Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TOÁN 7 TỪ 30.3.2020 ĐẾN 06.4.2020 </b>



<b>I) Phần trắc nghiệm (2 điểm).</b>


Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng.
<i><b>Câu 1:</b></i> Thực hiện phép tính


4
3
:
2
1
3
1








  ta được kết quả bằng:
A.


9
2


 B.
9
2



C.
8
1


 D.
8
1


<i><b>Câu 2:</b></i> Tìm x, y biết
3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


 và x+y=-10 . Ta được kết quả là:


A. x=4; y=6 ; B. x=-20; y=-30 ; C. x=20; y=30 ; D. x=-4; y=-6.
<i><b>Câu 3:</b></i> Thực hiện phép tính 33.92 ta được kết quả bằng:


A. 275 B. 37 C. 276 D. 312


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho tam giác ABC biết <i>A</i>ˆ 900;<i>B</i>ˆ 2<i>C</i>ˆ. Khi đó số đo góc C bằng:
A. 450<sub> B. 60</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 36</sub>0<sub>. </sub>


<b>II) Phần tự luận (8 đ). </b>


<i><b>Câu 5:</b></i> (1đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)


a) 
























4
1
.
11


9
3
11



2
6
.
4
1


b) 4. 1


2
1
.
3
2
1
.
2
2


1 3 2


























<i><b>Câu 6:</b></i> (1,5đ): Tìm x biết:


a) 1 2 2017


2016 2015 2014


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  b) 5 - |3x - 1| = 3 c) (1 - 2x)2<sub> = 9 </sub>


<i><b>Câu 7:</b></i> (1,5đ)


Tổng số học sinh khối 7 của một trường THCS là 360 em. Nhà trường đã đề ra chỉ tiêu phấn
đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối tỷ lệ với 25; 10; 1.
Khơng có học sinh yếu, kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung
bình ?


<i><b>Câu 8:</b></i> (3 đ) Cho hai đoạn thẳng HI và MN cắt nhau tại điểm O sao cho O là trung điểm của HI và MN.


Chứng minh rằng:


a) HON =  IOM
b) HN // MI và HM // NI


c) Gọi A và B là trung điểm của HN và IM. Chứng tỏ rằng A, O, B thẳng hàng
<i><b>Câu 9 </b></i>(1 đ).


a) Tìm các cặp số nguyên x,y sao cho:

1 1 1
3


<i>x</i> <i>y</i>


b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>A</i>  <i>x</i> 1 2<i>x</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>I) Phần trắc nghiệm: (2 điểm).</b>

Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng


trước đáp số đúng.



<i><b>Câu 1:</b></i>

Thực hiện phép tính



4
3
:
2
1
3
1







 

ta được kết quả bằng:


A.



9
2


B.


9
2


C.


8
1


D.


8
1


<i><b>Câu 2:</b></i>

Tìm x, y biết


3
2


<i>y</i>
<i>x</i>



và x+y=-10 . Ta được kết quả là:



A. x=4; y=6 ; B. x=-20; y=-30 ; C. x=20; y=30 ; D. x=-4; y=-6.



<i><b>Câu 3:</b></i>

Thực hiện phép tính

3 2


9
.


3

ta được kết quả bằng:


A.

5


27

B.

7


3

C.

6


27

D.

12
3


<i><b>Câu 4:</b></i>

Cho tam giác ABC biết

<i>A</i>ˆ 900;<i>B</i>ˆ 2<i>C</i>ˆ.

Khi đó số đo góc C bằng:


A. 45

0

<sub> B. 60</sub>

0

<sub> C. 30</sub>

0

<sub> D. 36</sub>

0

<sub>. </sub>



<b>II Ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n t</b>

<b>ự</b>

<b> lu</b>

<b>ậ</b>

<b>n: </b>



<i><b>Câu 1:</b></i>

(1,0đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)



a)






















4
1
.
11
9
3
11
2
6
.
4
1


b) 4.

1


2
1
.
3
2
1
.
2
2


1 3 2


























<i><b>Câu 2:</b></i>

(1.5đ): Tìm x biết:


a)


7
1
2
1
.
5
3




<i>x</i>

b) 5 - |3x - 1| = 3

c) (1 - 2x)

2

<sub> = 9 </sub>



<i><b>Câu 3:</b></i>

(1,5đ)



Tổng số học sinh khối 7 của một trường THCS là 360 em. Nhà trường đã đề ra


chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung


bình của khối tỷ lệ với 25; 10; 1. Khơng có học sinh yếu, kém. Hỏi theo chỉ tiêu của


nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu.



<i><b>Câu 4:</b></i>

(3đ) Gọi O là trung điểm của HI và MN. Chứng minh rằng:



a)

HON =

IOM



b) HN // MI và HM // NI



c) Gọi A và B là trung điểm của HN và IM. Chứng tỏ rằng A, O, B thẳng hàng?.



<i><b>Câu 5</b></i>

. Tim các cặp số nguyên x,y sao cho:





1 1 1
3


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) </b>


<b>Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1- 4): </b>


<b>Câu 1.</b> Bảng sau thống kê số ngày vắng mặt của một số học sinh trong một học kỳ:
1 0 3 2 3 1 2 3 2 3 1 2 0 1 3 5
Bảng trên có bao nhiêu giá trị khác nhau.


A. 4 B<b>. </b>5 C. 6 D. 16


<b>Câu 2.</b> Điểm số của các học sinh trong một đội dự thi được thống kê trong bảng sau
6 5 7 6 8 7 10 2 8 2 3 2 7 7 10 5
Giá trị có tần số thấp nhất trong bảng số liệu trên là:


A. 3 B. 2 C. 5 D. 6



<b>Câu 3. </b>Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 2, 3, 4 và chu vi của tam giác là 27 cm.
Khi đó tổng của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất của tam giác bằng:


A. 12 cm B. 21 cm C. 15 cm D. 18 cm


<b>Câu 4.</b> Giá trị của biểu thức đại số <i>A</i>2<i>xy</i>26<i>xy</i>3<i>x</i>1 tại x=1;y=-2 là:
A. 0 B. 1 C. -16 D. 24


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)</b>
<b>Câu 5.</b>


a) Thực hiện phép tính: 7 5


18 24


b) Tìm <i>x y</i>, biết:


3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>


và <i>x</i> <i>y</i> 14;


<b>Câu 6.</b>


a) Tìm <i>x </i>biết: 1 60


15 1



<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


b) Tìm <i>x, y</i>biết: 2 1 3 2 2 3 1


5 7 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>  


c) Tìm <i>x, y, z</i> biết: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>



<i>z</i>
<i>x</i>













 1 1 2 (<i>x, y, z</i> 0)


<b>Câu 7.</b> Một vật chuyển động trên các cạnh hình vng. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động
với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Tính
độ dài cạnh hình vng, biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8.</b> Cho tam giác vng ABC có Â=90o<sub>. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC </sub>


tại F.


a) Chứng minh FA=FB.


b) Từ F vẽ FH vng góc AC(HAC). Chứng minh FH  EF và FH = AE.
c) Chứng minh: EH // BC và EH =


2



<i>BC</i>
.


<b>Câu 9.</b> Tìm các số <i>a, b, c</i>nguyên dương thỏa mãn : <i>a</i>33<i>a</i>255<i>b</i> và <i>c</i>
<i>a</i>35 .





07.4 .2020 Có hướng dẫn giải .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×