Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Địa lí lớp 11 năm học 2019 - 2020.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
<b>TỔ XÃ HỘI</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 11</b>


<b>Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ ? </b>
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.


B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.


C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.


<b>Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích, lãnh thổ Hoa Kỳ là </b>


A. lớn thứ nhất thế giới. B. lớn thứ hai thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới. D. lớn thứ tư thế giới.
<b>Câu 3. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là</b>


A. nằm ở bán cầu Đông.


B. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. tiếp giáp với Trung Quốc và khu vực Mĩ la tinh.
D. tiếp giáp với Canada và Braxin.


<b>Câu 4. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với</b>


A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.



<b>Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc </b>
điểm tự nhiên đã thay đổi


A. từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa.
C. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa. D. từ trong ra ngoài.


<b>Câu 6. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là</b>
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đơng.


B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.


C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.


D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
<b>Câu 7. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là </b>


A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao ngun có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải
dương.


D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài ngun năng lượng phong phú, diện tích rừng tương
đối lớn.


<b>Câu 8. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là </b>
A. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 km.


B. các dãy núi trẻ chạy song song hướng Bắc-Nam, xen giữa các bồn địa và cao nguyên.
C. ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp.



D. Có nhiều các dãy núi già, đỉnh tròn sườn thoải, thung lũng mở rộng.


<b>Câu 9. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là</b>


A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài ngun năng lượng phong phú, diện tích rừng cịn ít.
B. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.


C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối
lớn.


D. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn.
<b>Câu 10. Nhận xét khơng đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đơng Hoa Kì là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang
tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.


D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong
phú.


<b>Câu 11. Nhận xét khơng chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là</b>
A. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gị thấp, nhiều đồng cỏ.


B. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.


C. khống sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. phía bắc có khí hậu ơn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cơ có khí hậu nhiệt đớí.


<b>Câu 12. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là </b>



A. là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Tây Bắc Canada. B. địa hình chủ yếu là đồng bằng.
C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và than đá. D. là bang thứ 13 của Hoa Kì.
<b>Câu 13. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ khơng có đặc điểm </b>


A. là bán đảo rộng lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.


C. có khí hậu ơn đới hải dương. D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
<b>Câu 14. Bốn loại khống sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là</b>
A. đồng, thiếc, phốt phát, than đá. B. sắt, đồng, thiếc, phốt phát.


C. sắt, thiếc, phốt phát, chì. D. thiếc, chì, đồng, phốt phát.


<b>Câu 15. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nơng nghiệp</b>
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới.


C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới.
<b>Câu 16. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng</b>
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới.
<b>Câu 17. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là: </b>
A. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.


B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.


C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.


<b>Câu 18. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu </b>


A. cận nhiệt đới và hoang mạc. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.


C. cận nhiệt đới và ôn đới hả dương. D. hoang mạc và bán hoang mạc.
<b>Câu 19. Cho bảng số liệu sau:</b>


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 - 2008
(Đơn vị:%)


Năm 2000 2002 2004 2006 2008


Nhập khẩu 61,7 63,4 65,1 61,7 58,1


Xuất khẩu 38,3 36,6 34,9 38,3 41,9


Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây <b>không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu</b>
của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2008?


A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu liên tục tăng.


B. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất.
C. Hoa Kì là nước nhập siêu.


D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có sự biến động.
<b>Câu 20. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. thứ tư thế giới. D. thứ năm thế giới.
<b>Câu 21. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do</b>
A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao.


C. tỉ suất gia tăng tự nhiên. D. tuổi thọ trung bình tăng cao.
<b>Câu 22. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động</b>



A. đơn giản, giá nhân công rẻ. B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.
C. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. D. trình độ thấp, giá nhân công rẻ.


<b>Câu 23. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở </b>


A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. B. vùng núi già Apalát phía Đông.
C. vùng ven vịnh Mêhicô. D. vùng đồng bằng Trung tâm.


<b>Câu 24. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng </b>


A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dươn.B. Phía Đơng Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Phía Đơng và ven vịnh Mêhicơ.


<b>Câu 25. Hoa Kỳ có nền nơng nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do</b>


A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên mơn hóa cao, gắn liền với cơng nghiệp chế biến và thị trường
tiêu thụ.


B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu
thụ.


C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát
triển.


D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao.


<b>Câu 26. Các trung tâm cơng nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở</b>
A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương.


C. phía nam Ngũ Hồ. D. ven vịnh Mêhicô.



<b>Câu 27. Các trung tâm công nghiệp sản xuất ô tô của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở</b>
A. phía nam Ngũ Hồ. B. ven Đại Tây Dương.


C. ven vịnh Mêhicô. D. vùng phía Nam.


<b>Câu 28. Lơt an giơ lét - một trung tâm cơng nghiệp có qui mơ rất lớn với các ngành công nghiệp </b>
hiện đại của Hoa Kỳ nằm ở


A. ven biển phía Tây Bắc. B. ven biển phía Tây Nam.
C. ven biển phía Đơng Bắc. D. ven vịnh Mêhicô.


<b>Câu 29. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là</b>


A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
C. sức mua trong dân cư lớn. D. nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.
<b>Câu 30. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là</b>


A. có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình.
B. có qui mơ lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn.
C. cơng nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn.
D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ.


<b>Câu 31: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là</b>
A. tự do di chuyển, lưu thơng dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
B. tự do trao đổi thơng tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
C. tự do trao đổi người, hàng, vốn, tri thức.


D. tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.
<b>Câu 32:Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở</b>


A. Brucxen( Bỉ). B. Béc- lin ( Đức)
C. Pari( Pháp). D. Matxcova( Nga).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E- bớt ở châu Âu?</b>
A. Phần Lan và Áo. B. Đức, Pháp, Anh.


C. Hà Lan, Tây Ban Nha và Pháp. D. Bỉ, Bồ Đào Nha và I –ta-li-a.
<b>Câu 35: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây?</b>
A. Biển Địa Trung Hải. B. Biển Măng Sơ.


C. Biển Đỏ. D. Biển Đen.


<b>Câu 36: Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục địa châu Âu có chiều dài là</b>
A. 38 km. B. 42 km. C. 64 km. D. 50 km.


<b>Câu 37: Liên kết vùng Ma- xơ Rai-nơ được hình thành ở biên giới của ba nước nào sau đây?</b>
A. Đức, Balan và Séc. B. Manta, I- ta-li-a và Ha lan.


C. HàLan, Đức và Bỉ. D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp.


<b>Câu 38: Ngày nay liên minh châu Âu đã trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới và được </b>
gọi là


A. OPEC. B. EU. C. APEC. D.ASEAN.


<b>Câu 39: Để nâng cao con số các quốc gia lên 15 nước, thì từ năm 1957 có 3 nước nào sau đây gia </b>
nhập EU?


A. Thụy Điển, Áo, Phần Lan. B. Áo, Tây Ban Nha, Ailen.
C. Phần Lan, Hà Lan, Pháp. D. Tây Ban Nha, Đức, Pháp.



<b>Câu 40: Ơrô với tư cách là đồng tiền của EU đã được đưa và giao dịch thanh toán từ khi nào?</b>
A. Năm 1999. B. Năm 2001.


C. Năm 2002. D. Năm 2004.


<b>Câu 41: Thời điểm đầu năm 2002, EU có 15 thành viên nhưng có quốc gia nào chưa sử dụng đồng </b>
tiền chung, đó là:


A. Nước Anh, Thụy Điển và Đan Mạch. B. Nước Thụy Điển và Áo.


C. Nước Tây Ban Nha, Ailen và Hilạp. D. Đan Mạch, Áo và Bồ Đào Nha.
<b>Câu 42: Một thành tựu tuyệt vời mà hãng Airbus của liên minh châu Âu vừa cho ra đời:</b>
A. Máy bay Bô-ing 777. B. Máy bay A- 380.


C. Người máy tự động. D. Máy bay A- 340.


<b>Câu 43: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng ôtô của thế giới?</b>
A. 12 %. B. 26% . C. 27%. D. 30%.


<b>Câu 44: Các nước thứ ba buộc phải tiếp nhận những hạn chế nhập khẩu của EU đối với mặt hàng” </b>
nhạy cảm” là:


A. Apatit và vàng. B. Dầu mỏ và khí đốt.
C. Đồng, chì và than. D. Than và sắt.


<b>Câu 45: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước</b>
khác là hình thức biểu hiện của


A. Tự do di chuyển. B. Tự do lưu thông tiền vốn.



C. Tự do lưu thơng dịch vụ. D. Tự di lưu thơng hàng hóa.
<b>Câu 46: Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì:</b>
A. Áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất. B. EU trợ cấp cho hàng nông sản.
C. Sản xuất đa dạng nông sản. D. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
<b>Câu 47: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì:</b>
A. EU có 15 thành viên.


B. Liên minh châu Âu chính thức ra đời.
C.Quốc hội châu Âu được thành lập.


D. Mười hai nước thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.


<b>Câu 48: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 49. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan</b>
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.


D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xavan.
<b>Câu 50. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là </b>


A. khống sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. khống sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.


D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
<b>Câu 51: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là</b>



A. khơ và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khơ. D. nóng ẩm theo mùa.


<b>Câu 52: Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác mạnh là</b>
A. hải sản và lâm sản. B. khoáng sản và rừng.


C. hải sản và khoáng sản. D. nông sản và hải sản.
<b>Câu 53: Ai được hưởng lợi từ việc khai thác khống sản ở Châu Phi?</b>
A. Nơng dân địa phương. B. Chính Phủ.


C. Các cơng ty tư bản nước ngồi. D. Các cơng ty trong nước.


<b>Câu 54: Tài nguyên thiên nhiên ở châu Phi bị các công ty tư bản nước ngồi khai thác triệt để là</b>
A. khống sản. B. biển. C. rừng. D. đất đai.


<b>Câu 55: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do</b>
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.


B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
D.trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.


<b>Câu 56. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi?</b>


A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Dân số đang già hoá.
C. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. D. Có số dân đông.
<b>Câu 57. Châu Phi giáp với đại dương nào?</b>


A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương.



C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D.Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.


<b>Câu 58. Nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới</b>
vào năm 2005 ?


A. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn.
B. Tỉ suất sinh thơ, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn.
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn.
D. Tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn.


<b>Câu 59. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là</b>


A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.
C. xung đột sắc tộc triền miên, cịn nhiều hủ tục.D. dân trí thấp.


<b>Câu 60. Những thách thức lớn về dân cư và xã hội của châu Phi hiện nay là</b>
A. trình độ dân trí thấp, cịn nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
B. kinh tế kém phát triển, dân số cịn tăng nhanh.


C. phần lớn lãnh thổ có khí hậu khơ nóng.


D. nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức về y tế giáo dục trên thế giới.


<b>Câu 61: Ngun nhân sâu xa của vịng luẩn quẩn </b><i>“nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng</i>
<i>sinh thái”</i> ở châu Phi là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. nợ nước ngồi q lớn, khơng có khả năng trả. D. dân số gia tăng q nhanh.
<b>Câu 62. Khó tìm thấy loại mơi trường nào sau đây ở châu Phi?</b>



A. Ơn đới. C. Nhiệt đới. B. Hoang mạc. D. Cận nhiệt.


<b>Câu 63. Hoang mạc ở châu Phi phân bố chủ yếu ở:</b>


A. Trung Phi. C. Bắc Phi. B. Nam Phi. D. Đông Phi.
<b>Câu 64. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển</b>


A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.


C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
<b>Câu 65. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là</b>


A. đồng bằng Amazon. B. đồng bằng La Plata.


C. đồng bằng diên hải Mexicô. D. đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương.


<b>Câu 66. Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.</b>
A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.


B. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất
nước.


C. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nơng nghiệp.


D. Sơng Amadơn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
<b>Câu 67. Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây châu Mĩ La tinh là</b>


A. vùng núi cao. C. xa van và xa van rừng.



B. thảo nguyên và thảo nguyên rừng. D. hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>Câu 68. Việc khai thác những tài nguyên giàu có ở Mĩ La Tinh mang lại nhiều lợi ích cho</b>
A. đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh. B. bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh.


C. một bộ phận các chủ trang trại. D. dân cư sống bằng nghề nông nghiệp.
<b>Câu 69. Mĩ La Tinh giáp với đại dương nào?</b>


A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương.


C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
<b>Câu 70. Cả vùng Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là</b>


A. quốc gia nào cũng có sản lượng và trữ lượng dầu lớn.
B. có dân cư thưa thớt, mật độ trung bình dưới 100 người/km2


C. có con đường tơ lụa đi qua.


D. quốc gia nào cũng tiếp giáp với biển.


<b>Câu 71. Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á</b>


A. nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục. B. có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng.
C. có khí hậu khơ hạn. D. tiếp giáp với nhiều biển và đại dương.


<b>Câu 72. Quốc gia có diện tích lớn nhất của cả khu vực Tây Nam Á và Trung Á là</b>


A. Iran B. Ảrập Xê út. C. Thổ Nhĩ Kì. D. Mơng Cổ.



<b>Câu 73. Tây Nam Á có vị trí quan trọng vì</b>


A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa 3 châu lục Á, Âu, Phi.


B. nằm trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương.
C. trấn giữ con đường hàng hải quốc tế nối Tây- Đơng.


D. có con đường tơ lụa đi qua nên thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa.


<b>Câu 74. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là</b>
A. vị trí địa lý- chính trị chiến lược. B. dầu mỏ và hồi giáo cực đoan.


C. đa sắc tộc và đa tôn giáo. D. đất đai và nguồn nước ngọt.


<b>Câu 75: Dựa vào các tiêu chí nào để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang</b>
phát triển)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
C. Tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế.
D. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế.
<b>Câu 76: Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?</b>


A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
C. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.


<b>Câu 77: Trong các khái niệm sau, chọn khái niệm chính xác nhất về nhóm nước Cơng nghiệp mới</b>
(NICs)



A. Là các nước phát triển đã hồn thành xong q trình cơng nghiệp hóa và đạt được trình độ phát
triển nhất định về cơng nghiệp.


B. Là các nước phát triển đã hồn thành xong q trình cơng nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về
công nghiệp.


C. Là các nước đang phát triển đã hồn thành xong q trình cơng nghiệp hóa và đạt được trình độ
phát triển nhất định về cơng nghiệp.


D. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình cơng nghiệp hóa nhưng đã đạt được
những thành tựu nhất định về công nghiệp.


<b>Câu 78: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại</b>


A. cuối thế thì XIX đầu thế kỉ XX. B. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
C. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. D. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII.
<b>Câu 79: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là</b>


A. công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
B. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng.
C. cơng nghệ hóa học, cơng nghệ điện tử, cơng nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
D. công nghệ tự động hóa, cơng nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lượng, công nghệ điện tử.
<b>Câu 80: Đặc điểm dân số của nhóm nước đang phát triển là</b>


A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp
B. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao
C. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao
D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp
<b>Câu 81: Đặc điểm dân số của nhóm nước phát triển là</b>



A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp
B. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao
C. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao
D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp
<b>Câu 82: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là:</b>


A. Cơng nghệ có hàm lượng tri thức cao.


B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng cơng nghệ cao.


<b>Câu 83: Nhận xét nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ</b>
hiện đại đến nền kinh tế - xã hội thế giới?


A. Đã xuất hiện nhiều ngành mới đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.


C. Làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.
D. Làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp.
<b>Câu 84: Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. tạo ra nhiều công cụ lao động mới


C. giảm việc làm, gia tăng tình trạng thất nghiệp


D. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động


<b>Câu 85: Trở ngại của Việt Nam khi phát triển nền kinh tế tri thức</b>
A. Tiềm năng về trí tuệ con người Việt Nam rất lớn.



B. Đội ngũ cơng nhân tri thức cịn ít cả về số lượng và chất lượng
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng lớn mạnh


D. Nguồn lao động rẻ, dồi dào, năng động, sáng tạo.
<b>Câu 86: Đặc điểm lao động của nền kinh tế tri thức là</b>


A. trong cơ cấu lao động chủ yếu là cơng nhân tri thức, trình độ học vấn cao.
B. trong cơ cấu lao động chủ yếu là cơng nhân tri thức, trình độ học vấn trung học.
C. trong cơ cấu lao động chủ yếu là nông dân, trình độ học vấn thấp, tỉ lệ mù chữ cao.
D. trong cơ cấu lao động chủ yếu là công nhân, trình độ học vấn ở bậc trung học.
<b>Câu 87. Hậu quả lớn nhất của tồn cầu hố kinh tế là</b>


A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. Tác động xấu đến môi trường xã hội.
C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm .
<b>Câu 88: Hiện nay, trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nào nổi lên hàng đầu?</b>


A. Công nghiệp khai thác, giao thơng vận tải B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm


C. Hàng không, giáo dục D. Đánh bắt và chế biến hải sản


<b>Câu 89: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây?</b>
A. Hoa Kì; Ca-na-da; Mê-hi-cơ B. Ca-na-da; Ác-hen-ti-na; Chi-lê
C. Bra-xin; Hoa Kì; Cu Ba D. Mê-hi-cơ; Chi-lê; Pa-ra-goay


<b>Câu 90. Tồn cầu hoá kinh tế dẫn đến.</b>
A. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.


B. thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia.
C. thu hẹp thị trường tài chính quốc tế.



D. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.


<b>Câu 91. Có 150 thành viên tham gia, 90% dân số, 95% GDP, 95% giá trị thương mại tồn cầu.</b>
Thống kê trên nói lên vai trị của tổ chức


A. APEC B. WTO C. EU D. G8


<b>Câu 92. Thành viên thứ 150 của WTO là:</b>


A. Trung Quốc B. Cămpuchia C. Việt Nam D. Liên bang Nga


<b>Câu 93. Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là</b>
A. Có nhiều thành viên hơn


B. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu


C. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực
D. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý


<b>Câu 94. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra </b>


A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển


C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
<b>Câu 95. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở </b>


A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày thấp
C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng giảm D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
<b>Câu 96:Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do:</b>



A. con người khai thác thiên nhiên quá mức B. chặt phá rừng bừa bãi
C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt D. cạn kiệt nguồn thức ăn
<b>Câu 97. Biến đổi khí hậu tồn cầu chủ yếu là do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…


<b>Câu 98. Lượng khí thải đưa vào khí quyển tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do </b>


A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
<b>Câu 99. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.


C. chặt phá rừng bừa bãi.
D. dân số tăng nhanh.


<b>Câu 100. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là </b>


</div>

<!--links-->

×