Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.08 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>VD: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và </b>
<b>chiều rộng m.</b>
Ta phải thực hiện phép tính:
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số
nhân với mẫu số.
x
<b> Bài 1 (tr 133): Tính:</b>
a) x
b) x
c) x
<b> Bài 2 (tr 133): Rút gọn rồi tính:</b>
a) x x
b) x x
<b> Bài 3 (tr129): Một hình chữ nhật có chiều dài m và </b>
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật đó là:
x <sub>(m</sub>2)
Đáp số: m2
<b> Bài 1 (tr 133): Tính (theo mẫu):</b>
a) x <b>8 </b>
b) x <b>7 </b>
c) x <b>1 </b>
<b> Bài 2 (tr 133): Tính (theo mẫu):</b>
a) x4
b) x<sub>3 </sub>
c) x1
<b> Bài 3 (tr 133): Tính rồi so sánh kết quả:</b>
x 3
x 3 và
<b> Bài 4 (tr 133): Tính rồi rút gọn:</b>
a) x
b) x
<b> Bài 5 (tr 133): Tính chu vi và diện tích hình vng có </b>
<b>cạnh m.</b>
Bài giải
Chu vi hình vng đó là:
x 4 (m)
Đáp số: m; m2
Diện tích hình vng đó là:
x
(m2)
<b> Bài 1 (tr134): b) Tính bằng hai cách:</b>
C2: x
3
<b> x</b>
C1: x
<sub> </sub>
22
<b> Bài 1 (tr134): b) Tính bằng hai cách:</b>
<b> +</b> <b> </b>
C1: +(
C2: +(
<b> Bài 1 (tr134): b) Tính bằng hai cách:</b>
1
= +(
<b> Bài 2 (tr134): Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m </b>
<b>và chiều rộng m.</b>
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật đó là:
+
(m)
Đáp số: m
<b> Bài 3 (tr134): May một chiếc túi hết m vải. Hỏi may 3 </b>
<b>chiếc túi như thế hết mấy mét vải?</b>
Bài giải
May 3 chiếc túi như thế hết số mét vải là:
x 3 2 (m)
<b>VD: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao </b>
<b>nhiêu quả cam?</b>
Ta có thể tìm số cam trong rổ như sau:
Muốn tìm của số 12, ta lấy số 12 nhân với .
12 x
= 8 (quả)
<b> Bài 1 (tr135): Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số </b>
<b>học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá </b>
<b>của lớp học đó.</b>
Bài giải
Số học sinh xếp loại khá của lớp học đó là:
35 x 21 (học sinh)
<b> Bài 2 (tr135): Một sân trường hình chữ nhật có chiều </b>
<b>dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng </b>
<b>của sân trường.</b>
Bài giải
Chiều rộng của sân trường đó là:
120 x 100 (m)
<b> Bài 3 (tr135): Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh </b>
<b>nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học </b>
<b>sinh nữ?</b>
Bài giải
Lớp 4A có số học sinh nữ là:
16 x 18 (học sinh)