Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiết 40: Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.54 KB, 4 trang )

Tiết 40: Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
I) Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:
1) Về kiến thức: Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối
- Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối
- Nắm vững các phương pháp chứng minh bất đẳng thức dựa vào tính chất.
2) Về kĩ năng:
- Thành thạo các bước biến đổi để đưa về một bất đẳng thức đúng tương đương.
- Ứng dụng được các tính chất của bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối để chứng minh các
bất đẳng thức.
- Sử dung được các tính chất của bất đẳng thức để so sánh các số mà không cần tính
toán.
3) Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy linh hoạt trong làm toán.
- Biết quy lạ về quen.
4) Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Biết ứng dụng toán học trong thực tiễn.
II) Phương tiện dạy học:
1) Phương tiện dạy học:
- Chuẩn bị phiếu học tập( hoặc các bảng con cho các nhóm).
- Chuẩn bị các kết quả hoạt động ( dùng bảng treo, đèn chiếu hoặc máy chiếu ).
2) Phương pháp:
- Gợi mở vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm.
3) Tiến trình bài học và các hoạt động.
HĐ1: Nhắc lại giá trị tuyệt đối.
HĐ2: Các tính chất của bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối
HĐ3: Ứng dụng vào chứng minh bất đẳng thức
HĐ4: Dựa vào tính chất và hệ quả để so sánh các số thực.//////
HĐ5: Chứng minh bất đẳng thức.
HĐ6: Củng cố.



* Cách tiến hành: Chia lớp thành các nhóm( 4 nhóm), ở mỗi hoạt động các nhóm trả lời các
câu hỏi và hoàn thành các phiếu học tập ( hoặc bảng con ) giáo viên đưa ra.
* Nội dung:
Hoạt động 1: Nhắc lại giá trị tuyệt đối
H:
a
= ? TL: ( mỗi nhóm ghi câu trả lời vào bảng)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
- Trả lời vào bảng

H: 
6 , 8 , 0

II) Bất đẳng thức về giá trị
tuyệt đối
1) Định nghĩa:




 

, 0
a a
a a
, 0
a



Hoạt động 2: Các tính chất
H: Dựa vào định nghĩa so sánh a với
a
,

a

TL:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Các nhóm trả lời vào bảng con


- -2 < x < 2
 tổng quát

- x<-2 hoặc x>2
 tổng quát


-  
4 ?
x
x

-  
4 ?
x
x



2) Tính chất:

    
,
a a a a R


      
, 0)
x a a x a a
(


 

   



, 0)
x a
x a a
x a
(


    
a b a b a b



Hoạt động 3: Chứng minh bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
- Bình phương hai vế để đưa
về bất đẳng thức tương đương.

- Nhận xét, đánh giá, sửa
chữa
*) Chứng minh
  
a b a b

Ví dụ 1:
Hoạt động 4: Củng cố

×