Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài tập Hóa học 11 cơ bản - Đỗ Thị Huyền Thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.88 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. CHƯƠNG I:. Hóa 11 cơ bản. SỰ ĐIỆN LI. Bài 1.. SỰ ĐIỆN LI **************. I/ Hiện tượng điện li: 1/ Thí nghiệm: Mô tả thí nghiệm: SGK trang 4 Kết quả thí nghiệm: + Cốc đựng dung dịch NaCl: đèn ....................... → dung dịch NaCl ................ + Cốc đựng nước cất, dung dịch saccarozơ, NaCl rắn, khan, NaOH rắn, khan, dung dịch ancol etylic, glixerol: đèn ...................... → các chất trên ............................... Kết luận: dung dịch ......., dung dịch ..........., dung dịch ................ dẫn điện. 2/ Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước: + Các ............................................... khi tan trong ............ ......................................... làm cho dung dịch của chúng ............................. + Sự điện li là quá trình ...................... các chất trong ............................  .............................. là các chất điện li. + Chất điện li là những chất tan trong ............... hoặc ở trạng thái ........................... phân li ra ........ - Chất điện li:loại liên kết là liên kết...................... hoặc liên kết ........................................................... -Vd:.................................................................................................................................................. + Chất không điện li là những chất tan trong ……………………………………………………… -Chất không điện li:loại liên kết là liên kết …………………………. hoặc liên kết ....................... -Vd:........................................................................................................................................ II/ Phân loại các chất điện li 1/ Thí nghieäm: +Moâ taû thí nghieäm: SGK. + Kết quả: cốc đựng dung dịch HCl: .....................; cốc đựng dung dịch CH3COOH: ................................. + Keát luaän: ......................................... trong dung dịch HCl ………………………………. trong dung dịch CH3COOH. Vậy số phân tử HCl phân li ra ion ………………….. của CH3COOH. 2/ Chaát ñieän li maïnh vaø chaát ñieän li yeáu: a/ Chaát ñieän li maïnh: + Định nghĩa: Chất điện li mạnh là chất ………………………………… các phân tử ………………… ……………. đều …………………………………………… + Đối với chất điện li mạnh thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu:…………………………. + Chất điện li mạnh bao gồm: - Axit……………………………………………………………………………………… Vd: HCl →................................. *TQ: Axit →............................................................... - Bazơ……………………………………………………………........................................... 1. Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. Vd: NaOH →............................... *TQ: Bazơ →............................................................... -Muối ……………………………………………………………........................................... Vd: NaCl→............................. *TQ: Muối →............................................................... Vd: Tính [Na+], [CO32-] trong dung dịch Na2CO3 0,1M ? ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2/ Chaát ñieän li yeáu: + Ñònh nghóa: Chaát ñieän li yeâuù laø chaát ........................................ chæ coù .......................................... phaân li ra ..............., phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng ............................ trong dung dịch. + Đối với chất điện li yếu thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu:…………………………. + Chaát ñieän li yếu bao goàm: -Axit.................................................................................................................... Vd: CH3COOH ....................................................... Bazơ..................................................................................................................... Vd: NH4OH ....................................................... -Muối:………………………………………………………………………………………. Vd: CaSO4 ....................................................... + Quan hệ giữa CM và C% : C% = ............................................ + Pp:............................................................................................................................................... Khối lượng rắn = ........................................................................................................................... 2. Trên bước đường thành công không có dấu chân của DeThi.edu.vn kẻ lười biếng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Baøi 2:. Hóa 11 cơ bản. AXIT- BAZÔ VAØ MUOÁI ***********. I/ Axit 1/ Ñònh nghóa: Axit: axit laø chaát ……………………. ………………………………………………………………………. Vd: HCl …………………… HNO3→.................................; H2SO4→................................... CH3COOH TQ: HnA. ……………………………… HF. ......................................................... …………………………………………………………….  tính chaát chung cuûa dd axit laø tính chaát cuûa …………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… 2/ Axit nhiều nấc: axít khi tan trong nước mà phân tử ……………………………………………………… Vd: …………………………………………………………… H3PO4 H2PO4HPO42H3PO4. ………………………………………………………… H2SO4…………………… ……………………………………………………… HSO4……………………… ………………………………………………………… H2SO4…………………… ……………………………………………………………. Dung dịch H3PO4 bao gồm:.............................................................................................................................. II/ Bazô: bazô laø chaát ……………………………………………………………....................................... Vd: NaOH ……………………KOH……………………Ba(OH)2…………………………. NH4OH TQ: B(OH)m. …………………………………………………………… …………………………………………………………….  tính chaát chung cuûa dd bazô laø tính chaát cuûa …………………………………………………………… III/ Hidroxit lưỡng tính - Là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể ..............................................., vừa có thể ........................ ................................................ - Vd:....................................................................................................................................................... * Viết ptđl để CM Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính: Zn(OH)2. .....................................phân li ........................................................ Zn(OH)2 .....................................phân li ....................................................... * Viết pthh để CM Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính: Vd1: Zn(OH)2 + HCl  ............................................................................................................ .......................................................................................................................................... Zn(OH)2 + NaOH  ...................................................................................................... ............................................................................................................... Vd2: Al(OH)3 + HCl  ............................................................................................................ .......................................................................................................................................... Al(OH)3 + NaOH  ...................................................................................................... ............................................................................................................... 3. Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. Vd3: Nâng cao: HCO3- + H+ ................................................ ........................................................................... HCO3- + OH............................................. .......................................................................... Vaäy HCO3- laø ............................................................ → Keát luaän: + Chất lưỡng tính là chất ........................................................................................................................ + Axit và bazơ có thể là ..........................hoặc .................... * Những chất lưỡng tính như: Oxit:................................................................................................................................................. Hidroxit:.......................................................................................................................................... Ion:.................................................................................................................................................. Phân tử:........................................................................................................................................... IV/ Muoái: 1/ Ñònh nghóa: - Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ..............................( hoặc ..........................) và .............................................................. -Vd: NaCl→…………………….; CuSO4→……………………. ; NH4NO3→……………………. - Phân loại: + Muối trung hoà: …………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… Vd:……………………………………………………………………………………………….. + Muoái axit: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Vd:…………………………………………………………………………………………………….. Muoái axit ngoài tc của 1 muối ra thì muối axit còn có tc của ……………………………………. Vd: NaHCO3 + NaOH →.............................................................................. …………………………………………………………………………… + Muối phức tạp - Muoái keùp................................................................................................................................................ ............................................................................................. 2/ Sự điện ly của muối trong nuớc : - Hầu hết các muối (kể cả .........................) khi tan trong nuớc .................................................. ra ........................... (.................) và ............................................ ( trừ HgCl2, Hg(CN)2,……) - Nếu anion gốc axit còn chứa ................................................ thì gốc này tiếp tục ........................................ ................................................................. VD: K2SO4 → ..................................................... NaCl.KCl → ................................................ NaHSO3 → ...................................................... HSO34. .............................................................. Trên bước đường thành công không có dấu chân của DeThi.edu.vn kẻ lười biếng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. Baøi 3:. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC- pH. CHẤT CHỈ THÒ AXIT – BAZÔ I/ Nước là chất điện li rất yếu: 1/ Sự điện li của nước: Areniut: H2O. …………………………………………………………… (1). Bronstet: H2O + H2O. ……………………………………………………………. 2/ Tích số ion của nước: ......... ……………………………………………………………. K  ...................... …………………………………………………………… Tích số ion của nước ở 25oC K H 2O = [ H  ][OH  ] =…………………………………………………………… [H+] = [OH-]= ………………= ………………….(…..) Kết luận: Nước là môi trường trung tính là môi trường trong đóù [ H  ]  [OH  ]  ........................... M 3/ Ý nghĩa tích số ion của nước: a/ Môi trường axit: Vd: Tính [H+], [OH-] cuûa dung dòch HCl 0,01 M . Phöông trình ñieän li:. HCl  H+ + Cl……………………………………………………………. Từ pt điện li ta có: [H+] =.…………………………………………………………… …………………………………………………………… [OH-] =........................... =.................................. ......................... Vậy môi trường axit là môi trường trong đó [H+] ...... [OH-] hay [H+] ..... 1.0.10-7M b/ Môi trường kiềm: Vd: Tính [H+] vaø [OH-] cuûa dung dòch NaOH 0,01M. Pt ñieän li : NaOH  Na+ + OH....................................... Từ pt điện li ta có: [OH-] = ........................................................ ........................ [H+] =........................... =.................................. ......................... Vậy môi trường bazơ là môi trường trong đó [H+]…..[OH-] hay [H+] ….. 1,0.10-7M - Keát luaän: MT +. [H ]. Axit ……………………………... Bazơ TT ……………………………… ………………………………. II/ Khaùi nieäm veà pH. Chaát chæ thò axit – bazô: 5 Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. 1/ Khaùi nieäm: - Neáu [H+] = 1,0.10-aM thì pH = .... - Hoặc pH = -log[H+]  [H+]= ......................... pOH = -log[OH-]  [OH-]= ......................... - Mà: [H+] = [OH-]= ……………………….(1) K H 2O = [ H  ][OH  ] = …………………………………………..(2)  pH + pOH = …………………………. Vd: Tính pH của các dung dịch sau: a/ Dung dịch HCl 0,1M ………………………………………………………………………………………………………………. b/ Dung dịch NaOH 0,001M ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. c/ Tính [H+] của dung dịch H2SO4 pH=2 ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. d/ Tính [OH-] của dung dịch NaOH pH=3 ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. * Kết luận: MT axit. MT TT. MT bazơ. H. ……………….. ………………….. ……………………. pH. ………………….. ……………………. ………………………. +. 2/Thang pH:. 3/ Chất chỉ thị axit – bazơ: là chất có màu biến đổi phụ thuộc vào giá trị pH của dung dịch . Vd: - Quyø tím, phenolphthalein Quì tím Phenolphtalein. Đỏ (pH …………) Tím (pH…………) Xanh (pH………….) không màu (pH …………..) hồng (pH ………………). - Chaát chæ thò vaïn naêng + Để xác định chính xác độ pH người ta dùng ……………………………………... 6. Trên bước đường thành công không có dấu chân của DeThi.edu.vn kẻ lười biếng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. Bài 4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI ************ I/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li: 1/ Phản ứng tạo thành chất kết tủa: -TN1 :Nhỏ dung dịch Na2SO4 vào dd chứa BaCl2 →……………………………………….. - Pt dạng phân tử: Na2SO4 + BaCl2 → ……………………………………. - Pt ion thu gọn: ……… + ……. → ………………. -TN2: Nhỏ dung dịch NaOH vào dd chứa CuSO4 →……………………………………….. - Pt dạng phân tử: NaOH + CuSO4→ ……………………………………. - Pt ion thu gọn: ……… + ……. → ………………. → Phương trình ion rút gọn: cho biết …………………… của …………….. trong ………………………… * Qui luật tan của các chất: - Tất cả muối của ion: Na+, K+, CH3COO-,NH4+, NO3- đều tan Cl- (-AgCl, PbCl2, ) - Đa số muối tan: SO42-(-BaSO4, PbSO4 ,Ag2SO4,I, CaSO4,I) -Đa số không tan muối của axit yếu: CO32-, SO32-,S2-, PO43- trừ Na+, K+, NH4+ tan 2/ Phản ứng tạo thành chất điện li yếu: a/ Phản ứng tạo thành nước: Thí nghiệm: 25 ml dd NaOH 0,10M + phenolphthalein →dd có màu hồng + rót từ từ dd HCl 0,10M đến khi dd mất màu. - Pt dạng phân tử: NaOH + HCl → …………………………………….. - Pt ion rút gọn: ............+ ..... → ………… b/ Phản ứng tạo thành axit yếu: - Thí nghiệm: dd HCl + dd CH3COONa hiện tượng : thấy có ………………………………. - Pt dạng phân tử: HCl + CH3COONa → ………………………………………….. - Pt rút gọn: ….. + ……………..→ ………………… 3/ Phản ứng tạo thành chất khí: - TN1: dd HCl + dd Na2CO3 → ………………………………………. - Pt dạng phân tử: HCl + Na2CO3 → ................................................................. - Pt ion rút gọn: ........+ ............. → ................................................................. -TN2: dd NaOH + dd NH4Cl→ ………………………………………. ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… *Chú ý : - Axit yếu: H2S, H2CO3 (...............................), H2SO3 (........................................ ). - Bazơ yếu: NH4OH (................................). *Kết luận: + Phản ứng xảy ra trong dd các chất điện li là …………………………………………. 7. Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. + Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:…………………………………………………………………………………. + Phản ứng trao đổi ion không xảy ra khi sản phẩm ...................................................... tức là ................... .......................................................... *Nâng cao - Một số muối không tồn tại trong dd. a) Tự thủy phân tạo hiđroxit và axit tương ứng như CuCO3, MgS, Al2S3, Al2(SO3)3, Fe2(CO3)3, (CH3COO)3Fe, Fe2(SiO3)3. Fe2(CO3)3 + 3 H2O 2 Fe(OH)3 + 3CO2 b) Tự phân hủy theo cơ chế phản ứng oxh-khử: CuI2, FeI3, Fe2S3. Fe2S3 → 2 FeS + S -Màu của một số chất và ion thường gặp: Ion Cu2+ Fe2+ Fe3+ CrO42Cr2O72MnO4Màu Chất Cu(OH)2 CuS PbS Ag3PO4 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Màu. 8. Trên bước đường thành công không có dấu chân của DeThi.edu.vn kẻ lười biếng. Al(OH)3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. : AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI Bài 5: LUYỆN TẬP. ******* I/ KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1.Axit: ………………………………………………………………………………… Vd: …………………………………………………………………………. 2.Bazơ: ………………………………………………………………………………… Vd: …………………………………………………………………………. 3.Hidroxit lưỡng tính: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Vd: …………………………………………………………………………. 4.Hầu hết các muối ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. -Nếu gốc axit còn chứa H…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Vd: …………………………………………………………………………. 5.Tích số ion của nước …………………………………………………………………………………… 6. Giá trị [H+] và pH. 7. Quyø. MT axit. MT TT. MT bazơ. H+. ……………….. ………………….. ……………………. pH. ………………….. ……………………. ………………………. tím,. phenolphthalein Quì tím Phenolphtalein. Đỏ (pH …………) Tím (pH…………) Xanh (pH………….) không màu (pH …………..) hồng (pH ………………). 8. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li: aPhản ứng trao đổi ion xảy ra khi sản phẩm có chất , , điện li yếu. +Chất kết tủa (quy luật tan). - Tất cả muối của ion: Na+, K+, CH3COO-,NH4+, NO3- đều tan Cl- (-AgCl, PbCl2, ) - Đa số muối tan: SO42-(-BaSO4, PbSO4 ,Ag2SO4,I, CaSO4,I) -Đa số không tan muối của axit yếu: CO32-, SO32-,S2-, PO43- trừ Na+, K+, NH4+ tan +Chất dễ bay hơi  Axit yếu: H2S, H2CO3 (H2O + CO2), H2SO3 (H2O + SO2 ).  Bazơ yếu: NH4OH (NH3 + H2O). +Chất điện li yếu: H2O, ancol, axit HC (kể cả H3PO4). b/Phản ứng trao đổi ion không xảy ra khi sản phẩm không có chất , , điện li yếu tức là các ion tồn tại trong dd. 9.Phương trình ion rút gọn ......................................................................................................................... 9. Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. II. Baøi taäp 1. Traéc nghieäm: Câu 1. Dung dịch điện li dẫn điện được là do sự di chuyển của: A. các cation B. các anion C. các phân tử hòa tan D.các cation và anion. Câu 2. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảyC. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 3. Chọn câu sai: chất điện li A. là những chất khi tan trong nước tạo thành dd dẫn điện B. phân li thành ion dương và âm ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch C. được chia thành 2 loại: điện li mạnh và điện li yếu D. bao gồm tất cả các axit, bazơ, muối, oxit Câu 4. Trong quá trình điện li của các chất, vai trò của nước là: A. dung môi không phân cực, chi phối sự điện li B. dung môi phân cực tạo điều kiện cho sự điện li C. môi trường hòa tan cho các chất điện li D. liên kết các cation và anion Câu 5. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? A. HCl  H+ + ClB. CH3COOH CH3COO- + H+ C. H3PO4  3H+ + PO43D. Na3PO4  3Na+ + PO43Câu 6. Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng A. H2SO4. H+ + HSO4-. B. H2CO3. 2H+ + CO32-. C. H2SO3  2H+ + SO32D. Na2S 2Na+ + S2Câu 7. Chọn nhóm chất đều không điện li trong nước: A. HNO3, CH3COOH B. HCOOH, HCOOCH3 C. KMnO4, C6H6 D. C6H12O6, C2H5OH Câu 8. Chọn câu sai: A. Chất điện li có thể phân li thành ion âm và ion dương trong nước B. Dung dịch các chất điện li có thể dẫn điện được C. Số điện tích dương và âm bằng nhau trong dd điện li D. Dung dịch d chất điện li mạnh và yếu cùng dẫn điện như nhau Câu 9. Dung dịch nào sau đây dẫn điện? A. Saccarozơ, Mantozơ B. Axit Clohiđric, Kali Clorua C. Glucozơ, Fructozơ D. Iôt trong dung môi hữu cơ 2+ Câu 10. Một dung dịch có chứa các ion: Cu (0,02 mol), K+ (0,1 mol), NO3- (0,05 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,045 C. 0,03 D. 0,035 Câu 11. Quá trình điện li của chất điện li yếu: A. có tính thuận nghịch B. không có tính thuận nghịch C. giảm khi nhiệt độ tăng D. tăng khi nhiệt độ giảm 2+ Câu 12. Dung dịch có chứa các ion: Mg (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là: A. NO3- (0,03 mol) B. CO32- (0,015 mol) C. SO42- (0,01 mol) D. NH4+ (0,01 mol) Câu 13. Dung dịch X gồm: 0,09 mol Cl-, 0,04 mol Na+, a mol Fe3+ và b mol SO42-. Khi cô cạn nước thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a, b theo thứ tự là A. 0,02; 0,005 B. 0,03; 0,02 C. 0,04; 0,035 D. 0,05; 0,05 10. Trên bước đường thành công không có dấu chân củaDeThi.edu.vn kẻ lười biếng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. Câu 14. Dung dịch Y chứa 2 cation là Fe2+ (x mol) và Al3+ (y mol) và 2 anion là Cl- (0,2 mol) và SO42- (0,3 mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x, y theo thứ tự là: A. 0,25 và 0,1 B. 0,175 và 0,15 C. 0,16 và 0,16 D. 0,1 và 0,2 Câu 15. Theo thuyết điện li: A. bazơ là hợp chất trong phân tử có nhóm OH B. axit là hợp chất có khả năng phân li H+ trong nước C. muối axit vẫn còn hidro trong phân tử D. muối trung hòa đều không còn hidro trong phân tử Câu 16. Dung dịch axit: A. chứa ion H+, có vị chua B. hòa tan được các kim loại C. hòa tan được các oxit bazơ D.chứa ion H+, có vị chua và hòa tan được các oxit bazơ Câu 17. Dãy gồm chỉ các muối trung hòa: A. NaCl, KNO3, (NH4)2CO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B. Na2SO4, KI, NaHS, BaCO3 C. NaHSO4, KClO3, CH3COONH4, FeS D. Na2SO3, Ca3(PO4)2, AlCl3, KHSO3 Câu 18. Theo thuyết điện li, chất nào sau khi tan trong nước vừa có thể phân li H+, vừa có thể phân li OH-? A. NaOH B. H2SO4 C. K2CO3 D. Zn(OH)2 Câu 19. Nước đóng vai trò axit trong phản ứng A. HCl + H2O  H3O+ + Cl-. B. HCO3- + H2O. H3O+ CO32-. C. CH3COO- + H2O CH3COOH + OHD. CuSO4 + 5 H2O  CuSO4.5H2O Câu 20. Xét các phản ứng sau, chọn phản ứng axít – bazơ: 1/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 2/ Zn(OH)2 + H2SO4  ZnSO4 + 2H2O 3/ 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 4/ 2H+ + CuO  Cu2+ + H2O A. 1,2 B. 1,3 C. 2,4 D. 2,3 Câu 21. Phản ứng giữa Ca(HCO3)2 và dung dịch HCl là A. phản ứng oxh-khử B. phản ứng thế C. phản ứng axit-bazơ D. phản ứng trao đổi Câu 22. Hòa tan 32 gam CuO bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20%. Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 24,6% B. 28,07% C. 21,8% D. 25,5% Câu 23. Cho dung dịch dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Chọn đánh giá đúng A. [OH-] = 0,1M B. [OH-] = [Ba2+] C. [OH-] = 0,2M D. 0,1M < [OH-] < 0,2M Câu 24. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1): HF; (2): H2SO4; (3): HBr. Xếp nồng độ ion H+ tăng dần: A. 1 < 2 < 3 B. 1 < 3 < 2 C. 3 < 1 < 2 D. 2 < 3 < 1 + -3 Câu 25. Một dung dịch A có [H ] = 2.10 M sẽ có môi trường A. axit B. bazơ C. trung tính D. lưỡng tính -3 Câu 26. Dung dịch với ion [OH ] = 2.10 M sẽ có: A. pH < 7 B. pH > 7 C. [H+] > 10-7 D. [H+] ≈ 10-7 Câu 27. Cho quỳ tím vào dd có pH = 8,4 chỉ thị sẽ có màu: A. xanh B. đỏ C. tím D. hồng Câu 28. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch NaOH 0,12M, sau đó thêm phenolphtalein vào thì dung dịch sẽ có màu: A. hồng B. tím C. không màu D. tím xanh Câu 29. Thêm V ml dung dịch NaOH 0,25M vào 100 ml dung dịch HCl 0,1M (có mặt chỉ thị phenolphtalein). Khi dung dịch vừa xuất hiện màu hồng thì giá trị V là A. 100 ml B. 50 ml C. 40 ml D. 60 ml + Câu 30. Tích số ion của nước trong dd K = [H ].[OH ]: 11 Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. A. tăng khi nhiệt độ tăng B. giảm khi nhiệt độ tăng C. tăng khi nhiệt độ giảm D. không đổi theo nhiệt độ Câu 31. Dung dịch d H2SO4 có pH = 2, nồng độ mol của H2SO4 là: A. 10-2M B. 2.10-2M C. 5.10-2M D. 5.10-3M Câu 32. Dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M + KOH 0,05M có pH là: A. 13,17 B. 12,13 C. 12,5 D. 13,5 Câu 33. Trộn 300 ml dung dịch H2SO4 pH = 1 với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,0625M, dung dịch thu được có pH bằng: A. 2,5 B. 12 C. 2 D. 11,5 Câu 34. Có 4 dung dịch H3PO4, HCl, H2SO4, NH4Cl có cùng nồng độ. dung dịch có pH nhỏ nhất là: A. H3PO4 B. HCl C. H2SO4 D. NH4Cl Câu 35. Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)2, NH4OH, Na2CO3 có cùng nồng độ. dung dịch có pH lớn nhất là: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. NH4OH D. Na2CO3 Câu 36. Dung dịch H2SO4 có pH = 2. Pha loãng dung dịch n lần được dung dịch có pH = 4. Giá trị n là: A. 10 B. 100 C. 20 D. 200 Câu 37. Dung dịch A chứa Ba(OH)2 có pH = 12, khi pha loãng dd A 20 lần thì pH của dung dịch mới là: A. 11,8 B. 12,7 C. 10,5 D. 10,7 Câu 38. Trộn 300ml dung dịch HCl pH = 2 với 200ml dung dịch HCl pH = 3 thu được dung dịch mới có pH là: A. 2,19 B. 2,49 C. 2,3 D. 2,79 Câu 39. Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 12 với V2 ml dung dịch NaOH có pH = 13 theo tỉ lệ V1:V2 = 1:4 thu được dung dịch có pH là: Câu 40. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết: A. Các ion tự do trong dung dịch B. Các ion còn lại trong dd sau phản ứng C. Trung hòa điện giữa các ion ham gia phản ứng D. Bản chất phản ứng xảy ra giữa các chất điện li Câu 41. Điều kiện để phản ứng trao đổi ion trong dung dịch xảy ra được: A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan B. các chất phản ứng phải là chất điện li yếu. C. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh. D. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa, bay hơi hoặc điện li yếu. Câu 42. Cặp hóa chất nào sau đây có thể xảy ra phản ứng ? A. ZnS + HCl B. NaNO3 + HCl C. Na2SO4 + H2SO4 D. KCl + H2CO3 Câu 43. Chọn cặp chất sau đây không bị thủy phân: A.SnCl2, NaCl B. KCl, NaNO3 C. Cu(NO3)2, (CH3COO)2Cu D. KBr, K2S Câu 44. Các ion trong dãy nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. Na+, Cu2+, Cl-, OH- B. K+, Ba2+, Cl-, SO42C. K+, Fe2+, OH-, CO32D. K+, Fe3+, Cl-, SO42Câu 45. Phương trình: NH4+ + OH-  NH3 + H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. (NH4)2SO4 + 2NaOH  B. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  C. 2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2  D. NH4Cl + NH4OH  Câu 46. Chọn phương trình hóa học đúng: A. CO2 + H2O + CaCl2  CaCO3 + 2HCl B. FeS + Na2SO4  FeSO4 + Na2S 12 Trên bước đường thành công không có dấu chân củaDeThi.edu.vn kẻ lười biếng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: Đỗ Thị Huyền Thương -Trường THPT Tân Yên số 1 0985.366.275. Hóa 11 cơ bản. C.Na2SO4 + Cu(OH)2  CuSO4 + 2NaOH D. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 47. Với 6 ion : Ba2+, Mg2+, Na+, SO42-, CO32-, NO3-. Người ta có thể có được 3 dung dịch có thành phần ion không trùng lặp là: A. MgSO4, NaNO3, Ba(NO3)2 B. Mg(NO3)2, Na2SO4, Ba(NO3)2 C. BaSO4, Na2CO3, Mg(NO3)2 D. MgSO4, Na2CO3, Ba(NO3)2 2+ 2+ 2+ + 2Câu 48. Với 8 ion: Ba , Mg , Pb , Na , SO4 , CO32-, NO3-, Cl-. Người ta có thể được 4 dung dịch (mỗi dung dịch chứa 1 cation và 1 anion) có thành phần ion không trùng lặp là: A. MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2, BaCl2 B. MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 C. MgSO4, Na2CO3, PbCl2, Ba(NO3)2 D. MgCO3, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2 Câu 49. Dung dịch 1 muối trung hòa X tác dụng với dd Ba(NO3)2 thu được kết tủa trắng (không tan trong axit). Mặt khác, dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí có mùi khai. Vậy X là: A. FeSO4 B.(NH4)2CO3 C.CuSO4 D.(NH4)2SO4 Câu 50. Dung dịch 1 muối trung hòa X tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 thu được kết tủa trắng (không tan trong axit). Mặt khác, dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư có kết tủa keo trắng rồi tan. Vậy X là: A. FeSO4 B.Al2(SO4)3 C.MgSO4 D.(NH4)2SO4. ĐỂ NHẬN FILE WORD TOÀN BỘ LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN LUYỆN PHÂN DẠNG ĐẦY ĐỦ HÓA HỌC 11 HÃY LIÊN HỆ. 0985.366.275. 13. Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×