Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bất đẳng thức_GTLN và GTNN - Bài 1- P18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.74 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ( 09 – 10 )</b>
<b>MƠN TỐN 9 – THỜI GIAN 60 PHÚT</b>


Câu 1: (2,25 đ)


a) Thực hiện phép nhân: (2x – 3)(2x + 3)
b) Tính giá trị biểu thức: 4x2<sub> – 4x + 1 tại x = </sub>


1
2
c) Rút gọn phân thức:


x y


x y
3 3




 <sub> (với x </sub><sub></sub><sub> -y) </sub>
Câu 2: (2,25 đ)


a) Giải phương trình: 5x – 2 = 3(x – 4)
b) Giải bất phương trình: -3x + 5 > 8
c) Giải phương trình: x 1 12 
Câu 3: (1,5 đ)


Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều rộng bé hơn chiều dài 9m. Tính diện tích của


miếng đất.


Câu 4: (3 đ)


Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Kẽ tia phân giác AD (D thuộc BC). Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.


<b>a)</b> Tính độ dài BC


<b>b)</b> Chứng tỏ tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC,tìm tỉ số đồng dạng của chúng.


<b>c)</b> Tính tỉ số
DB


DC<sub> và độ dài DB, DC.</sub>
Câu 5: (1 đ)


Cho hai số dương a và b. Tìm GTNN của tổng
a b
b a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---ĐÁP TOÁN 9


Câu 1: (2,25 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,75 đ
a) (2x – 3)(2x + 3) = (2x)2<sub> - 3</sub>2<sub> = 4x</sub>2<sub> - 9</sub>
b) 4x2<sub> – 4x + 1 = (2x – 1)</sub>2<sub> = (2.</sub>


1


2 <sub>- 1)</sub>2<sub> = 0</sub>


c)


x y x y x xy y


x xy y


x y x y


3 3 2 2


2 2


( )( <sub>) (</sub> <sub>)</sub>


   


   


 


Câu 2: (2,25 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,75 đ


a) 5x – 2 = 3(x – 4)  <sub>5x – 2 = 3x – 12 </sub> <sub>2x = -10 </sub> <sub>x -5</sub>
b) -3x + 5 > 8  <sub>-3x > 3 </sub><sub>x < -1</sub>


c)


x x


x



x x


1 <sub>1</sub> 3


1 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 1
2 <sub>1</sub>
2 2
 
  
 
     
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


Câu 3: (1,5 đ)


Gọi x (m) là chiều dái hình chữ nhật ( x > 9) <i><b>0,25 đ</b></i>
Chiều rộng hình chữ nhật là: x – 9 (m) <i><b>0,25 đ</b></i>
Nửa chu vi hình chữ nhật là 40 : 2 = 20m


Lập được phương trình x + x – 9 = 20 <i><b>0,25 đ</b></i>
Giải phương trình được x = 14,5 ( thỏa mãn điều kiện) <i><b>0,25 đ</b></i>
Chiều rộng miếng đất là: 5,5(m) <i><b>0,25 đ</b></i>
Vậy diện tích miếng đất là: 14,5. 5,5 = 79, 75m2 <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
Câu 4: (3 đ)



a) BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 100 </sub><sub></sub> <sub> BC = </sub> 100 10<sub></sub> <sub>(cm) </sub> <i><b><sub>0,5 đ</sub></b></i>
b) M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung
bình của ABC


 <sub> MN // BC</sub> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


Theo hệ quả định lí Ta-lét  AMN~ABC <i><b><sub>0,5 đ</sub></b></i>
Tỉ số đồng dạng là AM : AB =


1


2 <i><b><sub>0,5 đ</sub></b></i>


c) Theo tính chất phân giác ta có:
DB
DC<sub> = </sub>


AB
AC
6 3
8 4
 
<i><b>0,5 đ</b></i>
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có


DB
DC<sub> = </sub>


3
4



DB DB


DB DC BC


DB cm


DC cm


3 3


7 7


10 3 <sub>4</sub>2


7 7
5
5
7
   



 


 
 <sub></sub>



 <i><b><sub>0,75 đ</sub></b></i>


Câu 5: (1 đ)


Ta có (a – b)2 <sub></sub><sub> 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.</sub> <i><b><sub> 0,25 đ</sub></b></i>


 <sub>a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 2ab</sub> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


a b
b a <sub>= </sub>


a b a b ab


b a ab ab


2 2 <sub>2</sub>
2

   
<i><b>0,25 đ</b></i>
Min(
a b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 ( 09 – 10 )</b>
<b>MƠN TỐN 9 – THỜI GIAN 60 PHÚT</b>


<b>Đề I:</b>



Câu 1: ( 3 điểm )


a) Tìm x, biết (x – 1)2<sub> = 9</sub>
b) So sánh hai số: 5 3 và 4 5
c) Tìm x để biểu thức x


1 <sub>1</sub>


2  <sub> có nghĩa.</sub>
Câu 2: ( 3 điểm )


a) Tính: A =


2


2 5 5  5 5
b) Tính B =

8 3 7 8 3 7

 



c) Tính C =

2 10 3 5 : 5 4 5 6 2

 
Câu 3: ( 2 điểm )


Rút gọn: D =


x y

 

x y


xy


2 2


2   2 



( Với x > 0 và y > 0 )
Câu 4: ( 2 điểm )


Cho tam giác ABC, đường cao CH; có AB = 20cm , BC = 12cm , AC = 16cm. Tính CH, AH,
BH.



<b>---PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 ( 09 – 10 )MƠN TỐN 9 – THỜI GIAN 60 PHÚT</b>


<b>Đề II:</b>


Câu 1: ( 3 điểm )


d) Tìm x, biết

x


2


1 9


 


e) So sánh hai số: 3 5 và 4 3
f) Tìm x để biểu thức x


1 <sub>2</sub>


2  <sub> có nghĩa.</sub>
Câu 2: ( 3 điểm )



d) Tính: A =


2


4 2 5  5 5
e) Tính B =

7 3 5 7 3 5

 



f) Tính C =

2 10 3 6 : 2 4 5

  3
Câu 3: ( 2 điểm )


Rút gọn: D =


x y

 

x y


xy


2 2


2 2


  


( Với x > 0 và y > 0 )
Câu 4: ( 2 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 ( 09 – 10 )MƠN TỐN 9 – THỜI GIAN 60 PHÚT</b>


<b>Đề I:</b>


Câu 1: ( 6 điểm )



a) So sánh hai số: 5 3 và 4 5
b) Tính: A =



2


2 5 5  5 2 5
c) Tính B =

8 3 7 8 3 7

 



d) Tính C =

3 15 2 6 : 3 6 5 4 2

 
Câu 2: ( 2 điểm )


a) Tìm x, biết ( x – 5 )2<sub> = </sub>
1
4


b) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: A = x2
10
16
Câu 4: ( 2 điểm )


Cho tam giác ABC vng tại C, đường cao CH; có BC = 15cm , AC = 20cm.
Tính AB, CH, AH, BH.




<b>---PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 ( 09 – 10 )MÔN TOÁN 9 – THỜI GIAN 60 PHÚT</b>



<b>Đề II:</b>


Câu 1: ( 6 điểm )


a) So sánh hai số: 4 5 và 3 10
b) Tính: A =



2


7 5 2  7 5 2
c) Tính B =

4 5 9 4 5 9

 



d) Tính C =

2 10 3 15 : 5 4 3 6 2

 
Câu 2: ( 2 điểm )


a) Tìm x, biết

x


2
5


=
1
2


b) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: A = x2
10


16

Câu 4: ( 2 điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>MÔN ĐẠI SỐ 9 – THỜI GIAN 45 PHÚT ( Đề 1)ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
A. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )


<i>Câu 1:</i> Căn bậc hai số học của 0,04 là:


a) 0,02 b) <sub>0,02</sub> <sub>c) 0,2</sub> <sub>d) </sub><sub>0,2</sub>


<i>Câu 2:</i> 2 3 x <sub>có nghĩa khi:</sub>


a) x
2
3

b) x
2
3

c) x
2
3

d) x
2
3



<i>Câu 3:</i> 4a2  3a<sub> ( với a < 0 ) bằng:</sub>



a) a b) -a c) -5a d) 5a


<i>Câu 4:</i> Đẳng thức x

 

x


2
2




đúng khi và chỉ khi:


a) x = 0 b) x <sub> 0</sub> <sub>c) x < 0</sub> <sub>d) x </sub>0
B. Tự luận: ( 8 điểm )


<i>Câu 5:</i> ( 6 điểm ) Rút gọn biểu thức


<b>a)</b>


1 1


5 2 6 5 2 6   <sub> ; </sub><b><sub> b) </sub></b>


2 1


3 6 6 24


3 2


 



; <b>c)</b>



2


5 2  1 2 5


; <b>d)</b>


3 3


1 : 3


3 1





<i>Câu 6:</i> ( 2 điểm ) Cho biểu thức


x

 

x



A


x


2 2


2 5 6



1


  




 <sub> ( với x </sub>0<sub> )</sub>
a) Rút gọn A b) Tìm x để A < -2


………
.


<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>MÔN ĐẠI SỐ 9 – THỜI GIAN 45 PHÚT ( Đề 2)ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
A. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )


<i>Câu 1:</i> Các căn bậc hai 0,04 là:


a) 0,02 b) <sub>0,02</sub> <sub>c) 0,2</sub> <sub>d) </sub><sub>0,2</sub>


<i>Câu 2:</i> 2 3 x <b><sub>Vô nghĩa</sub></b><sub> khi:</sub>


a) x <
2


3 <sub>b) x </sub>


2


3
 
c) x
2
3

d) x
2
3
 


<i>Câu 3:</i> 4a2  3a<sub> ( với a > 0 ) bằng:</sub>


a) a b) -a c) -5a d) 5a


<i>Câu 4:</i> Đẳng thức x

 

x


2
2




<b>sai</b> khi và chỉ khi:


a) x = 0 b) x <sub> 0</sub> <sub>c) x < 0</sub> <sub>d) x </sub>0
B. Tự luận: ( 8 điểm )


<i>Câu 5:</i> ( 6 điểm ) Rút gọn biểu thức


<b>a)</b>



1 1


4 5 7 4 5 7   <sub> ; </sub><b><sub>b)</sub></b>


2 1


4 10 5 40


5 2


 


; <b>c)</b>



2


3 2  2 2 3


; <b>d)</b>


5 5
1 5 :


1 5






<i>Câu 6:</i> ( 2 điểm ) Cho biểu thức


x

x


A
x
2
3 12
1:
3
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>MÔN ĐẠI SỐ 9 – THỜI GIAN 45 PHÚT ( Đề 3)ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
A. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )


<i>Câu 1:</i> Căn bậc hai số học của 0,01 là:


a) 0,1 b) <sub>0,01</sub> <sub>c) 0,01</sub> <sub>d) </sub><sub>0,1</sub>


<i>Câu 2:</i> 3 2 x <sub>có nghĩa khi:</sub>


a) x
2
3


b) x


2
3


c) x
3
2


d) x
3
2


<i>Câu 3:</i> 9a2 3a<sub> ( với a < 0 ) bằng:</sub>


a) 6a b) -6a c) 12a d) 0


<i>Câu 4:</i> Đẳng thức x

 

x


2
2




đúng khi và chỉ khi:


a) x <sub> 0</sub> <sub>b) x = 0</sub> <sub>c) x < 0</sub> <sub>d) x </sub>0
B. Tự luận: ( 8 điểm )



<i>Câu 5:</i> ( 6 điểm ) Rút gọn biểu thức


<b>a)</b>


1 1


5 2 6 5 2 6   <sub> ; </sub><b><sub> b) </sub></b>


2 1


2 6 3 24


3 2


 


; <b>c)</b>



2
1 2 5  2 5


; <b>d)</b>


3 <sub>3 : 3 1</sub>
3 1








<i>Câu 6:</i> ( 2 điểm ) Cho biểu thức


x

 

x



A


x


2 2


2 5 3


8


  




 <sub> ( với x </sub>0<sub> )</sub>
a) Rút gọn A b) Tìm x để A < 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>MƠN HÌNH HỌC 9 – THỜI GIAN 45 PHÚT ( Đề 1)ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
Bài 1:


a) Cho sinA = 0,75. Tính số đo góc A. ( làm trịn đến độ )


b) Cho B 480<sub>. Tính cosB. ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ 3 )</sub>


c) Tính tổng sin2<sub>32</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>58</sub>0<sub> ( Không dùng MTBT )</sub>


d) So sánh sin270<sub> và cos64</sub>0<sub> ( Không dùng MTBT )</sub>
Bài 2:


a) Cho sin<sub> = 0,6. Tính cos</sub><sub> và tg</sub><sub>.</sub>
b) Dựng góc nhọn <sub> biết tg</sub><sub> = 0,6</sub>
Bài 3:


Cho ABC<sub> vuông tại A, đường cao AH chia BC thành hai đoạn có độ dài 9cm và 16cm. </sub>
Tính diện tích tam giác ABC.


Bài 4: Giải tam giác vuông ABC biết A 900<sub>, AB = 16cm, </sub>C 550<sub>( Đơn vị độ dài làm tròn đến </sub>
chữ số thập phân thứ 3 )


Bài 5: Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Chứng minh:


BC


B C AH


1 1


sin sin 


--- HẾT


---



<b>-PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>MƠN HÌNH HỌC 9 – THỜI GIAN 45 PHÚT ( Đề 2)ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
Bài 1:


a) Cho cosA = 0,75. Tính số đo góc A. ( làm trịn đến độ )


b) Cho B 480<sub>. Tính sinB. ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ 3 )</sub>
c) Tính tổng cos2<sub>52</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>38</sub>0<sub> ( Không dùng MTBT )</sub>


d) So sánh cos380<sub> và sin53</sub>0<sub> ( Khơng dùng MTBT )</sub>
Bài 2:


a) Cho cos<sub> = 0,8. Tính sin</sub><sub> và cotg</sub><sub>.</sub>
b) Dựng góc nhọn <sub> biết cotg</sub><sub> = 0,8</sub>
Bài 3:


Cho ABC<sub> vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích tam giác ABC, biết BH = 9cm, AB = </sub>
15cm.


Bài 4: Giải tam giác vuông ABC biết A 900<sub>, BC = 20cm, </sub>B 650<sub>( Đơn vị độ dài làm tròn đến </sub>
chữ số thập phân thứ 3 )


Bài 5: Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Chứng minh:


BC


B C AH


1 1



sin sin 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>MƠN HÌNH HỌC 9 – THỜI GIAN 45 PHÚT ( Đề 1)ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
Bài 1:


a) sinA = 0,75  A 


b) B 480  <sub> cosB = cos48</sub>0 <sub></sub>


c) sin2<sub>32</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>58</sub>0<sub> = sin</sub>2<sub>32</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>32</sub>0<sub> = 1</sub>
d) sin270<sub> = cos63</sub>0<sub> > cos64</sub>0


Bài 2:


a) Ta có sin2<sub> + </sub>cos2<sub> = 1 </sub> cos2<sub> = 1 – 0,36 = 0,64 </sub>
 <sub> cos</sub><sub> = </sub> 0,64 0,8


tg<sub> = </sub>


sin <sub>0,6 3 0,75</sub>
cos 0,8 4




  





b) Dựng góc vng xOy, lấy một thẳng làm đơn vị.


- Trên Ox lấy A sao cho OA = 3 (đv); trên Oy lấy B sao cho Oy = 4(đv).
- Kẽ AB, OBA <sub> là góc cần dựng.</sub>


Chứng minh: Trong OBC<sub> có tgB = tg</sub><sub> = </sub>
OA


OB  3 0,65 <sub> ( thoả mãn yc bài toán )</sub>
Bài 3:


AH2<sub> = BH. CH = 9. 16 </sub><sub></sub> AH<sub></sub> 9.16 12<sub></sub> cm
SABC = (AH. BC): 2 = 12. 25 : 2 = 150cm2
Bài 4:


   


B C 900  B900  C900 550 350
AC = AB.tgB = 16. tg350 <sub></sub>


AC = BC. sinB  <sub> BC = AC : sinB = 16 : sin35</sub>0 <sub></sub>
Bài 5:


sinB = AH : AB


AB


B AH



1
sin


 


; sinC = AH : AC


AC


C AH


1
sin


 




AB AC AB AC BC


B C AH AH AH AH


1 1


sin sin




    



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 30 PHÚT


Câu 1: (2 điểm )


Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Chỉ ra hệ số a, b của hàm số bậc nhất đó:
a) y x1 2 <sub>b) </sub>y0x 4 <sub>c) y = 2 – x </sub> <sub>d) y = x</sub>2<sub> + 3</sub>


Câu 2: (2 điểm )


Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + 5. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
Câu 3: (2 điểm )


Biểu diễn các điểm sau trên cùng hệ trục toạ độ: A(-3; 0); B(1; -4); C(0; 3); D(-2; -3)
Câu 4: (2 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số y x


3 <sub>5</sub>
4


 


Câu 5: (2 điểm )


Cho các đường thẳng sau: y = 2x – 1 (d1); y = x + 3 (d2); y = 1 + 2x (d3); y = -x + 3 (d4).
a) Chỉ ra các đường thẳng song ( có giải thích )


b) Chỉ ra các đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung ( có giải thích ).






-ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 30 PHÚT


Câu 1: (2 điểm )


Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Chỉ ra hệ số a, b của hàm số bậc nhất đó:
a) y x1 2 b) y0x 4 c) y = 2 – x d) y = x2<sub> + 3</sub>


Câu 2: (2 điểm )


Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + 5. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
Câu 3: (2 điểm )


Biểu diễn các điểm sau trên cùng hệ trục toạ độ: A(-3; 0); B(1; -4); C(0; 3); D(-2; -3)
Câu 4: (2 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số y x


3 <sub>5</sub>
4


 


Câu 5: (2 điểm )


Cho các đường thẳng sau: y = 2x – 1 (d1); y = x + 3 (d2); y = 1 + 2x (d3); y = -x + 3 (d4).
c) Chỉ ra các đường thẳng song ( có giải thích )


d) Chỉ ra các đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung ( có giải thích ).






-ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MƠN ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 30 PHÚT


Câu 1: (2 điểm )


Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Chỉ ra hệ số a, b của hàm số bậc nhất đó:
a) y x1 2 b) y0x 4 c) y = 2 – x d) y = x2<sub> + 3</sub>


Câu 2: (2 điểm )


Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + 5. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
Câu 3: (2 điểm )


Biểu diễn các điểm sau trên cùng hệ trục toạ độ: A(-3; 0); B(1; -4); C(0; 3); D(-2; -3)
Câu 4: (2 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số y x


3 <sub>5</sub>
4


 


Câu 5: (2 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI</b> <b>ÔN TẬP GIỮA HKI ( 09 – 10 )MƠN TỐN 9 </b>
Câu 1:



a) Thực hiện phép tính:


2


3 <sub>2 27</sub> <sub>3 2</sub> 3 3


4 3 1




   




b) Thực hiện phép tính:


5 5 5 5


1 1


5 1 5 1


     


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   



c) Thực hiện phép tính:


6 2 5 <sub>:</sub> 1


1 3 5 5 2


  




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


d) Thực hiện phép tính: 3 27  3 1 2 83
Câu 2:


a) Rút gọn A x  1 x2 6x9<sub> với x < 3</sub>


b) Rút gọn


x x x


B


x x



4 4 4


2 2


  


 


  <sub> với x </sub><sub></sub><sub> 0 và x </sub><sub></sub><sub>4</sub>


c) Rút gọn


x
C


x x


3 2 3
8
2 4


 
Câu 3:


Cho biểu thức:


x x x x


A


x x
1 2
1 1
  
 
 


a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.


c) Giá trị nào của x thì A < 1
Câu 4:


Giải phương trình:
a) 9x2 6x 1 3
b) 4x2 4x  1 x 2


c) x x x x


2 <sub>6</sub> <sub>9</sub> 2 1


4
    
d)
x
x
3 2
7
2




Câu 5:


Tìm GTNN của biểu thức:
a) 4x x1


b) x y z   4 x y 2 z10
Câu 6:


Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:


a) y = 0x + 3 b) y = x1 4 c) y = 2 – x d) y = 2x2<sub> + 1</sub>
Câu 7:


Cho hàm số bậc nhất: y = (2m – 1)x – n +3.
a) Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) Tìm m, n để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6 và cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng -2


Câu 8:


Cho hàm số bậc nhất: y = (m + 2)x – 3.


a) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x
1
2
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 1)



c) Vẽ đồ thị hàm số khi m =
1
2


d) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x
1


2 <sub>tại điểm có hồnh độ bằng -2. </sub>
Câu 9: Cho đường thẳng y = (m + 2)x – 3 (d1) và đường thẳng y = (6 – m)x + 3 (d2).


Tìm m để (d1) // (d2). Vẽ hình minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ


TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI (09 – 10)MƠN TỐN 9 – THỜI GIAN 60 PHÚT


Câu 1: (1,5 đ)


a) Tìm x để biểu thức 4 x<sub> có nghĩa</sub>
b) Tìm x thoả mãn x2<sub> = 2</sub>


c) So sánh hai số 3 8<sub> và -3 </sub>
Câu 2: (1,5 đ)


a) So sánh sin320<sub> và cos59</sub>0
b) Cho sin<sub> = </sub>


2


3 <sub> và cos</sub>


1
3
 


. Tính tg


c) Tính chiều cao h ứng với cạnh huyền của một tam giác vng có độ dài ba cạnh là:
3cm, 4cm và 5cm.


Câu 3: (2 đ)


a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 4<sub> (d)</sub>


b) Tìm m để đồ thị hàm số bậc nhất y = (m – 3)x + 1 song song với đường thẳng (d).
Câu 4: (2 đ)


Cho biểu thức:


x x x x


A


x x


2 1


1 1


  



 


  <sub> ( Với x</sub><sub>0 và x</sub><sub>1 )</sub>
a) Rút gọn A


b) Tìm x để A < 1
Câu 5: (2,5 đ)


Giải tam giác vuông MPQ, biết P 90 ,0 MP12 ,cm Q 520
( Đơn vị độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 )
Câu 6: (0,5 đ)


Tìm GTNN của biểu thức: A = x y z   4 x y 2 z10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

---PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ


TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL GIỮA HKI (09 – 10)MƠN TỐN 9 – THỜI GIAN 60 PHÚT


Câu 1: (1,5 đ) <i>Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ</i>


a) 4 x<sub> có nghĩa khi </sub>4 x 0 x4
b) x2<sub> = 2 </sub><sub></sub> x<sub></sub> 2


c) 3 82 3<sub> </sub>


Câu 2: (1,5 đ) <i>Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ</i>


a) sin320<sub> = cos58</sub>0<sub> > cos59</sub>0
b) tg<sub> = </sub>



2


3<sub>: </sub>1 23
c) h = (3. 4): 5 = 2,4cm
Câu 3: (2 đ) <i>Mỗi ý đúng đạt 1 đ</i>


a) Đồ thị hàm số y = 2x 4<sub> (d) là một đường thẳng đi qua 2 điểm: (0; -4) và (2; 0) (0,5 đ)</sub>
<i><b>Hình vẽ đúng 0,5 đ</b></i>


b) Đồ thị hàm số y = (m – 3)x + 1 song song với
đường thẳng (d) khi và chỉ khi:


m
m
m m
m
3 0
3


3 2 (0,5 d) 5 (0,5 d)
5


1 4 ( hien nhien )
 




    
 




 
 <sub> </sub>


Câu 4: (2 đ) <i>Mỗi ý đúng đạt 1 đ</i>


x

x

x



x x x x


a A


x x x x


x x x


2


1 1


2 1


) (0,5 d)


1 1 1 1


= 1 2 1 (0,5 d)


 



  


   


   


   


b) A < 1 2 x1 1  x  1 x1 <sub>(0,5 đ)</sub>
Vì điều kiện x 0<sub> nên: A < 1</sub> 0 x 1 <sub>(0,5 đ)</sub>
Câu 5: (2,5 đ)


   


M Q 900  M900 Q900 520 380 <sub>(0,5 đ)</sub>
PQ = MP. tgM = 12. tg380 <sub></sub><sub> 9,375cm</sub> <sub>(1 đ)</sub>
MP = MQ.sinQ  <sub> MQ = </sub>


MP


Q 0


12


sin sin 52 <sub> 15,228cm</sub> <sub>(1 đ)</sub>
Câu 6: (0,5 đ)





M


A x y z x y z x y z


x x


A y y


z
z


2


2 2


in


1 19 19


4 2 10 2 1 (0,25 d)


2 4 4


2 0 4


19 1 <sub>0</sub> 1<sub> (0,25 d)</sub>


4 2 4


</div>


<!--links-->

×