùng nhau
Khi hai điểm A và B không trùng nhau ta
nói chúng là hai điểm ph©n biƯt.
Với các điểm ta xây dợng đợc các hình
bất cứ hình nao cũng là tập hợp các
điểm . Mỗi điểm là một hình .
2 . Đờng Thẳng
Sợi chỉ căng thẳng , mép bảng …… cho
ta hình ảnh của 1 đờng thẳng - Đờng
thẳng khơng bị giới hạn về 2 phía .
- Dùng bút và thớc thẳng để vẽ vạch
thẳng ; ta dùng vạch thẳng để biểu diễn
đờng thẳng .
- Ngời ta dung chữ cái thờng a , b , c … ..
để đặt tên cho đờng thẳng
H×nh vÏ :
p
a
3 / Điểm thuộc đờng thẳng điểm không
thuộc đờng thẳng .
. A d
hay A nằm trên
d đờng thẳng d
hoặc đờng thẳng d đi qua điểm A
hoặc đờng thẳng d chứa điểm A
- Điểm B d
điểm B nằm ngoài đờng thẳng d
hoặc đờng thẳng d không đi qua điểm B
hoặc đờng thẳng d không chứa điểm B .
a/ điểm C a ; E a
b/ C a ; E a
c / D a ; A a
H/s vÏ
H/s nhËn xÐt
Gv: Cñng cè
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ;</b>
7 chuÈn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .
KÝ dut cđa Ban Giám Hiệu
<i> Ngày :0 2/0 9 2006</i>
<b>Tuần 2 : </b>
<b>Soạn Ngày : 6/9/2006</b>
<b>TiÕt 2 : Ba §iĨm Thẳng Hàng </b>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
Giỳp H/s lắm đợc ba điểm thằng hàng ; ba điểm không thẳng hàng
và mối quan hệ giữa ba điểm thẳng hng .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Vẽ theo cách diễn đạt sau
a/ điểm C nằm trên đờng thẳng a
b/ điểm B nằm ngoài đờng thẳng b .
3. Dạy học bài mới
3. d¹y häc bµi míi
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: vẽ 2 đờng thẳng lên bảng
H1 : có 3 điểm A ; B ; C thuộc đờng
thẳng a
H2 : 3 điểm A ; B thuộc đờng thẳng b
cịn điểm C khơng thuộc đờng thẳng b
? Qua hình vẽ trên bảng điểm nào thuộc
đờng thẳng a
? điểm nào thuộc đờng thẳng b và điểm
nào không thuộc đờng thẳng b .
? VËy 3 điểm thẳng hàng khi nào .
? 3 điểm không thẳng hàng khi nào
H/s trả lời
Gv: Củng cố
Gv: vẽ hình
Gv : với 3 điểm A ; B ; C cùng thuộc 1
đ-ờng thẳng ta nói :
H/s nêu nhận xét
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập số 9
Gv: hớng dẫn H/s vẽ hình
H/s vẽ hình
1 . Thế nào là 3 điểm thẳng hàng
- Khi ba điểm A ; B ; C cùng thuộc 1
đ-ờng thẳng ta nói chúng thẳng hµng
a
- 3 điểm A ; B ; C không cùng thuộc bất
cứ một 1 đờng thẳng ta nói chúng khơng
thẳng hàng .
b
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Hai điểm C và B nằm cùng phía với
điểm A
- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với
- Hai điểm A và B nằm khác phía đối với
điểm
- §iĨm C n»m giữa hai điểm A và B
Nhận xét : Vậy ba điểm thẳng hàng có 1
điểm và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm
còn lại .
BT :
? Nêu các bội 3 điểm thẳng hàng
? Nêu các bội 3 điểm không thẳng hàng
Gv: hớng dẫn H/ s làm
a/ các bội 3 điểm thẳng hàng là(B ;D ; C )
; ( A ; E ; C ) ; ( D ; E ; G ) ; ( B ; E ; A )
b/ các bội 3 điểm không thẳng hàng là
( G ; E ; A ) ; ( A ; E ; C )
<b>IV / Cđng Cè : Nh¾c lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tËp 10 ; 11; 12 ; 13</b>
; 14 chuÈn bÞ tốt cho bài học hôm sau .
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngµy : 9/ 9/ 2006</i>
Tuần 3 :
<i>Soạn Ngày :12 / 9 / 2006</i>
TiÕt 3 : §êng Thẳng Đi Qua Hai Điểm
<b>I / Mục Đích Yêu CÇu :</b>
- Giúp H/s biết cách vẽ đờng thẳng , tên đờng thẳng ; đờng thẳng trùng nhau ; cắt
nhau ; song song .
II / ChuÈn BÞ :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>
1. n nh lớp
2. Kiểm tra :
? H/s vẽ đờng thẳng a
3 . dạy học bài mới
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: giới thiệu cho H/s cách vẽ 1 đờng
th¼ng
H/s nên bảng vẽ 1 đờng thẳng
Gv: cho 2 điểm A và B phân biệt
? Vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua 2 điểm
A và B
H/s tr¶ lêi
Gv: chốt lại và ghi bảng .
Gv: Ta ó bit t tên cho đờng thẳng
bằng các chữ in thờng
? H/s vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm A ; B
Gv: Ta có thể đặt tên cho đờng thẳng
bằng các chữ cái in thờng
Ví dụ : đờng thẳng xy hoặc y x
? H/s vẽ đờng thẳng xy
H/s : Nêu yêu cầu của ?
H/s nhắc lại
Gv: gợi ý cách trả lời
Có 6 cách gäi
H/s nÕu c¸c c¸ch gäi
Gv: Cđng cè
1 / V ng thng
- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm A và B
A B
Nhận xét : có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi
qua 2 điểm phân biệt A và B
2 / Tên Đờng Thẳng
Ngoi vic gi tờn ng thng bng các
chữ cái in thờng ngời ta còn gọi tên cho
đờng thẳng là 2 điểm Avà B chẳng hạn
nh đờng thẳng AB hoặc là BA .
A B
Đờng thẳng AB hoặc BA
x y
Đuờng thẳng xy hoặc y x
? Nu ng thẳng chứa 3 điểm A ; B ; C
thì gọi tên đờng thẳng đó ntn .
A B C
- Có 6 cách gọi tên là :
Gv: nhìn vào hình vẽ díi ta nãi
A B C
hai đờng thẳng AB và CB trùng nhau
? nhìn vào hình vẽ bên em có nhận xét gì
H/s tr¶ lêi
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè
? nhìn vào hình vẽ bên em có nhận xét gì
về 2 đờng thẳng xy và zt
H/s tr¶ lêi
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè
? H/s vẽ 2 đờng thẳng song song bất kì
H/s nờu chỳ ý
H/s nhắc lại .
CA .
3 / Đờng thẳng trùng nhau ; cắt nhau ;
song song .
A B C
AB vµ BC lµ trïng nhau
A B
C
đờng thẳng AB và AC cắt nhau tại điểm A
.
x y
z t
2 đờng thẳng x y và zt khơng có điểm
chung nào ( dù có kéo dài mãi về 2 phía)
ta nói chúng song song .
Chú ý : 2 đờng thẳng khơng trùng nhau
cịn đợc gọi là 2 đờng thẳng phân biệt
Hai đờng thẳng phân biệt chỉ có 1 điểm
chung hoặc khơng có điểm chung nào .
Từ nay về sau nói đến đờng thẳng mà
khơng nói gì thêm ta hiểu đó là 2 đờng
thẳng phân biệt .
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho nội dung tiết học sau thực hành ( chuẩn bị theo néi dung s¸ch gi¸o khoa )
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i> Ngµy : 16 / 9 /2006</i>
<b>TuÇn 4: </b>
<b>TiÕt 4 : Thực Hành Trồng Cây Thẳng Hàng </b>
<i>Soạn Ngày : 19 / 9 / 2006</i>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
giúp H/s biết trồng cây thẳng hàng ngoài thực tế
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : chuẩn bị các nội dung nh nội dung trong sách giáo khoa
<b>III/ Tiến Trình :</b>
1. n định lớp
2. KiĨm tra : sù chn bÞ cđa H/s
3 . Tiến trình thực hành
A / Nhiệm vụ
- Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cét mèc A vµ B
- Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B đã có bờn l ng
B / Chun b
- Mỗi nhóm 2 häc sinh
- ba cọc tiêu có thể làm bằng tre hoặc bằng gỗ dài chừng 1,5m một đầu cọc nhọn . thân
cọc đợc sơn hai màu xen kẽ dễ nhìn thấy cọc từ xa
- 1 dây dọi để kiểm tra xem cọc tiêu có đợc đóng thẳng đứng với mặt đất hay khơng .
C / Hớng dẫn cách làm
B1 Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B
B 2 Em thứ nhất đứng ở A . Em thứ 2 cầm cọc tiêu đứng thẳng đứng ở 1 điểm C ( hình
B3 Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất
thấy cọc tiêu A ( chỗ mình đứng ) che lấp hai cọc tiêu B và C khi đó 3 điểm A ; B ; C
thẳng hàng .
<b>IV / Cñng Cè : Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại bài thực hành .</b>
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngày : 23/ 9 /2006</i>
<b>Tuần 5 : </b>
<b>TiÕt 5 : Tia </b>
<i>Soạn ngày : 24 / 9 / 2006</i>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
- Giỳp H/s hiu th no là tia , hai tia đối nhau và hai tia trùng nhau làm tốt các bài tập
vận dụng .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : lm hết các nội dung bài tập , chuẩn bị các đồ dùng học tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Vẽ đờng thẳng xy đi qua 2 điểm A và B
? Thế nào là 2 đờng thẳng song song , trùng nhau , cắt nhau vẽ hình minh họa
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Néi Dung
Gv : nãi vµ ghi b¶ng
H/s vẽ đờng thẳng xy
? Trên đờng thẳng xy lấy 1 điểm 0 chia
đờng thẳng thành 2 phần riêng biệt
Gv : Ta nói điểm o chia đờng thẳng xy
thành 2 tia 0x và 0y có chung gốc 0 .
Gv : giấy thiệu cách vẽ tia và đọc tia
? H/s vẽ tia A x
H/s lên bảng vẽ
H/s nhận xét
Gv : nói và ghi bảng
H/s nêu nhận xét
H/s : Nêu yêu cầu của ?1
Gv : nói và ghi bảng
Gv: vẽ hình
Gv: hớng dẫn H/s làm
H/s lên bảng
H/s nhận xÐt
Gv : cđng cè ch÷a chi tiÕt
Gv : nói và ghi bảng
gv : vẽ hình
? Vẽ tia A x
1/ Tia :
x 0 y
Trên đờng thẳng xy lấy điểm 0 nào đó
chia đờng thẳng xy thàng 2 phần riêng
biệt nh hình vẽ . Hình gồm điểm 0 và 1
phần đờng thẳng bị chia ra bởi điểm 0
đ-ợc gọi là 1 tia gốc 0 ( còn đđ-ợc gọi là 1
na ng thng gc 0 )
Trên hình vẽ cã 2 tia 0x vµ 0y
- Khi đọc hay viết tên 1 tia phải đọc hay
viết tên gốc trớc
- Ta dùng 1 vạch thẳng để biểu diễn 1 tia ,
gốc tia đợc vẽ rõ .
A x
Tia A x không bị giới hạn về phía x
2 / Hai tia đối nhau
2 tia chung gốc 0x và 0y đợc gọi là 2 tia
đối nhau .
Nhận xét : Mỗi điểm trên đờng thẳng là
gốc chung của 2 tia đối nhau
? 1 Trên đờng thẳng xy lấy 2 điểm A và B
. x y
A B
a / Hai tia A x và By không phải là 2 tia
đối nhau vì chúng khơng chung gốc 0
b/ Trên hình vẽ có các tia đối nhau là A x
và By ; Bx và By
3 / Hai Tia Trïng Nhau
? LÊy 1 ®iĨm B A A x
Gv: Ta nãi tia A x vµ tia AB trïng nhau .
H/s nêu chú ý
Gv: nói
H/s : Nêu yêu cầu cđa ?2
H/s vÏ h×nh
? Tia oB trïng với tia nào
H/s trả lời
? hai tia 0x và A x có trùng nhau không ?
vì sao
H/s tr¶ lêi
? Tại sao 2 tia 0x và 0y khơng đối nhau .
H/s trả lời
Gv : chèt l¹i
A x còn có tên là tia AB trên hình 29 tia A
x vµ tia AB lµ 2 tia trïng nhau .
Chó ý : hai tia kh«ng trïng nhau gọi là 2
tia phân biệt .
- T nay v sau khi nói đến tia mà khơng
nói gì thêm ta hiểu đó là 2 tia phân biệt
( trong chng trỡnh lp 6 )
? 2 Trên hình 30 y
B
0
A
x
a / Ta lÊy tia 0x vµ 0A trïng nhau ; cßn tia
0B trïng víi tia 0y
b/ hai tia 0xvà A x có trùng nhau vì hai tia
A x và 0x cùng nằm trên 1 đờng thẳng .
c/ hai tia 0x và 0y khơng đối nhau là vì
chúng chung gốc nhng không cùng thuộc
1 đờng thẳng .
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập sácg giáo khoa</b>
chuẩn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngµy : 30 / 9 / 2006</i>
<b>TuÇn 6 : </b>
<b>TiÕt : 6 Luyện Tập </b>
<i><b>Soạn ngày : 4 / 10 / 2006</b></i>
<b>I / Mục Đích Yêu CÇu :</b>
Giúp H/s nắm chắc khái niệm hai tia trùng nhau hai tia đối nhau thông qua một số nội
dungbi tp .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Thế nào là 2 tia trùng nhau
? Thế nào là 2 tia đối nhau
? Tia gốc 0
3. Tỉ chøc lun tËp
Phơng Pháp Nội Dung
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 25
H/s nhắc lại
Gv: hớng dẫn học sinh phơng pháp làm
H/s lên bảng làm
H/s ở dới nháp bài
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè
Bµi 25 T 113 :
a / Đờng thẳng AB
A B
b / Tia AB
H/s : Nêu yêu cầu củabài tập 28
? vẽ đờng thẳng xy
? Lấy điểm 0 thuộc đờng thẳng xy
Lấy M 0y ; N 0x
? Viết tên hai tia đối nhau gốc 0
? Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
? H/s vẽ 2 tia đối nhau gốc A
? LÊy 1 ®iĨm M thc tia AB
? Điểm nào nằm giữa 3 điểm A ; B ; M
H/s : Nêu yêu cầu của của bài 31 T 114
? H/s vẽ 2 tia AB và AC chung gốc 0
? Vẽ tia A x cắt đờng thẳng BC tại điểm
? Vẽ tia Ay cắt đờng thẳng BC tại N
không nằm giữa BC .
H/s : Nêu yêu cầu của 32
H/s đứng tại chỗ trả lời
H/s nhận xét
Gv: Cñng cè vẽ hình từng trờng hợp
B A
Bµi 28 T 113
Đờng thẳng xy
x y
N 0 M
a/ Hai tia đối nhau gốc 0 là 0M và 0N
b/ Trong 3 điểm M ; O , N thì điểm 0 nằm
giữa 2 điểm cịn lại
Bµi 29 T 113 :
a/ Hai tia đối nhau 0M và 0N
M 0 N
b / Trong 3 ®iĨm M; 0 ; N thì điểm 0 nằm
giữa 2 điểm còn lại . B x
C
N
y
Bµi 32 T 114 : x
a / C©u a sai
0
y
b / C©u b sai
x
0 y
c / Câu c đúng
x 0 y
<b>I / Mơc §Ých Yêu Cầu :</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho tiết học hôm sau .
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngày : 7 / 10 / 2006</i>
<b>Tuần 7 :</b>
<i>Soạn ngày : 10 / 10 / 2006</i>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
- Bit nh ngha on thng ; vẽ đuợc đoạn thẳng ; biết nhận dạng đoạn thẳng cắt
đoạn thẳng ; cắt tia ;cắt đờng thẳng .
- Vẽ hình cẩn thận chính xác .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>
1. n định lớp
2. Kiểm tra :
? H/s vẽ đờng thẳng AB
3. dy hc bi mi
Phơng Pháp Nội Dung
? Đánh dấu 2 điểm A ; B trên trang giấy
lấy đầu chì vạch theo cạnh thớc từ A đến
B nh hỡnh v
Gv: giới thiệu cách làm và làm mẫu
H/s nhận xét
? Đoạn thẳng AB là gì
H/s trả lời
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 33
H/s thảo luận theo nhóm
H/s tră lời
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
Gv : nói và ghi bảng
H/s quan sỏt hỡnh v mụ t cỏc hỡnh v
ú
H/s vẽ hình vào vở
Gv: nhận xét và đa ra 1 số các câu trả lời
về đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
H/s quan xỏt hỡnh vẽ mơ tả hình vẽ đó
H/s nhận xét và v hỡnh
Gv: Củng cố
H/s quan xát hình vẽ
H/s mô tả hình vẽ
H/s vẽ hình
H/s nhận xét
1 / Đoạn Thẳng AB là gì .
A B
Cách vẽ : lấy 2 điểm A và B phân biệt đặt
cạnh thớc đi qua 2 điểm phân biệt A và B
dùng đầu bút chì vạch theo cạnh thớc ta
đợc hình ảnh của đoạn thẳng AB .
- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A
điểm B và tất cả các điểm nằm giữa 2
điểm A và B .
- Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA
- A và B là 2 đầu mút ( hoặc hai đầu của
đoạn thẳng )
Bài 33T 115
a/ Hình gồm 2 điểm RS và tất cả những
điểm nằm giữa RS gọi là đoạn thẳng RS .
Hai điểm RS gọi là 2 đầu mút của đoạn
thẳng
b / Đoạn thẳng PQ là hình gồm 2 điểm P
và Q và những điểm nằm giữa 2 điểm PQ
2 / Đoạn thẳng cắt đờng thẳng ; cắt đoạn
thẳng ; cắt tia
a/ Quan sát hình vẽ 33 ; 34 ; 35 (sgk ) mơ
+/ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
D
A I
B
C
Hình vẽ biểu diễn đoạn thẳng AB cắt CD
tại I hay I là giao điểm của AB và CD
hoặc AB cắt CD tại I
+/ Đoạn thẳng cắt tia
x
A
0 B
Đoạn thẳng AB cắt tia 0x tại I
+ / Đoạn thẳng cắt đờng thẳng
A
D
C
B
<b>V / Híng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho nội dung bài học hôm sau .
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i> Ngµy : 14 / 10 / 2006</i>
<b>Tuần 8 :</b>
<b>Tiết 8 : </b>
<b>Bài 7 : Độ Dài Đoạn Thẳng </b>
<i>Soạn Ngày : 17 / 10 / 2006</i>
I / Mục Đích Yêu Cầu :
- Bit di on thng là gì
- Biết sử dụng thớc đo độ dài đoạn thẳng
- Biết đo độ dài đoạn thẳng ; cẩn thận trong khi đo .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>
1. n nh lp
2. Kim tra :
? Đoạn thẳng AB là gì
? vẽ đoạn thẳng AB 3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: Để đo đoạn thẳng AB ngêi ta dïng
thớc có chia khoảng cách mm ( thuc o
di )
Gv : Nêu cách làm
Gv: Hớng dẫn học sinh cách vẽ
H/s vẽ hình
H/s nhận xét
H/s vẽ vào vở
Gv: Đa ra TH điểm A và B trùng nhau
? Em hÃy cho biết khoảng cách giữa 2
điểm A và B
H/s tr¶ lêi
Gv: Cđng cè
Gv : nãi và ghi bảng
H/s v di on thng AB = 3cm ; CD
= 3cm ; EG = 4 cm
? H/s so sánh
H/s làm theo các nhóm
1 . Đo đoạn thẳng
Đặt cạch thớc đi qua hai ®iĨm A vµ B sao
cho ®iĨm A trïng víi vạch số 0 của cạch
thớc giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm
nh hình vẽ .
Ta núi độ dài đoạn thẳng AB = 17 mm và
kí hiệu AB = 17 mm hoặc BA = 17 mm
A B
Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài
xác định độ dài đoạn thẳng là 1 số dơng
Ta nói khoảng cách giữa 2 điểm A và B
bằng 3cm ( hoặc A cách B một khoảng
3cm )
Khi 2 điểm A và B trùng nhau ta nói
khoảng cách giữa 2 điểm A và B bằng 0 )
2. So Sánh 2 đoạn thẳng
Ta có thể so sánh 2 đoạn thẳng bằng cách
so sánh độ dài của chúng
Gi¶ sư ta cã AB = 3cm ; CD = 3cm ; EG
= 4cm
c¸c nhãm trëng ph¸t biĨu
Gv: đa ra hình đã vẽ trong bảng phụ
H/s quan sát hình vẽ và lên bảng đo độ
dài các đoạn thẳng
H/s chỉ ra các cặp đờng thẳng bằng
nhauvà đánh dấu vào ú
? Các đoạn thẳng giống nhau và bằng
nhau lµ
? So sánh độ dài đoạn thẳng E F và CD
H/s : Nêu yêu cầu của ?2
H/s quan sát hình vẽ và cho biết trong
các thớc đó đâu là thớc dây ; thớc gấp ;
thớc xích .
C D
E G
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau vì
chúng có cùng độ dài và kí hiệu AB = CD
- Đoạn thẳng EG dài hơn hay( lớn hơn )
đoạn thẳng CD và kí hiệu E G > CD
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng
EG và kí hiệu AB < EG .
? 1 Cho các đoạn thẳng sau
C
G H
D
E F I
A B K
a/ Các đoạn thẳng gièng nhau vµ b»ng
nhau lµ GH = E F ; AB = I K
b / So s¸nh 2 đoạn thẳng E F và CD
E F < CD ( đoạn thẳng E F nhỏ hơn đoạn
thẳng CD )
?2 Hình 42. a là thớc dây
Hình 42. b là thớc gÊp
H×nh 42. c là thớc xích
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho nội dung bài học hôm sau .
KÝ dut cđa Ban Giám Hiệu
<i>Ngày : 21/ 10 / 2006</i>
<b>TuÇn 9 : </b>
<b>TiÕt 9 : </b>
<i>Soạn Ngày : 24 / 10 / 2006</i>
<b>Bài 8 : Khi Nào Thì AM + MB = AB ? </b>
<b>I / Môc Đích Yêu Cầu :</b>
- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
- Giúp H/s nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tËp
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>
? Vẽ đoạn thẳng AB lấy điểm M thuộc AB em có nhận xét gì về tổng độ dài AM và
MB
so với độ dài đoạn thẳng AB .
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv : nói và ghi bảng
H/s : Nờu yờu cu của ?1
H/s vẽ độ dài đoạn AB bất kì
Lấy 1điểm M thuộc AB đo độ dài đoạn
thẳng AM và MB
So sánh tổng độ dài AM + MB với độ dài
H/s vÏ h×nh
H/s nhận xét và so sánh độ dài MA + MB
với AB trong hình a
H/s nhận xét và so sánh độ dài MA + MB
với AB trong hình b
H/s nªu nhËn xÐt
H/s nªu vÝ dơ
H/s vÏ hình
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 46
H/s nhắc lại
H/s vẽ hình
Gv : hớng dẫn H/s cách tính
H/s tính
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè
Gv : nãi vµ ghi b¶ng
Gv: Hớng dẫn cho H/s sử dụng thớc quận
H/s quan sát và cho biết các loại thớc
quận trong hình vÏ .
Gv: Cđng cè
1 . Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng
AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB
A M B
A M B
So sánh độ dài của đoạn thẳng AM + MB
ở hình a và b là khơng đổi
NhËn xÐt : NÕu ®iĨm M n»m giữa hai
điểm A và B thì AM + MB = AB . Ngợc
lại nếu AM + MB = AB thì M nằm giữa 2
điểm A và B .
Ví Dụ : Cho M là 1 điểm nằm giữa A vµ
B biÕt AM = 3cm
AB = 8cm . Tính độ dài MB .
A M B
Tính MB .
Giải : Vì M nằm giữa 2 điểm A và B nên
ta có AM + MB = AB
thay sè vµo ta cã 3 + MB = 8
MB = 8 – 3 = 5 cm
VËy MB = 5 cm
Bµi tËp ¸p dơng :
Bµi 46 T 121 :
I N K
Tính di on thng IK
Vì N nằm giữa IK nªn ta cã
IN + IK = IK
thay sè 3 + 6 = 9 cm
VËy IK = 9 cm
2 / Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa
2 điểm trên mặt đất
* Ta có các dạng thớc cuận nh thớc quận
bằng vải ; thớc quận bằng kim loại hoặc
có thể sử dụng thớc chữ A có khoảng
cách là 1 m hc 2 m
Cách đo nh sgk đã hớng dn
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm hết nội dung các bài tập </b>
chuẩn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .
<b>TuÇn 10 : </b>
<b>TiÕt 10 : Luyện Tập</b>
<i>Soạn Ngày : 31/10 / 2006</i>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
- Giúp H/s vËn dơng néi dung lÝ thut lµm tèt néi dung các bài tập trong sgk
- Rèn kĩ năng tính toán và tính chính xác cho H/s
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? khi nào thì tổng độ dài đoạn thẳng PS + SQ = PQ
3.Tổ chức luyện tập .
Phơng Pháp Nội Dung
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 46
H/s vẽ hình
H/s lên bảng tính
Gv: Hớng dẫn H/s tÝnh
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè ch÷a chi tiÕt cho H/s
Gv : nói và ghi bảng
H/s vẽ hình
Gv: Hớng dẫn cho H/s phơng pháp so
sánh EM víi MF
? H/s tÝnh MF
H/s nhËn xÐt
Gv: Củng cố sửa chữa sai sót
Gv : nói và ghi bảng
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 48
H/s nhắc lại
Gv: hớng dẫn cho H/s tính chiều rộng
của lớp học
? sau 4 lần đo thì khoảng cách là bao
nhiêu (m)
? di từ đầu giây đến mép tờng bằng
bao nhiêu .
Gv : nói và ghi bảng
H/s : Nêu yêu cầu của bài 49
H/s nhắc lại
H/s vẽ hình trong TH a
Gv: Hớng dẫn H/s cách làm
Bài 46 T 121 :
I N K
Vì N nằm giữa I và K nên ta cã
IN + NK = IK
VËy IK = 3 + 6 = 9 cm
Bµi 47 T 121 :
E M F
Vì M nằm giữa E F nên ta có
EM + MF = E F
<i>⇒</i> MF = E F – EM
= 8 - 4 = 4 cm
VËy ME = MF = 4cm
Bµi 48 T 121 :
Giải :
Khoảng cách sau 4 lần đo liên tiÕp lµ .
1, 25 m * 4 = 5 m
Độ dài còn lại sau 4 lần đo từ mép dây tới
mép tờng là .
1,25 * 1
5 =
125
100 *
1
5 =
125
500 =
0,25 (m )
VËy chiỊu réng cđa phßng häc lµ
5 + 0,25 = 5,25 ( m )
Đáp số : 5,25 ( m )
Bài 49 T 121 :
TH 1 H×nh a :
H/s lên bảng so sánh
H/s nháp bài
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè sưa ch÷a sai sãt nếu có
Gv : nói và ghi bảng
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 50
H/s nhắc lại
Gv: hớng dẫn cho H/s làm bài
H/s lên bảng làm
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
So sánh : AN và BM
Vì N nằm giữa AB nên ta có
AN + NB = AB
<i>⇒</i> AN = AB – NB ( 1 )
mặt khác M nằm giữa AB nên ta có
AM + MB = AB
<i>⇒</i> MB = AB – AM (2 )
Mà theo bài ra thì AM = BN (3)
Tõ (1) ; (2) vµ (3) <i>⇒</i> AN = BM .
T V A
Vì 3 điểm V ; T ; A thẳng hàng mà TV +
VA = TA
Nên <i></i> diểm V nằm giữa 2 điểm còn
lại .
<b>IV / Củng Cố : Nhắc l¹i lý thuyÕt</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại các bài tập đã chữa và </b>
làm hết các bài tập cịn lại .
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
Ngày :4 / 11 / 2006
<b>Tuần 11: Vẽ Đoạn Thẳng Cho Biết Độ Dài </b>
<i>Soạn Ngày :7 / 11 / 2006</i>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
- Giỳp hc sinh v thnh tho đoạn thẳng có độ dài cho trớc trên tia , vẽ đợc hai đoạn
thẳng trên tia `.
<b>II / ChuÈn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>
1. n định lớp
2. Kiểm tra :
? ThÕ nµo lµ tia gốc 0
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv : nói và ghi bảng
Gv: Nêu ví dụ 1
? H/s vÏ tia 0x
Gv : Híng dÉn häc sinh cách vẽ
H/s lên bảng vẽ
H/s nhận xét
Gv : sủa chữa sai sót
1.Vẽ đoạn thẳng trên tia
VÝ dơ 1 : Trªn tia Ox vÏ đoạn thẳng OM
= 2cm M x
O
Cách vẽ : Mút O ta đã biết ta vẽ mút M
- Đặt cạnh thớc nằm trên tia Ox saôch
vạch số 0 cđa thíc trïng víi m O cđa
tia( nh hình vẽ )
H/s nêu nhận xét
Gv : nói và ghi bảng
? H/s vẽ đoạn thẳng AB bất kì
Gv : Hớng dẫn học sinh cách vẽ đoạn
thẳng khác bằng đoạn thẳng AB .
H/s vẽ tia Cy
Gv : Híng dÉn häc sinh vÏ
Gv : Làm mẫu 1 lần
H/s nên bảng làm
H/s : nhËn xÐt
Gv :Cđng cè
Gv : nãi vµ ghi bảng
H/s nêu ví dụ
? H/s vẽ tia ) Ox
? H/s vẽ đoạn thẳng ON = 2 cm trên tia
Ox
? H/s vẽ đoạn thẳng OM = 3 cm trên tia
Ox
Gv : Củng cố vẽ hình
H/s nêu bài tập 53 T 124
H/s nhắc lại
Gv: Hớng dẫn học sinh vẽ hình
H/s lên bảng vẽ
Gv: Hớng dẫn học sinh tính MN
H/s lên bảng tính
H/s so s¸nh OM víi MN
Ta cã OM = 3cm mµ MN = 6 cm
VËy OM < MN
- Nhận xét : trên tia õ bao giờ cũng vẽ đợc
1 và chỉ 1 điểm M soa cho OM = a ( đơn
vị độ dài )
VÝ dô 2 : Cho đoạn thẳng AB nh hình vẽ .
HÃy vẽ đoạn thẳng CD
A B
Sao cho CD = AB
C¸ch vÏ :
- Vẽ 1 tia Cy bất kỳ ( nh hình vẽ ) khi đó
ta biết mút C của đoạn thẳng CD . Ta vẽ
mút D nh sau
- Đặt com pa sao cho mũi nhọn trùng với
điểm A , mũi kia trùng với đầu mút B của
đoạn thẳng AB cho trớc( nh hình vẽ )
- Giữ độ mở của com pa không đổi đặt
com pa sao cho mũi nhọn trùng với gốc O
của tia đầu kia nằm trên tia sẽ cho ta mút
D nh hình vẽ và CD là đoạn thẳng phải vẽ
.
C D y
2 . Vẽ hai đoạn thẳng trªn tia
VÝ dơ : trªn tia Ox vÏ hai đoạn thẳng OM
và On biết OM = 2 cm , ON = 3 cm .
Trong ba ®iĨm O ; M ; N điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại .
Giải : Sau khi vẽ M ; N nh hình vẽ ta thấy
điểm M nằm giữa hai điểm O và N ( vì
(2cm < 3 cm ) .
NhËn xÐt : Trªn tia Ox; OM = a ; ON = b
nh h×nh vÏ
O M N x
Ta cã : NÕu 0 < a < b thì điểm M nằm
Bài 53 : T124 .
O N M x
Tính MN ; so sánh OM và MN
Vì N nàm giữa 2 điểm O và M nên
ON + NM = OM
<i>⇒</i> NM = OM – ON
= 9 –3 = 6 cm
VËy MN = 6 cm
IV Cñng cè :
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt cho
nội dung bài học hôm sau .
<b>Tuần 12 </b>
<b>Bài 10 : Trung điểm của đoạn thẳng </b>
<i>Soạn ngày : 14 / 11 / 2006</i>
<b>I / Mục Đích Yêu CÇu :</b>
- Giúp học sinh hiểu thế nào là trung điểm của đoạn thẳng , học sinh biết xác định
trung điểm của đoạn thẳng
<b>II / ChuÈn BÞ : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>
1. n nh lp
2. Kim tra :
? Khi nào thì AM + MB = AB
? Cho AM = 3 cm ; AB = 6 cm . H·y so s¸nh AM víi MB
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv : nói và ghi bảng
Gv: giới thiệu cho học sinh biết trung
điểm của đoạn thẳng
Gv : Giải thích cho học sinh hiểu và nắm
chắc khái niệm trung điểm của đoạn
thẳng .
1 . Trung điểm của đoạn thẳng
A M B
Trong hình vẽ trên M đợc gọi là trung
Gv : nãi vµ ghi bảng
? H/s nêu ví dụ
H/s vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm
Gv : Híng dÉn häc sinh vẽ trung điểm
của đoạn thẳng AB .
H/s nêu yêu cầu ? 1
H/s nhắc lại
Gv : Hớng dẫn học sinh cách làm
H/s lên bảng làm
H/s nhËn xÐt
2 . Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng .
Ví dụ : Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 5
cm . Hãy vẽ trung điểm của đoạn thẳng
đó
Ta cã MA + MB = AB
MA = MB
<i>⇒</i> Ma = MB =
AB
2 =
5
2=2,5 cm
C¸ch vÏ :
C 1: Trên tia AB vẽ điểm M sao cho AM =
2,5 cm nh h×nh vÏ
A M B
C 2 : GÊp giÊy
Vẽ đoạn thẳng AB trên giấy can
Gp giy sao cho điểm B trùng vơí điểm
A . Nếp giấy cắt đoạn thẳng AB tại trung
điểm M cần xác định
? 1 Nếu dùng sợi dây để chia 1 thanh gỗ
thẳng thành 2 phần bằng nhau ta làm ntn
* Ta chỉ việc dùng sợi dây đo độ dài
thanh gỗ rồi đánh dấu trên sợi dây sau đó
chung sợi dây làm 2 phần bằng nhau sao
cho đầu của sợi dây A trùng với đầu của
sợi dây B
<b>IV / Cđng Cè : Nh¾c lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tËp 53; 54 ; 55 ; 56</b>
; 57 chuÈn bị tốt cho bài học hôm sau .
<b>TuÇn 13 : Ôn Tập Phần Hình Học </b>
Soạn Ngày : 21 / 11 / 2006
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
- Giỳp học sinh khai quát lại toàn bộ kiến thức đã học trong chơng .
- lắm đợc nội dung lý thuyết vận dụng làm tốt nội dung các bài tập
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập hình học
<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>
1. n nh lp
2. Kiểm tra :
? Học sinh vẽ đờng thẳng AB ; tia AB ; đoạn thẳng AB trung điểm của đoạn thẳng AB
3. Tổ chức ơn tập .
Ph¬ng Ph¸p Néi Dung
Gv : nói và ghi bảng
? H/s nêu bài tập 2 T 127
? Học sinh vẽ đờng thẳng AB
? H/s vẽ tia AB
? ThÕ nµo là tia AB
? H/s vẽ đoạn thẳng BC
? Khi nào thì điểm M nằm giữa 2 điểm
AB
? H/s nêu bài tập 3 ý a T 127
? H/s lấy 2 điểm phân biệt M, N vẽ đờng
thẳng a cắt đờng thẳng xy tại M
? VÏ điểm A khác điểm M trên tia My
H/s nêu bài tập 7 T 127
? H/s vẽ đoạn thẳng AB = 6cm
? H/s nêu cách vẽ
H/s lấy ®iÓm M AB sao cho AM =
3cm
? Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B
không ? vì sao ?
? H/s so sánh AM vµ MB
? H/s tÝnh MB
H/s nhËn xÐt
Gv: Củng cố
? M có là trung điểm của AB không vì
sao ?
? H/s vẽ đoạn thẳng AB = 7 cm
? vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB
? H/s tính AM và MB
H/ s nêu yêu cầu của bài tập 8 T 127
H/s vẽ đờng thẳng xy
H/s vẽ đờng thẳng zt sao cho xy cắt zt tại
O
? LÊy ®iĨm A Ox , ®iĨm C Oy sao
cho OA = OC = 3 cm
? LÊy ®iĨm D Oz , B Ot sao cho
OD = OB = 2 cm
Bµi 2 T 127
A B
A B
A M B
Bµi 3 ý a T 127
x M
N
A
y
Bµi 7 T 127
A M B
a / Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B vì
ta có AM + MB = AB
Vậy M nằm giữa A và B
b / So sánh AM và MB
Vì M nằm giữa AB nên ta có AM + MB =
AB mµ AM = 3cm , AB = 6cm <i>⇒</i> MB
= 6 – 3 = 3 cm
VËy AM = MB
c/ M có là trung điểm cua đoạn thẳng AB
vì M nằm giữa 2 điểm AB và cách đều 2
điểm AB
Bµi 7 T 127
A M B
Gäi M là trung điểm của đoạn thẳng AB
ta có AM = MB = 1
2 AB =
7
2 = 3,5
cm
VÏ AM = 3,5 cm
Bµi 8 T 127
x t
O
z y
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩnn bị tốt </b>
cho nội dung bài kiểm tra h«m sau .
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngày : 25 /11/ 2006</i>
<b>Tuần 14</b>
<b>Soạn Ngày :28 / 11 / 2006 </b>
<b>TiÕt 14 Kiểm Tra Môn Hình Học 6 </b>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
Giỳp hc sinh nm chc ni dung kiến thức mà học sinh đã học trong chơng . Thông
qua nội dung bài kiểm tra nhằm nắm bắt những chỗ cịn hổng từ đó có biện pháp bổ
sung kiến thức cho học sinh .
<b>II / ChuÈn Bị : </b>
Gv : chuẩn bị nội dung bài kiểm tra
H/s : làm hết các nội dung bài tËp
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
<b>A / Đề Kiểm Tra </b>
<b>I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng </b>
1 : Cho hình vẽ bên
a/ M a P
b/ P a
c / P a a M
2 : Cho đờng thẳng d và điểm A
a/ Điểm A thuộc đờng thẳng d
b/ Điểm A không thuộc đờng thẳng d
c/ Điểm A hoặc thuộc đờng thẳng d hoặc không thuộc đờng thẳng d .
3 : Cho hỡnh v bờn
a/ Điểm M và P nằm cùng phía với điểm N
b/ Điểm N nằm giữa 2 điểm M và P
c/ Điểm P nằm giữa 2 điểm M và N M N P
II / Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ph¸t biĨu sau :
1 . Tia AB là hình gồm điểm A và 1 phần đờng thẳng bị chia ra bởi ………
2 . Đoạn thẳng AB là hình gồm ………
3 . Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi
..
………
III / Bµi TËp
b. So sánh AM và MB
c. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? vì sao ?
B / Đáp án
I/
1. ý b ; 2. ý c ; 3. ý b
II/ Häc sinh tự điền
III/ Bài tập
a. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B
vì ta có MA + MB = AB .
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
vỡ M nm gia v cách đều 2 đầu đoạn thẳng AB nên M là trung điểm của đoạn thẳng
AB . MA = MB = 1
2 AB =
8
2 = 4 cm
C / Biểu điểm
Phần 1 : ( 3 điểm ) mỗi ý 1 điểm
Phn 2 : ( 1,5 điểm ) điền đúng mỗi ý 0,5 điểm
PhÇn 3 : (5,5 ®iĨm ) ( ýa 1,5 ®iĨm ; ýb 2 ®iĨm ; ýc 2 ®iĨm )
<b>IV / Cđng Cè : </b>
<b>V / Híng DÉn : vỊ nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại bài kiểm tra .</b>
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu <i> </i>
Ngµy : 2 / 12 / 2006
<b>Tuần 19 </b>
<i><b>Soạn Ngày :9 / 1 / 2005 </b></i>
<b>TiÕt 15 : Trả Bài Kiểm Tra Hình Học Kì I </b>
<i><b>( Phần hình học )</b></i>
I / Mục Đích Yêu Cầu :
-Trả bài cho học sinh để học sinh thấy đợc sự sai sót trong khi làm bài
II / Chuẩn B :
Gv : chuẩn bị bài trả cho hoc sinh
H/s : chn bÞ vë ghi chÐp
III/ Tiến Trình
1. ổn định lớp
Gv : ch÷a bài cho học sinh
H/ s xem lại bài của mình sửa chữa những sai sót vào vở ghi chép
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em làm lại nội dung bµi kiĨm tra
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 14 / 01 / 2006
<b>TuÇn 20 </b>
<b>TiÕt 16 : Nửa Mặt Phẳng </b>
<i>Soạn ngµy</i> : 16/ 1 / 2006
<b>I / Mơc Đích Yêu Cầu :</b>
- giỳp hc sinh nm c na phặt phẳng bờ a và tia nằm giữa hai tia .
<b>II / Chun B : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>
1. n nh lp
2. Kim tra :
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv : gii thiu cho học sinh nắm đợc nửa
mặt phẳng bờ a
? Quan sát hình vẽ và rút ra kết luận
H/s nêu khái niệm
H/ s nhắc lại
H/s quan sát hình vẽ cho biết hình vẽ
H/s trả lời
Gv: Củng cố
? Nửa mặt phẳng I chứa những điểm nào
? Nửa mặt phẳng II chứa những điểm nào
? Hai điểm M và N nằm cùng phía với
nửa mặt phẳng chứa bờ a ( I hay II )
H/s nªu ? 1
H/s nhËn xÐt
? H/s vÏ 3 tia Ox ; Oy ; Oz chung gèc O
laays M bÊt k× thuéc tia Ox và N bất kì
thuộc tia Oy
( M ; N kh«ng trïng víi O )
? Quan sát hình vẽ 3a cho biết tia MN cắt
tia Oz tại mấy điểm
1 . Nửa mặt phẳng bờ a
Trang giây ; mặt phẳng bảng là hình ảnh
của mặt phẳng
Mặt phẳng không bị giới hạn về mäi phÝa
a
Hình gồm đờng thẳng a và 1 phần mặt
phẳng bị chia ra bởi a đợc gọi là nửa mặt
phẳng bờ a .
- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ đợc gọi
là 2 nửa mặt phẳng đối nhau
- Bất kì đờng thẳng nào nằm trên mặt
phẳng cũng là bờ chung của 2 nửa mặt
phẳng đối nhau N
a M ( I )
( II )
P
- Nửa mặt phẳng ( I ) là nửa mặt phẳng bờ
a chứa điểm M và N còn nửa mặt phẳng
( II ) bê a chøa ®iĨm P .
? 1 a/ H·y nêu các cách gọi khác nhau
của 2 nửa mặt phẳng ( I ) và ( II )
b/ Nối M với N ; M với P đoạn thẳng MN
có cắt a không ; đoaqnj thẳng MP có cắt a
kh«ng
- Đoạn thẳng MN khơng cắt đờng thẳng a
- Đoạn thẳng MP cắt đờng thẳng a tại 1
điểm
2 . Tia n»m gi÷a 2 tia
Cho 3 tia Ox ; Oy ; Oz chung gèc O
x
M
Gv: Cđng cè vµ rót ra kÕt ln
? H/s quan sát hình 3. b cho biết tia Oz
có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không
H/s suy nghĩ
H/s trả lời
Gv: Củng cố
? H/s quan sát hình 3.c cho biết tia Oz có
cắt đoạn thẳng MN không
H/s quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi
H/s nhËn xÐt
? Tia Oz cã n»m gi÷a 2 tia Ox và Oy
không
H/s trả lời
H/s nhận xÐt
Gv: Cñng cè
N y
? ở hình vẽ dới tia Oz có nằm giữa 2 tia
Ox và Oy không ?
z
M N
x O y
Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy
? ë h×nh vÏ díi tia Oz cã nằm giữa 2 tia
Ox và Oy không ? tia Oz có cắt đoạn
thẳng MN không x
M
O
N y
z
- Tia Oz không cắt đoạn thẳng MN
- Tia Oz không nằm giữa 2 tia Ox và Oy
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập </b>
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i> Ngµy : 21 / 01 / 2006 </i>
Tuần 21
Soạn ngày : 24 / 01 / 2006
Tiết 17 : Góc
I / Mục Đích Yêu CÇu :
- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là hình ảnh của 1 góc ; góc bẹt ; biết cách vẽ góc ;
điểm bên trong góc và điểm bên ngồi góc .
II / Chn BÞ :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình
1. n nh lp
2. Kim tra :
? Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a
? VÏ tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox và Oz
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: Nêu khái niệm về góc
H/s nhắc lại
H/s hãy chỉ ra các cạnh của góc
Gv : Khái quát lại để học sinh nắm đợc
H/s qua sát hình vẽ cho biết góc xOy có
1/ Gãc
- Góc là hình ảnh gồm 2 tia chung gốc
- Gốc chung của 2 tia là đỉnh của góc
- Hai tia là 2 cạnh của góc
y
O x
thể gọi là góc MON đợc khụng
H/s tr li
Gv: Củng cố
H/s nêu khái niệm góc bẹt
? Em hÃy nêu 1 số hình ảnh thùc tÕ cđa
gãc bĐt
VÝ dơ: thícth¼ng
Gv: Híng dÉn häc sinh vÏ nhiÒu gãc cã
H/s vƠ
Gv: Cđng cè
? VÏ gãc xOy
? VÏ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy lấy
điểm M thuộc tia Ot
? Điểm M có nằm giữa 2 tia Ox và Oy
không ? Vì sao ?
H/s trả lời
Gv: Củng cố
là <i></i> XOY ; <i>∠</i> YOX ; <i>∠</i> O
O
M N
x y
Hình vẽ trên gọi góc XOY hay còn có thể
gọi là góc NOM .
2 / Gãc BĐt
Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau
nh hình vẽ
x O y
3 / VÏ Gãc
Để vẽ góc ta cần biết đỉnh và 2 cạnh của
góc
- Trong 1 hình có nhiều góc , ngời ta
th-ờng vẽ thêm 1 hay nhiều vịng cung nối
2 cạnh của góc đó để dễ thấy góc mà ta
đang xét tới khi xét các góc có chung 1
đỉnh .
4 / §iĨm n»m bªn trong gãc
x
M
O y
Khi 2 tia Ox ; OY không đối nhau
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập
KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
Ngµy 28 / 01 / 2006
Tuần 22
Tiết 22
Soạn ngày : 06 / 02 / 2006
<b> Bµi 3 : Sè §o Gãc </b>
I / Mơc §Ých Yêu Cầu :
- Giỳp hc sinh bit cachhs o góc ; biết so sánh 2 góc ; nắm đợc thế nào là góc
vng ; góc nhọn ; góc tù ; góc bẹt .
II / Chn BÞ :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình:
1. n nh lp
2. Kiểm tra :
? ThÕ nµo lµ gãc xOy
? VÏ góc xOy
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: giấy thiệu thớc đo góc cho học sinh
nắm đợc
Gv: hớng dẫn cho học sinh cách đo góc
và đo 1 góc cụ thể cho học sinh quan sát .
Gv : híng dÉn c¸ch đo cho các nhóm và
1 / Đo góc
sưa ch÷a cho häc sinh .
H/s nhËn xÐt
H/s : Nêu yêu cầu của ?1
H/s lên bảng ®o
Gv: híng dÉn
H/s ®o
H/s nhËn xÐt
H/s nêu chú ý
H/s quan sát hình vẽ cũng nh quan sát
th-ớc đo góc
Gv: giy thiu cho hc sinh đơn vị đo
góc nhỏ hơn độ .
10<sub> = 60</sub>/<sub> ; 1</sub>/ <sub>=60</sub>//
Gv: vẽ hình sau đó cho học sinh đo và so
sánh
Gv: ®a ra kÕt luËn về cách đo góc dẫn tới
khái niệm tổng quát về cách đo góc .
S p
O t I q
Góc sOt > góc pIq
H/s : Nêu yêu cầu của ?2
Gv: vẽ hình
H/s nên bảng đo 2 góc BIA và góc IAB
Và so sánh
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
? Thế nào là góc vuông
H/s vÏ
? ThÕ nµo lµ gãc nhän
H/s vÏ gãc nhän
? ThÕ nµo lµ gãc tï
H/s vÏ gãc tï
?thÕ nµo lµ gãc bĐt
H/s vÏ gãc bĐt
Giả sử cạnh kia của góc đi qua vạch 1050
hình 10.c sgk ta nói gãc xOy cã sè ®o
1050<sub> . KÝ hiƯu </sub> <i><sub>∠</sub></i><sub>xOy</sub> <sub> = 105 </sub>0<sub> hc</sub>
<i>∠</i>yOx = 1050
NhËn xÐt :
- Mỗi góc có 1 số đo nhất định ( số đo
của góc bẹt bằng 1800<sub> )</sub>
- Sè ®o của mỗi góc không vợt quá 1800
? 1 o mở của cái kéo H.11 ; của
compa H.12
* Chú ý : a/ Trên thớc đo góc ngời ta ghi
các số từ 0 đến 1800<sub> và ngợc lại để việc </sub>
đo góc đợc thuận tiện ( H.13 )
b/ Các đơn vị đo góc nhỏ hơn độ kí hiệu
là /<sub> phút và </sub>//<sub> giây </sub>
Qui íc 10<sub> = 60</sub>/<sub> ; 1</sub>/ <sub>=60</sub>//
2 / So s¸nh 2 gãc
Ta so sánh 2 góc bằng cách đo số đo cđa
chóng .
Hai gãc b»ng nhau nÕu sè ®o b»ng nhau
y v
O O
x u
Gãc xOy = gãc uOv
?2 B
I
A B
Gãc BAI < gãc IAB
3 / Gãc vu«ng – gãc nhän – góc tù
- Góc có số đo bằng 900<sub> là gãc vu«ng </sub>
x
Gãc xOy = 900
O
y
- Góc nhỏ hơn 900<sub> là góc nhọn </sub>
x gãc xOy < 900
O y
- Góc lớn hơn 900<sub> nhng nhỏ hơn 180</sub>0<sub> là </sub>
góc tï.
x
O y
900<sub> < </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub> xOy < 180</sub>0
IV / Cñng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập
KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
Ngày : 11 / 02 / 2006
<b>Tuần 23 : </b>
<b>Soạn ngày : 14 / 02 / 2006 </b>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>
- Giúp học sinh nắm đợc khi nào thì tổng 2 góc xOy + góc yOz = góc xOz . lắm đợc
hai góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau , kề bù .
<b>II / ChuÈn BÞ : </b>
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>
1. n nh lp
2. Kim tra :
? Thế nào là góc vông , gãc nhän , gãc tï , gãc bĐt .
3. d¹y học bài mới
<b>Phơng Pháp</b> <b>Nội Dung</b>
H/s nêu yêu cầu ?1
H/s vÏ gãc xOz bÊt k× theo 4 nhãm
? VÏ tia Oy n»m trong gãc xOz
? C¸c nhãm ®o <i>∠</i> xOy , <i>∠</i> yOz vµ
<i>∠</i> xOz
? TÝnh tỉng <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz . So
s¸nh víi <i></i> xOz
H/s các nhóm làm
H/s nhận xÐt
Gv: Cđng cè rót ra nhËn xÐt
H/s nh¾c lại
Gv: Củng cố
Gv: Đa ra khái niệm hai góc kề nhau
z
y
O x
Oy là cạnh chung
O x v Oz là 2 cạnh nằm trên 2 nửa mặt
phẳng đối nhau bowf Oy .
H/s nêu khái niệm 2 góc phụ nhau
H/s vẽ hình minh hoạ
1 . Khi nào thì tổng số đo 2 góc xOy và
yOz bằng số đo góc xOz .
?1 cho góc xOz và tia Oy nằm giữa 2 tia
Ox và tia Oz . §o gãc xOy , gãc yOz vµ
gãc xOz . So s¸nh <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz
víÝ <i>∠</i> xOz
z y
O x
<i>∠</i> xOy +
<i>∠</i> yOz = <i>∠</i> xOz
NhËn xÐt nÕu tia Oy nằm giữa 2 tia O x
và Oz thì <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz = <i></i>
xOz và ngợc lại . Nếu <i></i> xOy + <i>∠</i>
yOz = <i>∠</i> xOz th× tia Oy nằm giữa 2 tia
O x và Oz
2 . hai gãc kỊ nhau , phơ nhau , bï nhau ,
kỊ bï .
a / hai góc kề nhau là 2 góc có 1 cạnh là
cạnh chung cịn 2 cạnh còn lại nằm trên 2
nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là cạnh
chung .
z y
O x
b / Hai gãc phơ nhau lµ 2 góc có tổng số
đo bằng 900<sub> ( Chẳng hạn 1 góc có số đo </sub>
500<sub> và 1 góc có sè ®o b»ng 40</sub>0<sub> ) </sub>
c / Hai gãc bï nhau : Là 2 góc có tổng số
đo bằng 1800<sub> </sub>
y
330 <sub>147</sub>0
x O z
d / Hai gãc kÒ bï : 2 gãc võa kÒ nhau võa
bï nhau gäi lµ 2 gãc kỊ bï
Hai <i>∠</i> xOy vµ <i>∠</i> yOz là 2 góc kề
bù vì
<i></i> xOy + <i>∠</i> yOz = 1800<sub> vµ cã Oy </sub>
là cạnh chung O x và Oz nằm trên hai
nửa mặt phẳng đối nhau bờ Oy .
<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập 18 , 19 , 20 , </b>
21 T 82
KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
<i><b>Ngµy : 18 / 02 / 2006 </b></i>
TuÇn 24
TiÕt 24 : Vẽ Góc Cho Biết Số Đo
Soạn ngày :
I . Mục đích yêu cầu :
- Học sinh vẽ thành thạo các góc khi biết số đo của góc đó trên nửa mặt phẳng , và vẽ
II . Chuẩn bị :
Gv : Thớc đo góc ; thớc thẳng
H/s : thớc đo gó c , thớc thẳng , vở ghi chép .
III. Tiến trình :
1 . ổn định .
2 . Kiểm tra .
? VÏ hai gãc kÒ bï
? VÏ gãc xOy = 300<sub> và góc yOz = 60</sub>0<sub> trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox</sub>
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
H/s nêu ví dụ 1
H/ s nhắc lại
Gv : Hớng dẫn học sinh cách vẽ
H/s nên bảng vẽ
H/s nhận xét
H/s các nhóm nhận xét
Gv : Củng cố nhắc lại cách vẽ .
H/s nêu ví dụ 2
? H/s nhắc lại
Gv : Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ
H/s c¸c nhãm vÏ
H/s nhËn xÐt
Gv : Cđng cè vµ vÏ lên bảng .
H/s Nêu ví dụ 3
Gv : Hớng dẫn học sinh cách giải
H/s các nhóm giải
H/s nhận xét
Gv : Đa ra cách giải chi tiết
? Tia nào nằm giữa hai tia còn lại
H/s tr¶ lêi
Gv : Chốt lại vấn đề
Gv : Đa ra nhận xét
1 . VÏ gãc trªn nưa mặt phẳng
Ví dụ 1 : Cho tia Ox . vÏ gãc xOy sao cho
gãc xOy = 400
Giải : Đặt thớc đo trên nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia Ox sao cho tâm của thớc
trùng với gốc O của tia Ox và tia Ox đi
qua vạch số O của thớc . kẻ tia Oy đi qua
vạch số 400<sub> của thớc nh hình vẽ 32 ta đợc </sub>
gãc ph¶i vÏ .
Nhận xét : Trên nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox bao giờ cũng xác định đợc 1
và chỉ 1 tia Oy sao cho góc xOy = m0
VÝ dô 2 : VÏ gãc ABC biÕt gãc ABC = 300
Gi¶i :
- VÏ tia BC bÊt kì
- Vẽ tia BA tạo với BC 1 góc bằng 300
- Góc ABC là góc phải vẽ
2 .Vẽ hai góc trên cùng một nửa mặt
phẳng
Ví dụ 3 : Cho tia Ox . VÏ2 gãc XOY vµ
XOZ trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia OX sao cho gãc XOY = 300<sub> ; </sub>
gãc XOZ = 450<sub>. Trong 3 tia tia nµo n»m </sub>
giữa hai tia còn lại
Giải vẽ hai tia OY và OZ nh hình 33
z
450 <sub> y</sub>
300
O x
Ta nhËn thÊy tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox
và Oz vì 300<sub> < 45</sub>0
Nhận xét : Trên hình vÏ gãc xOy = m0<sub> ; </sub>
gãc xOz = n0<sub> vì M</sub>0<sub> < n</sub>0<sub> nên tia Oy nằm </sub>
giữa hai tia Ox vµ Oz .
m0
O
x
III . Củng cố : Gv nhắc lại lí thuyết vận dụng làm các bài tập
IV . Hớng dẫn :
- Về nhà học theo vở ghi sách giáo khoa chuẩn bị tốt cho nội dùng bài học hôm sau .
- Làm các bài tập 24 ; 25 ; 26 T 84 .
KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
<i><b>Ngµy : 18 / 02 / 2006 </b></i>
TuÇn 25
TiÕt 25 : Bài 6 Tia phân giác của góc
Soạn ngày :
I / Mục Đích Yêu Cầu :
- Hc sinh nắm đợc tia phân giác của góc là gì
- Nắm đợc các vẽ tia phân giác của góc
- Vận dụng làm các nội dung bài tập
II / ChuÈn BÞ :
Gv : soạn bài + đồ dùng
H/s : làm hết các nội dung bài tập + đồ dùng học tập thớc thẳng , thớc đo góc
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
?Vẽ góc xOy và yOz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox biết góc xOy =
250
và góc xOz = 500
? N/x gì về góc xOy và góc yOz
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
1. Tia phân giác của góc
y
O z
x
Tia Oz là tia phân giác của góc xOy
Tia phân giác của góc là tia nằm giữa 2
cạnh của góc và tạo ra với 2 c¹nh cđa gãc
2 gãc b»ng nhau
<i>∠</i> xOz = <i>∠</i>
zOy = 1
2 <i>∠</i> xOy
2 . Cách vẽ tia phân giác của góc
Ví dụ 1 : Vẽ tia phân giác Oz của góc
xOy có số đo bằng 640<sub> .</sub>
Giải : C 1 : Dùng thíc ®o gãc ta cã
<i>∠</i> xOz = <i>∠</i> zOy
mµ <i>∠</i> xOz + <i>∠</i> zOy = 640
<i>⇒</i> <i>∠</i> xOz = 64
0
2 = 32
0<sub> . Vẽ</sub>
tia Oz nằm giữaOx và Oy sao cho
<i></i> xOz = 320
O x
C 2 : GÊp giÊy ( sgk T86 )