Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.23 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. recent (a) : gần đây
recently (adv): gần đây, mới đây
2. beauty ( n): vẻ đẹp
beautify (v) :làm đẹp
beautiful (a): xinh đẹp
beautifully (adv): một cách xinh đẹp
3. differ (v) không giống, khác
difference (n) sự khác nhau
different (a) from : khơng giống ai / cái gì . .
differently (adv): khác biệt
4. tire( v): làm mệt mỏi
tired (a) :mệt
tiring (n) :sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
5. sew (v): may , khâu
sewing (n): việc may vá
6. use (v) , (n) :dùng, sử dụng, việc sử dụng
useful (a) :hữu ích, có ích.
useless (a): vơ ích, vơ dụng
finally (adv): cuối cùng, rốt cuộc.
II. GRAMMAR:
<b>1. Exclamation:</b> ( câu cảm thán)
<b>Example :</b>
<b>+</b> The girl is very beautiful.
What a beautiful girl !
FORM
<b>+ </b> The weather is so hot.
What hot weather !
<b>2. How much ….. ? </b> ( hỏi giá tiền )
<b>Example:</b>
<b>+ </b>How much is this shirt ? (<b>1</b>)
<b>+ </b>How much does this shirt cost ? (<b>2</b>)
FORM
<b> be + S ? (1) </b>
<b>How much + </b>
<b> do/ does + S + cost ? (2)</b>
<b>Exercises : ( bài tập ứng dụng ngữ pháp)</b>
1. The woman is very clever.
What _____________________________________!
2. The garden is very lovely.
What ___________________________!
3. The neighbor is very nice.
What _______________________________!
4. How much is the violet dress?
How much does ____________________________?
5. How much are these posters?
How much do __________________________?
6. How much do these envelopes cost?