Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

video về sự sinh trưởng và phát triển của ĐV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.95 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>


<b>Ngày soạn:25/2/2010</b>
<b>Ngày giảng:1->5/3/2010</b>


Thø <b> 2 ngµy 01 th¸ng 03 năm 2010</b>

<b>Tit1: Cho c</b>



<b>Tieỏt2: AM NHAẽC (GV chuyeõn)</b>


<b>Tiết . 3 + 4</b>

<b> :Tập đọc</b>



<b>TRƯỜNG EM</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- §äc trơn cả bài .


- c ỳng cỏc t ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trờng, thân thiết.
- Hiểu nội dung bài : Ngôi trờng là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Hiểu các từ ngữ : Ngôi nhà thứ hai, thân thiết.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK )


- HS khá, giỏi tìm đợc tiếng , nói đợc câuchứa tiếng có vần ai, ay.
* Biết hỏi đáp theo mẫu về trờng, lớp của mình.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



A.Mở đầu: Sau giai đoạn học âm, vần, các con
đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay các
em sẽ bước sang giai đoạn mới: giai đoạn luyện
tập đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm: Nhà
trường, Gia đình, Thiên nhiên, Đất nước...
B.Bài mới:


1.GV giới thiệu tranh, chủ đề, tựa bài học và ghi
bảng.


Tranh vẽ những gì?


Đó chính là bài học tập đọc đầu tiên về chủ đề
nhà trường qua bài “Trường em”.


2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


a. GV ®ọc mẫu lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ


nhàng). Tóm tắt nội dung bài:


b.HDHS luyện đọc


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu.



+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


Thứ hai: ai  ay


<i>Giảng từ: Trường học là ngôi nhà thứ hai của</i>


HS lắng nghe giáo viên dặn dị về học tập
mơn tập đọc.


HS nhắc tựa bµi.


Ngơi trường, thầy cơ giáo và học sinh.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo
viên giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>em: Vì …</i>


Cơ giáo: (gi  d)


Điều hay: (ai  ay)


Mái trường: (ương  ươn)


<i>Các em hiểu thế nào là thân thiết ? </i>
Gọi đọc lại các từ đã nêu trên bảng.



+ <i>Luyện đọc câu:</i>
Bài này có mấy câu ?
- GV chØ b¶ng


Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.


+ <i>Luyện đọc đoạn:</i>


- GV HD chia đoạn: 3 Đoạn


- Thi c on.
- c c bi.
* Ngh gia tit
3.Ôn các vần ai, ay


a.Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay


Giáo viên nhận xét.


b.Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay ?


c. Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay


Giỏo viên cho HS nêu tranh:


Gọi HS đọc bài, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>




4.Tìm hiểu bài và luyện nãi:
a. t×m hiĨu bµi:


Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
Trong bài trường học được gọi là gì?
Nhận xét học sinh trả lời.


Cho HS đọc lại bài và nêu câu hỏi 2:


Nói tiếp : Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em vì …


Nhận xét học sinh trả lời.


NghØ gi÷a tiÕt


b.Luyện nói:


Nội dung luyện nói:


<i><b>Hỏi nhau về trường lớp</b></i>.


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Hỏi nhau về
trường lớp”


5.Củng cố:



Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.


-Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


<i>gần gủi thân yêu.</i>


3, 4 em đọc, học sinh khác nhận xét bạn
đọc.


<i>Rất thân, rất gần gủi.</i>
Có 5 câu.


- HS : Mỗi câu 2 HS đọc
- Mỗi bàn đọc ĐT 1 lần.


- HS nối tiếp đọc câu cho hết bài


Mỗi nhóm 3 em đọc mỗi em 1 đoạn


Đọc nối tiếp đoạn 3 em.
- lớp đồng thanh.


Hai, mái, dạy, hay.


§ọc mẫu từ trong bài.


Bài, thái, thay, chạy …


Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm


thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay.
2 em.


Trường em.
2 em.


Ngơi nhà thứ hai của em.


Vì ở trường … thành người tốt.


- 2 HS lµm mÉu


Luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*************************************


<b>TiÕt. 5 : </b>

Luyện Tiếng Việt



<b>Luyện đọc </b>

<b>viÕt </b>

<b>: TRƯỜNG EM</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS đọc đúng, c hay bi tp c: Trng em Tặng cháu


- ễn 2 vần: ai , ay


- Nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.
II. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài - ghi đề:
2. Luyện đọc:


GV yêu cầu HS mở SGK
GV gọi HS đọc bài


GV gọi HS nhận xét


? Tìm tiếng có vần ai trong bài?
? Tìm tiếng có vần ay trong bài?


? Trong bài trường học được gọi là gì?


GV u cầu HS nói tiếp: Trường học là ngơi nhà thứ 2
. Vì...


GV u cầu HS thi đọc diễn cảm bài văn.
GV nhận xét , tuyên dương


*Ôn vần: ai, ay


GV yêu cầu HS đọc phân tích, đọc trơn 2 vần: ai, ay
? Nói câu có chứa vần ai?


? Nói câu có chứa vần ay?


3. LuyÖn viÕt :



- GV viết bảng - GV đọc bài
- GV thu chấm bài


4 .§iỊn ai, ay


Con n... vàng, cái ch.... nớc, m... ủi, nớc suối ch...


5.Cng c, dặn dị:


-GV gọi HS đọc lại tồn bài
GV nhận xét tiết học


HS mở SGK


HS đọc bài cá nhân: vài em đọc
HS nhận xét bạn đọc


- hai, má
- dạy, hay


Trường học là ngơi nhà thứ hai của em
- Ở trường có cơ giáo như mẹ hiền.
- Ở trường có nhiều bạn bè ân thiết như
anh em.


- Trường học dạy em thành người tốt
HS thi đọc diễn cảm bài văn


HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
HS đọc phân tích, đọc trơn



HS nhiều em nói:


VD: Ngày mai, em đi học.
HS nhiều em nói:


VD: Quả ớt này rất là cay.


- HS chép bài vào vở
- HS khảo bài


HS c ton bi


<b>Tit6: Th dc lp </b>



<b>ON</b>

<b> :Bài thể dục </b>

<b> trò chơi </b>

<b>TÂNG CẦU</b>



I. MơC tiªu


- Ơn bài thể dục u cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện đợc ở mức
tơng đối chính xác làm quen với trò chơi : tâng cầu . yêu cầu thực hiện đợc động tác ở
mức cơ bản đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trên sân trờng . Dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ
sân chơi


III. NộI DUNG Và PHơNG PHáP LÊN LớP


<b>1.Phần mở đầu</b>



- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài häc.


- GV nên để cán sự lớp tập hợp lớp trớc đó giáo viên chỉ đạo
giúp đỡ


- GV cho HS khởi động
<b>2.Phần cơ bản</b>


- Ơn tồn bài thể dục đã học


- GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen kẽ giữa 2
lần .


- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2
* Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số


- GV quan sát sửa sai


- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số
- Trò chơi tâng cầu


- GV hớng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi
- Cho HS chơi thử 1 lần


<b>3. Phần kết thóc </b>


- GV cho HS tập các động tác hồi sc
- i theo nhp v hỏt


- Trò chơi hồi tÜnh



- GV cïng HS cïng hƯ thèng bµi häc


- Lớp trởng tập hợp lớp , báo cáo
sĩ số


- HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ
tay và hát


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân
trờng


- §i thêng theo vòng tròn và hít
thở sâu


- Trũ chi GS t chọn
- HS ôn 6 động tác đã học


- HS thùc hµnh tËp theo sù híng
dÉn cđa GV


- HS thùc hµnh tËp theo sù híng
dÉn cđa GV


- HS thực hành tập 2 , 3 lần
- HS ôn tập dới sự chỉ đạo của
giáo viên .


- HS thực hành chơi trò chơi dới


sự chỉ đạo của GV


- HS thùc hµnh điểm số .
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ và giáo bài tập về nhà
Tiết7 : <b>Luyn Tốn</b>


<b>ÔN</b>

<b> TẬP </b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Luyện tập cho HS về trừ các số tròn chục một cách thành thạo.
- HS làm tốt các bài tập về trừ các số tròn chục.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
II. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động GV Hoạt động HS


A.Bài cũ: HS đặt tính rồi tính:
20+30 30+40 70+20
B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài- ghi đề:


Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
GV nêu phép tính: 50- 30=?


? Muốn biết được kết quả của phép tính ta làm như thế


nào?


GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính


- HS làm bbảng con theo tổ
- 3 HS lên bảng lµm bµi


HS quan sát


2 bước: + Đặt tính
+ Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV gọi nhiều HS nêu lại cách đặt tính và tính
GV quan tâm , giúp đỡ HS yếu.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính


GV gọi HS nêu yêu cầu
GV yêu cầu HS làm bảng con
GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: Tính nhẩm


GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS nêu miệng kết quả


Bài 3: Tổ 1 gấp được 20 cái thuyền, tổ 2 gấp được 30 cái
thuyền. Hỏi cả 2 tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền?



? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


GV u cầu HS làm vào vở
GV thu chấm, nhận xét


3.Củng cố , dặn dò:


GV nhận xét tiết học


HS về nhà ôn bài.


<i>−</i>50


30
20


HS nhiều em nêu
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng con


80 60 90 70
70 30 50 10
10 30 40 60
HS nêu yêu cầu của bài
Nêu kết quả


40- 20 = 20 50- 40 =10 60- 40=20
70- 30 =40 60- 60 = 0 80- 20= 60
80-10 = 70 90 - 70 = 10 90-30=60


HS đọc bài toán


Tổ1 : 20 cái thuyền
Tổ 2 : 30 cái thuyền
Cả 2 tổ: .... cái thuyền?
HS làm vào vở


Bài giải:


Số cái thuyền cả 2 tổ gấp được là:
20 + 30 = 50 ( cái thuyền)
Đáp số: 50 cái thuyền


<i><b>Thứ ba, ngày 02 tháng 03 năm 2010</b></i>



<i><b>Tiết 5: Mó thuật: GV chuyên)</b></i>



<b>---</b><b></b>


<b>---Tiết 6: Nghệ thuật t chn</b>



<b>On aõm nhaùc: Bài Qủa.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hỏt đúng giai điệu và lời ca. Biết bài hát của tác giả xanh xanh


- HShát đợc bài hát và vỗ tay theo Bài 24 : Học hát phách , theo tiết tấu lời ca
- HSu thích mơn học


<b>II. §å dùng dạy học - GV: phách tre, Giáo án, vở tËp h¸t,</b>


- HS: ph¸ch tre, vë tập hát


<b>III. Phơng pháp: </b>


IV. Cỏc hot ng dy hc


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 5'</b>


- Lớp hát lại 2 bài hát đã ôn tập
- GV nhận xét chung


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài </b>


- Líp h¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Néi dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: Dy hỏt bi Qu.</b>
- Gii thiu bi hỏt


Bài hát: quả là một sáng tác của tác giả xanh xanh nói
về các loại quả rất hay và vui nhộn


- GV h¸t mÉu


- HS đọc thuộc lời ca 3 lần
- Nhận xét



- GV dạy hát từngcâu , đoạn, cả bài.
<b>* Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay</b>


- GV vừa cho HS hát vừa vỗ tay , gõ đệm theo phách,
theo tiết tấu lời ca


- GV chỉnh sửa uốn nắn cho HS hát đều , rõlời.
- Cho HS hát kết hợp nhún chân


- cho HS hát đối theo dãy
- Nhận xét chỉnh sửa
- HS luyện tập theo nhóm
- Nhận xét


<b> 3. Cđng cè dỈn dò: 3'</b>
? Em vừa học bài hát gì?
? Do nhạc sĩ nào sáng tác ?
- Nhận xét giờ học


- Dặn HSchuẩn bị bài sau


- HS c li ca


Quả gì mà ngon ngon thế
Xin tha rằng quả khế
Ăn vào thì chắc là chua


Võng võng chua thì để nấu canh
chua ....



- HS học hát


- HS hát kết hợp vỗ tay theo phách, tiết
tấu


- HS hát kết hợp nhún chân
- dÃy 1: quả gì mà ngon ngon thế
- dÃy 2: Xin tha rằngquả khế.
- dÃy 1: ăn vào thì chắc là chua
- dÃy 2: vâng vâng...


- Tập h¸t theo nhãm


<b>*************************************</b>


<b>TiÕt. 7 : </b>

<b>Luyện Tiếng Việt</b>



<b>Luyện c </b>

<b>viết </b>

<b>: </b>

<b>Tặng cháu</b>



<b>I.Mc tiờu:</b>


- Giỳp HS c ỳng, c hay bi tp c: Trng em Tặng cháu


- ễn 2 vần: ai , ay


- Nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.
II. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


3. Giới thiệu bài - ghi đề:


4. Luyện đọc:


GV yêu cầu HS mở SGK
GV gọi HS đọc bài


GV gọi HS nhận xét


? Tìm tiếng có vần ai trong bài?
? Tìm tiếng có vần ay trong bài?


? Trong bài trường học được gọi là gì?


GV u cầu HS nói tiếp: Trường học là ngơi
nhà thứ 2 . Vì...


HS mở SGK


HS đọc bài cá nhân: vài em đọc
HS nhận xét bạn đọc


- hai, má
- dạy, hay


Trường học là ngôi nhà thứ hai của em
- Ở trường có cơ giáo như mẹ hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV yêu cầu HS thi đọc diễn cảm bài văn.
GV nhận xét , tuyên dương


*Ôn vần: ai, ay



GV yêu cầu HS đọc phân tích, đọc trơn 2 vần:
ai, ay


? Nói câu có chứa vần ai?
? Nói câu có chứa vần ay?


3. Lun viÕt :


- GV viết bảng Bài Tặng cháu
- GV đọc bài


- GV thu chấm bài
4 .Điền ai, ay


Con n... vàng, c¸i ch.... níc, m... đi, níc si
ch...


5.Củng cố, dặn dị:


-GV gọi HS đọc lại tồn bài
GV nhận xét tiết học


HS thi đọc diễn cảm bài văn


HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
HS đọc phân tích, đọc trơn


HS nhiều em nói:



VD: Ngày mai, em đi học.
HS nhiều em nói:


VD: Quả ớt này rất là cay.


- HS chÐp bài vào vở
- HS khảo bài


HS c ton bi


*******************************************************************


<i><b>Th t, ngày </b></i>

<i><b> 03 </b></i>

<i><b> tháng 03 năm 2010</b></i>


<b>Tiết1:</b>

<b>Tốn </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải tốn có phép cộng.


* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.


<b>II.Cỏc hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A.KTBC: Hỏi tên bài học.


Gọi học sinh làm bài 2 và 4 SGK.


Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
B.Bài mới :


1.Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


2. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và
điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ
cho 2 nhóm.


Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:


2 học sinh thực hiện các bài tập, mỗi em làm 2
cột.


Học sinh nhắc tựa.


Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu
miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột
với nhau).


Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh
chơi tiếp sức để hồn thành bài tập của nhóm
mình.





§óng ghi Đ, sai ghi S:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài
tốn rồi giải bài tốn theo tóm tắt.


? Bµi toán cho biết gì ?


? Bài toán hỏi gì?


4.Cng c, dặn dị:
Hỏi tên bài.


Trị chơi: Thi tìm nhanh kết quả:


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


60 cm – 10 cm = 50 cm
60 cm – 10 cm = 40 cm
Bài giải:


Đổi 1 chục = 10 (cái bát)
Số bát nhà Lan có là:
20 + 10 = 30 (cái bát)


Đáp số : 30 cái bát



<b> ---</b><b></b>


<b>---TiÕt. 2 +3 : TẬP ĐỌC</b>


<b>TẶNG CHÁU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài.


- Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi là ,nớc non.


- Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiêú nhi và mong muốn các cháu học giỏi để
trở thành ngời có ích cho đất nớc.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
- Học thuộc lòng bài thơ.


- HS khá, giỏi tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ao, au.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi.
Trong bài trường học được gọi là gì?



GV nhận xét chung.
B.Bài mới:


1.GTB: GV giới thiệu tranh, giới thiệu về Bác


Hồ và rút tựa bài ghi bảng.


2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


a.Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài:


b.HD luyện đọc


*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


*Giảng từ: Nước non: Đất nước, non sông


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:



Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả
lời các câu hỏi.


Nhắc tựa.
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Việt Nam.</i>


<i>*Luyện đọc câu:</i>


Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.


+ <i>Luyện đọc đoạn:</i>


Cho học sinh đọc liền 2 câu thơ.
Thi đọc đoạn và cả bài thơ.
Đọc cả bài.


* Nghỉ giữa tit


3. Ôn các vần ao, au


a.Tỡm ting trong bi cú vần au ?


Giáo viên nhận xét.


b.Tìm tiếng ngồi bài có vần ao, au ?
c.Nói câu chứa tiếng có mang vần ao, au.



Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>



4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:


a. Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc


Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
1. Bác Hồ tặng vở cho ai?


2. Bác mong các cháu điều gì?
Nhận xét học sinh trả lời.


*NghØ gi÷a tiÕt


<i>b.Rèn học thuộc lòng bài thơ:</i>


Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu và
xoá bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ.
<i>Tổ chức cho các em tìm bài bát và thi hát bài</i>
<i>hát về Bác Hồ.</i>


5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.



- 3 HS đọc 2 câu đầu
- 3 HS đọc 2 câu cuối


Mỗi đoạn đọc 2 em.
Đọc nối tiếp 2 em.
lớp đồng thanh.
Cháu, sau.


Đọc mẫu từ trong bài.


Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần
ao, au


2 em.


2 em.


Cho các cháu thiếu nhi.


Ra công mà học tập, mai sau giúp nước
non nhà.


- HS rèn đọc theo hướng dẫn của GV


Học sinh hát bài: Em yêu Bác Hồ, Ai yêu
Bác Hồ Chí Minh.


Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.



<b>---</b><b></b>


<b>---Tiết4: Sinh hoạt đội</b>



<i><b>********************************************************************</b></i>


<i><b>Thứ năm, ngày 04 tháng 03 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt. 1 :Tốn </b>


<b>ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bài cần làm : Bài 1, 2, 3, 4


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Mơ hình như SGK. Bộ đồ dùng tốn 1
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A.KTBC: Hỏi tên bài học.


Gọi HS làm 70 – 50 , 90 – 30 , 40 - 10


Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.


B.Bài mới :


1. Giới thiệu bµi trực tiếp, ghi tựa.



2.Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi một
hình:


+ Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình
vng:


+ Giáo viên vẽ hình vng và các điểm A, N
Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A nằm
trong hình vng.


Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm N nằm
ngồi hình vng.


Gọi học sinh nhắc lại.


+ Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình
trịn:


GV vẽ hình trịn và các điểm O, P


+ GV chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong
hình trịn.


Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm
ngồi hình tròn.


Gọi học sinh nhắc lại.
3.Thực hành:



Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.


Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và chữa
bài.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hành ở bảng con.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu
thức số có dạng như trong bài tập.


Bài 4:


Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài
tốn.


Hỏi: Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển


3 HS làm bài tập trên bảng.
- C¶ líp làm bảng con
- HS nhận xét


Hc sinh nhc ta.


Hc sinh theo dõi và lắng nghe.


Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình
vng. Điểm N nằm ngồi hình vng.



Học sinh theo dõi và lắng nghe.


Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình
trịn. Điểm P nằm ngồi hình trịn.


Học sinh làm VBT và nêu kết quả.


- HS đổi vở KT bài bạn


Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa
yêu cầu học sinh ghi tên điểm,


Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20
cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với
10.


Thực hành VBT và nêu kết quả.


2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu
tóm tắt bài tốn trên bảng.


Tóm tắt:
Hoa có


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vở ta làm thế nào?


Cho học sinh tự giải vào vở và nêu kết quả.
GV thu chấm, nhận xét.


4.Củng cố, dặn dò:



Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau


....nhãn vở


Ta lấy số nhãn vở Hoa có céng với số nhãn


vở mua thêm.


Giải
Hoa có tất cả là:


10 + 20 = 30 (nhãn vở)
số: 30 nhãn vở


Học sinh nêu lại tên bài học, khắc sâu kiến
thức bài học qua trị chơi.


<b>*******************************************</b>


<b>Tiết2:ThĨ dơc</b>



<b>Bài thể dục </b>

<b> trị chơi vận động</b>



I. MơC tiªu


- Ơn bài thể dục yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện đợc ở mức
tơng đối chính xác làm quen với trò chơi : tâng cầu . yêu cầu thực hiện đợc động tác ở


mức cơ bản ỳng


II. ĐIểM PHơNG TIệN


- Trên sân trờng . Dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ
sân chơi


III. NộI DUNG Và PHơNG PHáP LÊN LớP


<b>1.Phần mở đầu</b>


- GV nhn lp ph bin ni dung yêu cầu bài học.
- GV nên để cán sự lớp tập hợp lớp trớc đó giáo viên
chỉ đạo giúp đỡ


- GV cho HS khởi động
<b>2.Phần cơ bản</b>


- Ôn toàn bài thể dục đã học


- GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen kẽ
giữa 2 lần .


- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2
* Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số


- GV quan sát sửa sai


- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số
- Trò chơi tâng cầu



- GV hớng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi
- Cho HS chơi thử 1 lần


<b>3. PhÇn kÕt thóc </b>


- GV cho HS tập các động tác hồi sức


- Lớp trởng tập hợp lớp , báo cáo sĩ số
- HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ tay và
hát


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trờng
- Đi thờng theo vòng trịn và hít thở sâu
- Trị chơi GS tự chọn


- HS ôn 6 động tác đã học


- HS thùc hµnh tËp theo sù híng dÉn cđa
GV


- HS thùc hµnh tËp theo sù híng dÉn cđa
GV


- HS thực hành tập 2 , 3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đi theo nhịp và hát
- Trò chơi håi tÜnh



- GV cïng HS cïng hƯ thèng bµi học


o ca GV


- HS thực hành điểm số .
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ và giáo bài tập về nhà

<b>Tiết.3 :</b>

<b> Keồ chuyeọn</b>



<b>RUỉA VAỉ THO</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Keồ lái ủửụùc 1 ủoán cãu chuyeọn keồ dửùa theo tranh vaứ gụùi yự dửụứi tranh .
- Hieồu lụứi khuyẽn cuỷa cãu chuyeọn : Chụự nẽn chuỷ quan , kẽu ngáo .
- HS khá, giỏi kể đợc 2- 3 đoạn của câu chuyện


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


- Tranh minh họa Rùa và Thỏ.
- Mặt nạ của Rùa và Thoû .


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
A.KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS


B.Bài mới:


1.Giới thiệu: Cô sẽ kể cho các con nghe câu chuyện


Rùa và Thỏ.


a)Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện.
- Giáo viên kể lần 1 toàn câu chuyện.
- Kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh.
b)Hoạt động 2: Kể từng đoạn theo tranh.


- Giáo viên treo tranh.
- Rùa đang làm gì?
- Thỏ nói gì với Rùa?
- Kể lại nội dung tranh 1.
- Tương tự với tranh 2.


- Hoạt động 3 : Kể toàn chuyện.


- Giáo viên tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện.
- Cho các nhóm lên diễn.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


a) Hoạt động 4 : Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
- Vì sao Thỏ thua Rùa?


- Qua câu chuyện này khuyên các em điều gì?
2. Củng cố :


- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Em học tập gương bạn nào? Vì sao?


Hoạt động lớp.



-Học sinh lắng nghe.
- Ghi nhớ các chi tiết của
chuyƯn


Hoạt động lớp.


- Học sinh quan sát.


- Rùa đang cố sức tập chạy.
- Chậm như Rùa.


- 2 học sinh kể.
- Lớp nhận xét.


Hoạt động nhóm.


- Học sinh đeo mặt nà phân


vai: Người dẫn, Thỏ, Rùa.


- Học sinh lên diễn.
- Lớp nhận xét.


Hoạt động lớp.


- Vì Thỏ chủ quan, kiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về nhà kể lại câu chuyện - Học sinh nêu.
<b> </b>



---


<b>---TiÕt 4 :</b>

<b> Chính tả</b>



<b>TRƯỜNG EM</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn: “Trường học là … như anh em.”: 26


chữ trong kho¶ng 15 phút .


- ẹiền ủuựng vần ai – ay, chửừ c hay k.vaứo ch troỏng .
- Làm đợc bài tập 2, 3( SGK )


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.
2. Học sinh : vở , SGK , bảng con .


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. KiĨm tra bµi cđ :


- GV kiĨm tra vë cđa HS
- GV nhận xét .


B.Bài mới:



1.Giới thiệu: Viết chính tả ở bài tập đọc.
a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
- Giáo viên treo bảng có đoạn văn.
- Nêu cho cơ tiếng khó viết.


 Giáo viên gạch chân.
- Phân tích các tiếng đó.
- Cho học sinh viết vở.


- Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào
1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa.


- Giáo viên quan sát, theo dõi các em.
- Hai em cùng bàn đổi vở cho nhau.
- Giáo viên thu chấm.


- Nhận xét.


b) Hoạt động 2 : Làm bài tập.


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay.


Hoạt động lớp.


- Học sinh đọc đoạn văn.


- Học sinh nêu: đường, ngơi, nhiều,
giáo.


- Học sinh phân tích.


- Viết bảng con.


- Học sinh viết vở.


- Học sinh soát lỗi.
- Ghi lỗi sai ra lề đỏ.


Hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 3: Điền c hay k.
cá vàng


thước kẻ
lá cọ


- Nhận xét.


2. Củng cố :


- Nhận xét, khen thưởng các em viết đẹp.


- Chuẩn bị bài tiết sau .


- 2 học sinh làm miệng: gà mái, máy


ảnh.


- Lớp làm vào vở.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- 2 học sinh làm miệng.


- Lớp làm vào vở.
- HS nhắc lại tựa bài .


- HS viết lại những từ còn viết sai trong
bài .


- HS thi vit t khú


<b>***************************************</b>

<b>Tieỏt5:thủ công</b>



<b>Bài 17: cắt dán hình chữ nhËt ( t2)</b>



I. mơc tiªu


- hs kẻ đợc hình chữ nhật


- HS cắt , dán đợc hình chữ nht theo 2 cỏch


II. Chuẩn bị- Chuẩn bị hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán trên màn giấy trắng kẻ ô
- Tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn


- Giấy màu có kẻ ô , giấy HS có kẻ ô


- Bút chì , thớc kẻ , kéo , hồ dán vào vở thủ công


III. các hoạt động


<b>1. Bµi cị : GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS </b>
<b>2. Bài mới : </b>



3. HS thùc hµnh


- GV cho HS nhắc lại các bớc kẻ cắt hình chữ nhật
- GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng khi
thực hành


<b>4 . Trng bày sản phẩm </b>


- GV cho HS sẽ chng bày sản phẩm trớc lớp để GV
nhận xột v ỏnh giỏ


5. Củng cố dặn dò


- GV nhận xét về tinh thần học tập , chuẩn bị đồ dùng
học tập kĩ năng kẻ cắt dán và đánh giá sản phẩm của
HS


- Mét 2 HS nhắc lại các bớc kẻ cắt hình
chữ nhật


- HS thực hành kẻ cắt hình chữ nhật theo
trình tự


- HS chng bày sản phẩm trớc lớp


- HS chuẩn bị giấy màu , giấy vở có kẻ ơ
, bút trì , thớc kẻ , kéo , hồ dán để học
bài : Cắt dán hình vng



<b>*********************************************</b>



<b> </b>

<b>TiÕt. 6 : </b>

<b>Luyện Toán</b>



<b>LUYỆN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI CỦA MỘT HÌNH</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Bài cũ: HS đặt tính và tính:


70 - 30 50 - 20 40 - 40
GV nhận xét- ghi điểm


B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài- ghi đề:
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài


GV yêu cầu HS quan sát hình và lên bảng làm
Bài 2: a. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác
Vẽ 3 điểm ở ngồi hình tam giác


b. Vẽ 4 điểm ở trong hình vng


Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng
GV gọi HS nêu u cầu của bài
GV yêu cầu HS lên bảng làm
GV nhận xét, chữa bài


Bài 3: Băng giấy đỏ dài 30cm, băng giấy xanh dài
50cm.Hỏi cả 2 băng giấy dài bao nhiêu cm?


GV gọi HS đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
GV u cầu HS làm vở
GV thu chấm, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
HS về nhà ụn bi


HS nờu yờu cu


- HS làm bài bảng con


HS lên bảng làm


Điểm A ở trong hình trịn
Điểm B ở trong hình trịn
Điểm D ở trong hình trịn
Điểm C ở ngồi hình trịn
`


Điểm E ở trong hình trịn
HS nêu u cầu



HS lên bảng làm
HS đọc bài tốn


<i><b>Tóm tắt:</b></i> Băng đỏ: 30cm
Băng xanh: 50cm
Cả 2 băng:...cm?


Bài giải:
Cả 2 băng giấy dài là:
30+50=80(cm)


Đáp số: 80cm


<b>TiÕt 7. HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ </b>


An toàn giao thông


Bài 6

NGỒI AN TOAØN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc
người ngồi đằng trước.



<b>II/ </b>NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THƠNG:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Cẩn thận khi lên xe, len xe từ phía bên trái.


- Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.
- Không đung đưa chân hoặc bỏ tay chỉ trỏ.


- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên trái.


<b>Hoạt động 1 ; </b><i><b>Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp xe </b></i>
<i><b>máy.</b></i>


- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp
và xe máy , ghi nhớ trình tự quy tắc an tồn khi ngồi trên xe
đạp, xe máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và
bàm chắc người ngồi phía trước, quan sát các loại xe khi lên
xuống.


+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm khơng?
đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ?


+Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ?
+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong
trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )


+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe
đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan


sát các loại xe khi lên xuống.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Thực hànhï khi lên, xuống xe đạp, xe máy</b></i>.
Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các
động tác an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.


- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi
ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi
lên xuống.


+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.
<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Thực hành đội mũ bảo hiểm</b></i>


Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác 1,2,3 lần
- Chia theo nhóm 3 để thực hành , kiểm tra giúp đỡ học sinh
đội mũ chưa đúng.


- Gọi vài em đội đúng làm đúng.


- Hs laéng nghe


- Hs laéng nghe


- Hs Trả lời
- Hs Trả lời
- Hs lắng nghe


- Hs Trả lời


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước sau
- Phân biệt phía trước và phía sau mũ,


- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày.


- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai, sao cho dây
mũ sát hai bên má.


- Cài khoá mũ, kéo dây vừa khít váo cổ.
<b>Củng Cố : </b>


- Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội mũ bảo hiểm.
- Hs quan sát thấy thao tác nào chưa đúng`có thể bổ sung làm
mẫu cho đúng thao tác.


- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định
lên xuống và ngồi trên xe an toàn.


- Hs lắng nghe
- Hs Trả lời
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


<i><b>******************************************************</b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ sáu, ngày 05 tháng 03năm 2010</b></i>



<b>TiÕt 1:To¸n</b>




<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Biết cấu tạo số trịn chục , biết cộng trừ số trịn chục , biết giải tốn có phộp cng .
- Các bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.


<b>II.Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A.


Bài cũ :


- Giáo viên YC :


+ Vẽ hình vuông, tròn lên bảng.


+ Vẽ 3 điểm ở trong hình vng, 2 điểm
ở ngồi hình.


+ Vẽ 3 điểm ngồi hình trịn, 4 điểm ở
trong.


B.


Bài mới :
1.


Giới thiệu : luyện tập chung.


2.: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Nêu u cầu bài.
- GVHD mẫu.


<b>Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị</b>
Bài 2: Yêu cầu gì?


- GV cho HS lµm bµi VBT


- 2 học sinh lên bảng vẽ.
- Nhận xét.


- ViÕt( theo mÉu )


- HS lµm bµi – chữa bài.


<b>-S 18 gom 1 chuùc vaứ 8 ủụn vị .</b>
<b>-Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị .</b>
<b>- Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vò .</b>


Viết theo thứ tự từ bé đến lớn và lớn đến bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3: Yêu cầu gì?


- Khi đặt tính lưu ý điều gì?


- Câu b: tính nhẩm và ghi tên đơn vị sau
khi tính.


Baứi 4: - Gọi HS đọc đề bài


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


Bài 5 :<b> ( HS K/G )</b>


Trò chơi thi đua: Ai nhanh hơn?
3.Củng cố:


- Ơn lại các bài đã học.


Chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ II.


- Sửa bảng lớp.


<b>9</b> <b>13</b> <b>30</b> <b>50</b>
<b>80</b> <b>40</b> <b>17</b> <b>8</b>
- Đặt tính rồi tính.


- Đặt các số phải thẳng cột.
- Học sinh làm bài.


- HS ch÷a bài


- HS tìm hiểu bài nêu tóm tắt
- HS làm bài chữa bài


<b>C hai lp v c l </b>
<b>20 + 30 = 50 ( bức tranh )</b>


<b>Đáp số : 50 bức tranh .</b>


- HS lµm bµi


Nhận xét.


<b>*******************************</b>


<b>TiÕt . 2+ 3 :</b>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>CÁI NHÃN VỞ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài.


- Đọc đúng các từ ngữ ; quyển vở, nắn nót, ngay ngắn, khen.
- Biết đợc tác dụng của nhãn vở.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK )
- HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Một số bút màu để học sinh tự trang trí nhãn vở.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi 3,4 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng
cháu và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


Nhận xét học sinh đọc và cho điểm.


B.Bài mới:


1.GV giới thiệu tranh, rút ra tựa bài học và ghi


bảng.


2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài:


a.<i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ


Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


Nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

các nhóm đã nêu.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


<i>Giảng từ: Nắn nót: </i>


Gọi đọc lại các từ đã trên bảng.



+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.


Nhận xét học sinh ngắt nghỉ các câu và sửa
sai.


+ <i>Luyện đọc đoạn:</i>
Thi đọc on.
c c bi.


3. Ôn các vần ang, ac..


a.Tỡm ting trong bài có vần ang ?


Giáo viên nhận xét.


b.Tìm tiếng ngồi bài có ang, ac?


Gọi học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét.


<b>TiÕt .2</b>


<b>4.</b>Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc:


a.Tìm hiểu bài đọc:


GV yêu cầu HS đọc 3 câu văn đầu tiên.
? Bé Giang viết những gì lên nhãn vở?
GV gọi HS đọc 2 dòng tiếp theo.


? Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
? Nhãn vở có tác dụng gì?


GV gọi 3-4 HS thi đọc bài văn
GV nhận xét, tuyên dương


* NghØ gi÷a tiÕt.


b.Hướng dẫn HS tự làm và trang trí một nhãn
vở:


GV hướng dẫn cách chơi: mỗi em cần tự làm
một cái nhãn vở. Cần trang trí, tơ màu , cắt
dán nhãn vở đó thật đẹp. Sau đó viết vào nhãn
vở.


GV yêu cầu HS quan sát mẫu trang trí nhãn
vở trong SGK.


GV yêu cầu HS trang trí nhãn vở
GV nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố, dặn dò:


5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo viên
giải nghĩa từ.


Học sinh giải nghĩa: Nắn nót: Viết cẩn thận
<i>cho đẹp.</i>


Ngay ngắn: Viết cho thẳng hàng và đẹp mắt.



- HS đọc nối tiếp cá nhân


Mỗi HS đọc 1 đoạn 3 lần.


lớp đồng thanh.
Giang, trang.


Đọc mẫu từ trong bài.
Học sinh thi t×m


2HS đọc lạibài


HS đọc 3 câu văn suy nghĩ và trả lời:


Bạn viết tên trường, tên lớp, vở, họ và tên của
mình, năm học vào nhãn vở.


HS đọc 2 dòng tiếp theo và trả lời câu hỏi:
Bố khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở.
- Nhãn vở giúp ta biết được quyễn vở đó là vở
Tốn, Tiếng Việt,...


3-4HS thi đọc đoạn văn


HS lắng nghe


HS quan sát
HS làm nhãn vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS đọc lại toàn bài
GV nhận xét tiết học
HS về nhà học bài.


**************************************
Tiết4: Tự nhiờn v xó hi


<b>Bài 25: con cá</b>



I. MụC TIÊU


- Giúp HS biết kể tên một số loại cá và nơi sống của chúng ( Cá biển, cá sông, cá suèi, c¸
ao, c¸ hå)


- Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngồi của con cá
- Nêu đợc một số cách bắt cá


- ăn cá giúp cơ thể phát triển và khoẻ mạnh
- HS cẩn thận ăn cá để khơng bị hóc xơng
II. Đồ dùng


- Hình ảnh trong SGK bài 25


- GV v HS đem đến lớp bình, lọ đựng cá


- PhiÕu häc tËp, bót ch×


III. Các hoạt động


<b>hoạt động 1 : GV và HS giới thiệu con cá của mình</b>


- GV nói tên cá và nơi sống của con cá mà mình đem
đến lớp


- GV hỏi HS: Em mang đến lớp loại cá gì?
- Nó sống ở đâu?


<b>Hoạt động 2 : Quan sát con cá đợc mang đến lớp</b>
Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phận của con cá
Mô tả đợc con các bơi và thở nh thế nào?
<i><b>Cách tin hnh:</b></i>


<i>Bớc 1:</i>


- Quan sát con cá và trả lời các câu hỏi sau:


+ Ch v núi tờn cỏc b phận bên ngoài của con cá?
+ Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi
+ Cá thở nh thế nào?


<i>Bíc 2</i>: - GV cho HS lµm viƯc theo nhãm


- GV sử dụng những câu hỏi phụ để gợi ý thêm khi
đến làm việc với mỗi nhóm


+ Các em biết những bộ phận nào của con cá?
+ Bộn phận nào của con cá đang chuyển động?
+ Tại sao con cỏ li th bng ming?


+ Tại sao nắp mang của con cá luôn luôn mở ra rồi
khép lại?



<i>Bớc 3:</i> - GV yêu cầu một số nhóm lên trình bày


- HS trả lời câu hỏi nói tên cá và nơi
sống của cá


- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi
- Các nhóm khác nhận xÐt bỉ sung


- HS nhìn vào con cá, và mơ tả đợc
những gì các em thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b>
- GV cho HS làm bài tập trong SGK
- GV nhận xét bổ sung


<b>Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài


<b> </b>


<b> </b>*******************************************


<b> </b>


<b>TiÕt 5: </b>

<b> Tiếng việ</b>

<b> t </b>



<b>Tập viết</b>




<b>TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Tô đợc các chữ hoa : A, Ă, Â, B.
- Viết đúng các vần : ai, ay, ao, au:


- Các từ ngữ : mái trờng, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thờng
- Mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 lần.


- HS khá, giỏi viết nét đều đúng khoảng cách và viết hết vở tập viết.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn bµi viÕt.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


B.Bài mới :


1. GTB :


2.Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.


GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu
nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và
từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.



Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình
viết cho học sinh, vừa nói vừa tơ chữ trong khung chữ.
Chữ Ăvà chữ Â chỉ khác chữ A ở hai dấu phụ đặt trên
đỉnh.


GV hướng dẫn tô chữ hoa B


Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc,
quan sát, viết).


3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm,
giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.


4.Củng cố :


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tơ chữ A.



- HS ®a vë tËp viÕt ra


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ A hoa trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.


Học sinh nhận xét khác nhau giữa A, Ă
và Â.


Viết bảng con.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Viết bảng con.


Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ă. Â ,B… Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.


********************************
<b> </b>TiÕt. 6:Lun to¸n<sub> </sub>


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> - </b>Cđng cè cho HS vỊ sè tròn chục: Đọc, viết, cấu tạo số.
- Cđng cè c¸c phÐp tÝnh cộng, trừ các số tròn chục.
- Củng cố về giải toán có lời văn.


II. Cỏc hot ng:


Hot ng ca giỏo viên Hoạt độnh của học sinh


1 . KiĨm tra bµi củ:
HDHS làm bài bảng con.
Đặt tính rồi tính:


50 + 30; 60 - 40 ; 30 - 20 ; 60 + 20
2.LuyÖn tập:


Bài . 1 Đặt tính :


80 - 50 10 + 60 40 - 30
70 – 60 2 0 + 40 90 - 80
- GVHDHS lµm bµi


Bµi. 2 : ViÕt ( theo mÉu )
30 : ba chôc 60 : ……
40 ; ………. 80 : ……
90 : ………. 50 : ……
- GVHDHS lµm bµi


Bài. 3 : Viết ( theo mẫu ) Dành cho HS khá giỏi


- Số 50 gồm 5 chục và o đơn vị.


- Số 90 gồm …chục và … đơn vị
- Số 60 gồm ….chục và ….đơn vị.
- Số 70 gồm ….chục và ….đơn vị.
- GVHDHS làm bài


Bµi.4 : a) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
- 80 , 40 , 10 , 60 , 30 .


b ) Khoanh vµo sè lín nhÊt :
- 40 , 30 , 70 , 80 , 50.


- GVHDHS lµm bµi


Bài.5 Tổ Một mua đợc 30 gói tăm. Tổ Hai mua đợc 20 gói tăm.
Hỏi cả hai t mua c bao nhiờu gúi tm ?


Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?


*- HDHSlàm bài vở luyện
2. Củng cố : HDVN


- HS cả lớp làm bảng con.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm bài vở
- HS chữa bài


- HS cả lớp làm bài vở


- HS chữa bài nêu miệng


- HS khá giỏi làm bài
- 2 HS chữa bài
- HS nêu yc bài toán
- HS làm bài vào vở
- 2HS chữa bài


- HS nêu tóm tắt


- HS làm bài chữa bài
- HS làm bài


********************************************

<b>Tieỏt7:</b>

<b>Sinh hoạt lớp</b>



I


.Nhn xột ỏnh giỏ hot ng trong tuần

.



- Biểu dơng các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ.


- Động viên, nhắc nhở các HS còn lại.



II. KÕ ho¹ch tn tíi



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×