Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài giảng Địa Lí 12: Chủ đề Công nghiệp-Dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.42 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐÀI PHÁT THANH-TRUYỀN HÌNH </b>


<b>AN GIANG </b> <b>AN GIANG </b>


<b>---</b> <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH </b>


<b>KINH TẾ</b>



<b>(Một số vấn đề phát triển và phân </b>


<b>bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ </b>
<b>PHÂN BỐ CƠNG NGHIỆP</b>


<b>Cơ cấu ngành cơng nghiệp</b>
<b>Vấn đề phát triển một số </b>


<b>ngành công nghiệp trọng điểm</b>
<b>Vấn đề tổ chức lãnh thổ công </b>


<b>nghiệp</b>


<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ </b>
<b>PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ</b>


<b>Ngành giao thông vận tải và </b>


<b>TTLL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG </b>

<b>1</b>

<b>: </b>

<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT </b>


<b>TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<b>1.1.</b>

<b>Cơ cấu ngành công nghiệp</b>


<b>1.2.Vấn đề phát triển một số </b>


<b>ngành công nghiệp trọng điểm</b>


<b>1.3.Vấn đề tổ chức lãnh thổ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP</b>



<b>Cơ cấu công nghiệp </b>

<b>Cơ cấu công nghiệp </b>

<b>Cơ cấu công nghiệp </b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Nhằm </b><b>thích nghi với tình hình </b><b>mới để </b></i>


<i><b>vào thị trường khu vực và thế giới.</b></i>


<b>Tương đối đa dạng</b>


<b>Một số ngành công nghiệp trọng điểm</b>


<b>Đang chuyển dịch</b>



Cơ cấu


công


nghiệp



theo


ngành



Thế mạnh lâu
dài


Tác động đến
ngành kinh tế


khác
Hiệu quả kinh


tế cao


<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<b>1.1. </b>

<b>CƠ CẤU CƠNG NGHIỆP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Phương hướng </b></i>
<i><b>hồn thiện cơ </b></i>
<i><b>cấu ngành công </b></i>


<i><b>nghiệp</b></i>


<b>Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối </b>



<b>linh hoạt.</b>



1



<b>Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp </b>


<b>trọng điểm.</b>



2



<b>Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và </b>


<b>công nghệ.</b>



3



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thực hiện chính sách </b><b>đổi mới, mở cửa, hội nhập</b><b>, </b></i>
<i><b>thực hiện kinh tế hàng hóa nhiều thành phần</b></i>


<b>Khu vực Nhà nước</b>


<b>Khu vực ngồi Nhà nước</b>


<b>Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi</b>


Cơ cấu


cơng


nghiệp


theo


thành



phần


KT



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<b>1.1. </b>

<b>CƠ CẤU CƠNG NGHIỆP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Phân hóa</b></i>



<b>Mức độ tập trung cao</b>



<b>Mức độ tập trung trung bình</b>



<b>Mức độ tập trung thấp</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<b>1.1. </b>

<b>CƠ CẤU CƠNG NGHIỆP</b>



<b>Cơ cấu </b>


<b>cơng </b>


<b>nghiệp </b>



<b>theo </b>


<b>lãnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận</b></i>



<i><b>Mức độ tập trung công nghiệp cao nhất </b></i>


<i><b>nước ta</b></i>




<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Vùng Đông Nam Bộ</b>



<b>Giá trị sản xuất công nghiệp cao </b>


<b>nhất nước</b>



<b>Cơ cấu ngành đa dạng và hoàn </b>


<b>chỉnh nhất nước</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<i><b>Nhân tố nào ảnh </b></i>



<i><b>hưởng đến sự phân hóa </b></i>



<i><b>lãnh thổ cơng nghiệp?</b></i>

<i><b>ảnh hưởng</b></i>

<i><b>Nhân tố</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Các ngành công nghiệp trọng </b>


<b>điểm</b>



<b>Công nghiệp năng lượng</b>

<b>Công nghiệp chế biến lương </b>

<b><sub>thực – thực phẩm</sub></b>



<b>1.2.</b>

<b>CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cơng nghiệp năng lượng</b>



<b>Khai thác nguyên, nhiên liệu</b>


<b>Than</b> <b>Dầu khí</b> <b>Các loại </b>


<b>khác</b>


<b>Sản xuất điện</b>


<b>Thủy điện</b> <b>Nhiệt điện</b> <b>Các loại </b>
<b>khác</b>

<b>1.2.</b>

<b>CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Than đá tập trung ở Quảng Ninh
- Than nâu tập trung ở ĐBSH


- Than bùn tập trung ở ĐBSCL


<b>KHAI THÁC THAN</b> <b>KHAI THÁC DẦU KHÍ</b>


<b>THẾ </b>
<b>MẠNH</b>


Dầu khí Thềm lục địa Hai bể trầm tích
triển vọng là Cửu Long và Nam Côn
Sơn


<b>Công nghiệp năng lượng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KHAI THÁC THAN</b> <b>KHAI THÁC DẦU KHÍ</b>
<b>HIỆU </b>


<b>QUẢ </b>
<b>KINH </b>


<b>TẾ</b>


<b>Cơng nghiệp năng lượng</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


Ngành cơng nghiệp


<b>lọc – hóa dầu </b>ra đời
Nhà máy lọc dầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KHAI THÁC THAN</b> <b>KHAI THÁC DẦU KHÍ</b>


<b>TÁC </b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>Cơng nghiệp năng lượng</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


- Than là nhiên liệu cho nhà máy
, luyện kim.


- Than là nguồn hàng cho xuất khẩu.



- Khí được khai thác phục vụ cho các


nhà máy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CÔNG NGHIỆP ĐIỆN LỰC</b>


<b>THẾ </b>
<b>MẠNH</b>


<b>Công nghiệp năng lượng</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


- là nhiên liệu cho nhà máy


- Nhiều hệ thống sơng có trữ năng lớn


- Nguồn năng lượng khác …


<b>HIỆU </b>
<b>QUẢ </b>


<b>KT</b>


- Sự ra đời hàng loạt các nhà máy điện.


- phân theo nguồn thay đổi.


- Mạng lưới tải điện với đường dây siêu cao áp



500KV từ Hịa Bình đến Phú Lâm.


<b>TÁC</b>


<b>ĐỘNG</b> Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác.


<b>1.2.</b>

<b>CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM</b>



<b>NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DẦU TIẾNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Gần nguồn </b>nguyên liệu <b>và</b>


<b>Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<b>Công nghiệp chế biến lương </b>
<b>thực, thực phẩm</b>


<b>Chế biến sản phẩm </b>


<b>trồng trọt</b> <b>phẩm chăn nuôiChế biến sản </b> <b>Chế biến thủy, hải sản</b>


<i><b>Quy luật phân bố ngành </b></i>
<i><b>công nghiệp chế biến lương </b></i>


<i><b>thực – thực phẩm là gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC </b>


<b>LÃNH THỔ CƠNG NGHIỆP</b>


<b>Vùng </b>
<b>cơng nghiệp</b>
<b>Trung tâm </b>
<b>cơng </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Khu </b>
<b>công nghiệp</b>
<b>Điểm </b>
<b>công nghiệp</b>


<b>1.3. </b>

<b>VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


Gắn liền


với điểm


dân cư sinh sống


Gắn liền


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MỘT SỐ </b>
<b>VẤN ĐỀ </b>
<b>PHÁT </b>
<b>TRIỂN </b>
<b>VÀ </b>
<b>PHÂN </b>


<b>BỐ </b>
<b>CƠNG </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>Cơ cấu </b>
<b>ngành </b>
<b>cơng </b>
<b>nghiệp</b>


<b>Cơ cấu công nghiệp theo ngành</b>


<b>Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ</b>


<b>Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế</b>


<b>Một số </b>
<b>ngành </b>
<b>công </b>
<b>nghiệp </b>
<b>trọng </b>
<b>điểm</b>


<b>Công nghiệp năng lượng</b>


<b>Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm</b>


<b>Vấn đề tổ </b>
<b>chức lãnh </b>
<b>thổ công </b>


<b>nghiệp</b>



<b>Điểm công nghiệp</b>
<b>Khu công nghiệp</b>


<b>Trung tâm công nghiệp</b>
<b>Vùng công nghiệp</b>


<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>NỘI DUNG </b>

<b>2</b>

<b>: </b>

<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT </b>


<b>TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


<b>2.1. Ngành giao thông vận </b>


<b>tải và TTLL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2.1. </b>

<b>NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>



+ Quốc lộ 1: là tuyến đường
xương sống


+ Đường Hồ Chí Minh góp phần


Bờ biển dài, có nhiều vũng,


vịnh; nằm trên


Ngành non trẻ nhưng phát


triển nhanh nhờ chiến lược phát


triển táo bạo.


Tập trung ở một số


hệ thống sông lớn:


+ Sông Hồng – Thái Bình
+ MeKong – Đồng Nai


+ Đường sắt Thống Nhất


(Hà Nội – TPHCM là tuyến dài nhất.
+ Tuyến khác tập trung ở ĐBSH.


Phát triển


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.2. </b>

<b>NGÀNH THƯƠNG MẠI</b>



NỘI THƯƠNG


NGOẠI THƯƠNG


+ Sau đổi mới, cả nước hình
thành


+ Thu hút sự tham


gia của


.


+ xuất nhập khẩu.
+ xuất nhập khẩu.
+ xuất nhập khẩu.


<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

NỘI THƯƠNG
NGOẠI THƯƠNG


<b>2.2. </b>

<b>NGÀNH THƯƠNG MẠI</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


+ Mở rộng theo hướng
+ Việt Nam là thành viên


<b>Hàng hóa</b>


+ Xuất khẩu
+ Nhập khẩu


<b>Giá trị xuất – nhập khẩu</b>


+ Giá trị xuất, nhập khẩu
+ Cán cân xuất nhập khẩu



<b>Thị trường</b>


- Nhập khẩu tăng do sự phục hồi và phát triển của


SX và tiêu dùng, đáp ứng .


- Nhập siêu do nền KT trong giai đoạn đầu đổi


mới, tăng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2.3. </b>

<b>NGÀNH DU LỊCH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 1. Để góp phần nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm, cơ cấu </b>


<b>ngành cơng nghiệp nước ta cần tiếp tục hồn thiện theo chiều hướng</b>



<b>A.</b>

Tăng cường liên doanh hợp tác nước ngồi



<b>B.</b>

Đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ



<b>C.</b>

Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến



<b>D.</b>

Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ </b>


<b>cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?</b>



<b>A.</b>

Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.




<b>B.</b>

Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.



<b>C.</b>

Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác



<b>D.</b>

Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 3. Nhân tố chủ yếu nào sau đây có tác động mạnh mẽ và làm </b>


<b>thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta?</b>



<b>A.</b>

Quá trình cơng nghiêp hóa đất nước



<b>B.</b>

Tác động của xu hướng khu vực hóa.



<b>C.</b>

Thành tựu của cơng cuộc Đổi mới.



<b>D.</b>

Tài nguyên thiên nhiên phong phú.



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 4. Hai bể trầm tích có trữ lượng dầu khí lớn nhất nước ta là</b>



<b>A.</b>

Cửu Long và Sông Hồng.



<b>B.</b>

Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.



<b>C.</b>

Nam Côn Sơn và Cửu Long.



<b>D.</b>

Sông Hồng và Trung Bộ.




<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 5. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở </b>


<b>công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là</b>



<b>A.</b>

nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.



<b>B.</b>

thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.



<b>C.</b>

nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.



<b>D.</b>

nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 6. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là</b>



<b>A.</b>

thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.



<b>B.</b>

sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.



<b>C.</b>

mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.



<b>D.</b>

có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 7. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho </b>


<b>xây dựng cảng biển</b>




A. các tam giác châu với bãi triều rộng.


B. các vũng, vịnh nước sâu.



C. các bờ biển mài mịn.


D. vịnh, cửa sơng.



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 8. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội </b>


<b>thương của nước ta ngày càng nhộn nhịp, chủ yếu là do</b>



A. Cơ chế quản lí thay đổi



B. Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao


C. Sự đa dạng của các mặt hàng



D. Tác động của thị trường ngoài nước



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 9. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần </b>


<b>đây tăng khá nhanh chủ yếu do</b>



A. Sự phục hồi, phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu q trình cơng nghiệp.
B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước


C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dung cao trong khi sản xuất chưa phát triển.


D. Phần lớn dân cư chỉ dung hàng ngoại nhập, không dung hàng trong nước



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 10. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta </b>


<b>phụ thuộc nhiều nhất vào:</b>



A. sự phân bố các tài nguyên du lịch


B. sự phân bố các ngành sản xuất



C. sự phân bố dân cư



D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ (Một số vấn đề phát triển và phân bố Công nghiệp – Dịch vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>NỘI DUNG CHUẨN BỊ</b>



<b>- Thế mạnh và hạn chế của các vùng </b>


<b>KT nước ta</b>



<b>- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội của </b>


<b>các vùng kinh tế.</b>



<b>- Atlat địa lí Việt Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

×