Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề ôn tập KT HK môn Toán lớp 10 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.68 KB, 3 trang )

Đề 01
Câu 1. Giải hệ bất phơng trình :
2
1
0 (1)
2 4
2 5 2 0 (2)
x x
x x


+ >



+

Câu 2: Cho f(x) = (m + 1)x
2
- 2(m - 1)x + m 2 .
a) Tìm m để phơng trình f(x) = 0 có hai nghiệm tri dấu.
b) Tìm m để bất phơng trình f(x) >0 vô nghiệm.
Câu 3:
a) Cho biết
1
sinx ( )
2
3
x



= < <
. Tính
cos ; os2x c x
.
b) Chứng minh :
sinx cos
( )
4 sinx-cos
x
cot x
x

+
=
.
Câu 4:

1) Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 6 cm, gĩc
0
60BAD
=
. Tính độ đài đờng chéo AC
2) Trong mặt phẳng Oxy, cho đờng trịn ( C ):
2 2
( 2) 4x y
+ + =
.
a/ Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( C ). Vẽ ( C )
b/ Tính khoảng cách từ tâm I đến đờng thẳng ( d ) : 3x - 4y + 7 = 0


Hết
Đề 02
Câu 1: Giải các bất phơng trình sau:
2
2 3 4 9 11 1
1 2
0
3
6 0
a) ( x ) x (x )
(x )(x )
b)
x
c) x x
+ <
+



Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết rằng tọa độ các
đỉnh của tam giác là A(-2;5), B(1;3), C(2;-1).
a) Lập phơng trình tổng quát của đờng thẳng

đi qua 2 điểm B và C.
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến đờng thẳng

.
c) Lập phơng trình của đờng cao CH.
Câu 3:
1) Giải phơng trình :

2 2
9 21x x
+ + =
2) Chứng minh :
3
sin( ) sin( ) 0
2 2
x x

+ + =
Câu 4: Cho x, y, z là ba số dơng. Chứng minh rằng:

1 1 1 8
x y z
y z x


+ + +

ữ ữ


.
Đề 03
Cõu 1: a. Gii phng trỡnh:







+=+
x
x
x
x
1
4
1
22
2
2
.
b. Gii h phng trỡnh:
Su tầm và chỉnh sửa bởi VT />Đề ôn tập học kỳ 2 năm học 2009 - 2010
Môn: Toán - lớp 10






+=
+=
121
121
2
2
yxy
xyx

Cõu 2: Tỡm m h sau cú nghim duy nht :






<++
=+
01044
02
234
2
mxxx
mxx
Cõu 3: Cho tam giỏc ABC cú din tớch S =
2
3
, to nh A(2;-3) B(3;-2)
v trng tõm tam giỏc ABC nm trờn ng thng :3x y 8 =0. Tỡm to nh C.
Cõu 4:
Trong mt phng to cho 3 im A(1;4),B(-2;-2),C(4;2). Tỡm to im M thuc ng thng d cú
phng trỡnh : x-2y+1=0 sao cho tng MA
2
+2MB
2
+3MC
2
nh nht.
Đề 04

Câu 1: Cho hàm số:
( ) ( )
2
x 1 2 1y mx m x m
= = + +
(P
m
).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số trong trờng hợp m = 1.
2. Xác định m để hàm số (x) luôn luôn dơng với mọi x thuộc R.
Câu 2:
1. Giải các phơng trình và bất phơng trình sau :
a)
2
6 4 4x x x
+ = +
.
b) 3x
2
+ x + 4

0.
c)
3 1 2 1x x x+ >
.
2. Giải hệ phơng trình sau:
2 2
2 2
2 0
2 0

y x y x
x xy y

+ =


+ =


Câu 3: Tìm m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
2
3 2 2 3 2 1x x m x
+ + =
.
Câu 4:
1. Cho tam giác ABC có B(- 4; - 5) và hai đờng cao có phơng trình
(d
1
) : 5x+3y- 4 = 0 và (d
2
) : 3x+8y+13 = 0 . Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC có:

2 2
1 cos 2
sin
4
B a c
B
a c

+ +
=

Chứng minh rằng tam giác ABC cân.
Câu 5: . Cho a > 0; b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 1 1
2 2a b a b a b
+ +
+ +
.
________________ Hết _______________
Đề 05
Câu 1: Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau
a)
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ = + + +

b)
3 3
19
( )(8 ) 2
x y
x y xy

+ =

+ + =

Câu 2: Giải bất phơng trình sau
a)

2
4 (4 )(2 ) 2 12x x x x +

Su tầm và chỉnh sửa bởi VT /> b)
2
2 2
3 2
0
( 2 3)(4 )
x x
x x x x
+


Câu 3: Tìm các giá trị của tham số m để bất phơng trình:
2 2
(2 6) (2 3) 1 0m m x m x+ +
vô nghiệm.
Câu 4:
1) Cho tam giác ABC cân tại C có phơng trình cạnh (AB) là:2x-3y+11=0,phơng trình cạnh
(AC): x+5y-14=0.Cạnh BC đi qua điểm M(3;-3). Hãy viết phơng trình cạnh (BC).
2) Cho ba điểm A(-1;-2) ,B(4;-1),C(3;2) và đờng thẳng
( ): 2 2 0x y =
a) Tìm trên đờng thẳng (

) điểm M sao cho
MA MB MC+ +
uuur uuur uuuur
đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Viết phơng trình đờng thẳng (d) đối xứng với đờng thẳng (AC) qua đờng thẳng (


)
Câu 5: Cho ba số thực dơng a, b, c. Chứng minh rằng:

3
(1 )(1 )(1 ) 2(1 )
a b c a b c
b c a
abc
+ +
+ + + +
.
Đề 06
Bài 1: Tìm tọa độ hai điểm A, B là các giao điểm của hai đồ thị

2
1
(P ): y x 2x 4= + +

2
2
(P ): y x=
(với A là điểm có hoành độ nhỏ hơn hoành độ của điểm B ).
Qua A vẽ đờng thẳng a cắt
1
(P )

2
(P )
lần lợt tại E và F khác A.

Qua B vẽ đờng thẳng b cắt
1
(P )

2
(P )
lần lợt tại G và H khác B.
Chứng minh rằng: FH // EG.
Bài 2:
1. Cho
2 2 2
, , , 0
1
a b c d
a b c
>


+ + =


Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
.

2. Tuỳ theo giá trị của tham số m. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (x + my - 2)
2
+
[ ]
2
1)2(24
+
ymx
.
Bài 3: Giải phơng trình:
3 2
3
x 3x 3 3x 5 1 3x+ + =
.
Bài 4: Cho bất phơng trình:
2
4 4 3x x x x m
+ + +
Xác định m để bất phơng trình nghiệm đúng với mọi
[ ]
0;4x
.
Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC có phơng trình đờng phân giác trong (d) của góc A
là xy = 0, phơng trình đờng cao CH là 2x+y+3=0, cạnh AC đi qua điểm M (0;1) và AB = 2AM. Tìm
phơng trình các đờng thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.
Su tầm và chỉnh sửa bởi VT />

×