Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG <b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA</b> <b>MÔN: TIN HỌC 6(Lý thuyết)</b>
<b>Năm học: 2017 - 2018</b>
Thời gian: 45 phút
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ</b>
<b>MỨC ĐỘ</b>
<b>TỔNG</b>
<b>SỐ</b>
<i>Nhận biết</i> <i>Thơng</i>
<i>hiểu</i> <i>Vận dụng(1)</i> <i>Vận dụng(2) (Nếu</i>
<i>có)</i>
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>Chương IV:</b>
<b>Soạn thảo</b>
<b>văn bản</b>
<i><b>Thao các cơ </b></i>
<i><b>bản khi sử </b></i>
<i><b>dụng phần </b></i>
<i><b>mềm Microsoft</b></i>
C1 <b>13</b>
<b>10.0</b>
<i><b>Soạn thảo và </b></i>
<i><b>sữa chữa văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
C2,
C3
C1 C3
<i><b>Định dạng văn</b></i>
<i><b>bản và đoạn </b></i>
<i><b>văn bản</b></i>
C5,
C6
C4,
<i><b>Thao tác in </b></i>
<i><b>văn bản</b></i>
C7
<i><b>Tìm kiếm và </b></i>
<i><b>thay thế</b></i> C8
<i><b>Thêm hình </b></i>
<i><b>ảnh để minh </b></i>
<i><b>họa</b></i>
C2
<i><b>Trình bày cơ </b></i>
<i><b>đọng bằng </b></i>
<i><b>bảng</b></i>
C9 C10
<b>TỔNG SỐ</b>
<b>7</b>
<b>3.5</b>
<b>2</b>
<b>3.5</b>
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>1</b>
<b>1.5</b>
<b>13</b>
PHỊNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG <b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA</b> <b>MÔN: TIN HỌC 6(Lý thuyết)</b>
<b>Năm học: 2017 - 2018</b>
Thời gian: 45 phút
<i><b>Họ và tên</b></i> <i><b>:...</b></i>
<i><b>Lớp</b></i> <i><b>:...</b></i>
<b>Điểm</b> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i>
<i><b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm):</b></i>
<i><b>* Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D),</b></i>
<i><b>Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể: </b></i>
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền.
<i><b>Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai </b></i>
chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn cịn nội dung;
B. Sau từ một dấu cách;
C. Sau từ hai dấu cách;
D. Không bắt buộc.
<i><b>Câu 3: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :</b></i>
A. Nháy nút lệnh ; B. Nháy nút lệnh ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.
<i><b>Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:</b></i>
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
<i><b>Câu 5: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dung nút lệnh:</b></i>
A. B. ;
C. ; D. .
<i><b>Câu 6: Các nút lệnh </b></i> lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .
<i><b>Câu 7: Khi in văn bản thì:</b></i>
A. Phải in nhiều trang; B. Chỉ in được một trang;
A. Edit→Find…; B. Format→Find…;
C. View→Find…; D. Cả A, B, C đều đúng.
<i><b>Câu 9: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?</b></i>
A. ; B. ; C. ; D. .
<i><b>Câu 10: Đối với cột của bảng em có thể:</b></i>
A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột;
C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng.
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm):</b>
<i><b>Câu 1 (2.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh tương ứng:</b></i>
<b>Nút lệnh</b> <b>Tên</b> <b>Sử dụng để</b>
<b>New</b>
<b>Open</b>
<b>Save</b>
<b>Print</b>
<b>Cut</b>
<b>Copy</b>
<b>Paste</b>
<b>Undo</b>
<i><b>Câu 2 (1.5 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.</b></i>
<i><b>Câu 3 (1.5 điểm): Để gõ được văn bản chữ Việt, ngồi máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải</b></i>
“ Trường trung học cơ sở Phú Đa”
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b> I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> D 0.5
<b>2</b> A 0.5
<b>3</b> B 0.5
<b>4</b> A 0.5
<b>5</b> D 0.5
<b>6</b> A 0.5
<b>7</b> D 0.5
<b>8</b> A 0.5
<b>9</b> B 0.5
<b>10</b> C 0.5
<b> </b>
<b> II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b> Câu 1:</b>
<b>Nút</b>
<b>lệnh</b> <b>Tên</b> <b>Sử dụng để</b> <b>Điểm</b>
New Mở một trang soạn thảo mới 0.25
Open Mở tệp văn bản đã có trên đĩa 0.25
Save Lưu văn bản 0.25
Print In văn bản 0.25
Cut Di chuyển văn bản 0.25
Copy Sao chép văn bản 0.25
Paste Dán văn bản 0.25
Undo Phục hồi văn bản vừa bị xóa 0.25
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>2</b> <i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
- Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh.
- Chọn lệnh Insert→Picture→From File…Hộp thoại Insert
Picture xuất hiện.
- Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.
0.5
0.5
0.5
<b>3</b> <b>1</b>
<b>2</b>
- Phải có chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt như Unikey,
Vietkey…và các kiểu gõ như: TELEX. VNI,…;
- Gõ đúng yêu cầu 1.00.5
<b> Ký duyệt của BGH</b> <b> Ký duyệt của tổ trưởng</b> <b> Giáo viên ra đề</b>