Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.53 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GDĐT BẮC NINH
<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 </b>
<b>Bài thi: Tốn </b>
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>
<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>
<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...
<b>Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i> = <i>x</i>4 - 5<i>x</i>2 + 4 với trục hoành là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 2. Hàm số nào sau đây khơng có điểm cực trị? </b>
<b>A.</b> <i>y</i> = <i>x</i>3 + 3<i>x</i> + 1. <b>B.</b> <i>y</i> = <i>x</i>2- 2<i>x</i>. <b>C.</b> <i>y</i> = <i>x</i>4 + 4<i>x</i>2 + 1. <b>D.</b> <i>y</i> = <i>x</i>3- 3<i>x</i> - 1.
<b>Câu 3. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật </b><i>A BCD</i> có <i>A B</i> và <i>CD</i>
thuộc hai đáy của hình trụ, <i>A B</i> = 4<i>a</i>,<i>A C</i> = 5<i>a</i> . Thể tích khối trụ là
<b>A.</b><i>V</i> = 16<i>pa</i>3. <b>B.</b><i>V</i> = 4<i>pa</i>3. <b>C.</b><i>V</i> = 12<i>pa</i>3. <b>D.</b><i>V</i> = 8<i>pa</i>3.
<b>Câu 4.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có <i>SA</i> vng góc với đáy. Tam giác <i>A BC</i> vuông cân tại <i>B</i> , biết
2
<i>SA</i> = <i>A C</i> = <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S A B C</i>. là
<b>A.</b> <sub>.</sub> 2 3.
3
<i>S A BC</i>
<i>V</i> = <i>a</i> <b>B.</b>
3
.
3
<i>S A BC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b><i>V<sub>S A B C</sub></i><sub>.</sub> = 2<i>a</i>3. <b>D.</b>
3
.
4
3
<i>S A BC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 5. Cho </b><i>k n</i>, (<i>k</i> < <i>n</i>) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
<b>A.</b><i>C<sub>n</sub>k</i> = <i>C<sub>n</sub>n k</i>- . <b>B.</b> !
!.( ) !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>
=
- . <b>C.</b> !.
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> = <i>k C</i> . <b>D.</b> <i>A<sub>n</sub>k</i> = <i>n C</i>!. <i><sub>n</sub>k</i>.
<b>Câu 6. Cho hình lăng trụ </b><i>A BC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ có thể tích bằng <i>V</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BB</i>¢, điểm <i>N</i>
thuộc cạnh <i>CC</i>¢ sao cho <i>CN</i> = 2<i>C N</i>¢ . Tính thể tích khối chóp <i>A BCNM</i>. theo <i>V</i> .
<b>A.</b> <sub>.</sub> 7
12
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>B.</b> <sub>.</sub> 7
18
<i>A BCNM</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b> <sub>.</sub>
3
<i>A BCNM</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>D.</b> <sub>.</sub> 5
18
<i>A BCNM</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 7. Cho hàm số </b> 3
3 1
<i>y</i> = <i>x</i> - <i>x</i> + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A.</b> Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
<b>C.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>Câu 8. Cho tứ diện </b><i>A BCD</i>, gọi <i>G G</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là trọng tâm các tam giác <i>BCD</i> và <i>A CD</i>. Mệnh đề nào sau
đây SAI?
<b>A.</b>
1 2 / /
<i>G G</i> <i>A BD</i> . <b>B.</b>
1 2 / /
<i>G G</i> <i>A BC</i> .
<b>C.</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2
3
<i>G G</i> = <i>A B</i> . <b>D.</b> Ba đường thẳng <i>BG A G</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>và <i>CD</i> đồng quy.
<b>Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>
<b>A.</b>
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> = <i>e</i> + + <i>C</i>
3
1
d
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> = <i>e</i> + + <i>C</i>
<b>Câu 10. Phương trình </b>72<i>x</i>2+5<i>x</i>+4 = 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 5
2.
<b> C.</b> - 1. <b>D.</b> 5
2
- .
<b>Câu 11. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? </b>
<b>A.</b> <i>y</i> = - <i>x</i>3 + 3<i>x</i>2 + 5. <b>B.</b> <i>y</i> = 2<i>x</i>3 - 6<i>x</i>2 + 5.
<b> C.</b> <i>y</i> = <i>x</i>3- 3<i>x</i>2 + 5. <b>D.</b> <i>y</i> = <i>x</i>3- 3<i>x</i> + 5.
<b>Câu 12. Cho hình chóp đều </b><i>S A BCD</i>. có cạnh <i>A B</i> = <i>a</i> , góc giữa đường thẳng
<i>SA</i> và mặt phẳng
3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
2
6
<i>a</i>
.
<b> C.</b>
3
6
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>
<b>A.</b> <i>x</i>d <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe</i> <i>x</i> = <i>e</i> + <i>xe</i> +<i>C</i>
<i>xe</i> <i>x</i> = <i>xe</i> - <i>e</i> + <i>C</i>
<b>C.</b>
2
d
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe</i> <i>x</i> = <i>e</i> +<i>C</i>
2
d
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe</i> <i>x</i> = <i>e</i> + <i>e</i> +<i>C</i>
<b>Câu 14. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất? </b>
<b>A.</b> Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). <b>B.</b> Khối bát diện đều (8 mặt đều).
<b>C.</b> Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). <b>D.</b> Khối tứ diện đều.
<b>Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số </b>
5 4
<i>f x</i>
<i>x</i>
=
+ là
<b>A.</b> 1 ln 5 4
ln 5 <i>x</i> + +<i>C</i> . <b>B.</b> ln 5<i>x</i> + 4 +<i>C</i>. <b>C.</b>
1
ln 5 4
5 <i>x</i> + + <i>C</i> . <b>D.</b>
1
ln 5 4
5 <i>x</i> + + <i>C</i> .
<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp <i>S A B C</i>. có đáy <i>A BC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i> , <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A.</b> 5
2
<i>R</i> = . <b>B.</b> <i>R</i> = 5. <b>C.</b> 10
3
<i>R</i> = . <b>D.</b> 25
2
<i>R</i> = .
<b>Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2
2
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- +
=
- - là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy </b><i>r</i> = 3 và chiều cao <i>h</i> = 4. Tính thể tích <i>V</i> của khối nón đã cho.
<b>Câu 19. Tìm tập xác định </b><i>D</i> của hàm số
2 3
2
3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
-= - - .
<b>A.</b> <i>D</i> = ¡ \
<b>C.</b> <i>D</i> = - ¥ -
3
5
log
125
<i>a</i>
<i>a</i>
ữ
ỗố ứ.
<b>A.</b> 1
3
<i>I</i> = - . <b>B.</b> <i>I</i> = - 3. <b>C.</b> 1
3
<i>I</i> = . <b>D.</b> <i>I</i> = 3.
5
3
1 2
1
<i>y</i>
<b>Câu 21. Cho </b><i>a</i> > 0, <i>b</i>> 0, giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1
2 1
2 . . 1
4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>a</i>
-é <sub>æ</sub> <sub>ử</sub>ự
ờ <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ỳ
ỗ
ờ ỳ
= + <sub>ờ</sub> + <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub>
ữ
ỗố ø
ê ú
ë û
bằng
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 1
3. <b>C.</b>
2
3. <b>D.</b>
1
2.
<b>Câu 22. Cho </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> dương và khác 1. Các hàm số <i>y</i> = log<i><sub>a</sub>x</i> , <i>y</i> = log<i><sub>b</sub>x</i>, <i>y</i> = log<i><sub>c</sub>x</i> có đồ thị như hình
vẽ
<i>y </i>= log<i><sub>b</sub>x</i>
<i>y </i>= log
<i>cx</i>
1
<i>y </i>= log<i><sub>a</sub>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Khẳng định nào dưới đây đúng?
<b>A.</b> <i>b</i>> <i>c</i>> <i>a</i>. <b>B.</b> <i>a</i>> <i>b</i>> <i>c</i>. <b>C.</b> <i>a</i>> <i>c</i>> <i>b</i>. <b>D.</b> <i>c</i>> <i>b</i>> <i>a</i>.
<b>Câu 23. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> = 2 sin<i>x</i> là
<b>A.</b> é ù<sub>ê ú</sub>0;2
ë û. <b>B.</b> éêë- 2;2ùúû. <b>C.</b> ¡ . <b>D.</b> éêë- 1;1ùúû.
<b>Câu 24. Cho </b><i>a</i> > 0, <i>b</i>> 0 thỏa mãn <i>a</i>2 + 4<i>b</i>2 = 5<i>ab</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b> 2 log
3 2
<i>a</i>+ <i>b</i> <i>a</i>+ <i>b</i>
= . <b>D.</b> 5 log
<b>A.</b> <i>A</i><sub>26</sub>6 . <b>B.</b> 26. <b>C.</b> <i>P</i><sub>6</sub>. <b>D.</b><i>C</i><sub>26</sub>6 .
<b>Câu 26. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là </b>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 1
3. <b>C.</b>
2
3. <b>D.</b>
1
2.
<b>Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sub>1</sub>
3
log <i>x</i> - 1 + log 11- 2<i>x</i> ³ 0 là
<b>A.</b> 3;11
2
<i>S</i> = ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ. <b>B.</b> <i>S</i> = - ¥
<b> C.</b> <i>S</i> =
<b>Câu 28. Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>f x</i>
<b>A.</b> Hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
<b>B.</b> Nếu <i>m</i> > 2 thì phương trình <i>f x</i>
<b>D.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
ë û bằng 2.
2
-2
-2
-1 1 2
<i>y</i>
<b>Câu 29.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>F</i> = .
<b>A.</b> <i>F x</i>
<b>Câu 30. Tập tất cả giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i> = <i>x</i>3- 3<i>mx</i>2 + 3<i>x</i> + 1 đồng biến trên ¡ là
<b>A.</b> é<sub>ê</sub>- 1;1ù<sub>ú</sub>
ë û. <b>B.</b> <i>m</i> Ỵ - ¥ -
<b>Câu 31. Cho </b><i>a</i>, <i>b</i> là các số dương thỏa mãn log<sub>9</sub> log<sub>16</sub> log<sub>12</sub>5
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> = <i>b</i>= - . Tính giá trị <i>a</i>
<i>b</i> .
<b>A.</b> 3 6
4
<i>a</i>
<i>b</i>
+
= . <b>B.</b> <i>a</i> 7 2 6
<i>b</i> = - . <b>C.</b> 7 2 6
<i>a</i>
<i>b</i> = + . <b>D.</b>
3 6
4
<i>a</i>
-= .
<b>Câu 32. Cho hình chóp </b><i>S A BCD</i>. có đáy <i>A BCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i> và <i>A BC</i>· = 60°. Hình chiếu vng
góc của điểm <i>S</i> lên mặt phẳng
<b>A.</b> sin 1
4
<i>j</i> = . <b>B.</b> sin 1
2
<i>j</i> = . <b>C.</b> sin 3
2
<i>j</i> = . <b>D.</b> sin 2
2
<i>j</i> = .
<b>Câu 33. Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>f x</i>
2 6
<i>f</i>¢<i>x</i> = <i>x</i> <i>x</i> - <i>x</i> - <i>x</i> + <i>m</i> với mọi
<i>x</i> Ỵ ¡ . Có bao nhiêu số ngun <i>m</i> thuộc đoạn é<sub>ê</sub>- 2019;2019ù<sub>ú</sub>
ë û để hàm số <i>g x</i>
<b>A.</b> 2010. <b>B.</b> 2012. <b>C.</b> 2011. <b>D.</b> 2009.
<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có <i>A B</i> = <i>A C</i> = 4,<i>BC</i> = 2,<i>SA</i> = 4 3, <i>SA B</i>· = <i>SA C</i>· = 30º. Tính thể
tích khối chóp <i>S A BC</i>. .
<b>A.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 8. <b>B.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 6. <b>C.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 4. <b>D.</b><i>V<sub>S A B C</sub></i><sub>.</sub> = 12.
<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>f x</i>
Giá trị lớn nhất của <i>m</i> để phương trình ( ) ( ) ( )
3 13 2 3
2 7
2 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>e</i> - + + = <i>m</i> có nghiệm trên đoạn é ù<sub>ê ú</sub>0;2
ë û là
<b>A.</b> <i>e</i>4. <b>B.</b><i>e</i>3. <b>C.</b>
15
13
<i>e</i> . <b>D.</b> <i>e</i>5.
<b>Câu 36.</b> Cho phương trình
ë û của phương trình bằng
<b>A.</b> 1150
3 <i>p</i>. <b>B.</b>
570
3 <i>p</i>. <b>C.</b>
880
3 <i>p</i>. <b>D.</b>
875
3 <i>p</i>.
<i>x</i> - ¥ 1 3 + Ơ
<i>y</i>Â <sub>-</sub> 0 + 0
<i>-y</i>
+ Ơ
15
13
<b>Câu 37.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ có đáy <i>A BC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>A B</i> = <i>a</i> 3,
2
<i>BC</i> = <i>a</i>, đường thẳng <i>A C</i>¢ tạo với mặt phẳng
hình lăng trụ đã cho bằng
<b>A.</b> 2
6<i>pa</i> . <b>B.</b> 2
3<i>pa</i> . <b>C.</b> 2
4<i>pa</i> . <b>D.</b> 2
24<i>pa</i> .
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
. 2 1 1 ,
<i>f x f</i>Â<i>x</i> = <i>x</i> + + <i>f</i> <i>x</i> " ẻ Ă<i>x</i> . Khi đó giá trị <i>f</i>
<b>A.</b> 15. <b>B.</b> 23. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 26.
<b>Câu 39. Cho hình chóp </b><i>S A BCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
uuur uur
; <i>M</i>
là trung điểm <i>SD</i>, <i>H</i> là giao điểm của <i>A M</i> và <i>SI</i> . Gọi <i>E</i> , <i>F</i> lần lượt là hình chiếu của <i>A</i> lên <i>SB</i> , <i>SC</i>.
Tính thể tích <i>V</i> của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>EFH</i> và đỉnh thuộc mặt
phẳng
<b>A.</b>
3
2 5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> . <b>B.</b>
3
5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> . <b>C.</b>
3
10 5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> . <b>D.</b>
3
5 5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> .
<b>Câu 40.</b> Cho phương trình <i>m</i>ln2
<b>A.</b>
<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>x</i>4- 2<i>x</i>2 + <i>m</i> - 2 có đồ thị
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 42.</b> Cho hai số thực <i>x y</i>, thỏa mãn <i>x</i>2 + <i>y</i>2- 4<i>x</i> + 6<i>y</i> + 4+ <i>y</i>2 + 6<i>y</i> + 10 = 6+ 4<i>x</i> - <i>x</i>2 . Gọi
,
<i>M m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> = <i>x</i>2 + <i>y</i>2 - <i>a</i> . Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn é<sub>ê</sub>- 10;10ù<sub>ú</sub>
ë û của tham số <i>a</i> để <i>M</i> ³ 2<i>m</i>?
<b>A.</b> 17. <b>B.</b> 16. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 18.
<b>Câu 43. Cho hình chóp </b><i>O A BC</i>. có ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc và <i>OA</i> = <i>OB</i> = <i>OC</i> = <i>a</i>. Gọi
<i>M</i> là trung điểm cạnh <i>A B</i> . Góc hợp bởi hai véc tơ <i>B C</i>
uuur
và <i>OM</i>
uuur
bằng
<b>A.</b> 120º. <b>B.</b> 150º. <b>C.</b> 135º. <b>D.</b> 60º.
<b>Câu 44. Cho số nguyên dương </b><i>n</i> thỏa mãn điều kiện 720
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> +<i>C</i> + <i>C</i> = <i>A</i> <sub>+</sub> . Hệ số của <i>x</i>7
trong khai triển
2
1
0
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ạ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗố ứ bằng
<b>A.</b> - 560. <b>B.</b> 120 <b>C.</b> 560. <b>D.</b> - 120.
<b>Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của tham số </b><i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
-
-=
- trên đoạn 0; 4
é ù
ê ú
ë û
bằng - 1.
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 0.
<b>Câu 46. Cho hàm số </b>
3 2 2
3
3 2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
-=
- + +
-. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn é<sub>ê</sub>- 6; 6ù<sub>ú</sub>
ë û
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 11.
<b>Câu 47.</b> Tập nghiệm của bất phương trìnhlog<sub>2</sub>
<b>A.</b> 12
5 . <b>B.</b>
5
12. <b>C.</b>
15
16. <b>D.</b>
16
15.
<b>Câu 48. Cho tứ diện </b><i>SA BC</i> và <i>G</i> là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh <i>A G</i> và cắt các cạnh
,
<i>SB SC</i> tương ứng tại <i>M N</i>, . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
.
<i>S A MN</i>
<i>S A BC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> là
<b>A.</b> 1
2. <b>B.</b>
1
3. <b>C.</b>
3
8. <b>D.</b>
4
9.
<b>Câu 49. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là </b>12 cm. Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
<b>A.</b> 32<i>p</i> 3
cm . <b>B.</b> 64<i>p</i> 3
cm . <b>C.</b> 8<i>p</i> 3
cm . <b>D.</b> 16<i>p</i> 3
cm .
<b>Câu 50. Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>f x</i>
<i>y </i>= <i>f</i>(<i>x</i>)
-4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 3 sin cos 1
4 4
2 cos sin 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
æ <sub>-</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>= + +
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ - +
ố ø có
nghiệm?
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> Vô số. <b>D.</b> 3.