Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Đây thôn Vĩ Dạ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.54 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Soạn ngày : 30/8 / 2006 </b>
<b>Chơng I : Đoạn Thẳng </b>


<b>Bài 1 : Điểm </b><b> Đờng Thẳng </b>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- H/s nm c th no là điểm - đờng thẳng


- Điểm thuộc đờng thẳng điểm không thuộc đờng thẳng
II / Chuẩn Bị :


Gv : soạn bài


H/s : Đọc bài mới chuẩn bị vở ghi chép
III/ Tiến Trình


1. n nh lp
2. Kim tra :


3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Néi Dung
Gv: giíi thiƯu vỊ ®iĨm cho h/s hiÓu


Gv: Ngời ta dùng chữ cái in hoa t
tờn cho im


? Trên hình 1 có mấy điểm


Nhìn H2 các em nhận thấy H2 có mấy
điểm



H/s trả lời


- T nay về sau ( ở lớp 6 ) khi nói đến
điểm mà khơng nói gì thêm thì ta hiểu đó
là 2 điểm phân biệt .


Gv: giới thiệu về đờng thẳng để H/s hiểu
? H/s cho 1 số ví dụ khác về đờng thẳng
Gv: giấy thiệu cho h/s các dng c v
ng thng


Gv: Trên hình 3 là hình ảnh của các
đ-ờng th¼ng


Gv: nhìn vào hình vẽ ta nói điểm A thuộc
đờng thẳng d .


vµ kÝ hiƯu : A d


Điểm B không thuộc đờng thẳng d
và kí hiệu : B d


? Quan sát hình vẽ
a


a/ điểm C ; E thuộc hay không thuộc
đ-ờng thẳng a


H/s trả lời


Gv: Củng cố


b/ điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
c/ Vễ thêm hai điểm khác thuộc a và 2
điểm khác không thuộc a


1. Điểm


Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh
của 1 điểm .


Điểm A ; B ; C ..
A . C


Hình vẽ có 2 điểm A và C trùng nhau
Khi hai điểm A và B không trùng nhau ta
nói chúng là hai điểm ph©n biƯt.


Với các điểm ta xây dợng đợc các hình
bất cứ hình nao cũng là tập hợp các
điểm . Mỗi điểm là một hình .
2 . Đờng Thẳng


Sợi chỉ căng thẳng , mép bảng …… cho
ta hình ảnh của 1 đờng thẳng - Đờng
thẳng khơng bị giới hạn về 2 phía .
- Dùng bút và thớc thẳng để vẽ vạch
thẳng ; ta dùng vạch thẳng để biểu diễn
đờng thẳng .



- Ngời ta dung chữ cái thờng a , b , c … ..
để đặt tên cho đờng thẳng


H×nh vÏ :




p
a




3 / Điểm thuộc đờng thẳng điểm không
thuộc đờng thẳng .


. A d


hay A nằm trên
d đờng thẳng d
hoặc đờng thẳng d đi qua điểm A
hoặc đờng thẳng d chứa điểm A
- Điểm B d


điểm B nằm ngoài đờng thẳng d


hoặc đờng thẳng d không đi qua điểm B
hoặc đờng thẳng d không chứa điểm B .
a/ điểm C a ; E a
b/ C a ; E a
c / D a ; A a



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H/s vÏ


H/s nhËn xÐt
Gv: Cñng cè




<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ;</b>
7 chuÈn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .


KÝ dut cđa Ban Giám Hiệu


<i> Ngày :0 2/0 9 2006</i>


<b>Tuần 2 : </b>


<b>Soạn Ngày : 6/9/2006</b>


<b>TiÕt 2 : Ba §iĨm Thẳng Hàng </b>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


Giỳp H/s lắm đợc ba điểm thằng hàng ; ba điểm không thẳng hàng
và mối quan hệ giữa ba điểm thẳng hng .


<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài



H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :


? Vẽ theo cách diễn đạt sau
a/ điểm C nằm trên đờng thẳng a
b/ điểm B nằm ngoài đờng thẳng b .
3. Dạy học bài mới


3. d¹y häc bµi míi


Phơng Pháp Nội Dung
Gv: vẽ 2 đờng thẳng lên bảng


H1 : có 3 điểm A ; B ; C thuộc đờng
thẳng a


H2 : 3 điểm A ; B thuộc đờng thẳng b
cịn điểm C khơng thuộc đờng thẳng b
? Qua hình vẽ trên bảng điểm nào thuộc
đờng thẳng a


? điểm nào thuộc đờng thẳng b và điểm
nào không thuộc đờng thẳng b .


? VËy 3 điểm thẳng hàng khi nào .
? 3 điểm không thẳng hàng khi nào
H/s trả lời



Gv: Củng cố
Gv: vẽ hình


Gv : với 3 điểm A ; B ; C cùng thuộc 1
đ-ờng thẳng ta nói :


H/s nêu nhận xét


H/s : Nêu yêu cầu của bài tập số 9
Gv: hớng dẫn H/s vẽ hình


H/s vẽ hình


1 . Thế nào là 3 điểm thẳng hàng
- Khi ba điểm A ; B ; C cùng thuộc 1
đ-ờng thẳng ta nói chúng thẳng hµng
a


- 3 điểm A ; B ; C không cùng thuộc bất
cứ một 1 đờng thẳng ta nói chúng khơng
thẳng hàng .


b


2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Hai điểm C và B nằm cùng phía với
điểm A


- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với


điểm C


- Hai điểm A và B nằm khác phía đối với
điểm


- §iĨm C n»m giữa hai điểm A và B
Nhận xét : Vậy ba điểm thẳng hàng có 1
điểm và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm
còn lại .


BT :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nêu các bội 3 điểm thẳng hàng


? Nêu các bội 3 điểm không thẳng hàng
Gv: hớng dẫn H/ s làm


a/ các bội 3 điểm thẳng hàng là(B ;D ; C )
; ( A ; E ; C ) ; ( D ; E ; G ) ; ( B ; E ; A )
b/ các bội 3 điểm không thẳng hàng là
( G ; E ; A ) ; ( A ; E ; C )


<b>IV / Cđng Cè : Nh¾c lại lý thuyết</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tËp 10 ; 11; 12 ; 13</b>
; 14 chuÈn bÞ tốt cho bài học hôm sau .


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngµy : 9/ 9/ 2006</i>



Tuần 3 :


<i>Soạn Ngày :12 / 9 / 2006</i>


TiÕt 3 : §êng Thẳng Đi Qua Hai Điểm
<b>I / Mục Đích Yêu CÇu :</b>


- Giúp H/s biết cách vẽ đờng thẳng , tên đờng thẳng ; đờng thẳng trùng nhau ; cắt
nhau ; song song .


II / ChuÈn BÞ :
Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>


1. n nh lớp
2. Kiểm tra :


? H/s vẽ đờng thẳng a
3 . dạy học bài mới
3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung
Gv: giới thiệu cho H/s cách vẽ 1 đờng


th¼ng


H/s nên bảng vẽ 1 đờng thẳng
Gv: cho 2 điểm A và B phân biệt



? Vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua 2 điểm
A và B


H/s tr¶ lêi


Gv: chốt lại và ghi bảng .


Gv: Ta ó bit t tên cho đờng thẳng
bằng các chữ in thờng


? H/s vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm A ; B
Gv: Ta có thể đặt tên cho đờng thẳng
bằng các chữ cái in thờng


Ví dụ : đờng thẳng xy hoặc y x
? H/s vẽ đờng thẳng xy


H/s : Nêu yêu cầu của ?
H/s nhắc lại


Gv: gợi ý cách trả lời
Có 6 cách gäi


H/s nÕu c¸c c¸ch gäi
Gv: Cđng cè


1 / V ng thng


- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm A và B


- dùng đầu chì vạch theo c¹nh thíc


A B


Nhận xét : có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi
qua 2 điểm phân biệt A và B


2 / Tên Đờng Thẳng


Ngoi vic gi tờn ng thng bng các
chữ cái in thờng ngời ta còn gọi tên cho
đờng thẳng là 2 điểm Avà B chẳng hạn
nh đờng thẳng AB hoặc là BA .


A B
Đờng thẳng AB hoặc BA
x y
Đuờng thẳng xy hoặc y x


? Nu ng thẳng chứa 3 điểm A ; B ; C
thì gọi tên đờng thẳng đó ntn .


A B C
- Có 6 cách gọi tên là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv: nhìn vào hình vẽ díi ta nãi
A B C


hai đờng thẳng AB và CB trùng nhau
? nhìn vào hình vẽ bên em có nhận xét gì


về 2 đờng thẳng AB và AC


H/s tr¶ lêi
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè


? nhìn vào hình vẽ bên em có nhận xét gì
về 2 đờng thẳng xy và zt


H/s tr¶ lêi
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè


? H/s vẽ 2 đờng thẳng song song bất kì
H/s nờu chỳ ý


H/s nhắc lại .


CA .


3 / Đờng thẳng trùng nhau ; cắt nhau ;
song song .


A B C
AB vµ BC lµ trïng nhau


A B


C



đờng thẳng AB và AC cắt nhau tại điểm A
.


x y


z t


2 đờng thẳng x y và zt khơng có điểm
chung nào ( dù có kéo dài mãi về 2 phía)
ta nói chúng song song .


Chú ý : 2 đờng thẳng khơng trùng nhau
cịn đợc gọi là 2 đờng thẳng phân biệt
Hai đờng thẳng phân biệt chỉ có 1 điểm
chung hoặc khơng có điểm chung nào .
Từ nay về sau nói đến đờng thẳng mà
khơng nói gì thêm ta hiểu đó là 2 đờng
thẳng phân biệt .



<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho nội dung tiết học sau thực hành ( chuẩn bị theo néi dung s¸ch gi¸o khoa )
KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i> Ngµy : 16 / 9 /2006</i>


<b>TuÇn 4: </b>



<b>TiÕt 4 : Thực Hành Trồng Cây Thẳng Hàng </b>


<i>Soạn Ngày : 19 / 9 / 2006</i>


<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


giúp H/s biết trồng cây thẳng hàng ngoài thực tế
<b>II / Chuẩn Bị : </b>


Gv : soạn bài


H/s : chuẩn bị các nội dung nh nội dung trong sách giáo khoa
<b>III/ Tiến Trình :</b>


1. n định lớp


2. KiĨm tra : sù chn bÞ cđa H/s
3 . Tiến trình thực hành


A / Nhiệm vụ


- Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cét mèc A vµ B


- Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B đã có bờn l ng
B / Chun b


- Mỗi nhóm 2 häc sinh


- ba cọc tiêu có thể làm bằng tre hoặc bằng gỗ dài chừng 1,5m một đầu cọc nhọn . thân
cọc đợc sơn hai màu xen kẽ dễ nhìn thấy cọc từ xa



- 1 dây dọi để kiểm tra xem cọc tiêu có đợc đóng thẳng đứng với mặt đất hay khơng .
C / Hớng dẫn cách làm


B1 Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B


B 2 Em thứ nhất đứng ở A . Em thứ 2 cầm cọc tiêu đứng thẳng đứng ở 1 điểm C ( hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B3 Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất


thấy cọc tiêu A ( chỗ mình đứng ) che lấp hai cọc tiêu B và C khi đó 3 điểm A ; B ; C
thẳng hàng .


<b>IV / Cñng Cè : Nhắc lại lý thuyết</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại bài thực hành .</b>


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngày : 23/ 9 /2006</i>


<b>Tuần 5 : </b>


<b>TiÕt 5 : Tia </b>


<i>Soạn ngày : 24 / 9 / 2006</i>


<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Giỳp H/s hiu th no là tia , hai tia đối nhau và hai tia trùng nhau làm tốt các bài tập
vận dụng .



<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài


H/s : lm hết các nội dung bài tập , chuẩn bị các đồ dùng học tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :


? Vẽ đờng thẳng xy đi qua 2 điểm A và B


? Thế nào là 2 đờng thẳng song song , trùng nhau , cắt nhau vẽ hình minh họa
3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Néi Dung
Gv : nãi vµ ghi b¶ng


H/s vẽ đờng thẳng xy


? Trên đờng thẳng xy lấy 1 điểm 0 chia
đờng thẳng thành 2 phần riêng biệt
Gv : Ta nói điểm o chia đờng thẳng xy
thành 2 tia 0x và 0y có chung gốc 0 .
Gv : giấy thiệu cách vẽ tia và đọc tia
? H/s vẽ tia A x


H/s lên bảng vẽ
H/s nhận xét



Gv : nói và ghi bảng
H/s nêu nhận xét


H/s : Nêu yêu cầu của ?1
Gv : nói và ghi bảng
Gv: vẽ hình


Gv: hớng dẫn H/s làm
H/s lên bảng


H/s nhận xÐt


Gv : cđng cè ch÷a chi tiÕt
Gv : nói và ghi bảng
gv : vẽ hình


? Vẽ tia A x


1/ Tia :


x 0 y


Trên đờng thẳng xy lấy điểm 0 nào đó
chia đờng thẳng xy thàng 2 phần riêng
biệt nh hình vẽ . Hình gồm điểm 0 và 1
phần đờng thẳng bị chia ra bởi điểm 0
đ-ợc gọi là 1 tia gốc 0 ( còn đđ-ợc gọi là 1
na ng thng gc 0 )



Trên hình vẽ cã 2 tia 0x vµ 0y


- Khi đọc hay viết tên 1 tia phải đọc hay
viết tên gốc trớc


- Ta dùng 1 vạch thẳng để biểu diễn 1 tia ,
gốc tia đợc vẽ rõ .


A x


Tia A x không bị giới hạn về phía x
2 / Hai tia đối nhau


2 tia chung gốc 0x và 0y đợc gọi là 2 tia
đối nhau .


Nhận xét : Mỗi điểm trên đờng thẳng là
gốc chung của 2 tia đối nhau


? 1 Trên đờng thẳng xy lấy 2 điểm A và B
. x y


A B


a / Hai tia A x và By không phải là 2 tia
đối nhau vì chúng khơng chung gốc 0
b/ Trên hình vẽ có các tia đối nhau là A x
và By ; Bx và By


3 / Hai Tia Trïng Nhau


A B x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? LÊy 1 ®iĨm B A A x


Gv: Ta nãi tia A x vµ tia AB trïng nhau .
H/s nêu chú ý


Gv: nói


H/s : Nêu yêu cầu cđa ?2
H/s vÏ h×nh


? Tia oB trïng với tia nào
H/s trả lời


? hai tia 0x và A x có trùng nhau không ?
vì sao


H/s tr¶ lêi


? Tại sao 2 tia 0x và 0y khơng đối nhau .
H/s trả lời


Gv : chèt l¹i


A x còn có tên là tia AB trên hình 29 tia A
x vµ tia AB lµ 2 tia trïng nhau .


Chó ý : hai tia kh«ng trïng nhau gọi là 2
tia phân biệt .



- T nay v sau khi nói đến tia mà khơng
nói gì thêm ta hiểu đó là 2 tia phân biệt
( trong chng trỡnh lp 6 )


? 2 Trên hình 30 y
B


0
A


x


a / Ta lÊy tia 0x vµ 0A trïng nhau ; cßn tia
0B trïng víi tia 0y


b/ hai tia 0xvà A x có trùng nhau vì hai tia
A x và 0x cùng nằm trên 1 đờng thẳng .
c/ hai tia 0x và 0y khơng đối nhau là vì
chúng chung gốc nhng không cùng thuộc
1 đờng thẳng .


<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập sácg giáo khoa</b>
chuẩn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngµy : 30 / 9 / 2006</i>



<b>TuÇn 6 : </b>


<b>TiÕt : 6 Luyện Tập </b>


<i><b>Soạn ngày : 4 / 10 / 2006</b></i>


<b>I / Mục Đích Yêu CÇu :</b>


Giúp H/s nắm chắc khái niệm hai tia trùng nhau hai tia đối nhau thông qua một số nội
dungbi tp .


<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :


? Thế nào là 2 tia trùng nhau
? Thế nào là 2 tia đối nhau
? Tia gốc 0


3. Tỉ chøc lun tËp


Phơng Pháp Nội Dung
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 25


H/s nhắc lại



Gv: hớng dẫn học sinh phơng pháp làm
H/s lên bảng làm


H/s ở dới nháp bài
H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè


Bµi 25 T 113 :
a / Đờng thẳng AB
A B
b / Tia AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H/s : Nêu yêu cầu củabài tập 28
? vẽ đờng thẳng xy


? Lấy điểm 0 thuộc đờng thẳng xy
Lấy M 0y ; N 0x


? Viết tên hai tia đối nhau gốc 0


? Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
? H/s vẽ 2 tia đối nhau gốc A


? LÊy 1 ®iĨm M thc tia AB


? Điểm nào nằm giữa 3 điểm A ; B ; M
H/s : Nêu yêu cầu của của bài 31 T 114
? H/s vẽ 2 tia AB và AC chung gốc 0
? Vẽ tia A x cắt đờng thẳng BC tại điểm


M nằm giữa BC


? Vẽ tia Ay cắt đờng thẳng BC tại N
không nằm giữa BC .


H/s : Nêu yêu cầu của 32
H/s đứng tại chỗ trả lời
H/s nhận xét


Gv: Cñng cè vẽ hình từng trờng hợp


B A
Bµi 28 T 113


Đờng thẳng xy


x y
N 0 M


a/ Hai tia đối nhau gốc 0 là 0M và 0N
b/ Trong 3 điểm M ; O , N thì điểm 0 nằm
giữa 2 điểm cịn lại


Bµi 29 T 113 :


a/ Hai tia đối nhau 0M và 0N


M 0 N
b / Trong 3 ®iĨm M; 0 ; N thì điểm 0 nằm
giữa 2 điểm còn lại . B x


Bµi 31 T 114 : M


C
N


y


Bµi 32 T 114 : x


a / C©u a sai
0


y
b / C©u b sai


x
0 y
c / Câu c đúng


x 0 y
<b>I / Mơc §Ých Yêu Cầu :</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho tiết học hôm sau .


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngày : 7 / 10 / 2006</i>


<b>Tuần 7 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Soạn ngày : 10 / 10 / 2006</i>


<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Bit nh ngha on thng ; vẽ đuợc đoạn thẳng ; biết nhận dạng đoạn thẳng cắt
đoạn thẳng ; cắt tia ;cắt đờng thẳng .


- Vẽ hình cẩn thận chính xác .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>


Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>


1. n định lớp
2. Kiểm tra :


? H/s vẽ đờng thẳng AB
3. dy hc bi mi


Phơng Pháp Nội Dung


? Đánh dấu 2 điểm A ; B trên trang giấy
lấy đầu chì vạch theo cạnh thớc từ A đến
B nh hỡnh v


Gv: giới thiệu cách làm và làm mẫu
H/s nhận xét



? Đoạn thẳng AB là gì
H/s trả lời


H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 33
H/s thảo luận theo nhóm


H/s tră lời
H/s nhận xét
Gv: Củng cố


Gv : nói và ghi bảng


H/s quan sỏt hỡnh v mụ t cỏc hỡnh v
ú


H/s vẽ hình vào vở


Gv: nhận xét và đa ra 1 số các câu trả lời
về đoạn thẳng cắt đoạn thẳng


H/s quan xỏt hỡnh vẽ mơ tả hình vẽ đó
H/s nhận xét và v hỡnh


Gv: Củng cố


H/s quan xát hình vẽ
H/s mô tả hình vẽ
H/s vẽ hình


H/s nhận xét


Gv: Củng cố


1 / Đoạn Thẳng AB là gì .
A B


Cách vẽ : lấy 2 điểm A và B phân biệt đặt
cạnh thớc đi qua 2 điểm phân biệt A và B
dùng đầu bút chì vạch theo cạnh thớc ta
đợc hình ảnh của đoạn thẳng AB .
- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A
điểm B và tất cả các điểm nằm giữa 2
điểm A và B .


- Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA
- A và B là 2 đầu mút ( hoặc hai đầu của
đoạn thẳng )


Bài 33T 115


a/ Hình gồm 2 điểm RS và tất cả những
điểm nằm giữa RS gọi là đoạn thẳng RS .
Hai điểm RS gọi là 2 đầu mút của đoạn
thẳng


b / Đoạn thẳng PQ là hình gồm 2 điểm P
và Q và những điểm nằm giữa 2 điểm PQ
2 / Đoạn thẳng cắt đờng thẳng ; cắt đoạn
thẳng ; cắt tia


a/ Quan sát hình vẽ 33 ; 34 ; 35 (sgk ) mơ


tả các hình vẽ đó


+/ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
D
A I


B
C


Hình vẽ biểu diễn đoạn thẳng AB cắt CD
tại I hay I là giao điểm của AB và CD
hoặc AB cắt CD tại I


+/ Đoạn thẳng cắt tia


x
A


0 B
Đoạn thẳng AB cắt tia 0x tại I
+ / Đoạn thẳng cắt đờng thẳng
A


D
C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>V / Híng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho nội dung bài học hôm sau .



KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i> Ngµy : 14 / 10 / 2006</i>


<b>Tuần 8 :</b>
<b>Tiết 8 : </b>


<b>Bài 7 : Độ Dài Đoạn Thẳng </b>


<i>Soạn Ngày : 17 / 10 / 2006</i>


I / Mục Đích Yêu Cầu :


- Bit di on thng là gì


- Biết sử dụng thớc đo độ dài đoạn thẳng


- Biết đo độ dài đoạn thẳng ; cẩn thận trong khi đo .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>


Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>


1. n nh lp
2. Kim tra :


? Đoạn thẳng AB là gì



? vẽ đoạn thẳng AB 3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung
Gv: Để đo đoạn thẳng AB ngêi ta dïng


thớc có chia khoảng cách mm ( thuc o
di )


Gv : Nêu cách làm


Gv: Hớng dẫn học sinh cách vẽ
H/s vẽ hình


H/s nhận xét
H/s vẽ vào vở


Gv: Đa ra TH điểm A và B trùng nhau
? Em hÃy cho biết khoảng cách giữa 2
điểm A và B


H/s tr¶ lêi
Gv: Cđng cè


Gv : nãi và ghi bảng


H/s v di on thng AB = 3cm ; CD
= 3cm ; EG = 4 cm


? H/s so sánh



H/s làm theo các nhóm


1 . Đo đoạn thẳng


Đặt cạch thớc đi qua hai ®iĨm A vµ B sao
cho ®iĨm A trïng víi vạch số 0 của cạch
thớc giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm
nh hình vẽ .


Ta núi độ dài đoạn thẳng AB = 17 mm và
kí hiệu AB = 17 mm hoặc BA = 17 mm
A B


Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài
xác định độ dài đoạn thẳng là 1 số dơng
Ta nói khoảng cách giữa 2 điểm A và B
bằng 3cm ( hoặc A cách B một khoảng
3cm )


Khi 2 điểm A và B trùng nhau ta nói
khoảng cách giữa 2 điểm A và B bằng 0 )
2. So Sánh 2 đoạn thẳng


Ta có thể so sánh 2 đoạn thẳng bằng cách
so sánh độ dài của chúng


Gi¶ sư ta cã AB = 3cm ; CD = 3cm ; EG
= 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c¸c nhãm trëng ph¸t biĨu


H/s nhãm kh¸c nhËn xÐt
Gv: Cđng cè


Gv: đa ra hình đã vẽ trong bảng phụ
H/s quan sát hình vẽ và lên bảng đo độ
dài các đoạn thẳng


H/s chỉ ra các cặp đờng thẳng bằng
nhauvà đánh dấu vào ú


? Các đoạn thẳng giống nhau và bằng
nhau lµ


? So sánh độ dài đoạn thẳng E F và CD
H/s : Nêu yêu cầu của ?2


H/s quan sát hình vẽ và cho biết trong
các thớc đó đâu là thớc dây ; thớc gấp ;
thớc xích .


C D
E G


- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau vì
chúng có cùng độ dài và kí hiệu AB = CD
- Đoạn thẳng EG dài hơn hay( lớn hơn )
đoạn thẳng CD và kí hiệu E G > CD
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng
EG và kí hiệu AB < EG .



? 1 Cho các đoạn thẳng sau
C


G H
D


E F I


A B K
a/ Các đoạn thẳng gièng nhau vµ b»ng
nhau lµ GH = E F ; AB = I K


b / So s¸nh 2 đoạn thẳng E F và CD
E F < CD ( đoạn thẳng E F nhỏ hơn đoạn
thẳng CD )


?2 Hình 42. a là thớc dây
Hình 42. b là thớc gÊp
H×nh 42. c là thớc xích
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt </b>
cho nội dung bài học hôm sau .


KÝ dut cđa Ban Giám Hiệu
<i>Ngày : 21/ 10 / 2006</i>


<b>TuÇn 9 : </b>
<b>TiÕt 9 : </b>



<i>Soạn Ngày : 24 / 10 / 2006</i>


<b>Bài 8 : Khi Nào Thì AM + MB = AB ? </b>
<b>I / Môc Đích Yêu Cầu :</b>


- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
- Giúp H/s nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa .
<b>II / Chuẩn Bị : </b>


Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tËp
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Vẽ đoạn thẳng AB lấy điểm M thuộc AB em có nhận xét gì về tổng độ dài AM và
MB


so với độ dài đoạn thẳng AB .
3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung
Gv : nói và ghi bảng


H/s : Nờu yờu cu của ?1
H/s vẽ độ dài đoạn AB bất kì


Lấy 1điểm M thuộc AB đo độ dài đoạn
thẳng AM và MB


So sánh tổng độ dài AM + MB với độ dài


đoạn thẳng AB


H/s vÏ h×nh


H/s nhận xét và so sánh độ dài MA + MB
với AB trong hình a


H/s nhận xét và so sánh độ dài MA + MB
với AB trong hình b


H/s nªu nhËn xÐt
H/s nªu vÝ dơ
H/s vÏ hình
H/s nhận xét
Gv: Củng cố


H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 46
H/s nhắc lại


H/s vẽ hình


Gv : hớng dẫn H/s cách tính
H/s tính


H/s nhËn xÐt
Gv: Cđng cè


Gv : nãi vµ ghi b¶ng


Gv: Hớng dẫn cho H/s sử dụng thớc quận


để đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt
đất


H/s quan sát và cho biết các loại thớc
quận trong hình vÏ .


Gv: Cđng cè


1 . Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng
AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB
A M B


A M B


So sánh độ dài của đoạn thẳng AM + MB
ở hình a và b là khơng đổi


NhËn xÐt : NÕu ®iĨm M n»m giữa hai
điểm A và B thì AM + MB = AB . Ngợc
lại nếu AM + MB = AB thì M nằm giữa 2
điểm A và B .


Ví Dụ : Cho M là 1 điểm nằm giữa A vµ
B biÕt AM = 3cm


AB = 8cm . Tính độ dài MB .


A M B
Tính MB .



Giải : Vì M nằm giữa 2 điểm A và B nên
ta có AM + MB = AB


thay sè vµo ta cã 3 + MB = 8


MB = 8 – 3 = 5 cm
VËy MB = 5 cm


Bµi tËp ¸p dơng :
Bµi 46 T 121 :


I N K
Tính di on thng IK


Vì N nằm giữa IK nªn ta cã
IN + IK = IK
thay sè 3 + 6 = 9 cm
VËy IK = 9 cm


2 / Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa
2 điểm trên mặt đất


* Ta có các dạng thớc cuận nh thớc quận
bằng vải ; thớc quận bằng kim loại hoặc
có thể sử dụng thớc chữ A có khoảng
cách là 1 m hc 2 m


Cách đo nh sgk đã hớng dn


<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>



<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm hết nội dung các bài tập </b>
chuẩn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TuÇn 10 : </b>


<b>TiÕt 10 : Luyện Tập</b>


<i>Soạn Ngày : 31/10 / 2006</i>


<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Giúp H/s vËn dơng néi dung lÝ thut lµm tèt néi dung các bài tập trong sgk
- Rèn kĩ năng tính toán và tính chính xác cho H/s


<b>II / Chuẩn Bị : </b>
Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :


? khi nào thì tổng độ dài đoạn thẳng PS + SQ = PQ
3.Tổ chức luyện tập .


Phơng Pháp Nội Dung
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 46



H/s vẽ hình
H/s lên bảng tính
Gv: Hớng dẫn H/s tÝnh
H/s nhËn xÐt


Gv: Cđng cè ch÷a chi tiÕt cho H/s
Gv : nói và ghi bảng


H/s vẽ hình


Gv: Hớng dẫn cho H/s phơng pháp so
sánh EM víi MF


? H/s tÝnh MF
H/s nhËn xÐt


Gv: Củng cố sửa chữa sai sót
Gv : nói và ghi bảng


H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 48
H/s nhắc lại


Gv: hớng dẫn cho H/s tính chiều rộng
của lớp học


? sau 4 lần đo thì khoảng cách là bao
nhiêu (m)


? di từ đầu giây đến mép tờng bằng
bao nhiêu .



Gv : nói và ghi bảng


H/s : Nêu yêu cầu của bài 49
H/s nhắc lại


H/s vẽ hình trong TH a
Gv: Hớng dẫn H/s cách làm


Bài 46 T 121 :


I N K
Vì N nằm giữa I và K nên ta cã
IN + NK = IK


VËy IK = 3 + 6 = 9 cm
Bµi 47 T 121 :


E M F
Vì M nằm giữa E F nên ta có
EM + MF = E F


<i>⇒</i> MF = E F – EM


= 8 - 4 = 4 cm
VËy ME = MF = 4cm
Bµi 48 T 121 :


Giải :



Khoảng cách sau 4 lần đo liên tiÕp lµ .
1, 25 m * 4 = 5 m


Độ dài còn lại sau 4 lần đo từ mép dây tới
mép tờng là .


1,25 * 1


5 =
125
100 *


1
5 =


125
500 =


0,25 (m )


VËy chiỊu réng cđa phßng häc lµ
5 + 0,25 = 5,25 ( m )


Đáp số : 5,25 ( m )
Bài 49 T 121 :


TH 1 H×nh a :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H/s lên bảng so sánh
H/s nháp bài



H/s nhËn xÐt


Gv: Cđng cè sưa ch÷a sai sãt nếu có


Gv : nói và ghi bảng


H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 50
H/s nhắc lại


Gv: hớng dẫn cho H/s làm bài
H/s lên bảng làm


H/s nhận xét
Gv: Củng cố


So sánh : AN và BM


Vì N nằm giữa AB nên ta có
AN + NB = AB


<i>⇒</i> AN = AB – NB ( 1 )


mặt khác M nằm giữa AB nên ta có
AM + MB = AB


<i>⇒</i> MB = AB – AM (2 )


Mà theo bài ra thì AM = BN (3)
Tõ (1) ; (2) vµ (3) <i>⇒</i> AN = BM .


Bµi 50 T121 :


T V A


Vì 3 điểm V ; T ; A thẳng hàng mà TV +
VA = TA


Nên <i></i> diểm V nằm giữa 2 điểm còn
lại .


<b>IV / Củng Cố : Nhắc l¹i lý thuyÕt</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại các bài tập đã chữa và </b>
làm hết các bài tập cịn lại .


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
Ngày :4 / 11 / 2006


<b>Tuần 11: Vẽ Đoạn Thẳng Cho Biết Độ Dài </b>


<i>Soạn Ngày :7 / 11 / 2006</i>


<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Giỳp hc sinh v thnh tho đoạn thẳng có độ dài cho trớc trên tia , vẽ đợc hai đoạn
thẳng trên tia `.


<b>II / ChuÈn Bị : </b>
Gv : soạn bài



H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>


1. n định lớp
2. Kiểm tra :


? ThÕ nµo lµ tia gốc 0
3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung


Gv : nói và ghi bảng
Gv: Nêu ví dụ 1
? H/s vÏ tia 0x


Gv : Híng dÉn häc sinh cách vẽ
H/s lên bảng vẽ


H/s nhận xét


Gv : sủa chữa sai sót


1.Vẽ đoạn thẳng trên tia


VÝ dơ 1 : Trªn tia Ox vÏ đoạn thẳng OM
= 2cm M x


O


Cách vẽ : Mút O ta đã biết ta vẽ mút M


nh sau


- Đặt cạnh thớc nằm trên tia Ox saôch
vạch số 0 cđa thíc trïng víi m O cđa
tia( nh hình vẽ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H/s nêu nhận xét
Gv : nói và ghi bảng


? H/s vẽ đoạn thẳng AB bất kì


Gv : Hớng dẫn học sinh cách vẽ đoạn
thẳng khác bằng đoạn thẳng AB .
H/s vẽ tia Cy


Gv : Híng dÉn häc sinh vÏ
Gv : Làm mẫu 1 lần


H/s nên bảng làm
H/s : nhËn xÐt
Gv :Cđng cè


Gv : nãi vµ ghi bảng
H/s nêu ví dụ


? H/s vẽ tia ) Ox


? H/s vẽ đoạn thẳng ON = 2 cm trên tia
Ox



? H/s vẽ đoạn thẳng OM = 3 cm trên tia
Ox


Gv : Củng cố vẽ hình


H/s nêu bài tập 53 T 124
H/s nhắc lại


Gv: Hớng dẫn học sinh vẽ hình
H/s lên bảng vẽ


Gv: Hớng dẫn học sinh tính MN
H/s lên bảng tính


H/s so s¸nh OM víi MN


Ta cã OM = 3cm mµ MN = 6 cm
VËy OM < MN


- Nhận xét : trên tia õ bao giờ cũng vẽ đợc
1 và chỉ 1 điểm M soa cho OM = a ( đơn
vị độ dài )


VÝ dô 2 : Cho đoạn thẳng AB nh hình vẽ .
HÃy vẽ đoạn thẳng CD


A B
Sao cho CD = AB
C¸ch vÏ :



- Vẽ 1 tia Cy bất kỳ ( nh hình vẽ ) khi đó
ta biết mút C của đoạn thẳng CD . Ta vẽ
mút D nh sau


- Đặt com pa sao cho mũi nhọn trùng với
điểm A , mũi kia trùng với đầu mút B của
đoạn thẳng AB cho trớc( nh hình vẽ )
- Giữ độ mở của com pa không đổi đặt
com pa sao cho mũi nhọn trùng với gốc O
của tia đầu kia nằm trên tia sẽ cho ta mút
D nh hình vẽ và CD là đoạn thẳng phải vẽ
.


C D y
2 . Vẽ hai đoạn thẳng trªn tia


VÝ dơ : trªn tia Ox vÏ hai đoạn thẳng OM
và On biết OM = 2 cm , ON = 3 cm .
Trong ba ®iĨm O ; M ; N điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại .


Giải : Sau khi vẽ M ; N nh hình vẽ ta thấy
điểm M nằm giữa hai điểm O và N ( vì
(2cm < 3 cm ) .


NhËn xÐt : Trªn tia Ox; OM = a ; ON = b
nh h×nh vÏ


O M N x
Ta cã : NÕu 0 < a < b thì điểm M nằm


giữa 2 điểm ) và N .


Bài 53 : T124 .


O N M x
Tính MN ; so sánh OM và MN


Vì N nàm giữa 2 điểm O và M nên
ON + NM = OM


<i>⇒</i> NM = OM – ON


= 9 –3 = 6 cm
VËy MN = 6 cm


IV Cñng cè :


V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt cho
nội dung bài học hôm sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần 12 </b>


<b>Bài 10 : Trung điểm của đoạn thẳng </b>


<i>Soạn ngày : 14 / 11 / 2006</i>


<b>I / Mục Đích Yêu CÇu :</b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là trung điểm của đoạn thẳng , học sinh biết xác định
trung điểm của đoạn thẳng



<b>II / ChuÈn BÞ : </b>
Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>


1. n nh lp
2. Kim tra :


? Khi nào thì AM + MB = AB


? Cho AM = 3 cm ; AB = 6 cm . H·y so s¸nh AM víi MB
3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung


Gv : nói và ghi bảng


Gv: giới thiệu cho học sinh biết trung
điểm của đoạn thẳng


Gv : Giải thích cho học sinh hiểu và nắm
chắc khái niệm trung điểm của đoạn
thẳng .


1 . Trung điểm của đoạn thẳng
A M B


Trong hình vẽ trên M đợc gọi là trung


điểm của đoạn thẳng AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gv : nãi vµ ghi bảng
? H/s nêu ví dụ


H/s vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm


Gv : Híng dÉn häc sinh vẽ trung điểm
của đoạn thẳng AB .


H/s nêu yêu cầu ? 1
H/s nhắc lại


Gv : Hớng dẫn học sinh cách làm
H/s lên bảng làm


H/s nhËn xÐt


2 . Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng .
Ví dụ : Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 5
cm . Hãy vẽ trung điểm của đoạn thẳng
đó


Ta cã MA + MB = AB
MA = MB


<i>⇒</i> Ma = MB =


AB
2 =



5


2=2,5 cm


C¸ch vÏ :


C 1: Trên tia AB vẽ điểm M sao cho AM =


2,5 cm nh h×nh vÏ


A M B
C 2 : GÊp giÊy


Vẽ đoạn thẳng AB trên giấy can


Gp giy sao cho điểm B trùng vơí điểm
A . Nếp giấy cắt đoạn thẳng AB tại trung
điểm M cần xác định


? 1 Nếu dùng sợi dây để chia 1 thanh gỗ
thẳng thành 2 phần bằng nhau ta làm ntn
* Ta chỉ việc dùng sợi dây đo độ dài
thanh gỗ rồi đánh dấu trên sợi dây sau đó
chung sợi dây làm 2 phần bằng nhau sao
cho đầu của sợi dây A trùng với đầu của
sợi dây B


<b>IV / Cđng Cè : Nh¾c lại lý thuyết</b>



<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tËp 53; 54 ; 55 ; 56</b>
; 57 chuÈn bị tốt cho bài học hôm sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TuÇn 13 : Ôn Tập Phần Hình Học </b>
Soạn Ngày : 21 / 11 / 2006


<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Giỳp học sinh khai quát lại toàn bộ kiến thức đã học trong chơng .
- lắm đợc nội dung lý thuyết vận dụng làm tốt nội dung các bài tập
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập hình học
<b>II / Chuẩn Bị : </b>


Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình </b>


1. n nh lp
2. Kiểm tra :


? Học sinh vẽ đờng thẳng AB ; tia AB ; đoạn thẳng AB trung điểm của đoạn thẳng AB
3. Tổ chức ơn tập .


Ph¬ng Ph¸p Néi Dung


Gv : nói và ghi bảng
? H/s nêu bài tập 2 T 127
? Học sinh vẽ đờng thẳng AB
? H/s vẽ tia AB



? ThÕ nµo là tia AB
? H/s vẽ đoạn thẳng BC


? Khi nào thì điểm M nằm giữa 2 điểm
AB


? H/s nêu bài tập 3 ý a T 127


? H/s lấy 2 điểm phân biệt M, N vẽ đờng
thẳng a cắt đờng thẳng xy tại M


? VÏ điểm A khác điểm M trên tia My
H/s nêu bài tập 7 T 127


? H/s vẽ đoạn thẳng AB = 6cm
? H/s nêu cách vẽ


H/s lấy ®iÓm M AB sao cho AM =
3cm


? Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B
không ? vì sao ?


? H/s so sánh AM vµ MB
? H/s tÝnh MB


H/s nhËn xÐt
Gv: Củng cố



? M có là trung điểm của AB không vì
sao ?


? H/s vẽ đoạn thẳng AB = 7 cm


? vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB
? H/s tính AM và MB


H/ s nêu yêu cầu của bài tập 8 T 127
H/s vẽ đờng thẳng xy


H/s vẽ đờng thẳng zt sao cho xy cắt zt tại
O


? LÊy ®iĨm A Ox , ®iĨm C Oy sao
cho OA = OC = 3 cm


? LÊy ®iĨm D Oz , B Ot sao cho
OD = OB = 2 cm


Bµi 2 T 127


A B
A B


A M B


Bµi 3 ý a T 127


x M



N
A


y
Bµi 7 T 127




A M B


a / Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B vì
ta có AM + MB = AB


Vậy M nằm giữa A và B
b / So sánh AM và MB


Vì M nằm giữa AB nên ta có AM + MB =
AB mµ AM = 3cm , AB = 6cm <i>⇒</i> MB
= 6 – 3 = 3 cm


VËy AM = MB


c/ M có là trung điểm cua đoạn thẳng AB
vì M nằm giữa 2 điểm AB và cách đều 2
điểm AB


Bµi 7 T 127


A M B



Gäi M là trung điểm của đoạn thẳng AB
ta có AM = MB = 1


2 AB =
7


2 = 3,5


cm


VÏ AM = 3,5 cm
Bµi 8 T 127


x t
O


z y


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩnn bị tốt </b>
cho nội dung bài kiểm tra h«m sau .


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu
<i>Ngày : 25 /11/ 2006</i>


<b>Tuần 14</b>


<b>Soạn Ngày :28 / 11 / 2006 </b>


<b>TiÕt 14 Kiểm Tra Môn Hình Học 6 </b>


( <i>Bµi sè 1</i> )


<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


Giỳp hc sinh nm chc ni dung kiến thức mà học sinh đã học trong chơng . Thông
qua nội dung bài kiểm tra nhằm nắm bắt những chỗ cịn hổng từ đó có biện pháp bổ
sung kiến thức cho học sinh .


<b>II / ChuÈn Bị : </b>


Gv : chuẩn bị nội dung bài kiểm tra
H/s : làm hết các nội dung bài tËp
<b>III/ TiÕn Tr×nh :</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
<b>A / Đề Kiểm Tra </b>


<b>I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng </b>
1 : Cho hình vẽ bên


a/ M a P


b/ P a


c / P a a M
2 : Cho đờng thẳng d và điểm A


a/ Điểm A thuộc đờng thẳng d



b/ Điểm A không thuộc đờng thẳng d


c/ Điểm A hoặc thuộc đờng thẳng d hoặc không thuộc đờng thẳng d .
3 : Cho hỡnh v bờn


a/ Điểm M và P nằm cùng phía với điểm N
b/ Điểm N nằm giữa 2 điểm M và P


c/ Điểm P nằm giữa 2 điểm M và N M N P
II / Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ph¸t biĨu sau :


1 . Tia AB là hình gồm điểm A và 1 phần đờng thẳng bị chia ra bởi ………
2 . Đoạn thẳng AB là hình gồm ………
3 . Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi


..
………
III / Bµi TËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b. So sánh AM và MB


c. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? vì sao ?
B / Đáp án


I/


1. ý b ; 2. ý c ; 3. ý b
II/ Häc sinh tự điền


III/ Bài tập



a. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B
vì ta có MA + MB = AB .


b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB


vỡ M nm gia v cách đều 2 đầu đoạn thẳng AB nên M là trung điểm của đoạn thẳng
AB . MA = MB = 1


2 AB =
8


2 = 4 cm


C / Biểu điểm


Phần 1 : ( 3 điểm ) mỗi ý 1 điểm


Phn 2 : ( 1,5 điểm ) điền đúng mỗi ý 0,5 điểm


PhÇn 3 : (5,5 ®iĨm ) ( ýa 1,5 ®iĨm ; ýb 2 ®iĨm ; ýc 2 ®iĨm )
<b>IV / Cđng Cè : </b>


<b>V / Híng DÉn : vỊ nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại bài kiểm tra .</b>


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu <i> </i>


Ngµy : 2 / 12 / 2006


<b>Tuần 19 </b>



<i><b>Soạn Ngày :9 / 1 / 2005 </b></i>


<b>TiÕt 15 : Trả Bài Kiểm Tra Hình Học Kì I </b>


<i><b>( Phần hình học )</b></i>


I / Mục Đích Yêu Cầu :


-Trả bài cho học sinh để học sinh thấy đợc sự sai sót trong khi làm bài
II / Chuẩn B :


Gv : chuẩn bị bài trả cho hoc sinh
H/s : chn bÞ vë ghi chÐp


III/ Tiến Trình
1. ổn định lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv : ch÷a bài cho học sinh


H/ s xem lại bài của mình sửa chữa những sai sót vào vở ghi chép
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết


V / Hớng Dẫn : về nhà các em làm lại nội dung bµi kiĨm tra


Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 14 / 01 / 2006


<b>TuÇn 20 </b>



<b>TiÕt 16 : Nửa Mặt Phẳng </b>


<i>Soạn ngµy</i> : 16/ 1 / 2006


<b>I / Mơc Đích Yêu Cầu :</b>


- giỳp hc sinh nm c na phặt phẳng bờ a và tia nằm giữa hai tia .
<b>II / Chun B : </b>


Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>


1. n nh lp
2. Kim tra :


3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung


Gv : gii thiu cho học sinh nắm đợc nửa
mặt phẳng bờ a


? Quan sát hình vẽ và rút ra kết luận
H/s nêu khái niệm


H/ s nhắc lại


H/s quan sát hình vẽ cho biết hình vẽ


gồm 2 nửa mặt phẳng nào


H/s trả lời
Gv: Củng cố


? Nửa mặt phẳng I chứa những điểm nào
? Nửa mặt phẳng II chứa những điểm nào
? Hai điểm M và N nằm cùng phía với
nửa mặt phẳng chứa bờ a ( I hay II )
H/s nªu ? 1


H/s nhËn xÐt


? H/s vÏ 3 tia Ox ; Oy ; Oz chung gèc O
laays M bÊt k× thuéc tia Ox và N bất kì
thuộc tia Oy


( M ; N kh«ng trïng víi O )


? Quan sát hình vẽ 3a cho biết tia MN cắt
tia Oz tại mấy điểm


1 . Nửa mặt phẳng bờ a


Trang giây ; mặt phẳng bảng là hình ảnh
của mặt phẳng


Mặt phẳng không bị giới hạn về mäi phÝa
a



Hình gồm đờng thẳng a và 1 phần mặt
phẳng bị chia ra bởi a đợc gọi là nửa mặt
phẳng bờ a .


- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ đợc gọi
là 2 nửa mặt phẳng đối nhau


- Bất kì đờng thẳng nào nằm trên mặt
phẳng cũng là bờ chung của 2 nửa mặt
phẳng đối nhau N


a M ( I )
( II )


P


- Nửa mặt phẳng ( I ) là nửa mặt phẳng bờ
a chứa điểm M và N còn nửa mặt phẳng
( II ) bê a chøa ®iĨm P .


? 1 a/ H·y nêu các cách gọi khác nhau
của 2 nửa mặt phẳng ( I ) và ( II )


b/ Nối M với N ; M với P đoạn thẳng MN
có cắt a không ; đoaqnj thẳng MP có cắt a
kh«ng


- Đoạn thẳng MN khơng cắt đờng thẳng a
- Đoạn thẳng MP cắt đờng thẳng a tại 1
điểm



2 . Tia n»m gi÷a 2 tia


Cho 3 tia Ox ; Oy ; Oz chung gèc O
x
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gv: Cđng cè vµ rót ra kÕt ln


? H/s quan sát hình 3. b cho biết tia Oz
có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không
H/s suy nghĩ


H/s trả lời
Gv: Củng cố


? H/s quan sát hình 3.c cho biết tia Oz có
cắt đoạn thẳng MN không


H/s quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi
H/s nhËn xÐt


? Tia Oz cã n»m gi÷a 2 tia Ox và Oy
không


H/s trả lời
H/s nhận xÐt
Gv: Cñng cè


N y


Tia Oz cát MN tại 1 điểm ta nói tia Oz
nằm giữa 2 tia Ox và Oy


? ở hình vẽ dới tia Oz có nằm giữa 2 tia
Ox và Oy không ?


z
M N
x O y
Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy


? ë h×nh vÏ díi tia Oz cã nằm giữa 2 tia
Ox và Oy không ? tia Oz có cắt đoạn
thẳng MN không x


M
O


N y
z


- Tia Oz không cắt đoạn thẳng MN
- Tia Oz không nằm giữa 2 tia Ox và Oy
<b>IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết</b>


<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập </b>


KÝ dut cđa Ban Gi¸m HiƯu


<i> Ngµy : 21 / 01 / 2006 </i>



Tuần 21


Soạn ngày : 24 / 01 / 2006
Tiết 17 : Góc


I / Mục Đích Yêu CÇu :


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là hình ảnh của 1 góc ; góc bẹt ; biết cách vẽ góc ;
điểm bên trong góc và điểm bên ngồi góc .


II / Chn BÞ :
Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình


1. n nh lp
2. Kim tra :


? Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a
? VÏ tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox và Oz
3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung


Gv: Nêu khái niệm về góc
H/s nhắc lại


H/s hãy chỉ ra các cạnh của góc


? H/s chỉ ra các đỉnh của góc
H/s nêu cách kí hiệu góc


Gv : Khái quát lại để học sinh nắm đợc
H/s qua sát hình vẽ cho biết góc xOy có


1/ Gãc


- Góc là hình ảnh gồm 2 tia chung gốc
- Gốc chung của 2 tia là đỉnh của góc
- Hai tia là 2 cạnh của góc


y


O x


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thể gọi là góc MON đợc khụng
H/s tr li


Gv: Củng cố


H/s nêu khái niệm góc bẹt


? Em hÃy nêu 1 số hình ảnh thùc tÕ cđa
gãc bĐt


VÝ dơ: thícth¼ng


Gv: Híng dÉn häc sinh vÏ nhiÒu gãc cã


chung gèc O


H/s vƠ
Gv: Cđng cè


? VÏ gãc xOy


? VÏ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy lấy
điểm M thuộc tia Ot


? Điểm M có nằm giữa 2 tia Ox và Oy
không ? Vì sao ?


H/s trả lời
Gv: Củng cố


là <i></i> XOY ; <i>∠</i> YOX ; <i>∠</i> O
O


M N
x y


Hình vẽ trên gọi góc XOY hay còn có thể
gọi là góc NOM .


2 / Gãc BĐt


Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau
nh hình vẽ



x O y
3 / VÏ Gãc


Để vẽ góc ta cần biết đỉnh và 2 cạnh của
góc


- Trong 1 hình có nhiều góc , ngời ta
th-ờng vẽ thêm 1 hay nhiều vịng cung nối
2 cạnh của góc đó để dễ thấy góc mà ta
đang xét tới khi xét các góc có chung 1
đỉnh .


4 / §iĨm n»m bªn trong gãc
x


M


O y


Khi 2 tia Ox ; OY không đối nhau
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết


V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập


KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
Ngµy 28 / 01 / 2006


Tuần 22
Tiết 22



Soạn ngày : 06 / 02 / 2006


<b> Bµi 3 : Sè §o Gãc </b>
I / Mơc §Ých Yêu Cầu :


- Giỳp hc sinh bit cachhs o góc ; biết so sánh 2 góc ; nắm đợc thế nào là góc
vng ; góc nhọn ; góc tù ; góc bẹt .


II / Chn BÞ :
Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình:


1. n nh lp
2. Kiểm tra :


? ThÕ nµo lµ gãc xOy
? VÏ góc xOy


3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung


Gv: giấy thiệu thớc đo góc cho học sinh
nắm đợc


Gv: hớng dẫn cho học sinh cách đo góc
và đo 1 góc cụ thể cho học sinh quan sát .


H/s vẽ 1 góc bất kì sau đó dùng thớc đo
góc để đo


Gv : híng dÉn c¸ch đo cho các nhóm và


1 / Đo góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

sưa ch÷a cho häc sinh .


H/s nhËn xÐt


H/s : Nêu yêu cầu của ?1
H/s lên bảng ®o


Gv: híng dÉn
H/s ®o


H/s nhËn xÐt
H/s nêu chú ý


H/s quan sát hình vẽ cũng nh quan sát
th-ớc đo góc


Gv: giy thiu cho hc sinh đơn vị đo
góc nhỏ hơn độ .


10<sub> = 60</sub>/<sub> ; 1</sub>/ <sub>=60</sub>//


Gv: vẽ hình sau đó cho học sinh đo và so
sánh



Gv: ®a ra kÕt luËn về cách đo góc dẫn tới
khái niệm tổng quát về cách đo góc .
S p
O t I q
Góc sOt > góc pIq


H/s : Nêu yêu cầu của ?2
Gv: vẽ hình


H/s nên bảng đo 2 góc BIA và góc IAB
Và so sánh


H/s nhận xét
Gv: Củng cố


? Thế nào là góc vuông
H/s vÏ


? ThÕ nµo lµ gãc nhän
H/s vÏ gãc nhän


? ThÕ nµo lµ gãc tï
H/s vÏ gãc tï
?thÕ nµo lµ gãc bĐt
H/s vÏ gãc bĐt




Giả sử cạnh kia của góc đi qua vạch 1050



hình 10.c sgk ta nói gãc xOy cã sè ®o
1050<sub> . KÝ hiƯu </sub> <i><sub>∠</sub></i><sub>xOy</sub> <sub> = 105 </sub>0<sub> hc</sub>


<i>∠</i>yOx = 1050


NhËn xÐt :


- Mỗi góc có 1 số đo nhất định ( số đo
của góc bẹt bằng 1800<sub> )</sub>


- Sè ®o của mỗi góc không vợt quá 1800


? 1 o mở của cái kéo H.11 ; của
compa H.12


* Chú ý : a/ Trên thớc đo góc ngời ta ghi
các số từ 0 đến 1800<sub> và ngợc lại để việc </sub>


đo góc đợc thuận tiện ( H.13 )


b/ Các đơn vị đo góc nhỏ hơn độ kí hiệu
là /<sub> phút và </sub>//<sub> giây </sub>


Qui íc 10<sub> = 60</sub>/<sub> ; 1</sub>/ <sub>=60</sub>//


2 / So s¸nh 2 gãc


Ta so sánh 2 góc bằng cách đo số đo cđa
chóng .



Hai gãc b»ng nhau nÕu sè ®o b»ng nhau
y v


O O
x u


Gãc xOy = gãc uOv
?2 B



I


A B
Gãc BAI < gãc IAB


3 / Gãc vu«ng – gãc nhän – góc tù
- Góc có số đo bằng 900<sub> là gãc vu«ng </sub>


x


Gãc xOy = 900


O


y


- Góc nhỏ hơn 900<sub> là góc nhọn </sub>


x gãc xOy < 900



O y
- Góc lớn hơn 900<sub> nhng nhỏ hơn 180</sub>0<sub> là </sub>


góc tï.
x


O y
900<sub> < </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub> xOy < 180</sub>0


IV / Cñng Cố : Nhắc lại lý thuyết


V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập


KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
Ngày : 11 / 02 / 2006


<b>Tuần 23 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Soạn ngày : 14 / 02 / 2006 </b>
<b>I / Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khi nào thì tổng 2 góc xOy + góc yOz = góc xOz . lắm đợc
hai góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau , kề bù .


<b>II / ChuÈn BÞ : </b>
Gv : soạn bài


H/s : làm hết các nội dung bài tập
<b>III/ Tiến Trình :</b>



1. n nh lp
2. Kim tra :


? Thế nào là góc vông , gãc nhän , gãc tï , gãc bĐt .
3. d¹y học bài mới


<b>Phơng Pháp</b> <b>Nội Dung</b>


H/s nêu yêu cầu ?1


H/s vÏ gãc xOz bÊt k× theo 4 nhãm
? VÏ tia Oy n»m trong gãc xOz


? C¸c nhãm ®o <i>∠</i> xOy , <i>∠</i> yOz vµ


<i>∠</i> xOz


? TÝnh tỉng <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz . So
s¸nh víi <i></i> xOz


H/s các nhóm làm
H/s nhận xÐt


Gv: Cđng cè rót ra nhËn xÐt
H/s nh¾c lại


Gv: Củng cố


Gv: Đa ra khái niệm hai góc kề nhau


? H/s nên bảng vẽ hình


z


y
O x
Oy là cạnh chung


O x v Oz là 2 cạnh nằm trên 2 nửa mặt
phẳng đối nhau bowf Oy .


H/s nêu khái niệm 2 góc phụ nhau
H/s vẽ hình minh hoạ


1 . Khi nào thì tổng số đo 2 góc xOy và
yOz bằng số đo góc xOz .


?1 cho góc xOz và tia Oy nằm giữa 2 tia
Ox và tia Oz . §o gãc xOy , gãc yOz vµ
gãc xOz . So s¸nh <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz
víÝ <i>∠</i> xOz


z y


O x


<i>∠</i> xOy +


<i>∠</i> yOz = <i>∠</i> xOz



NhËn xÐt nÕu tia Oy nằm giữa 2 tia O x
và Oz thì <i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz = <i></i>


xOz và ngợc lại . Nếu <i></i> xOy + <i>∠</i>


yOz = <i>∠</i> xOz th× tia Oy nằm giữa 2 tia
O x và Oz


2 . hai gãc kỊ nhau , phơ nhau , bï nhau ,
kỊ bï .


a / hai góc kề nhau là 2 góc có 1 cạnh là
cạnh chung cịn 2 cạnh còn lại nằm trên 2
nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là cạnh
chung .


z y


O x


b / Hai gãc phơ nhau lµ 2 góc có tổng số
đo bằng 900<sub> ( Chẳng hạn 1 góc có số đo </sub>


500<sub> và 1 góc có sè ®o b»ng 40</sub>0<sub> ) </sub>


c / Hai gãc bï nhau : Là 2 góc có tổng số
đo bằng 1800<sub> </sub>


y



330 <sub>147</sub>0


x O z


d / Hai gãc kÒ bï : 2 gãc võa kÒ nhau võa
bï nhau gäi lµ 2 gãc kỊ bï


Hai <i>∠</i> xOy vµ <i>∠</i> yOz là 2 góc kề
bù vì


<i></i> xOy + <i>∠</i> yOz = 1800<sub> vµ cã Oy </sub>


là cạnh chung O x và Oz nằm trên hai
nửa mặt phẳng đối nhau bờ Oy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập 18 , 19 , 20 , </b>
21 T 82


KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
<i><b>Ngµy : 18 / 02 / 2006 </b></i>


TuÇn 24


TiÕt 24 : Vẽ Góc Cho Biết Số Đo
Soạn ngày :


I . Mục đích yêu cầu :


- Học sinh vẽ thành thạo các góc khi biết số đo của góc đó trên nửa mặt phẳng , và vẽ


đợc nhiều góc trên nửa mặt phẳng .


II . Chuẩn bị :


Gv : Thớc đo góc ; thớc thẳng


H/s : thớc đo gó c , thớc thẳng , vở ghi chép .
III. Tiến trình :


1 . ổn định .
2 . Kiểm tra .


? VÏ hai gãc kÒ bï


? VÏ gãc xOy = 300<sub> và góc yOz = 60</sub>0<sub> trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox</sub>


3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung


H/s nêu ví dụ 1
H/ s nhắc lại


Gv : Hớng dẫn học sinh cách vẽ
H/s nên bảng vẽ


H/s nhận xét


H/s các nhóm nhận xét



Gv : Củng cố nhắc lại cách vẽ .


H/s nêu ví dụ 2
? H/s nhắc lại


Gv : Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ
H/s c¸c nhãm vÏ


H/s nhËn xÐt


Gv : Cđng cè vµ vÏ lên bảng .
H/s Nêu ví dụ 3


Gv : Hớng dẫn học sinh cách giải
H/s các nhóm giải


H/s nhận xét


Gv : Đa ra cách giải chi tiết
? Tia nào nằm giữa hai tia còn lại
H/s tr¶ lêi


Gv : Chốt lại vấn đề
Gv : Đa ra nhận xét


1 . VÏ gãc trªn nưa mặt phẳng


Ví dụ 1 : Cho tia Ox . vÏ gãc xOy sao cho
gãc xOy = 400



Giải : Đặt thớc đo trên nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia Ox sao cho tâm của thớc
trùng với gốc O của tia Ox và tia Ox đi
qua vạch số O của thớc . kẻ tia Oy đi qua
vạch số 400<sub> của thớc nh hình vẽ 32 ta đợc </sub>


gãc ph¶i vÏ .


Nhận xét : Trên nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox bao giờ cũng xác định đợc 1
và chỉ 1 tia Oy sao cho góc xOy = m0


VÝ dô 2 : VÏ gãc ABC biÕt gãc ABC = 300


Gi¶i :


- VÏ tia BC bÊt kì


- Vẽ tia BA tạo với BC 1 góc bằng 300


- Góc ABC là góc phải vẽ


2 .Vẽ hai góc trên cùng một nửa mặt
phẳng


Ví dụ 3 : Cho tia Ox . VÏ2 gãc XOY vµ
XOZ trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia OX sao cho gãc XOY = 300<sub> ; </sub>


gãc XOZ = 450<sub>. Trong 3 tia tia nµo n»m </sub>



giữa hai tia còn lại


Giải vẽ hai tia OY và OZ nh hình 33
z


450 <sub> y</sub>


300


O x


Ta nhËn thÊy tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox
và Oz vì 300<sub> < 45</sub>0


Nhận xét : Trên hình vÏ gãc xOy = m0<sub> ; </sub>


gãc xOz = n0<sub> vì M</sub>0<sub> < n</sub>0<sub> nên tia Oy nằm </sub>


giữa hai tia Ox vµ Oz .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

m0


O


x
III . Củng cố : Gv nhắc lại lí thuyết vận dụng làm các bài tập


IV . Hớng dẫn :



- Về nhà học theo vở ghi sách giáo khoa chuẩn bị tốt cho nội dùng bài học hôm sau .
- Làm các bài tập 24 ; 25 ; 26 T 84 .


KÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu
<i><b>Ngµy : 18 / 02 / 2006 </b></i>


TuÇn 25


TiÕt 25 : Bài 6 Tia phân giác của góc
Soạn ngày :


I / Mục Đích Yêu Cầu :


- Hc sinh nắm đợc tia phân giác của góc là gì
- Nắm đợc các vẽ tia phân giác của góc


- Vận dụng làm các nội dung bài tập
II / ChuÈn BÞ :


Gv : soạn bài + đồ dùng


H/s : làm hết các nội dung bài tập + đồ dùng học tập thớc thẳng , thớc đo góc
III/ Tiến Trình :


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :


?Vẽ góc xOy và yOz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox biết góc xOy =
250



và góc xOz = 500


? N/x gì về góc xOy và góc yOz
3. dạy học bài mới


Phơng Pháp Nội Dung


1. Tia phân giác của góc
y


O z


x


Tia Oz là tia phân giác của góc xOy
Tia phân giác của góc là tia nằm giữa 2
cạnh của góc và tạo ra với 2 c¹nh cđa gãc
2 gãc b»ng nhau


<i>∠</i> xOz = <i>∠</i>


zOy = 1


2 <i>∠</i> xOy


2 . Cách vẽ tia phân giác của góc
Ví dụ 1 : Vẽ tia phân giác Oz của góc
xOy có số đo bằng 640<sub> .</sub>


Giải : C 1 : Dùng thíc ®o gãc ta cã



<i>∠</i> xOz = <i>∠</i> zOy


mµ <i>∠</i> xOz + <i>∠</i> zOy = 640


<i>⇒</i> <i>∠</i> xOz = 64


0


2 = 32
0<sub> . Vẽ</sub>


tia Oz nằm giữaOx và Oy sao cho


<i></i> xOz = 320


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

O x
C 2 : GÊp giÊy ( sgk T86 )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×