Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu De thi HK I 2010_2011_4 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.48 KB, 7 trang )

ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIN HỌC 11
TG: 60 PHÚT
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11. . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1.
Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A.
abc123_
B.
_123abc
C.
abc_123
D.
123_abc
Câu 2.
Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 1.99.
Khai báo nảo trong các khai báo sau là đúng?
A.
Var X, Y: real;
B.
Var X, Y: byte;
C.
Var X: real; Y: byte;
D.
Var X: byte; Y: real;
Câu 3.
Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:
A.
Byte


B.
Integer
C.
Real
D.
Longint
Câu 4.
Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A.
Từ -2
15
đến 2
15
-1
B.
Từ 0 đến 255
C.
Từ 0

đến 2
16
-1
D.
Từ -2
31
đến 2
31
-1
Câu 5.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;
While i <3 do
Begin
Write(‘Hello Word’);
i:=i+2;
End;
Chữ ‘Hello Word’được in ra màn hình mấy lần
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6.
Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A.
Readln(x);
B.
Writeln(x);
C.
Writeln('Nhập x = ');
D.
Read('x');
Câu 7.
Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A.
( và )
B.

{ và }
C.
/* và */
D.
[ và ]
Câu 8.
Trong Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng gì
A.
Làm tròn số
B.
Chia lấy phần dư
C.
Thực hiện phép chia
D.
Chia lấy phần nguyên
Câu 9.
Hãy chọn phát biểu sai
A.
Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
B.
Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
C.
Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
D.
Sau từ khóa Var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
Câu 10.
Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ
A.
x*y(x +y);
B.

5*a +7*b +8*c;
C.
5a + 7b + 8c;
D.
{a + b}*c
Câu 11.
Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal
A.
Const max = 50;
B.
Const max := 50;
C.
Const max = integer;
D.
Const max: 50
Câu 12.
Khái niệm nào sau đây là đúng về tên chuẩn
A.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý
nghĩa khác
B.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại
C.
Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt
D.
Tên chuẩn là các hằng hay biến
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: 2 điểm
a. Chức năng của chương trình dịch.
b. Thông dịch và biên dịch khác nhau như thế nào?

Câu 2: Hãy biểu diễn biểu thức sau để được biểu thức đúng trong pascal (1 điểm)
a. ax
2
+ bx + c b.
x
ex
x2
ln

Câu 3: 2 điểm
a. Trình bày cú pháp, sơ đồ, ý nghĩa câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. (1.5 điểm)
b. áp dụng viết câu lệnh kiểm tra và in ra màn hình biến a là số chẵn hay là số lẻ. (0.5 điểm)
Câu 4: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Tính và in ra màn hình tổng sau: S= 2 + 4+ 6+…N (2 điểm)
Mã đề: 161
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIN HỌC 11
TG: 60 PHÚT
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11. . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <3 do
Begin
Write(‘Hello Word’);
i:=i+2;
End;
Chữ ‘Hello Word’được in ra màn hình mấy lần
A.

1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2.
Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 1.99.
Khai báo nảo trong các khai báo sau là đúng?
A.
Var X: real; Y: byte;
B.
Var X: byte; Y: real;
C.
Var X, Y: byte;
D.
Var X, Y: real;
Câu 3.
Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A.
Từ 0

đến 2
16
-1
B.
Từ 0 đến 255
C.
Từ -2

31
đến 2
31
-1
D.
Từ -2
15
đến 2
15
-1
Câu 4.
Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A.
_123abc
B.
abc_123
C.
abc123_
D.
123_abc
Câu 5.
Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ
A.
{a + b}*c
B.
5a + 7b + 8c;
C.
5*a +7*b +8*c;
D.
x*y(x +y);

Câu 6.
Khái niệm nào sau đây là đúng về tên chuẩn
A.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại
B.
Tên chuẩn là các hằng hay biến
C.
Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt
D.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý
nghĩa khác
Câu 7.
Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A.
Readln(x);
B.
Writeln(x);
C.
Read('x');
D.
Writeln('Nhập x = ');
Câu 8.
Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:
A.
Real
B.
Longint
C.
Byte
D.

Integer
Câu 9.
Trong Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng gì
A.
Thực hiện phép chia
B.
Chia lấy phần nguyên
C.
Chia lấy phần dư
D.
Làm tròn số
Câu 10.
Hãy chọn phát biểu sai
A.
Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
B.
Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
C.
Sau từ khóa Var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
D.
Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
Câu 11.
Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A.
[ và ]
B.
/* và */
C.
( và )
D.

{ và }
Câu 12.
Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal
A.
Const max := 50;
B.
Const max = 50;
C.
Const max: 50
D.
Const max = integer;
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: 2 điểm
a. Chức năng của chương trình dịch.
b. Thông dịch và biên dịch khác nhau như thế nào?
Câu 2: Hãy biểu diễn biểu thức sau để được biểu thức đúng trong pascal (1 điểm)
a. ax
2
+ bx + c b.
x
ex
x2
ln

Câu 3: 2 điểm
a. Trình bày cú pháp, sơ đồ, ý nghĩa câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. (1.5 điểm)
b. Áp dụng viết câu lệnh kiểm tra và in ra màn hình biến a là số chẵn hay là số lẻ. (0.5 điểm)
Câu 4: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Tính và in ra màn hình tổng sau: S= 2 + 4+ 6+…N (2 điểm)
Mã đề: 195
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2010 - 2011

MÔN: TIN HỌC 11
TG: 60 PHÚT
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11. . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1.
Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A.
/* và */
B.
{ và }
C.
[ và ]
D.
( và )
Câu 2.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <3 do
Begin
Write(‘Hello Word’);
i:=i+2;
End;
Chữ ‘Hello Word’được in ra màn hình mấy lần
A.
1
B.
2
C.
3

D.
4
Câu 3.
Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 1.99.
Khai báo nảo trong các khai báo sau là đúng?
A.
Var X: byte; Y: real;
B.
Var X: real; Y: byte;
C.
Var X, Y: byte;
D.
Var X, Y: real;
Câu 4.
Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:
A.
Byte
B.
Longint
C.
Real
D.
Integer
Câu 5.
Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A.
Từ 0

đến 2
16

-1
B.
Từ 0 đến 255
C.
Từ -2
31
đến 2
31
-1
D.
Từ -2
15
đến 2
15
-1
Câu 6.
Trong Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng gì
A.
Chia lấy phần dư
B.
Chia lấy phần nguyên
C.
Thực hiện phép chia
D.
Làm tròn số
Câu 7.
Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ
A.
x*y(x +y);
B.

5*a +7*b +8*c;
C.
{a + b}*c
D.
5a + 7b + 8c;
Câu 8.
Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal
A.
Const max := 50;
B.
Const max = 50;
C.
Const max = integer;
D.
Const max: 50
Câu 9.
Hãy chọn phát biểu sai
A.
Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
B.
Sau từ khóa Var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
C.
Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
D.
Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
Câu 10.
Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A.
_123abc
B.

123_abc
C.
abc_123
D.
abc123_
Câu 11.
Khái niệm nào sau đây là đúng về tên chuẩn
A.
Tên chuẩn là các hằng hay biến
B.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại
C.
Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt
D.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý
nghĩa khác
Câu 12.
Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A.
Writeln(x);
B.
Read('x');
C.
Writeln('Nhập x = ');
D.
Readln(x);
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: 2 điểm
a. Chức năng của chương trình dịch.
b. Thông dịch và biên dịch khác nhau như thế nào?

Câu 2: Hãy biểu diễn biểu thức sau để được biểu thức đúng trong pascal (1 điểm)
a. ax
2
+ bx + c b.
x
ex
x2
ln

Câu 3: 2 điểm
a. Trình bày cú pháp, sơ đồ, ý nghĩa câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. (1.5 điểm)
b. áp dụng viết câu lệnh kiểm tra và in ra màn hình biến a là số chẵn hay là số lẻ. (0.5 điểm)
Câu 4: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Tính và in ra màn hình tổng sau: S= 2 + 4+ 6+…N (2 điểm)
Mã đề: 229
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIN HỌC 11
TG: 60 PHÚT
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11. . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 1.99.
Khai báo nảo trong các khai báo sau là đúng?
A.
Var X: byte; Y: real;
B.
Var X, Y: real;
C.
Var X, Y: byte;
D.
Var X: real; Y: byte;

Câu 2.
Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A.
[ và ]
B.
/* và */
C.
{ và }
D.
( và )
Câu 3.
Trong Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng gì
A.
Chia lấy phần dư
B.
Thực hiện phép chia
C.
Làm tròn số
D.
Chia lấy phần nguyên
Câu 4.
Khái niệm nào sau đây là đúng về tên chuẩn
A.
Tên chuẩn là các hằng hay biến
B.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại
C.
Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt
D.
Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý

nghĩa khác
Câu 5.
Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ
A.
5a + 7b + 8c;
B.
x*y(x +y);
C.
5*a +7*b +8*c;
D.
{a + b}*c
Câu 6.
Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal
A.
Const max := 50;
B.
Const max = integer;
C.
Const max = 50;
D.
Const max: 50
Câu 7.
Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:
A.
Byte
B.
Real
C.
Longint
D.

Integer
Câu 8.
Hãy chọn phát biểu sai
A.
Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
B.
Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
C.
Sau từ khóa Var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
D.
Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
Câu 9.
Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A.
Writeln('Nhập x = ');
B.
Read('x');
C.
Writeln(x);
D.
Readln(x);
Câu 10.
Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A.
_123abc
B.
123_abc
C.
abc_123
D.

abc123_
Câu 11.
Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A.
Từ -2
31
đến 2
31
-1
B.
Từ -2
15
đến 2
15
-1
C.
Từ 0

đến 2
16
-1
D.
Từ 0 đến 255
Câu 12.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <3 do
Begin
Write(‘Hello Word’);
i:=i+2;

End;
Chữ ‘Hello Word’được in ra màn hình mấy lần
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: 2 điểm
a. Chức năng của chương trình dịch.
b. Thông dịch và biên dịch khác nhau như thế nào?
Câu 2: Hãy biểu diễn biểu thức sau để được biểu thức đúng trong pascal (1 điểm)
a. ax
2
+ bx + c b.
x
ex
x2
ln

Câu 3: 2 điểm
a. Trình bày cú pháp, sơ đồ, ý nghĩa câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ. (1.5 điểm)
b. áp dụng viết câu lệnh kiểm tra và in ra màn hình biến a là số chẵn hay là số lẻ. (0.5 điểm)
Mã đề: 263
Câu 4: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Tính và in ra màn hình tổng sau: S= 2 + 4+ 6+…N (2 điểm)

×