Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.99 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo án buổi 1 tuần 19</b>
Ngày soạn 2 /1/2010
Ngày dạy
<i>Th hai ngy 4 thỏng 1 nm 2010</i>
Tp c
<i><b>Ngời công dân số một</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
1. Bit đọc đúng một văn bản kịch: Đọc phân biệt lời các nhân vật, lời tác giả. Đọc
đúng ngữ liệu câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm phù hợp với tính cách tâm trạng của
từng nhân vật. Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.
2. Hiểu nội dung phần 1 của đoạn trích: Tâm trạng của ngời thanh niên Nguyễn Tất
Thành day dứt, trăn trở tìm con đờng cứu nớc, cứu dân.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh minh hoạ sách giáo khoa, bảng phụ viết sẵn đoạn kịch đọc diễn cảm.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. KiĨm tra bµi cị: (3 phót)
2. Bµi míi: (32 phót)
* Giới thiệu bài.
- phắc tuya, Sa-xơ-lu Lô-ba,
Phú LÃng Sa.
2. Tìm hiểu bài:
Ni dung: Tâm trạng của
ng-ời thanh niên Nguyễn Tất
Thành day dứt, trăn trở tìm
con đờng cứu nớc, cứu dân.
- Kiểm tra dụng cụ, đồ dùng
học tập học kỳ 2.
- NhËn xÐt tríc líp.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
! 1 học sinh đọc lời giới thiệu
nhân vật, cảnh trí diễn ra trích
đoạn kịch.
- Giáo viên đọc diễn cảm trích
đoạn kịch.
- Giáo viên viết bảng từ khú
c luyn.
- Chia đoạn: đ1: ... Sài Gòn
này làm gì? đ2: ... này nữa. đ3:
phần còn lại.
! 3 hc sinh c ni tip.
! c chỳ giải.
! §äc nhãm.
! 2 học sinh đọc lại đoạn trích.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
! Đọc thầm trả lời câu hỏi.
? Anh Lê giúp anh Thành việc
gì?
? Những câu nói nào của anh
Thành cho thấy anh luôn nghĩ
- Để dụng cụ lên
bàn.
- Nghe.
- Nhắc lại đầu
bài.
- 1 hc sinh c.
- Nghe.
- Quan sát và
nối tiếp đọc.
- Nghe.
- 3 học sinh đọc.
- 1 học sinh đọc
và bổ sung thêm
một số từ
- N2.
3. §äc diƠn c¶m:
Từ đầu đến: “anh có khi nào
nghĩ đến đồng bào khơng?”.
3. Cđng cè: (3 phót)
tíi d©n, tíi níc?
? Câu chuyện của anh Thành và
anh Lê nhiều khi không ăn
khớp với nhau. Hãy tìm những
chi tiết thể hiện điều đó v gii
thớch ti sao nh vy?
! Trình bày.
! Líp theo dâi, nhËn xét, bổ
sung.
- Giáo viên kết luận.
! Nêu ý đoạn trích.
- Giỏo viờn nhn xột, ghi bng.
! Một số học sinh nhắc lại.
* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn
cảm:
! 3 học sinh đọc phân vai.
! Nhận xét, tìm giọng đọc phù
hợp.
- Đa đoạn luyện đọc: Từ đầu
đến: “anh có khi nào nghĩ đến
đồng bào khơng?”
- Giáo viên đọc mẫu.
? Khi đọc cần nhấn giọng ở
những từ ngữ nào?
! §äc nhãm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.
! Nêu ý nghĩa của đoạn trích.
- Về nhà đọc cho nhiều ngi
- Chuẩn bị bài học giờ sau.
- Mỗi ngời theo
đuổi một ý nghĩ
khác nhau.
- Nghe.
- Nối tiếp nhắc
lại nội dung.
- 3 học sinh đọc.
- Nhận xét.
- Quan sát bảng
nhóm.
- Nghe.
- Tr¶ lêi, nhËn
xÐt.
- N.
- §¹i diƯn thi.
- NhËn xÐt.
- Nèi tiếp nhắc
lại.
Toán
<i> diện tích Hình thang</i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh: - Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
- Nh và vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên
quan.
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng nh hình vẽ trong sách giáo
khoa.
- Hs: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, kéo, thớc kẻ.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Néi dung bµi 90.
2. Bµi mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
+ Hỡnh thnh cơng thức.
- Diện tích hình thang bằng
tổng độ dài hai đáy nhân với
chiều cao (<i>cùng một đơn vị</i>
S = (a+b)× h
2
( S là diện tích, a là đáy lớn,
b là đáy bé, h là chiều cao.
* Lun tËp:
1. TÝnh diƯn tÝch h×nh thang:
a) (12+8)<i>×</i>5
2 = 50 (cm2)
b) (9,4+6,6)×10<i>,</i>5
2 = 84(m
2<sub>)</sub>
2. a) (9+4)<i>×</i>5
2 = 32,5 (cm
2<sub>)</sub>
b) (7+3)<i>×</i>4
2 = 20(cm
2<sub>)</sub>
3. ChiỊu cao cđa h×nh thang:
! Nêu đặc điểm của hình thang.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Giáo viên nêu vấn đề: Tính
diện tích hình thang ABCD.
- Giáo viên dẫn dắt học sinh
xác định trung điểm M ca
cnh BC.
- Cắt rời hình tam giác ABM.
- Ghép thành hình tam giác lớn.
! Học sinh thực hành trên giấy
kẻ ô.
? Em có nhËn xÐt g× vỊ diƯn
tÝch h×nh tam giác ADK và
hình thang ABCD?
! Nêu cách tính diện tích hình
tam giác. (nh sách giáo khoa).
! Nhận xét về mối quan hệ giữa
các yếu tố của hai hình để rút
ra cơng thức tính din tớch hỡnh
thang.
- Giáo viên kết luận, ghi công
thức tÝnh diÖn tÝch hình thang
lên bảng.
! Nhắc lại công thức tính diện
tích hình thang lên bảng.
! Đọc và nêu yêu cầu bài 1.
! Vận dụng công thức tính diện
tích hình thang.
! Đọc bài làm, theo dõi, nhận
xét.
! Đọc và nêu yêu cầu ý a.
! Lớp tự làm ý a.
! Đổi chéo vở kiÓm tra.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
! Đọc và nêu u cầu ý b.
? Hình thang vng là gì?
? Muốn tính diện tích hình
thang vng ta làm nh thế nào?
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở.
- NhËn xÐt, cho điểm.
- 1 học sinh trả lời.
- Nghe.
- Quan sát.
- Lớp thực hành.
- Bằng nhau.
- Trả lời.
- Nghe.
- 2 học sinh nhắc lại.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 2 học sinh lên bảng.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm vở.
- 1 häc sinh.
- Tr¶ lêi.
- Tr¶ lêi.
- 1 häc sinh lên bảng, lớp
làm vở.
(110 + 909,2) : 2 = 100,1 (m)
DiƯn tÝch ...
(110+90<i>,</i>2)×100<i>,</i>1
2 =10020,01
(m2<sub>).</sub>
<b>III </b><b> Củng cố:</b>
! Đọc bài toán 3.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn tìm diện tích của hình
thang ta phải biết mấy yếu tố?
? ĐÃ biết mấy yếu tố? Phải đi
tìm yếu tố nào?
- Phải tìm chiều cao.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở.
- Thu chấm, nhận xét, chữa bài.
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
? Muốn tính diện tích hình
thang ta làm nh thÕ nµo?
? Muốn xác định chiều cao của
hình thang vng ta cần chú ý
điều gì?
- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà chuẩn bị giờ học sau.
- Hai ỏy....
- Tỡm diện tích.
- Trả lời.
- 1 häc sinh lên bảng, lớp
làm vở.
- Trả lời.
<b>o c:</b>
- Cần phải tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã ( phường ) và vì sao phải tơn trọng UBND
xã phường.
- Thực hiện các qui định của UBND xã ( phường) ; tham gia các hoạt động do UBND
xã ( phường ) tổ chức.
- Tôn trọng UBND xã ( phường)
<b>II. Tài liệu và phương tiện : </b>
-SGK, tranh, ảnh phục vụ bài học.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>ND</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ :
(5)
2. Bài mới: ( 25)
a. GT bài:
b. Nội dung:
<b>HĐ1</b>: Tìm hiểu
- Gọi HS lên bảng trả lời câu
hỏi.
- Nêu lại nội dung bài học ?
- Nêu những việc làm cụ thể của
em thể hiện tình u q
hương ?
* Nhận xét chung.
* Cho HS xem tranh UBND xã
( phường ) và GT bài.
- Ghi đề bài lên bảng.
- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
* Quan sát tranh và nêu cảnh
bức tranh.
- Nêu đề bài.
truyện đến uỷ ban
nhân dân phường.
MT: HS biết được
một số công việc
của UBND xã
( Phường) và bước
dầu biết được tầm
quan trọng của
UBND phường.
<b>HĐ2:</b> Làm bài tập
1 SGK.
MT: HS biết một
số việc làm của
UBND xã
( phường)
<b>HĐ3:</b> Làm bài tập
MT: HS nhận biết
được các hành vi,
việc làm phù hợp
đến UBND xã
( phường)
3. Củng cố dặn dò:
( 5)
* Đọc truyện SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
theo các câu hỏi trong SGK.
- Yêu cầu đại diện các nhóm
rình bày, cả lớp trao đổi, bổ
sung.
* Nhận xét rút kết luận :
- UBND xã( phường )có vai trị
rất quan trọng đối với người dân
ở địa phương. Vì vậy, mỗi người
dân phải tơn trọng và giúp đỡ
Uỷ ban hồn thành cơng việc.
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ cho
các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
các câu hỏi.
- u cầu đại diện các nhóm lên
trình bày, lớp nhận xét bổ sung.
* Nhận xét rút kinh nghiệm :
- UBND xã ( phường ) làm các
việc : b,c,d,đ,h,i.
* Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi một số HS lên trình bày
các ý kiến.
* Nhận xét rút kết luận :
- b, c là hành vi, việc làm đúng.
- a, là hành vi không nên làm.
* Nhận xét tiết học.
- Tìm hiểu các việc làm của
UBND xã ( phường ) nơi các em
ở.
- Đọc câu hỏi SGK, thảo
luận và trình bày cấc câu
hỏi.
- Đại diện các nhóm lên
- Nhận xét các nhóm.
* Liªn hệ các việc làm của
UBND xã ( phường ) mà em
biết.
-2,3 HS đọc ghi nhớ SGK.
* Thảo luận theo nhóm các
câu hỏi.
- HS trong nhóm đọc câu hỏi
SGK, các thành viên trong
nhóm lắng nghe thảo luận
cách trả lời.
- Đại diện các thành viên
trong nhóm lên trình bày.
- Nhận xét rút kinh nghiệm.
* HS làm việc các nhân.
- Đọc các yêu cầu bài
tậpSGK, nêu các hành vi
nên làmvà không nên làm.
- 3 HS lên trình bày.
- Lắng nghe nhận xét các ý
kieán.
- Nêu lại các ý kiến đúng.
<i><b>Sự biến đổi hóa hc</b></i>
<b>1. Mục tiêu</b>
Sau bài học HS biết:
- Hiu th no là sự biến đổi hoá học
- Biết phân biệt biến i hoỏ hc v lý hc.
<b>2. Đồ dùng dạy học</b>
Tranh SGK
TT Nội dung kiến thức và<sub>kỹ năng cơ bản</sub> <sub>Hoạt động của thầy</sub>Phơng pháp, hình thức dạy hc<sub>Hot ng ca trũ</sub>
A. Kiểm tra bài cũ
- Dung dịch là gì? Cho VD
- Nêu các cách tách các chất
trong dung dịch.
Nhận xét, cho điểm
2 HS trả lời
B. Bài míi
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>2. Néi dung</i>
- Nêu rõ mục đích, u cu gi
hc
Làm thí nghiệm Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
sau ghi kết quả vào phiếu
Đốt 1 tờ giấy
- HS lµm viƯc theo
nhóm tổ
Đại diện nhóm trình
bày các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
Thí
nghiệm
Mô tả
hiện tợng
Gii thớch
hin tng
GV thc hnh thí nghiệm: Chng
đờng trên ngọn lửa.
YCHS quan s¸t kỹ hiện tợng xảy
ra, ghi vào phiếu nh trên.
- Yờu cầu HS đọc SGK và thực
hành+ Hiện tợng chất này bị biến
đổi thành chất khác tơng tự nh thí
nghiệm trên gọi là gì?
HS quan sát thí nghiệm.
Thảo luận nhóm tổ i
din TL.
NX, BS
Suy nghĩ trả lời cá nhân
Nhận xét, bæ sung
Sự biến đổi từ chất này
sang chất khác gọi là
sự biến đổi hoá học
Sự biến đổi hoá học là gì?
→ Nhận xét, chốt y
*Phân biệt sự bin i
hoá học và lý học
GV hng dn hc sinh phân biệt
sự biến đổi hoá học và lý hc
- Lắng nghe
Yêu cầu HS quan sát các hình
trang 79 và trả lời câu hỏi
Hot ng nhúm
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
Trng hp no cú s bin i hoỏ
hc?
Tại sao b¹n KL nh vËy?
Trờng hợp nào là sự là sự biến
đổi lý học VS bạn KL nh vậy.
→ Nhận xét, chốt ý
Nhắc HS không đến gần các hố
vơi đang tơi vì nó toả nhiệt, có
thể gây bng,
- QS tranh và thảo luận
- Đại diện TL
Nhận xét, bổ sung
Toán
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang
vuông) trong các tình huống khác nhau.
<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>
- Chuẩn bị bảng phụ.
<b>III </b><b> Hot ng dy hc:</b>
Ni dung Hot động giáo viên Hđ học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phót)
- C«ng thøc tÝnh diện tích
hình thang.
<b>2. Bài mới: (32 phút)</b>
* Giới thiệu bài.
* Luyện tập:
1. Tính diện tích hình thang:
a) (14+6) 7: 2=70 (cm2<sub>)</sub>
b) ((2
3+
9
4:2=
21
16(m2)
c) (2,8+1,8) 0,5 : 2 = 1,15
(m2<sub>)</sub>
2. Đáy bé: 120 : 3 2 = 80
(m)
Chiều cao: 80 – 5 = 75 (m)
S: (120+80)75: 2=7500 (m2<sub>)</sub>
Số thóc thu đợc là:
7500 : 100 64,5 = 4837,5
(kg)
3. Cả hai ý đều ỳng.
! Nêu công thức tính diện tích
hình thang.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đọc và nêu yêu cầu bài 1.
! §äc bµi lµm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
kết quả học tập của học sinh.
! Đọc và nêu yêu cầu bi tp 2.
? Bi toỏn cho bit gỡ?
? Bài toán hái g×?
? Muốn tìm số ki-lơ-gam thóc
thu hoạch đợc ta phải biết gì?
? Muốn tìm diện tích thửa
ruộng ta làm nh thế nào?
? Muốn tìm độ dài đáy bé và
chiều cao ta làm nh thế nào?
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở. Giáo viên giúp đỡ học sinh.
- Nhận xét, đánh giá kết qu
ca hc sinh.
! Đọc yêu cầu bài 3.
! Quan sát hình cho ta biết yếu
tố nào?
! Lớp làm vở.
! Đổi chÐo vë kiÓm tra.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
bài làm của học sinh.
? Muèn tÝnh diƯn tÝch h×nh
- 2 häc sinh tr¶ lêi.
- Nghe.
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm vở.
- Nối tiếp trình bày
- Nghe.
- 1 học sinh c.
- Tr li.
- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở.
- Nhận xét bài làm trên
bảng.
- 1 hc sinh c.
- Trả lời.
- Líp lµm vë.
<b>III – Cđng cè:</b>
thang ta phải biết mấy yếu tố?
Đó là những yếu tố nào?
Những yếu tố đó phải nh thế
nào với nhau?
- Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc.
Chớnh t
<i><b>Nhà yêu nớc Ngun Trung Trùc</b></i>
<i>(Nghe </i>–<i> viÕt)</i>
<i><b>I </b></i>–<i><b> Mơc tiªu:</b></i>
1. Nghe – viết đúng chính tả bài Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực.
2. Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ơ dễ viết lẫn do
ảnh hởng của phơng ngữ.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Vở bài tập, bút dạ, bảng nhóm.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hđ học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: (3 phót)</b>
<b>2. Bµi míi: (32 phút)</b>
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Hớng dÉn häc sinh nghe
viết chính tả:
2. Luyện tập:
<b>Bài 2: - GiÊc, trèn, dim,</b>
- Kiểm tra dụng cụ, đồ dùng
học tập học kỳ 2.
- NhËn xÐt tríc líp.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Nghe – viết.
- Giáo viên đọc bài vit.
! Lp c thm bi vit.
? Bài chính tả cho em biết điều
gì?
- NTT l nh yờu nc ni ting
nc ta. Trớc lúc hi sinh, ơng có
một câu nói khẳng khái, lu
danh muôn thủơ: “Bao giờ ngời
- Hớng dẫn viết bảng.
- Giáo viên đọc lần 1.
- Giáo viên đọc lần 2.
! Đổi chéo vở soỏt li.
- Thu chm cha 5 bi.
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
2, nhắc học sinh ghi nhớ.
- Nghe.
- Nhắc lại.
- Nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Nghe.
- Nối tiếp trả lời.
- Đọc và trả lời.
- B.
- Lớp viết vở.
- Soát lỗi.
- Đổi chéo vở tự
kiểm tra.
gom, rơi, giêng, ngọt.
<b>Bài 3: </b>
Ve nghĩ mÃi không ra hỏi
lại:
Bác nông dân ôn tån gi¶ng
gi¶i:
... Nhà tơi cịn bố mẹ già ...
cịn làm để ni con là dành
dụm cho tng lai.
<b>3. Củng cố: (3 phút)</b>
+ Ô 1 là chữ r / d / gi.
+ Ô 2: là chữ o / ô.
! Thảo luận nhóm 2.
! Thi tiếp sức.
- Giáo viên gắn bảng phụ.
- Học sinh thi.
! i din c kt qu.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
! Đọc bài 3a.
! Nêu yêu cầu.
! Làm việc cá nhân vào vở.
- Thu chấm, chữa.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
- Về nhà chuẩn bị bài học giờ
sau.
- N2.
- Đại diÖn 3
nhãm thi.
- 1 học sinh đọc.
- Nghe.
- Đọc.
- Trả lời.
- Lớp làm vở.
- Nộp vở chấm.
- Nghe.
Luyện từ và câu
<i><b>Câu ghép</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
1. Nm c khái niệm câu ghép ở mức độ đơn giản.
2. Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế câu trong câu ghép,
đặt đợc câu ghép.
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập, bảng phụ, bút dạ, giấy to.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. KiĨm tra bµi cị: (3 phót)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
I. Nhận xét:
Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ
con khỉ / cũng nhảy phóc lên
ngồi trên lng con chó to. Hễ
con chó / ®i chËm, con khØv /
cÊu hai tai chã giËt giËt. Con
- Kiểm tra dụng cụ, đồ dùng
học tập học kỳ 2.
- NhËn xÐt tríc líp.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Nhận xét.
! 2 học sinh nối tiếp đọc toàn
bộ nội dung các bài tập.
! Đọc thầm đoạn văn của Đoàn
Giỏi.
? Đoạn văn có mấy câu?
! Đánh số thứ tự các câu trong
- Nhắc lại.
- 2 học sinh nối tiếp
đọc.
- Lớp đọc thầm.
- 4 câu.
chó / chạy sải thì khỉ / gò lng
nh ngời phi ngựa. Chó / chạy
thong thả, khỉ / buông thõng
hai tay, ngồi ngúc nga ngúc
* Ghi nhớ: S¸ch gi¸o khoa.
2. Lun tËp:
<b>Bài 1: Tìm câu ghép trong</b>
đoạn văn, sau đó xác định
các vế câu trong từng câu
ghép.
Bµi 2:
Bµi 3:
+ Mùa xuân đã về, cây cối
đâm chồi nảy lộc.
+ MỈt trêi mọc, sơng tan
dần.
...Vỡ trời ma to nờn ng
ngp nc.
3. Củng cố: (3 phút)
đoạn văn.
? Để xác định chủ ngữ, vị ngữ
ngời ta thờng sử dụng câu hỏi
nào?
! Xác định chủ ngữ, vị ng
trong on vn.
- Giáo viên đa bảng phụ, gạch
chân khi häc sinh tr¶ lêi.
- Chốt lời giải đúng.
! Xếp 4 câu trên vào 2 nhóm
câu đơn, câu ghép.
- Câu 1: câu đơn.
- C©u 2, 3, 4: c©u ghÐp.
? Có thể tách mỗi cụm chủ vị
trong câu ghép trên thành câu
đơn đợc khơng? Vì sao?
- Kh«ng.
- Giáo viên chốt: Câu ghép có
đặc điểm gì?
! §äc ghi nhí sách giáo khoa.
! Nhắc lại không nhìn sách.
! Đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 1.
? Bài tập nêu mấy yêu cầu.
! Thảo luận nhóm 2.
- Giáo viên phát bút dạ và
phiếu kẻ sẵn cho một số nhóm.
! Trình bày.
- Nhận xét, kết luận.
! Đọc nêu yêu cầu bài tËp 2.
! Nèi tiÕp tr¶ lêi.
- Giáo viên kết luận: Khơng thể
tách mỗi vế câu ghép nói trên
thành mỗi câu đơn vì mỗi vế
câu thể hiện một ý có quan hệ
chặt chẽ với ý của vế câu khác.
! c yờu cu bi tp 3.
! Làm việc cá nhân.
- Giáo viên phát giấy, bút dạ
! Trình bày. Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên kết luận.
? Chúng ta võa nghiªn cứu
xong nội dung gì?
? Thế nào là câu ghép.
- Ai? con gì? cái gì?;
làm gì? thế nào?
- Học sinh trả lời.
- Nghe.
- Tr¶ lêi.
- Khơng vì các vế diễn
đạt ý quan hệ chặt chẽ
với nhau.
- Nghe.
- 2 học sinh nối tiếp
đọc.
- Đọc và trả lời.
- 2 yêu cầu.
- Nhóm 2.
- Gắn bảng, lớp theo
dõi, nx.
- Đọc và trả lời.
- 3 học sinh trả lêi.
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm vở.
- VỊ nhµ häc bµi, lµm vë bài
tập.
- Chuẩn bị bài học sau.
Lch s
Bi19:<i><b>NC NHAỉ BỊ CHIA CẮT</b></i>
I.MỤC TIÊU:
Sau bài học sinh nêu được:
- Đế quốc Mĩ cố tình phá hoại Hiệp định Giơ- ne – vơ, âm mưu chia cắt lâu dài đất
nước ta.
- Để thống nhất đất nước, chúng ta phải cầm súng chống Mĩ- Diệm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bản đồ hành chính VN.Các hình minh hoạ trong SGK.Phiếu học tập của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
ND - TL GV HS
1.Kieåm tra bài
cũ 3-4'
2. Bài mới.
GTB 1-2'
HĐ1:Nội dung
hiệp định Giơ-
ne- vơ. 12-15'
HĐ2:vì sao
nước ta bị chia
cắt thành 2
miền Nam,
Bắc.
15-17'
- Goïi HS lên bảng kiểm tra
nội dung của bài cũ.
-Nhận xét, ghi điểm cho
HS.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Yêu cầu HJS đọc SGk:
- Tìm hiểu nghĩa:hiệp định,
hiệp thương, tổng tuyển cử,
tố cơng, diệt cơng, thảm
sát.
- Tại sao có Hiệp định giơ-
ne- vơ?
-Nội dung cơ bản của Hiệp
định Giơ- ne – vơ là gì?
-Hiệp định thể hiện mong
ước gì của nhân dân ta?
-Tổ chức cho HS trình bày
ý kiến
-Nhận xét phần l;àm việc ý
kiến của HS.
- Tổ chức cho HS làm việc
theo nhóm cùng thảo luận.
- Mĩ có âm mưu gì?
- Nêu dẫn chứng về việc
-3-4 HS lần lượt lên thực hiện u
cầu của GV.
-Nhắc lại tên bài học.
- HS tự đọc SGK, làm việc cá nhân
để tìm câu trả lời cho tưng câu.
+Hiệp định là văn bản ghi lại
những nội dung do các bên liên
quan kí.
+Hiệp thương:….
-…là Hiệp định Pháp phải kí với ta…
- Hiệp định cơng nhận chấm dứt
chiến tranh…
- Hiệp định thể hiện mong muốn
độc lập, tự do và thống nhất đất
nước của dân tộc ta.
- HS lần lượt trình bày, các HS
khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
-HS làm việc theo nhóm, thảo luận
thống nhất ý kiến và ghi phiếu học
tập của nhóm.
-…thay chân Pháp xâm lược MN
VN
3.Củng cố, dặn
dò 2-3'
đế quốc Mĩ cố tình phá
hoại Hiệp Định Giơ – ne-
vơ.
- Những việc làm của đế
qc mĩ đã gây hậu quả gì
cho dân tộc ta?
- Muốn xoá bỏ nỗi đau chia
cắt, dân tộc ta phải làm gì?
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS:Về nhà học thuộc
học bài, tìm hiẻu về phong
cách" Đồng khởi" của nhân
dân Bến Tre.
Đình Diệm.
…
- Đồng bào ta bị tàn sát, đất nước
ta bị chia cắt lâu dài
- Chúng ta lại tiếp tục đứng lên
cầm súng chống đế Quốc Mĩ và
tay sai.
- Đại diện nhóm nờu ý kin
-Cỏc HS khỏc theo dừi, b sung.
<i>Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2010</i>
Toán
<i><b>Luyện tập chung</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang.
- Cng c v giải tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phn trm.
<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>
- Chuẩn bị bảng phụ.
<b>III </b><b> Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị: (3 phót)</b>
- C«ng thøc tÝnh diƯn tích
hình thang.
<b>2. Bài mới: (32 phút)</b>
* Giới thiệu bµi.
* Lun tËp:
1. TÝnh diƯn tích hình tam
giác vuông:
a) 3 4 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
b) 2,5 1,6 : 2 = 2 (m2<sub>)</sub>
c) 2/5 1/6 : 2 = 1/30 (dm2<sub>)</sub>
Diện tích ABED:
! Nêu công thức tính diện tích hình
thang, hình tam giác.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đọc và nêu yêu cầu bài 1.
! Lớp vận dụng công thức tính diện
tích hình tam giác làm vở.
! Đọc bài làm.
- Giỏo viờn nhận xét, đánh giá kết
quả học tp ca hc sinh.
! Đọc và nêu yêu cầu bài tËp 2.
! 1 häc sinh lªn bảng, lớp làm vở.
- 1 học sinh.
- Nghe.
- Nghe.
- 1 häc sinh.
- Vë.
- 2 häc sinh.
- Nghe.
(1,6+2,5)1,2:2=2,46 (dm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch cđa BEC:
1,21,3:2 = 0,78 (dm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch ABED h¬n diƯn
tÝch BEC lµ:
2,46 – 0,778 = 1,68 (dm2<sub>)</sub>
3. Diện tích mảnh vờn là
(50 + 70) 40 : 2 = 2400
(m2<sub>)</sub>
Diện tích trồng đu đủ:
2400 30% = 720 (m2<sub>)</sub>
Số cây đu đủ trồng đợc là:
720 : 1,5 = 480 (cây)
Diện tích trồng chuối là:
2400 25% = 600 (m2<sub>)</sub>
Số cây chuối trồng đợc là:
600 : 1 = 600 (cây)
Số cây chuối hơn số cây đu
đủ:
600 – 480 = 120 (c©y)
<b>3. Cđng cè </b>
Giáo viên giúp đỡ học sinh.
- Nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
! Đọc yêu cầu bài 3.
! Nêu hớng giải bài 3.
- Giỏo viờn nhn xột, kt lun hng
gii ỳng
! Lớp làm vở.
! Đổi chéo vở kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá bài
làm của học sinh.
? Muốn tính diện tích hình thang,
hình tam giác ta phải biết mấy yếu
tố? Đó là những yếu tố nào? Những
yếu tố đó phải nh thế nào với nhau?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
lµm vë.
- Nghe.
- 1 häc sinh.
- 1 häc sinh.
- Nghe.
- Đổi chéo kiểm
tra.
- Trả lời.
Kể chuyện
<i><b>Chic ng h</b></i>
I Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nãi:
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện Chiếc đồng hồ.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Qua câu chuyện về Chiếc đồng hồ, Bác Hồ muốn
khuyên cán bộ: nhiệm vụ nào của cách mạng cũng cần thiết, quan trọng; do đó cần làm tốt
việc đợc phân cơng, khơng nên suy bì, chỉ nghĩ đến việc riêng của mình ... Mở rộng ra, có
thể hiểu: mỗi ngời lao động trong xã hội đều gắn bó với một cơng việc , công việc nào
cũng quan trọng, cũng đáng quý.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Nghe thầy cô kể chuyện, nhớ c©u chun.
- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
II – Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
III – Hoạt động dạy học:
1. KiĨm tra bµi cị: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giáo viªn kĨ chun:
* Luyện tập kể chuyện:
- Tranh 1: Ai nấy đều háo
hức muốn đi.
- Tranh 2: Bác Hồ đến thăm
hội nghị, mọi ngời ra đón.
- Tranh 3: Bác dùng chiếc
đồng hồ để nói chuyện với
cán bộ chiến sĩ.
- Tranh 4: Ai nấy đều thấm
thía.
* Nội dung: Qua câu chuyện
về Chiếc đồng hồ, Bác Hồ
muốn khuyên cán bộ: nhiệm
vụ nào của cách mạng cũng
cần thiết, quan trọng; do đó
cần làm tốt việc đợc phân
3. Cđng cè: (3 phót)
- Kiểm tra dụng cụ, đồ dùng
học tập học kỳ 2.
- Nhận xét trớc lớp.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Giáo viên kể
chuyện:
- Giáo viên kể chuyện lần 1.
- Giải thích từ: tiếp quản, đồng
hồ quả quýt.
- Giáo viên kể lần 2 có kết hợp
chỉ tranh minh hoạ phóng to.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn học
sinh k chuyn.
! Đọc thành tiếng các yêu cầu
! Nêu nội dung từng bức tranh.
- Tranh 1: Ai nấy đều háo hức
muốn đi.
- Tranh 2: Bác Hồ đến thăm hội
nghị, mọi ngời ra đón.
- Tranh 3: Bác dùng chiếc đồng
hồ để nói chuyện với cán bộ
chiến sĩ.
- Tranh 4: Ai nấy đều thấm
thía.
! Kể theo cặp. Mỗi học sinh kể
một nửa câu chuyện và đổi
sang bạn kể. Trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.
! Thi kĨ chun theo nhóm trớc
lớp. Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét. Bình chọn.
! 1, 2 học sinh kể toàn bộ câu
chuyện.
- Giáo viên kết ln ý nghÜa
c©u chun.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ kĨ cho nhiỊu ngời
cùng nghe.
- Chuẩn bị giờ học lần sau.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe.
- Nghe.
- Quan sát và nghe.
- 2 hc sinh nối tiếp đọc
bài.
- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bæ
sung.
- Th¶o luËn nhãm kể
chuyện và tìm hiểu yêu
cầu nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét.
- 2 häc sinh kĨ chun.
- Nghe.
- Nghe.
Địa lí
<i><b>Bài19: CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
- Dựa vào lượ đồ, bản đồ, đọc tên và nêu dược vị trí địa lí của Cam-pu –chia, Lào,
Trung Quốc.
- Hiểu và nêu được:
+Cam – pu –chia, Lào là 2nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.
+Trung Quốc là nước có số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về
một số mặt hàng công nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống.
II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>
<b>-</b>Bản đồ các nước Châu Á, bản đồ tự nhiên châu Á, các hình minh hoạ SGK…
III<b>. Các hoạt </b>động<b> dạy – học chủ yếu</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
bài cũ
1 Giới thiệu
bài mới.
HĐ1:Cam –
HĐ2:Lào.
-GV gọi một số HS lên bảng
kiêm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
GV yêu cầu HS dựa vào lược
đồ kinh tế một số nước châu Á
và lược đồ kinh tế một số nước
châu Á để thảo luận:
- EM hãy nêu vị trí địa lí của
Cam –pu- chia?(nằm ở đâu? có
chung biên giới với những nước
nào, ở những phía nào?).
- Chỉ trên lược đồ và nêu tên
thủ đơ Cam- pu – chia?
- Dân cư Cam –pu – chia tham
gia sản xuất trong ngành gì là
chủ yếu? Kể tên các sản pẩm
chính của ngành này?
- Mô tả kiến trúc đền Ăng – co
Vát và cho biết tôn giáo chủ
- Yêu cầu HS trình bày kết quả
thảo luận.
- Theo dõi, sửa chữa.
-KL: Cam-pu-chia nằm ở ĐNÁ,
giáp biển……
-GV yêu cầu HS dựa vào lược
đồ các khu vực châu Á và lược
-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV.
-Nghe.
-HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 6HS, cùng xem lược đồ, thảo
luận và ghi ra phiếu các câu trả lời
của nhóm.
-Căm-pu-chia nằm trên bán đảo
Đơng Dương trong khu vực
ĐNÁ……..
-Thủ đô là Phôm Phênh.
-Nông nghiệp là chủ yếu.
-Người dân Cam-pu-chia chủ yếu là
theo đạo phật. Cam-pu-chia có rất
nhiều đền, chùa tạo nên những
phong cảnh…..
-Mỗi câu hỏi 1 nhóm báo cáo kết
quả thảo luận…
HĐ3: Trung
Quốc.
HĐ4; Thi kể
về các nước
láng giềng
đồ kinh tế một số nước châu Á
để thảo luận, tìm hiểu những
nội dung sau về đất nước Lào.
+Em hãy nêu vị trí địa lí của
Lào? Nằm ở đâu? Có chung
biên giới với những nước nào, ở
những phía nào?
+Chỉ trên lược đồ và nêu tên
thủ đơ Lào?
+Nêu nét nổi bật của địa hình
Lào?
…..
-GV yêu cầu HS trình bày kết
quả thảo luận.
-GV theo dõi và sửa chữa từng
câu trả lời cho HS.
KL: Lào không giáp biển…….
-GV hỏi mở rộng với HS khá
giỏi: So sánh và cho biết điểm
giống nhau trong hoạt động
kinh tế của ba nước Lào, Việt
Nam, Cam-pu-chia?
-Yêu cầu HS dựa vào lược đồ
các khu vực châu Á và lược đồ
kinh tế một số nước châu Á…
+Em hãy nêu vị trí địa lí của
Trung Quốc?
+Chỉ trên lược đồ và nêu tên
thủ đơ của Trung Quốc.
+Em có nhận xét gì về diện tích
và dân số Trung Quốc?
-GV yêu cầu HS trình bày kết
quả thảo luận.
-GV theo dõi và sửa chữa từng
câu trả lời cho HS.
KL:Trung Quốc là nước có diện
tích lớn thứ ba trên thế giới……
-GV chia HS thành 3 nhóm dựa
vào các tranh ảnh, thơng tin mà
các em đã sưu tầm được.
luận và ghi ra phiếu.
-Lào nằm trên bán đảo Đơng
Dương trong khu vực ĐNÁ. ……..
-Thủ đơ là Viêng Chăm.
-Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao
ngun.
-Mỗi câu hỏi 1 nhóm báo cáo kết
quả thảo luận, các nhóm khác theo
dõi và bổ sung.
-HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 6 HS, cùng xem lược đồ thảo
luận.
-Trung Quốc trong khu vực ĐNÁ….
-Thủ đô là Bắc Kinh.
-Là nước có diện tích lớn, dân số
đơng nhất thế giới.
-Mỗi câu hỏi 1 nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.
-HS làm việc theo nhóm.
+Trình bày tranh ảnh, thơng tin
thành tờ báo tường.
của Việt
Nam.
3 Củng cố
dặn dò
+Nhóm Lào: Tìm thơng tin về
nước Lào.
+Nhóm Trung Quốc: Tìm thông
tin về Trung Quốc…..
-u cầu các nhóm trưng bày
các tranh ảnh, thông tin, sản
phẩm về quốc gia mà mình đã
sưu tầm được.
-Gv tổ chức cho từng nhóm báo
cáo kết quả sưu tầm của nhóm
-GV nhận xét và tun dương
các nhóm đã tích cực sưu tầm,
có cách trưng bày và giới thiệu.
-Gv tổng kết tiết học.
-GV dặn dò HS về nhà học baứi
vaứ chuaồn bũ baứi sau.
<i>Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</i>
Toán
<i><b>Hỡnh trũn, ng trũn</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- Nhận biết đợc về hình trịn, đờng trịn và các yếu tố của hình trịn nh tâm, bán kính,
đờng kính.
- Biết sử dụng com pa để vẽ hình trịn.
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- Chuẩn bị bảng phụ và bộ đồ dùng lớp 5, com pa, ê ke.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)
- Bài tập phần luyện tập chung.
<b>2. Bài mới:</b> (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Gii thiu v hỡnh trong, ng
trũn.
! Chữa bài tập 3 phần vở bài tập.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Giáo viên đa hình tròn bằng bìa
chuẩn bÞ tríc ë nhà và nói đây là
hình tròn.
! Tìm trong thùc tÕ nh÷ng vật có
hình tròn.
- Giáo viên nhận xét.
- Dùng com pa vẽ lên bảng một hình
- 1 học sinh.
- Nối tiếp trình bµy.
- Nghe.
- Trong một hình trịn, đờng kớnh
gp hai ln bỏn kớnh.
* Luyện tập:
1. Vẽ hình tròn.
a) Bán kính 3cm.
b) Đờng kính 5cm.
2.
3. Vẽ theo mẫu.
trịn và nói đầu phấn của com pa vừa
vạch ra một đờng tròn.
! Lớp thực hành vẽ đờng tròn ra
giấy.
- Giáo viên giới thiệu cách tạo ra
bán kính của đờng trịn.
- Lấy một điểm bất kì trên đờng trịn
? Khi muốn vẽ một đờng trịn ta phải
có thao tác gì?
? Theo em đờng trịn có bao nhiêu
bán kính?
- Có vơ số bán kính, cứ nối một
điểm từ đờng tròn tới tâm 0 là ta đợc
một bán kính.
? C¸c b¸n kÝnh cã quan hƯ víi nhau
nh thÕ nµo?
- Tất cả các bán kính của một đờng
tròn đều bằng nhau.
- Giới thiệu cách tạo dựng đờng
kính: Từ một điểm trên một đờng
tròn ta kẻ một đờng thẳng đi qua
tâm 0 và cắt đờng tròn ở điểm đối
xứng với điểm đã cho ta đợc đờng
kính của hình trịn.
? Đờng kính hình trịn có đặc điểm
so với bán kính?
- Đờng kính bằng hai lần bán kính.
! 2 học sinh lên bảng, lớp thực hành
vẽ vở.
! Nhận xét bạn làm bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Bài hai hớng dẫn tơng tự bài 1.
! Đọc yêu cầu bài 3.
? Đờng kính hình tròn là mấy ô?
? Bán kính là mấy «?
? Mn vÏ theo mÉu, tríc hÕt chóng
ta ph¶i vÏ gì? Vẽ nh thế nào?
? Em có nhận xét gì về hình vẽ bên
trong?
- Giáo viên nhận xét: Đó là hai nửa
hình tròn có bán kính là hai ô.
! 2 học sinh làm trên bảng nhóm, lớp
thực hành vào vở.
- Thực hành.
- Nghe.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Bằng nhau.
- Nghe và quan sát.
- Trả lời.
- 1 học sinh.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
- Nghe.
- Tơng tự bài 1.
- 8 ô.
- 4 ô.
- Vẽ hình tròn.
- 2 nửa hình tròn.
- 2 học sinh làm bảng
nhóm.
<b>3. Củng cố:</b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
! Nêu các yếu tố của hình tròn.
- Nhn xột gi hc.
Tp c
<i><b>Ngời công dân số một</b></i>
<i><b>( Tiếp theo)</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
1. Biết đọc đúng một văn bản kịch: Đọc phân biệt lời các nhân vật, lời tác giả. Đọc
đúng ngữ liệu câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm phù hợp với tính cách tâm trạng của
từng nhân vật. Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.
2. Hiểu nội dung phần 2 của đoạn trích: (Ngời thanh niên yêu nớc Nguyễn Tất
Thành quyết tâm ra nớc ngồi tìm con đờng cứu dân, cứu nớc). Hiểu ý nghĩa tồn bộ trích
đoạn ca ngợi lịng u nớc, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh niên Nguyễn
Tất Thành.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh minh hoạ sách giáo khoa, bảng phụ viết sẵn đoạn kịch đọc diễn cảm.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nội dung bài tập đọc giờ
học trớc.
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Ging bi:
1. Luyn c:
- La-tút-sơ Tơ-rê-vin, A-lê
hấp.
2. Tìm hiểu bài:
Nội dung:
- Đoạn trích: Ngời thanh
niên yêu nớc Nguyễn Tất
Thành quyết tâm ra nớc
ngồi tìm con đờng cứu dân,
cứu nớc.
- Hiểu ý nghĩa toàn bộ trích
! Đọc đoạn trích và nªu néi
dung.
- NhËn xÐt tríc líp.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc diễn cảm trích
đoạn kịch.
- Giáo viên viết bảng từ khó
đọc để luyện.
- Chia đoạn: đ1: ... lại cịn say
sóng nữa... đ2: phần cịn lại.
! 2 học sinh đọc nối tiếp.
! Đọc chú giải.
! §äc nhãm.
! 2 học sinh đọc lại đoạn trích.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
! Đọc thầm trả lời câu hỏi.
? Anh Lê, anh Thành đều là
những thanh niên yêu nớc,
những giữa họ có gì khác nhau?
? Quyết tâm ra đi tìm đờng cứu
nớc của anh Thành thể hiện qua
- 2 häc sinh nối
tiếp.
- Nhận xét.
- Nhắc lại đầu
bài.
- Nghe.
- Luyn c.
- 2 hc sinh ni
đoạn ca ngợi lòng yêu nớc,
tầm nhìn xa và quyết tâm
cứu nớc của ngời thanh niên
Nguyễn Tất Thành.
3. Đọc diễn cảm:
T u đến: “anh có khi nào
nghĩ đến đồng bào khơng?”.
3. Cđng cố: (3 phút)
lời nói, cử chỉ nào?
? Ngời công dân số một trong
đoạn kịch là ai? Vì sao có thể
gọi nh vậy?
! Trình bày.
! Lớp theo dâi, nhËn xÐt, bổ
sung.
- Giáo viên kết luận.
- Giáo viên nhận xét, ghi bảng.
! Một số học sinh nhắc lại.
* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn
cảm:
! 4 học sinh đọc phân vai.
! Nhận xét, tìm giọng đọc phù
hợp.
- Đa đoạn luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu.
? Khi đọc cần nhấn giọng ở
những từ ngữ nào?
! §äc nhãm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.
! Nêu ý nghĩa của đoạn trích.
- Về nhà đọc cho nhiu ngi
cựng nghe.
- Chuẩn bị bài học giờ sau.
- Đại diện trình
- nhận xét, bổ
sung.
- Nối tiếp trả lời.
- Nhắc lại.
- 4 hc sinh đọc.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Nghe.
- Trả lời.
- Luyện đọc
theo nhóm.
- Thi đọc.
- Trả lời.
tËp lµm văn
<i><b>Luyện tập tả ngời</b></i>
( Dựng đoạn mở bài)
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
1. Củng cố kiến thức về đoạn mở bài.
2. Vit đợc đoạn mở bài cho bài văn tả ngời theo hai kiểu trực tiếp và gián tiếp.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
<b>1. KiĨm tra bµi cị: (3 phót)</b>
2. Bµi míi: (32 phót)
* Giíi thiƯu bµi.
* Luyện tập:
1. Dới đây là hai đoạn mở
đầu bài văn tả ngêi. Theo
- Kiểm tra đồ dùng học tp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đọc yêu cầu bài tập 1.
? Bài tập yêu cầu gì?
! Nhắc lại khái niƯm më bµi
- Nhắc lại đầu bài.
- 2 học sinh nối tiếp
đọc bài.
em, cách mở bài ở hai đoạn
này có gì kh¸c nhau?
2. Hãy viết hai đoạn mở bài
theo hai cách đã biết cho một
trong bốn đề văn dới đây.
a) Tả mt ngi thõn trong gia
ỡnh.
b) Tả một ngời bạn cùng lớp
hoặc ngời bạn ở gần nhà em.
c) Tả mét ca sÜ đang biểu
diễn.
d) Tả một nghệ sĩ hài mà em
yêu thích.
3. Củng cố: (3 phút)
trực tiếp và gián tiÕp.
- Đoạn mở bài a mở bài theo
kiểu trực tiếp: Giới thiệu trực
tiếp ngời định tả (là ngời bà
trong gia đình).
- Đoạn mở bài b mở bài theo
kiểu gián tiếp: Giới thiệu hồn
cảnh, sau đó giới thiệu ngời
! Đọc nội dung và yêu cầu bài
tập 2.
? Em chọn đề nào trong 4 đề đã
cho? Vì sao em chọn đề bài đó?
? Ngời em định tả là ai, tên là
gì?
? Em cã quan hƯ víi ngêi ấy
nh thế nào?
? Em gặp gỡ, quen biết ngời ấy
trong hoàn cảnh nh thế nào? ở
đâu?
? Em kÝnh träng, ngìng mé
ng-êi Êy nh thÕ nµo?
...
! Lớp viết vở, 2 học sinh đại
diện lm bng nhúm.
! Trình bày.
- Nhận xét.
! Học sinh gắn bảng nhóm.
! Nhắc lại kiến thức về 2 kiểu
mở bài trong bài văn tả ngời.
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
học sinh có mở đoạn hay.
- Về nhà xem l¹i kiÕn thức
dựng đoạn kết bài chuẩn bị bài
học sau:
- nghe.
- Đọc bài.
- Học sinh nối tiếp trả
lời.
- Trả lời.
- Líp lµm vë, 2 học
sinh làm bảng nhóm.
- Nối tiếp trình bày.
- Gắn bảng nhóm,
nhận xét, bỉ sung.
- Nghe.
<b>Kĩ thuật </b>
<i><b>THỨC ĂN NI GÀ</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
Học sinh cần phải:
- Biết cách cho gà ăn, uống.
- Có ý thức ni dưỡng, chăm sóc gà.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
- Hình ảnh minh hoạ cho bài học theo nội dung SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>
1’ 1.Ổn định :
4’ 2. Bài cũ :
- Tại sao phải sử dụng nhiều loại
thức ăn để nuôi gà?
2 học sinh trả lời.
-Tại sao khi cho gà ăn thức ăn phối
hợp sẽ giúp gà khoẻ mạnh, đẻ trứng
to và nhiều?
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài :
30’ 4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1 : Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của việc ni dưỡng gà.
Nêu khái niệm: Công việc cho gà
ăn, uống được gọi chung là nuôi
dưỡng
Học sinh chú ý lắng nghe.
Hướng dẫn học sinh đọc nội dung
mục 1 (SGK), GV hỏi: ở gia đình
em thường cho gà ăn bằng thức ăn
gì?
Học sinh đọc mục 1 (SGK) trả lời
câu hỏi.
Lượng thức ăn cho gà ăn hàng ngày
ra sao? Cho gà ăn uống như thế
nào?
Cho gà uống nước vào lúc nào?
- Gọi HS nhận xét.
- GV tóm tắt nội dung hoạt động 1.
14’ <b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu cách cho gà ăn, uống.
a) Cách cho gà ăn.
- Hướng dẫn HS đọc nội dung mục
2a (SGK), GV hỏi:
- HS đọc nội dung mục 2a (SGK).
+ Em hãy cho viết vì sao gà giị cần
được ăn nhiều thức ăn cung cấp
chất bột đường và chất đạm?
- HS trả lời câu hỏi.
+ Theo em cần cho gà đẻ ăn những
thức ăn nào để cung cấp nhiều chất
đạm,chất khoáng và vi-ta-min?
dung trong SGK.
b) Cách cho gà uống:
- GV gợi ý cho HS nhớ lại và nêu
vai trò của nước đối với đời sống
động vật.
- HS nhắc
- Hướng dẫn học sinh đọc mục 2b
và đặt câu hỏi để HS nêu cách cho
- Hãy cho biết người ta cho gà ăn,
uống như thế nào?
- HS trả lời.
- Gọi HS nhận xét, GV tóm lại cách
cho gà uống nước.
- HS nhận xét.
- GV lưu ý HS: Dùng nước sạch
như nước máy, nước giếng cho vô
máng uống để cung cấp nước cho
gà và đảm bảo nước luôn sạch sẽ.
Máng uống phải luôn đầy đủ nước.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.
Cho HS làm bài tập 3,4 VBT. - HS làm bài tập.
Gọi HS nêu kết quả làm bài. - HS nêu.
GV nêu đáp án, HS đối chiếu kết
quả. - HS đối chiếu kết quả.
* Kết quả:
Học sinh báo cáo kết quả tự đánh
giá.
-Giáo viên nhận xét, đánh giá kết
quả học tập của học sinh.
<b>5.Nhận xét– Dặn dò.</b>
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập
của học sinh.
- Hướng dẫn học sinh chuẩn b bi:
Chm súc g.
<i>Th sáu ngày 7 tháng 1 năm 2010</i>
Toán
<i><b>chu vi Hình tròn</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
Giỳp hc sinh nm đợc quy tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn và biết vận dụng để
tính chu vi hình trịn.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Chuẩn bị bảng phụ và bộ đồ dùng lớp 5, com pa, ê ke.
III – Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Hình trịn, đờng trịn.
2. Bµi míi: (32 phót)
* Giíi thiƯu bài.
* Giảng bài:
1. Giới thiệu công thức tính
chu vi hình trßn.
C = d 3,14
C = r 2 3,14
<i>Muốn tính chu vi của hình</i>
<i>trịn ta lấy đờng kính nhân</i>
<i>với 3,14 hoặc lấy bán kính</i>
<i>nhân với 2 rồi nhân với 3,14.</i>
- Ví dụ 1:
- VÝ dơ 2:
* Lun tËp:
1. Tính chu vi hình tròn có
đ-ờng kính d.
2. TÝnh chu vi hình tròn có
bán kính r.
3. Chu vi bánh xe là:
0,75 3,14 = 2,355 (m)
Đáp số: 2,355 m
<b>3. Cñng cè:</b>
! Nêu các yếu tố của đờng trịn.
! Nêu mối quan hệ giữa bán kính và
đờng kính.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Thực hành:
- Hớng dẫn nh sỏch giỏo khoa.
? Muốn tính chu vi hình tròn ngời ta
làm nh thế nào?
! Nêu ý nghÜa cña tõng chữ trong
công thức.
! 2 học sinh nhắc lại.
- Đa ví dụ 1:
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
! Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét.
- Đa ví dụ 2.
! Lớp làm bảng tay.
? Nh vậy, để tính chu vi hình trũn ta
phi bit my yu t?
- Giáo viên kết luận.
! 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
! Nhận xét bài làm trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Bài hai hớng dẫn tơng tự bài 1.
! Đọc bài 3.
? Bµi toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Bánh xe cã h×nh g×?
? áp dụng cơng thức nào để làm bài.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Giáo viên chấm vở.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà häc thuéc bµi.
- 2 häc sinh.
- 2 häc sinh nép
- Nghe.
- làm theo hớng
dẫn.
- Trả lời.
- 2 học sinh.
- Đọc.
- Trả lời.
- 1 học sinh lên
bảng, lớp làm vở.
- Đọc.
- Bảng.
- 1 yếu tố.
- Nghe.
- Đọc.
- Đọc.
- r = 0,75m
- C = ?
- Hình tròn.
- Tính chu vi hình
tròn.
- 1 học sinh lên
bảng.
- Nhận xét.
Luyện từ và câu
<i><b>I </b></i>–<i><b> Mơc tiªu:</b></i>
1. Nắm đợc hai cách nối tiếp các vế trong câu ghép: nối bằng từ có tác dụng nối (các
quan hệ từ), nối trực tiếp (không dùng từ nối).
2. Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép (các vế câu trong câu ghép, cách nối các vế
câu ghép), biết đặt câu ghép.II – Chuẩn bị:
- Vở bài tập, bảng phụ, bút dạ, giấy to.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. KiĨm tra bµi cị: (3 phót)
2. Bµi míi: (32 phót)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
I. Nhận xét:
1. Tìm các vế câu trong mỗi
vế câu ghép dới đây:
2. Ranh gii gia các vế câu
đợc đánh dấu bằng những từ
hoặc dấu câu nào?
- Từ thì đánh dấu ranh giới
giữa hai vế câu.
- Dấu phẩy đánh dấu ranh
giới giữa hai vế câu.
- Các dấu chấm phẩy đánh
dấu ranh giới giữa hai vế câu.
* Ghi nhí: S¸ch gi¸o khoa.
II. LuyÖn tËp:
Bài 1: Trong những câu dới
đây, câu nào là câu ghép?
Các vế câu đợc ghép nối với
nhau bằng cách nào?
Bài 2: Viết đoạn văn từ 3 đến
5 câu tả ngoại hình một ngời
! Nh¾c l¹i kiÕn thøc cần ghi
nhớ về câu ghÐp trong tiÕt
LTVC tiÕt học trớc.
! Chữa bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! 2 học sinh nối tiếp đọc yêu
cầu bài tập 1.
! Học sinh đọc lại các câu văn,
đoạn văn và dùng bút chì gạch
chéo để phân tách hai vế câu
ghép; gạch dới những từ và dấu
câu ở ranh giới giữa các vế câu.
- Giáo viên gắn bảng phụ có
ghi sẵn 4 câu, mời 4 học sinh
lên bảng.
! NhËn xÐt, bæ sung.
- Giáo viên kết luận ý kin
ỳng.
? Từ kết quả phân tích trên, các
em thấy các vế của câu ghép
đ-ợc nối với nhau theo mấy c¸ch?
- NhËn xÐt rót ra ghi nhí.
! 4 học sinh nối tiếp đọc ghi
nhớ.
? Ai cã thĨ nh¾c lại ghi nhớ
! 2 hc sinh ni tip nhau c
yờu cu bài tập 1.
! Lớp đọc thầm và tự làm bài.
! 3 học sinh nối tiếp trình bày.
- Lớp quan sát, theo dừi, nhn
xột.
! Đọc yêu cầu bài tập 2.
? Khi viết đoạn văn phải chú ý
gì?
- 3 học sinh trả lời.
- 1 học sinh.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài.
- 2 häc sinh.
- Líp lµm việc cá
nhân.
- 4 học sinh lên bảng.
- NhËn xÐt.
- Nghe.
- 4 häc sinh.
- Häc sinh xung
phong.
- 2 học sinh đọc.
- Cá nhõn.
- 3 học sinh trình bày.
- Nhận xét.
- 1 hc sinh đọc và trả
lời.
bạn của em, trong đoạn văn
có ít nhất một câu ghép. Cho
biết các vế câu trong câu
ghép đợc nối với nhau bằng
cách nào?
3. Cñng cố: (3 phút)
- Giáo viên nhắc:
! 2 hc sinh i din lm bng
nhúm, lp lm v.
- Gắn bảng nhóm, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Giáo viên kết luận.
! 3 học sinh đọc bi lm ca
mỡnh.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
sau bài học.
- Về nhà học bài chuẩn bị tiết
học sau.
- Nhận xét giờ học.
- 2 học sinh làm bảng
nhóm.
- Nghe.
- 3 học sinh trình bày.
- Nghe.
- 2 học sinh.
tập làm văn
<i><b>Luyện tập tả ngời</b></i>
( Dựng đoạn kết bài)
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
1. Củng cố kiến thức về dựng đoạn kết bµi.
2. Viết đợc đoạn kết bài cho bài văn tả ngời theo hai kiểu: mở rộng và không mở
rộng.
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. KiÓm tra bµi cị: (3 phót)
2. Bµi míi: (32 phót)
* Giíi thiệu bài.
* Luyện tập:
1. Đọc hai đoạn kết bài dới
đây và cho biết cách kết bài
ở hai đoạn này có gì khác
nhau?
2. Hóy vit hai on kt bi
theo hai cách đã biết cho một
trong bốn đề văn dới đây.
a) Tả một ngời thân trong gia
b) T¶ mét ngêi b¹n cïng líp
! Đọc các đoạn mở bài đã đợc
viết lại của giờ học trớc.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Giíi thiệu bài, ghi bảng.
? Em no có thể nêu lại khái
niệm về hai cách kết bài chúng
ta đã đợc học ở những lớp dới
là gì?
! 1 học sinh đọc và nêu nội
dung yêu cầu bài tập 1.
! Lớp đọc thầm và làm việc cá
nhân tìm câu trả lời.
? Hai kết bài có gì khác nhau?
- Giáo viên kết luận: a) Theo
kiểu kết bài không mở rộng; b)
Theo kiểu kết bài mở rộng.
- Chú ý mở bài, kết bài có th
ch l mt cõu vn cụ ng.
- Nhắc lại đầu bài.
- 2 hc sinh ni tip c
bi.
- Trả lời.
- nghe.
hoặc ngời bạn ở gần nhà em.
c) T¶ mét ca sĩ đang biểu
diễn.
d) Tả một nghệ sĩ hài mà em
yêu thích.
3. Củng cố: (3 phút)
! Đọc yêu cầu bài 2.
! c li 4 bi ca bi tp 2
trong gi hc trc.
? Đề bài yêu cầu g×?
? Em chọn đề bài nào? Vì sao?
! 2 học sinh làm bng nhúm.
Lp lm v.
! Trình bày.
- NhËn xÐt.
! Nối tiếp trình bày bài làm của
mình, lớp theo dõi, nhận xét.
- Giáo viên kết luận cho điểm.
! Nhắc lại kiến thức về hai kiểu
kết bài trong bài văn tả ngời.
! Những học sinh viết cha đạt
yêu cầu về nhà hoàn thiện.
- Nhận xét giờ học.
- Häc sinh nèi tiÕp trả
lời.
- Lớp làm vở, 2 học sinh
làm bảng nhóm.
- Nối tiếp trình bày.
- Gắn bảng nhóm, nhận xét,
bổ sung.
- Nghe.