Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Giáo dục hướng nghiệp 11 (bộ môn Tin học văn phòng) - Bài 32, 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Ngày soạn: Ngày dạy:. 01/03/2016 28/03/2016. Bài Lý thuyết. Tuần 26. Lý thuyết: 01 tiết Thực hành: 00 tiết. PHẦN 5. LÀM VIỆC TRONG MẠNG NỘI BỘ § BÀI 32: CÁC KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẠNG CỤC BỘ A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: - Biết được các thiết bị tối thiểu dùng để lắp đặt một mạng cục bộ. - Hiểu thế nào là chia sẻ, quyền truy cập. - Hiểu về việc in trong mạng. Kỹ năng : - Biết xem và truy cập các tài nguyên được chia sẻ trên mạng cục bộ - Biết chia sẻ thư mục, ổ đĩa và máy in để dùng chung trên mạng cục bộ. - Biết sử dụng máy in mạng Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học, thiết bị và tư liệu về mạng. - HS: Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CỦA TRÒ Hoạt động 1 (2’): Ổn định lớp Lớp trưởng báo cáo - Điểm danh Điểm danh gián tiếp (có mặt, vắng) Hoạt động 2 (20’): I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN GV giới thiệu một số hình 1. Nhắc lại khái niệm mạng máy tính ảnh về mạng máy tính (xem HS theo dõi - Mạng máy tính là hệ thống các máy Phụ lục 1) tính được kết nối với nhau với mục đích  Lưu trữ, sao chép dữ liệu qua lại trao đổi thông tin. - Khi các máy tính được kết nối lại, ta  Sử dụng chung một máy in  Có kết nối Internet, trao đổi có thể : nhiều loại hình thông tin khác (gửi + Cho phép người sử dụng dùng mail, chat, ...) chung tài nguyên phần cứng, phần mềm Kết luân: và dữ liệu - Mạng máy tính là gì? + Truyền dữ liệu nhanh chóng giữa - Các tiện ích khi kết nối các máy tính trên những khoảng cách xa mạng máy tính? + Giao dịch bằng thư điện tử, hoạt GV giới thiệu hình ảnh minh động kinh doanh trên mạng hoạ các loại mạng máy tính: + Nhiều kho thông tin, csdl được tổ + Hình 1,2,3: mạng LAN. HS trả lời sau khi chức trên mạng, trở thành tài sản chung + Hình 3: mạng WAN nghe GV phân + Truy cập Facebook  sử dụng tích từ hình ảnh - Các loại mạng: mạng toàn cầu. minh hoạ. + Mạng cục bộ (LAN – Local Area Netword) + Mạng diện rộng (WAN – Wide Area HS ghi chép kết Netword) luận của GV + Mạng toàn cầu (INTERNET) 2. Mạng cục bộ ? Hình 1,2,3 cho ta 1 mạng cục bộ:. GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). - Mạng cục bộ là mạng liên kết các máy tính trong phạm vi địa lý có khoảng cách giới hạn. - Thường sử dụng dây cáp mạng để nối kết các máy tính và các thiết bị khác.. 3. Các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ - Cáp mạng, gồm có ba loại: + Cáp đồng trục + Cáp xoắn + Cáp quang - Vỉ mạng, kết nối với cáp mạng qua đầu nối cáp và có vai trò: + Chuẩn bị dữ liệu từ máy tính để truyền sang dây cáp mạng + Gửi dữ liệu tới máy khác + Kiểm soát dòng dữ liệu giữa máy tính và hệ thống dây cáp + Nhận dữ liệu từ cáp mạng và chuyển thành các byte dữ liệu để máy tính hiểu được. - Hub, Switch... có chức năng nhận và chuyển tiếp các tín hiệu trong mạng. Hoạt động 3 (20’): II. LÀM VIỆC TRONG MẠNG CỤC BỘ 1. Thế nào là chia sẻ? Các thiết đặt để những người trên mạng cùng dùng chung các tài nguyên (như tệp, thư mục, máy in, ...) trên các máy tính trong mạng gọi là chia sẻ (share). Để một tài nguyên có thể dùng chung trên mạng, thì tài nguyên đó phải được chia sẻ và người dùng phải có quyền truy cập nó. Tài nguyên được chia sẻ: góc trái bên dưới biểu tượng tài nguyên có hình bàn tay 2. Quyền truy cập Quyền truy cập quyết định việc người sử dụng có được phép truy cập vào tài nguyên hay không, cũng như quyết định mức dộ của việc truy cập đó. GV: Nguyễn Văn Long. Tuần 26.  Các máy tính có sự liên hệ như thế nào? (liên kết, kết nối nhau)  Khoảng cách giữa các máy tính HS trả lời như thế nào? (trong nhà, văn phòng, ... khoảng cách giữa các HS ghi khái niệm mạng cục bộ máy tính nhỏ)  Các máy tính và thiết bị khác được kết nối thông qua gì? (dây cáp, sóng Wifi). GV giới thiệu một số hình ảnh về thiết bị kết nối mạng HS xem và theo (xem Phụ lục 2) dõi giới thiệu,  kết luận cho HS ghi chép phân tích của GV HS ghi chép.. ? Chia sẻ ≠ cho như thế nào  chia sẻ trong MMT là gì?  Người dùng trên cùng một MMT được dùng chung các tài nguyên có trong mạng.  Tài nguyên được chia sẻ + người dùng có quyền truy cập tài nguyên đó = Tài nguyên mới được dùng chung.. Cho: không còn quyền sở hữu Chia sẻ: còn quyền sở hữu HS ghi chép. Biểu tượng khi tài nguyên được chia sẻ: góc trái bên dưới biểu tượng tài nguyên có hình bàn tay đỡ (xem hình 5 Phụ lục 2). GV phân tích quyền truy cập, HS xem và theo mức độ truy cập. dõi giới thiệu,  Giới thiệu khái niệm "người phân tích của GV dùng" (Administrator, Everyone, Lop11.com. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Mức độ truy cập: + Read: được đọc. + Write: được ghi. + Change, Modify: sửa đổi. + Execute: được thực thi. Khi đưa tài nguyên dùng chung trên mạng, ta cần quan tâm 2 việc sau: + Chia sẻ tài nguyên đó. + Đặt quyền truy cập cho những người dùng đối với tài nguyên được chia sẻ. 3. Chia sẻ máy in trên mạng Máy in phải được báo cho các máy tính trong mạng biết định danh của nó và biết rằng nó đã sẵn sàng để mọi máy tính trên mạng có thể sử dụng để in. Hoạt động 4 (3’): Củng cố, dặn dò Củng cố lại kiến thức đã học: Làm bài 5 trang 238/SGK. Bài tập về nhà: Trả lời các câu hỏi còn lại ở trang 237-238/SGK Duyệt của Lãnh đạo. Tuần 26. User, Guest)  Giới thiệu các mức độ truy cập. HS ghi chép.. GV dùng hình 6 trong Phụ lục HS xem và theo 2 để phân tích kết quả việc dõi giới thiệu, phân tích của GV chia sẻ máy in trong mạng. HS ghi chép. Yêu cầu các nhóm thảo luận và xung phong trả lời.(Chọn HS thảo luận và câu b, c) trả lời. Dặn dò HS làm câu hỏi còn lại.. Duyệt của Tổ trưởng. Người soạn. Nguyễn Văn Long. GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 26. D. Đánh giá – Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Ngày soạn: Ngày dạy:. 01/03/2016 28/03/2016. Bài Lý thuyết. Tuần 26. Lý thuyết: 01 tiết Thực hành: 00 tiết. § BÀI 33: SỬ DỤNG MẠNG CỤC BỘ A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: - Ôn lại các khái niệm và thuật ngữ dùng cho mạng cục bộ. Kỹ năng : - Chia sẻ tài nguyên (tệp, thư mục, máy in) - Sử dụng tài nguyên được chia sẻ trên mạng - Làm việc được trong môi trường mạng cục bộ. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học, thiết bị và tư liệu về mạng. - HS: Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG THẦY CỦA TRÒ Hoạt động 1 (5’): I. XEM CÁC TÀI NGUYÊN ĐƯỢC ? Làm thế nào để biết có CHIA SẺ TRÊN MẠNG bao nhiêu máy tính được HS xem và thực - Bước 1: Nháy chuột phải vào biểu tượng kết nối và chia sẻ tài hiện trên máy. My Network Place trên màn hình và nguyên với máy tính đang sử dụng chọn Explore - Bước 2: Chọn Entire Network  Microsoft GV phân tích qua hình 1 Windows Network, các máy kết nối vào Phụ lục 3 và thao tác HS ghi chép mẫu cho HS làm theo mạng sẽ xuất hiện. trên máy của nhóm Hoạt động 2 (20’): II. CHIA SẺ THƯ MỤC 1. Các bước tiến hành GV giới thiệu sơ lược về a. Mô hình ngang hàng mô hình ngang hàng Mở Windows Explorer để định vị và chọn (workgroup) GV phân tích các bước thư mục muốn chia sẻ: - Bước 1: Vào File  Properties  chọn thực hiện chia sẻ thư HS xem và thực trang Sharing (hoặc nháy chuột phải vào thư mục mục (xem hình 2 Phụ lục hiện trên máy. và chọn Sharing and Security... từ bảng chọn tắt) 3) - Bước 2: Đánh dấu vào lựa chọn Share this GV thao tác mẫu cho HS folder on the network  nháy OK. làm theo trên máy của Nếu muốn cho phép người dùng khác thay đổi nội nhóm. dung thư mục được chia sẻ thì đánh dấu vào lựa chọn Allow network user to chang my file.. b. Mô hình khách – chủ Mở Windows Explorer để định vị và chọn thư mục muốn chia sẻ: - Bước 1: Vào File  Properties  chọn trang Sharing (hoặc nháy chuột phải vào thư mục. HS ghi chép. và chọn Sharing and Security... từ bảng chọn tắt). - Bước 2: Đánh dấu vào lựa chọn Share this GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 26. folder rồi nhập các thông tin trong ô Share GV giới thiệu sơ lược về name (ngầm định là tên thư mục), Comment mô hình khách-chủ HS xem và thực (chú thích – không cần thiết nhập) (domain) hiện trên máy. Ngầm định thư mục mới chỉ được chia sẻ cho mọi người sử dụng trên mạng với quyền truy cập chỉ được đọc (Read)  muốn thiết đặt thêm quyền truy cập thì thực hiện các bước3, 4, 5 tiếp theo - Bước 3: Nháy nút Permissions (phân quyền)  xuất hiệp họp thoại Permissions for [tên thư mục] - Bước 4: Chọn người hoặc nhóm người sẽ được gán quyền - Bước 5: Đánh dấu chọn quyền vào các ô ở cột Allow (nếu cho quyền truy cập toàn bộ thì chỉ cần đánh chọn vào ô Full Control.. - Bước 6: Nháy Apply, nháy OK. 2. Truy cập thư mục được chia sẻ Người dùng có thể nhìn thấy thư mục được chia sẻ từ máy tính của mình và được quyền truy cập thư mục và sử dụng tài nguyên trong thư mục theo phân quyền truy cập đã được thiết đặt ở bước 5.. GV phân tích các bước thực hiện chia sẻ thư mục (xem hình 3 Phụ lục 3) GV thao tác mẫu cho HS HS ghi chép làm theo trên máy của nhóm Mở rộng: GV thao tác việc chia sẻ thư mục thêm cho người dùng, nhóm người dùng khác danh sách hiện có ở hộp thoại Permissions for [tên thư mục]. Hoạt động 3 (10’): III. SỬ DỤNG MÁY IN TRONG MẠNG 1. Chia sẻ máy in - Bước 1: Vào Start  Settings  Printers and Faxes  chọn máy in  nháy File  Sharing... (hoặc nháy chuột phải vào biểu tượng. GV phân tích các bước thực hiện chia sẻ máy in HS xem và ghi (xem hình 4 Phụ lục 3) chép GV thao tác mẫu cho HS máy in và chọn Sharing...từ bảng chọn tắt) xem (vì phòng máy - Bước 2: Đánh dấu vào lựa chọn Share this không có kết nối máy printer  nháy Apply, OK. in). 2. Kết nối tới máy in mạng - Bước 1: Vào Start  Settings  Printers and Faxes - Bước 2: Chọn Add a printer  tuân theo các chỉ GV diễn giảng. HS nghe và ghi dẫn để đưa các thông số về máy in vào. chép Hoạt động 4 (5’): Củng cố Yêu cầu các nhóm thực HS thực hành trên Thực hiện chia sẻ một thư mục, phân quyền hiện máy theo nhóm. read, change trên thư mục được chia sẻ. Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng. Người soạn. Nguyễn Văn Long. GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 26. D. Đánh giá – Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -7-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×