Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tan him lam lịch sử 12 trần đình dương thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 1:</b>


<b>PHẦN CHUNG: (Từ câu 1 đến câu 40, dành cho mọi thí sinh)</b>


<b>Câu 1: Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:</b>
<b>A. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối.</b>


<b>B. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.</b>
<b>C. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.</b>
<b>D. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.</b>


<b>Câu 2: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho</b>
vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu
kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:


<b>A. 9 (cm)</b> <b>B. 3(cm)</b> <b>C. </b>3 2

cm

<b>D. </b>2 3 cm



<b>Câu 3: Năng lượng liên kết của các hạt nhân </b>92U234 và 82Pb206 lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận
đúng:


<b>A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.</b>


<b>B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.</b>
<b>C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.</b>


<b>D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.</b>


<b>Câu 4: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền trong một mơi trường có tính hấp thụ ánh sáng thì cường độ của</b>
chùm sáng đơn sắc ...


<b>A. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi d của tia sáng</b>


<b>B. phụ thuộc vào độ dài đường đi d của tia sáng theo hàm mũ</b>
<b>C. giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi d của tia sáng</b>


<b>D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài d của đường đi tia sáng</b>


<b>Câu 5: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là </b>u 100 2cos100 t(V)  . Mạch
tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể thì cơng suất
tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là:


<b>A. </b> (F)


10
.
2
,
100


4







<b>B. </b> (F)


10
.
2
,


50


4







<b>C. </b> (F)


10
,
100


4







<b>D. </b> (F)


10
,
50


4








<b>Câu 6: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ ngun các thơng số khác nếu giảm tần số</b>
dịng điện thì kết luận nào sau đây là sai?


<b>A. Cơng suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm</b>
<b>B. Tổng trở giảm, sau đó tăng</b>


<b>C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm</b>


<b>D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm</b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:</b>


<b>A. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sáng bức xạ có bước sóng </b>
dài.


<b>B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.</b>


<b>C. Gồm nhiều dãi màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ màu đỏ đến màu </b>
tím.


<b>D. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật</b>
<b>Câu 8: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vịng, cuộn thứ cấp có 300vịng. Hai đầu cuộn thứ</b>
cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai
đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch
sơ cấp.



<b>A. 2,0A</b> <b>B. 2,5A</b> <b>C. 1,8A</b> <b>D. 1,5A</b>


<b>Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?</b>


<b>A. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm</b>
<b>B. Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng</b>


<b>Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rơto quay với tốc độ 900vịng/phút. Máy phát điện</b>
thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rơto là bao nhiêu thì hai dịng điện do
các máy phát ra hòa được vào cùng một mạng điện?


<b>A. 750vòng/phút</b> <b>B. 1200vòng/phút</b> <b>C. 600vòng/phút</b> <b>D. 300vòng/phút</b>


<b>Câu 11: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW có điện áp hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch</b>
điện có hệ số cơng suất cos = 0,8. Muốn cho năng lượng hao phí trên đường dây nhỏ hơn 10% năng lượng cần
truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị:


<b>A. R < 16</b> <b>B. R < 4</b> <b>C. R < 20</b> <b>D. R < 25</b>


<b>Câu 12: 2g chất phóng xạ Poloni Po210 trong 1năm tạo ra 179,2cm</b>3<sub> khí Heli ở điều kiện chuẩn. Chu kì bán rã</sub>
của Poloni là bao nhiêu? Biết một hạt Po210 khi phân rã cho một hạt  <sub> và 1 năm có 365 ngày.</sub>


<b>A. 13,8ngày</b> <b>B. 1,38ngày</b> <b>C. 138ngày</b> <b>D. 318ngày</b>


<b>Câu 13: Một lượng chất phóng xạ Radon Rn222 có khối lượng ban đầu m</b>0 = 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ
của nó giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng chất còn lại là:


<b>A. 30.10</b>11<sub>Bq</sub> <b><sub>B. 3,6.10</sub></b>11<sub>Bq</sub> <b><sub>C. 36.10</sub></b>11<sub>Bq</sub> <b><sub>D. 3,0.10</sub></b>11<sub>Bq</sub>


<b>Câu 14: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ...</b>


<b>A. phụ thuộc vào tần số sóng.</b>


<b>B. phụ thuộc vào bản chất mơi trường truyền sóng .</b>


<b>C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.</b>


<b>D. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.</b>


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo phương song song</b>
với S1, S2 về phía S1 thì:


<b>A. Hệ vân dịch chuyển về phía S</b>1 <b>B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S</b>1
<b>C. Hệ vân dịch chuyển về phía S</b>2 <b>D. Hệ vân giao thoa khơng thay đổi</b>


<b>Câu 16: Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là </b>0<sub>=0,66 </sub><sub>m và đặt giữa anốt và catốt</sub>
một hiệu điện thế UAK =1,5(V). Dùng bức xạ chiếu vào catốt có bước sóng =0,33m, động năng cực đại của
quang electron khi đập vào anôt là:


<b>A. 5,41.10</b>-19<sub>(J)</sub> <b><sub>B. 4.10</sub></b>-20<sub> (J)</sub> <b><sub>C. 3,01.10</sub></b>-19<sub> (J)</sub> <b><sub>D. 5.10</sub></b>-18<sub> (J)</sub>


<b>Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được, khi </b> = 0 thì cơng
suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch có cùng một giá trị cơng suất. Mối
liên hệ giữa các giá trị của  là:


<b>A. </b>02 = 12 + 22 <b>B. </b>0 = 1 + 2 <b>C. </b>02 = 1.2 <b>D. </b>


1 2
0



1 2
 
 


  
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Vectơ cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có ...


<b>A. phương khơng đổi.</b> <b>B. độ lớn khơng đổi.</b>


<b>C. tần số quay bằng tần số của dòng điện trong ba cuộn dây</b> <b>D. hướng quay đều.</b>
<b>Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch</b>


là: uAB U cos100 t V0 

 

<sub>. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </sub>

 



1


L H


 <sub>. Tụ</sub>


điện có điện dung

 


4
0,5.10


C F







 <sub>. Điện áp tức thời u</sub><sub>AM </sub><sub> và u</sub><sub>AB</sub><sub> lệch pha nhau</sub>
/2. Điện trở thuần của đoạn mạch là:


<b>A. 100</b> <b>B. 200</b> <b>C. 50</b> <b>D. 75</b>


<b>Câu 20: Một mạch dao động LC được dùng để làm mạch chọn sóng. Để bước sóng mà mạch thu được tăng lên</b>
hai lần thì phải:


<b>A. tăng L lên 2 lần</b> <b>B. tăng C lên 2 lần</b> <b>C. tăng L lên 4 lần</b> <b>D. giảm C 4 lần</b>


<b>Câu 21: Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại là 36 (mA). Tính</b>
cường độ dòng điện khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng điện từ của mạch?


R L C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 18 mA</b> <b>B. 9 mA</b> <b>C. 12 mA</b> <b>D. 3 mA</b>


<b>Câu 22: Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên độ 5cm.</b>
Lấy gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 =-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:


<b>A. 4,93mJ</b> <b>B. 20(mJ)</b> <b>C. 7,2(mJ)</b> <b>D. 0</b>


<b>Câu 23: Hạt nhân của đồng vị </b>23492<i>U</i> đúng n và phân rã phóng xạ  . Tìm động năng của hạt  . Cho biết khối
lượng của các hạt nhân: mU234 = 233,9904u; mTh230 = 229,9737u; <i>m</i>= 4,0015u; u = 931MeV/c2.


<b>A. 0,28MeV</b> <b>B. 13,87MeV</b> <b>C. 1,28MeV</b> <b>D. 18,37MeV</b>



<b>Câu 24: Mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà là:</b>


<b>A. ngược pha</b> <b>B. vuông pha</b> <b>C. cùng pha</b> <b>D. lệch pha </b>/4


<b>Câu 25: Sau 2 năm lượng hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân đó sẽ giảm</b>
bao nhiêu lần sau 1 năm?


<b>A. 9 lần</b> <b>B. 1,73 lần</b> <b>C. 1,5 lần</b> <b>D. 0,58 lần</b>


<b>Câu 26: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hồ theo phương vng góc với sợi dây với biên</b>
độ 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:


<b>A. u</b>M = 1,5cm. <b>B. u</b>M = -3cm. <b>C. u</b>M = 3cm. <b>D. u</b>M = 0 .
<b>Câu 27: Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng ?</b>


<b>A. Sự tạo thành quang phổ vạch</b> <b>B. hiện tượng quang dẫn</b>


<b>C. Sự phát quang của các chất</b> <b>D. Sự hình thành dịng điện dịch</b>


<b>Câu 28: Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a=2(cm) nhưng ngược pha</b>
nhau. Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ truyền sóng v=60(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách
A, B một đoạn AM=12(cm), BM=10(cm) bằng:


<b>A. 2(cm)</b> <b>B. 0(cm)</b> <b>C. </b>2 3(cm) <b>D. 4(cm)</b>


<b>Câu 29: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động:</b>


 




1


x 2 3cos 2 t  / 3 cm


, x2 4cos 2 t

  / 6 cm

 

<sub>và </sub>x38cos 2 t

  / 2 cm

 

<sub>. Giá trị vận tốc cực</sub>
đại của vật và pha ban đầu của dao động tổng hợp lần lượt là:


<b>A. 16π(cm/s) và</b>6




(rad) <b>B. 12π(cm/s) và </b> 6





(rad) C. 12π(cm/s) và 3




(rad) <b>D. 16πcm/s và </b> 6





(rad)


<b>Câu 30: Để ion hóa ngun tử hiđrơ, người ta cần năng lượng là 13,6eV. Tìm bước sóng ngắn nhất của vạch</b>
quang phổ có thể có được của dãy Lyman



<b>A. 0,6563</b><i>m</i> <b>B. 0,1206</b><i>m</i> <b>C. 0,09134</b><i>m</i> <b>D. 0,1216</b><i>m</i>
<b>Câu 31: Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:</b>


<b>A. không đổi</b> <b>B. biến thiên điều hòa cùng tần số ,cùng pha so với li độ</b>


<b>C. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ</b> <b>D. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ</b>
<b>Câu 32: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một laze phát ra những xung ánh sáng có</b>
bước sóng 0,52m chiếu về phía Mặt Trăng. Khoảng thời gian giữa thời điểm xung được phát ra và thời điểm máy
thu ở mặt đất nhận được xung phản xạ từ Mặt Trăng đo được là 2,667s. Năng lượng của mỗi xung ánh sáng là 10kJ.
Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng; số phôtôn chứa trong mỗi xung ánh sáng là:


<b>A. 4.10</b>8<sub>m và 3,62.10</sub>22<sub>hạt</sub> <b><sub>B. 4.10</sub></b>7<sub>m và 2,22.10</sub>22<sub>hạt</sub>
<b>C. 3.10</b>8<sub>m và 2,62.10</sub>22<sub>hạt</sub> <b><sub>D. 4.10</sub></b>8<sub>m và 2,62.10</sub>22<sub>hạt</sub>


<b>Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, nếu thay đèn laze phát ra ánh sáng màu đỏ bằng đèn laze phát ra ánh sáng màu</b>
xanh thì hệ vân giao thoa thu được trên màn sẽ thay đổi thế nào?


<b>A. Vị trí vân trung tâm khơng đổi, khoảng vân giảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí</b>
cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.
Phương trình dao động của vật có dạng


<b>A. </b>x 6cos 10t

 / 4 cm

 

<b>B. </b>x 6 2cos 10t

 / 4 cm

 


<b>C. </b>x 6 2cos 10t

 / 4 cm

 

<b>D. </b>x 6cos 10t

 / 4 cm

 



<b>Câu 35: Các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của một điện từ trường ln:</b>
<b>A. cùng phương, ngược chiều.</b> <b>B. có phương vng góc với nhau.</b>
<b>C. cùng phương, cùng chiều.</b> <b>D. có phương lệch nhau một góc 45</b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 36: Cho 2 vectơ </b>v, E <sub> nằm trong mặt phẳng trang giấy như hình vẽ. </sub>v<sub> lả vectơ</sub>



vận tốc truyền sóng điện từ, E là véctơ cường độ điện trường tại điểm khảo sát. Hãy
xác định phương chiều của vectơ cảm ứng từ:


<b>A. cùng phương, ngược chiều </b>E


<b>B. vng góc với </b>v và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy.
<b>C. cùng phương, ngược chiều với </b>v .


<b>D. vng góc với </b>v và hướng ra ngoài mặt phẳng trang giấy.


<b>Câu 37: Cho mạch điện ghép nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30</b>, độ tự cảm 0,159H và tụ
điện có điện dung 45,5μF. Điện áp ở hai đầu mạch có dạng: u U cos100 t V 0 

 

<sub>. Để công suất tiêu thụ trên</sub>
biến trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là:


<b>A. 36 (</b>) <b>B. 30(</b>) <b>C. 50(</b>) <b>D. 75(</b>)


<b>Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?</b>


<b>A. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron</b> <b>B. Hiện tượng quang điện ngoài</b>


<b>C. Hiện tượng quang dẫn</b> <b>D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn</b>
<b>Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.</b>
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.</b>


<b>Câu 40: Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A= 6</b>0 <sub>đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với tia đỏ là</sub>


nđ=1,50, đối với tia tím là nt=1,52. Chiếu một tia sáng trắng tới gặp lăng kính theo phương vng góc mặt bên
AB thì góc hợp bởi hai tia ló màu đỏ và tím bằng:


<b>A. 2</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 0,2</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 1,2</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 0,12</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần, phần I hoặc phần II</b>
<b>Phần I: Theo chương trình cơ bản. (Từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41: Nguyên tắc hoạt động của Laze là dựa trên:</b>


<b>A. Hiện tượng phát xạ tự phát của ánh sáng</b> <b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng</b>


<b>C. Hiện tượng quang – phát quang</b> <b>D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng của ánh sáng</b>


<b>Câu 42: Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng</b>
điện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ
dịng điện qua cuộn dây là


<b>A. 1,5A</b> <b>B. 1,2A</b> <b>C. 4A</b> <b>D. 1,7A</b>


<b>Câu 43: Một lò xo chiều dài tự nhiên l</b>0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m được cắt thành 2 lị xo có chiều dài lần
lượt là 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đầu kia gắn vật m = 100g thì
chu kỳ dao động của hệ là:


<b>A. 5,5 (s)</b> <b>B. 0,28 (s)</b> <b>C. 25,5 (s)</b> <b>D. 55 </b> <sub> (s)</sub>


<b>Câu 44: Chọn câu sai</b><i>.</i>


E



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực </b>
đại.


<b>B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa .</b>


<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.</b>


<b>D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao </b>
động riêng của hệ.


<b>Câu 45: Chiết suất của môi trường là 1,55 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,6</b>m. Vận tốc truyền và tần
số của sóng ánh sáng đó trong môi trường là:


<b>A. v = 1,94.10</b>8<sub>m/s. f = 5.10</sub>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>B. v = 1,94.10</sub></b>8<sub>m/s. f = 3,23.10</sub>14<sub>Hz.</sub>
<b>C. v = 1,82.10</b>6<sub>m/s. f = 5.10</sub>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>D. v = 1,3.10</sub></b>6<sub>m/s. f = 3,23.10</sub>12<sub>Hz.</sub>


<b>Câu 46: Cho đoạn mạch RLC, R = 50</b>. Đặt vào mạch có điện áp là <i>u</i>100 2cos<i>t</i>(<i>V</i>), biết điện áp giữa hai
bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Cơng suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. 50</b> 3W <b>B. 100</b> 3W <b>C. 100W</b> <b>D. 50W</b>


<b>Câu 47: Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La</b>3 thì mọi người đều nghe được nốt La3. Hiện tượng
này có được là do tính chất nào sau đây?


<b>A. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn</b>
<b>B. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng</b>


<b>C. Trong q trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn</b>
<b>D. Trong q trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi</b>



<b>Câu 48: Một khối nhiên liệu hạt nhân có thể tham gia vào phản ứng nhiệt hạch có mật độ 2,5.10</b>22<sub>cm</sub>-3<sub>, người ta có thể</sub>
làm nóng chúng lên đến nhiệt độ 108<sub>K trong thời gian 10</sub>-7<sub>s. Phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra khơng?</sub>


<b>A. Khơng thể xác định được</b> <b>B. tùy loại hạt nhân</b>


<b>C. Không</b> <b>D. Có</b>


<b>Câu 49: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số</b>
gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó
là:


<b>A. 50Hz</b> <b>B. 125Hz</b> <b>C. 75Hz</b> <b>D. 100Hz</b>


<b>Câu 50: Hạt proton có động năng K</b>p = 2MeV, bắn vào hạt nhân <i>Li</i>
7


3 đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng
động năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. Động
năng của mỗi hạt X là:


<b>A. 5,00124MeV</b> <b>B. 19,41MeV</b> <b>C. 9,705MeV</b> <b>D. 0,00935MeV</b>


<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao. (Từ câu 51 đến câu 60 )</b>


<b>Câu 51: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định </b>1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục
1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối
với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tìm tỉ số L1/L2.


<b>A. </b>



2
.


3 <b><sub>B. </sub></b>


3
.


2 <b><sub>C. </sub></b>


4
.


9 <b><sub>D. </sub></b>


9
.
4


<b>Câu 52: Vận tốc chuyển động thẳng đều của một quan sát viên đối với Trái Đất là bao nhiêu để đối với quan sát</b>
viên đó Trái Đất trở thành một elip có trục lớn gấp 8 lần trục bé. Xem Trái Đất là hình cầu.


<b>A. 0, 986c</b> <b>B. 0, 972c</b> <b>C. 0,992c</b> <b>D. 0,729c</b>


<b>Câu 53: Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng</b>


<b>A. Hợp lực tác dụng vào vật</b> <b>B. Mơmen qn tính tác dụng lên vật</b>
<b>C. Động lượng của vật</b> <b>D. Mômen lực tác dụng vào vật</b>


<b>Câu 54: Một rịng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng m có thể quay khơng ma sát</b>


quanh một trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành rịng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ, khơng dãn và treo vào đầu
dây một vật nhỏ cũng có khối lượng m. Ban đầu vật nhỏ ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu,
cho g = 9,81m/s2<sub>, mơmen qn tính của rịng rọc đối với trục quay là I = mR</sub>2<sub>/2 Tốc độ quay của ròng rọc khi M</sub>
đi được quãng đường 2m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 55: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài </b><i>l</i> có thể quay xung quanh một trục nằm
ngang đi qua một đầu thanh và vng góc với thanh. Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của mơi trường.
Momen qn tính của thanh đối với trục quay là I = m.<i>l</i>2<sub>/3 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả khơng vận</sub>
tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc  bằng


<b>A. </b>


<b>g</b>
<b>l</b>


<b>2</b>


<b>3</b> <b><sub>B. </sub></b>


<b>g</b>
<b>l</b>


<b>3</b>


<b>2</b> <b><sub>C. </sub></b>


<b>g</b>
<b>l</b>


<b>3</b> <b><sub>D. </sub></b>



<b>g</b>
<b>l</b>


<b>3</b>


<b>Câu 56: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P</b>
chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận
tốc âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là:


<b>A. 1073 Hz.</b> <b>B. 1207 Hz.</b> <b>C. 1215 Hz</b> <b>D. 1225 Hz.</b>


<b>Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5</b>t /3) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 cm bao nhiêu lần?


<b>A. 5 lần</b> <b>B. 4 lần</b> <b>C. 6 lần</b> <b>D. 7 lần</b>


<b>Câu 58: Tìm động lượng tương đối tính của một electron có động năng 0,512MeV. Cho khối lượng nghỉ của</b>
electron là me = 0,00055u; 1u = 931,5MeV/c2.


<b>A. 4,21MeV/c</b> <b>B. 2,14MeV/c</b> <b>C. 1,42MeV/c</b> <b>D. 0,887MeV/c</b>


<b>Câu 59: Một thước mét, có thể quay quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thước tại nơi có g = 9,8m/s</b>2<sub>.</sub>
Mơmen qn tính của thước đối với trục quay đã cho là I m / 3 2 <sub>. Bỏ qua ma sát ở trục quay và lực cản của</sub>


khơng khí. Tìm chu kì dao động nhỏ của thước.


<b>A. 1,2s</b> <b>B. 1,46s</b> <b>C. 1,64s</b> <b>D. 0,8s</b>


<b>Câu 60: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm</b>


của thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của mỗi chất điểm là 5m/s.
Momen động lượng của thanh là


</div>

<!--links-->

×