Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I) Phần trắc nghiệm (2 điểm).</b>
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng.
<i><b>Câu 1:</b></i> Thực hiện phép tính
4
3
:
2
1
3
1
ta được kết quả bằng:
A.
9
2
B.
9
2
C.
8
1
D.
8
1
<i><b>Câu 2:</b></i> Tìm x, y biết
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
và x+y=-10 . Ta được kết quả là:
A. x=4; y=6 ; B. x=-20; y=-30 ; C. x=20; y=30 ; D. x=-4; y=-6.
<i><b>Câu 3:</b></i> Thực hiện phép tính 33.92 ta được kết quả bằng:
A. 275 B. 37 C. 276 D. 312
<i><b>Câu 4:</b></i> Cho tam giác ABC biết <i>A</i>ˆ 900;<i>B</i>ˆ 2<i>C</i>ˆ. Khi đó số đo góc C bằng:
A. 450<sub> B. 60</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 36</sub>0<sub>. </sub>
<b>II) Phần tự luận (8 đ). </b>
<i><b>Câu 5:</b></i> (1đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
4
1
.
11
9
3
11
2
6
.
4
1
b) 4. 1
2
1
.
3
2
1
.
2
2
1 3 2
<i><b>Câu 6:</b></i> (1,5đ): Tìm x biết:
a) 1 2 2017
2016 2015 2014
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) 5 - |3x - 1| = 3 c) (1 - 2x)2<sub> = 9 </sub>
<i><b>Câu 7:</b></i> (1,5đ)
Tổng số học sinh khối 7 của một trường THCS là 360 em. Nhà trường đã đề ra chỉ tiêu phấn
đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối tỷ lệ với 25; 10; 1.
Khơng có học sinh yếu, kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung
bình ?
<i><b>Câu 8:</b></i> (3 đ) Cho hai đoạn thẳng HI và MN cắt nhau tại điểm O sao cho O là trung điểm của HI và MN.
a) HON = IOM
b) HN // MI và HM // NI
c) Gọi A và B là trung điểm của HN và IM. Chứng tỏ rằng A, O, B thẳng hàng
<i><b>Câu 9 </b></i>(1 đ).
a) Tìm các cặp số nguyên x,y sao cho:
<i>x</i> <i>y</i>
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>A</i> <i>x</i> 1 2<i>x</i>3
4
3
:
2
1
3
1
9
2
<i>y</i>
<i>x</i>
9
.
3
27
3
27
2
1
.
3
2
1
.
2
2
1 3 2
<i>x</i>
1 1 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) </b>
<b>Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1- 4): </b>
<b>Câu 1.</b> Bảng sau thống kê số ngày vắng mặt của một số học sinh trong một học kỳ:
1 0 3 2 3 1 2 3 2 3 1 2 0 1 3 5
Bảng trên có bao nhiêu giá trị khác nhau.
A. 4 B<b>. </b>5 C. 6 D. 16
<b>Câu 2.</b> Điểm số của các học sinh trong một đội dự thi được thống kê trong bảng sau
6 5 7 6 8 7 10 2 8 2 3 2 7 7 10 5
Giá trị có tần số thấp nhất trong bảng số liệu trên là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
<b>Câu 3. </b>Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 2, 3, 4 và chu vi của tam giác là 27 cm.
Khi đó tổng của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất của tam giác bằng:
A. 12 cm B. 21 cm C. 15 cm D. 18 cm
<b>Câu 4.</b> Giá trị của biểu thức đại số <i>A</i>2<i>xy</i>26<i>xy</i>3<i>x</i>1 tại x=1;y=-2 là:
A. 0 B. 1 C. -16 D. 24
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)</b>
<b>Câu 5.</b>
a) Thực hiện phép tính: 7 5
18 24
b) Tìm <i>x y</i>, biết:
3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>
và <i>x</i> <i>y</i> 14;
<b>Câu 6.</b>
a) Tìm <i>x </i>biết: 1 60
15 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
b) Tìm <i>x, y</i>biết: 2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c) Tìm <i>x, y, z</i> biết: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
1 1 2 (<i>x, y, z</i> 0)
<b>Câu 7.</b> Một vật chuyển động trên các cạnh hình vng. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động
với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Tính
độ dài cạnh hình vng, biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây.
<b>Câu 8.</b> Cho tam giác vng ABC có Â=90o<sub>. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC </sub>
tại F.
a) Chứng minh FA=FB.
b) Từ F vẽ FH vng góc AC(HAC). Chứng minh FH EF và FH = AE.
c) Chứng minh: EH // BC và EH =
2
<i>BC</i>
.
<b>Câu 9.</b> Tìm các số <i>a, b, c</i>nguyên dương thỏa mãn : <i>a</i>33<i>a</i>255<i>b</i> và <i>c</i>
<i>a</i>35 .