Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LUYỆN TẬP – TRANG 122</b>
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có
thể quy đồng mẫu số hai phân đó, rồi sánh
các tử số của hai phân số mới.
<b>a) …. </b>
b) và
Ta có = = . Vì<nên <
<b><</b>
(MSC: 25)
(5)
Hai phân số có <b>cùng mẫu số</b>, phân
số nào có <b>tử số lớn hơn </b> thì <b>phân số </b>
<b>đó lớn hơn</b> và ngược lại.
Hai phân số có <b>cùng mẫu số</b>, phân
số nào có <b>tử số lớn hơn </b> thì <b>phân số </b>
<b>đó lớn hơn</b> và ngược lại.
<b>QĐMS</b> <b>So sánh 2 PS </b>
<b>cùng Mẫu số </b>
Bài 1:
c) và
Ta có= = ; = =
Vì > nên >
d) và
Ta có = = . Vì < nên <<sub>(MSC: 20</sub><sub>)</sub>
(2)
<b>QĐMS</b> <b><sub>cùng Mẫu số </sub>So sánh 2 PS </b> <b>So sánh 2 PS đề <sub>bài yêu cầu</sub></b>
(MSC: 56)
<b>a) </b>và
Cách 1: Ta có==; ==
Vì> nên >
Cách 2: Vì> 1; < 1 nên>
(MSC: 56)
(7)
Cách 1: Quy đồng mẫu số
Cách 1: Quy đồng mẫu số
Cách 2: So sánh với số
trung gian (so sánh với 1)
Cách 2: So sánh với số
<b>b) và </b>
Cách 1: Ta có==; ==
Vì> nên >
Cách 2: Vì> 1; < 1 nên>
(MSC: 40)
Cách 1: Ta có = = ; ==
Ta có: = = ; = =
Vì<nên<
Bài 3:
<b>a) và </b>
Vì 11 < 14 nên>
<b>b) và </b>
Vì 9 < 11 nên>
Hai phân số <i>(khác 0) </i>có <b>cùng tử số</b>,
phân số nào có <b>mẫu số lớn hơn </b>thì
<b>phân số đó bé hơn</b> và ngược lại.
Hai phân số <i>(khác 0) </i>có <b>cùng tử số</b>,
phân số nào có <b>mẫu số lớn hơn </b>thì
a) ; ;
Vì<<
b)Viếtcácphânsốtheothứtựtừbéđếnlớn ; ;
Ta có: = = ; = = ; = =
Vì<<nên <<
Cácphânsốtheothứtựtừbéđếnlớnlà
(MSC: 12)
<i><b>Hết giờ</b></i>
6 4 5
a) ; ;
7 7 7
<b>Các phân số được sắp xếp từ bé đến lớn là:</b>
4 5 6
b) ; ;
7 7 7
5 4 6
c) ; ;
7 7 7
6 5 4
d) ; ; ;
<i><b>Hết giờ</b></i>
2 5 3
a) ; ;
3 6 4
5 3 2
b) ; ;
6 4 3
3 2 5
c) ; ;
4 3 6
2 3 5
d) ; ;
- <sub>Học thuộc lòng cách so sánh </sub>
hai phân số có cùng tử số
- <sub>Chuẩn bị bài sau:</sub><i><sub> Luyện tập </sub></i>
GIỜ HỌC KẾT THÚC