Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Ôn tập Vật lí 9 (Điện học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>U</b>



<b>I</b>



<b>R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>R</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I = I<sub>1</sub>= I<sub>2</sub>=…</b>
<b>U = U<sub>1</sub>+ U<sub>2</sub>=…</b>
<b>R = R<sub>1</sub>+ R<sub>2</sub>=…</b>
<b>U<sub>1</sub>/ U<sub>2</sub> = R<sub>1</sub>/R<sub>2</sub></b>


<i>R</i>


<i>S</i>


 


<b>I<sub>1</sub>/ I<sub>2</sub> = R<sub>2</sub>/R<sub>1</sub></b>
<b>U = U<sub>1</sub>= U<sub>2</sub>=…</b>
<b>I = I<sub>1</sub> +I<sub>2</sub> +…</b>


<b>1/R<sub>tđ</sub> = 1/R<sub>1</sub>+1/R<sub>2</sub>+..</b>
<i>P</i><b> = U. I</b>


<i>P</i><b> = U2/R</b>
<i>P</i><b> = I2.R</b>


<i>P</i><b> = A/ t</b>


<b>Q ~ I2</b>



<b>Q = I2.R.t</b>


<b>A = I2<sub>.R.t</sub></b>


<b>A = U2<sub>t/R</sub></b>


<b>A = U.I.t</b>
<b>A = </b><i>P</i><b>. t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


<b>0,4A.</b>



<b>D. Một giá trị khác các giá </b>


<b>trị trên.</b>



<b>C. </b>



<b>0,6A </b>


<b>.</b>



<b> B. </b>


<b>1,0A.</b>



<b>Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . !</b>



<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>


<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>


<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>




<b>1. </b>

<b>Đặt một hiệu điện thế</b>

<b>3V</b>

<b>vào hai đầu dây dẫn </b>



<b>bằng hợp kim thì cường độ dịng điện chạy qua dây </b>



<b>dẫn này là</b>

<b>0,2A</b>

<b>. </b>

<b>Hỏi nếu</b>

<b>tăng thêm</b>

<b>6V</b>

<b>nữa thì </b>



<b>cường độ dịng điện chạy qua nó có giá trị nào dưới </b>


<b>đây</b>

<b> :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Thương số này có giá trị như nhau đối với </b>


<b>các dây dẫn.</b>



<b>D. Thương số này khơng có giá trị xác </b>


<b>định đối với </b>

<b> mỗi dây dẫn.</b>



<b>B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với </b>


<b>dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở </b>


<b>càng lớn.</b>



<b> </b>

<b>C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với </b>


<b>dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở </b>



<b>càng nhỏ.</b>



<b>Hoan hơ. . . ! Đúng rồi . . . !</b>



<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>


<b>Tiếc quá . . ! Em chọn sai rồi.</b>

<b><sub>Tiếc quá. . ! Em chọn sai rồi.</sub></b>



<b>*</b>

<b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em </b>



<b>cho là đúng nhất</b>



<b>2. </b>

<b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn </b>


<b>khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi </b>


<b>dây dẫn đó. Câu phát biểu nào sau đây là</b>

<b> đúng </b>

<b>khi </b>


<b>tính thương số</b>

<b> </b>

<b>cho mỗi dây dẫn ?</b>



<b>U</b>


<b>I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

<b>B. </b>

<b>100V</b>

<b>, vì điện trở R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> chịu được hiệu điện thế </b>


<b>lớn nhất </b>

<b>40V</b>

<b>, điện trở R</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>chịu được </b>

<b>60V</b>

<b>.</b>



<b>A. </b>

<b>120V</b>

<b>, vì điện trở tương đương của mạch là </b>


<b>60</b>

<b> và chịu </b>

<b> được dịng điện có cường </b>


<b>độ lớn nhất là </b>

<b>2A</b>

<b>.</b>





<b>C. </b>

<b>210V</b>

<b>, vì điện trở tương đương của mạch là </b>


<b>60 </b>

<b> và chịu </b>

<b> được dịng điện có cường </b>


<b>độ tổng cộng là </b>

<b>3,5A</b>

<b>.</b>





<b>D. </b>

<b>90V</b>

<b>, vì điện trở tương đương của mạch là </b>


<b>60</b>

<b> và chịu được dịng điện có cường độ </b>


<b>1,5A</b>

<b>.</b>






<b>*</b>

<b> Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em </b>


<b>cho là đúng nhất</b>



<b>3. </b>

<b>Điện trở</b>

<b>R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>=20 </b>

<b> </b>

<b>chịu được dịng điện có cường </b>



<b>độ lớn nhất là</b>

<b>2A</b>

<b>và điện trở</b>

<b>R</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>=40</b>

<b> </b>

<b>chịu được </b>



<b>dòng điện có cường độ lớn nhất là</b>

<b>1,5A</b>

<b>. </b>

<b>Có thể mắc</b>



<i><b>nối tiếp</b></i>

<b>hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới </b>


<b>đây?</b>






<b>Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. 40V.</b>



<b>D. </b>


<b>20V.</b>


<b>A. </b>



<b>10V</b>


<b> C. </b>


<b>60V.</b>



<b>Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . !</b>




<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>


<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>


<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>



<b>*</b>

<b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em </b>


<b>cho là đúng nhất</b>



<b>4. </b>

<b>Có thể mắc</b>

<i><b>song song</b></i>

<b>điện trở</b>

<b>R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>=20 </b>

<b> </b>

<b>chịu được </b>



<b>dịng điện có cường độ lớn nhất là</b>

<b>2A</b>

<b>và điện trở</b>



<b>R</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>=10</b>

<b> </b>

<b>chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là</b>



<b>1A</b>

<b>, </b>

<b>vào hiệu điện thế nào dưới đây?</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>D. 3</b>





<b>B. 2</b>





<b>A. 6</b>

<b>C. 12</b>




<b>Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . !</b>



<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>


<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>


<b>Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi.</b>



<b>*</b>

<b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em </b>


<b>cho là đúng nhất</b>



<b>5. </b>

<b>Một dây dẫn đồng chất, chiều dài</b>

<b> , </b>

<b>tiết diện</b>

<b>S</b>



<b>có điện trở là</b>

<b>12</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>được gập đôi thành dây dẫn mới có chiều dài</b>

<b> </b>

<b>. </b>



<b>Điện trở của dây dẫn mới này có trị số:</b>





2







2






<b>6</b>

<b> </b>





<b>6</b>

<b> </b>



<b>S</b>



<b>R</b>

<b>=</b>

<i><b>l</b></i>



<b>S</b>



<b>2S</b>



<b>3</b>

<b> </b>

Hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>6*<sub>. </sub><sub>Khi mắc nối tiếp hai điện trở</sub></b> <b><sub>R</sub></b>


<b>1</b> <b>và</b> <b>R2</b> <b>vào hiệu điện thế</b> <b>12V</b>


<b>thì dịng điện qua chúng có cường độ</b> <b>I=0,3A. Nếu mắc song </b>
<b>song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì dịng </b>
<b>điện mạch chính có cường độ</b> <b>I’=1,6A. Hãy tính</b> <b>R<sub>1</sub></b> <b>và</b> <b>R<sub>2</sub>.</b>


<b>Cho biết</b>


<b>U<sub>nt </sub>= 12 </b>
<b>(V)</b>


<b>I<sub>nt</sub> = 0,3 </b>


<b>(A)</b>


<b>U<sub>ss</sub> = 12 </b>
<b>(V)</b>


<b>I<sub>ss</sub> = 1,6 </b>
<b>(A)</b>


<b>Tính</b>


<b>R<sub>1</sub>= ? ( ) </b>
<b>R<sub>2</sub>= ? ( )</b>





<b>Giả</b>


<b>i</b>



<b>Điện trở tương đương của mạch khi mắc nối tiếp R<sub>1</sub> và R<sub>2</sub> là:</b>


<b>Điện trở tương đương của mạch khi mắc song song R<sub>1</sub> và R<sub>2</sub> là:</b>


<b>R<sub>tđ</sub> = </b> <b>R<sub>1</sub></b> <b>+</b>


<b>R<sub>2</sub></b>


<b> R<sub>1 </sub>. R<sub>2 </sub>= 7,5 .</b> <b>(R<sub>1</sub></b>


<b>+ R<sub>2</sub>)</b>



<b>R<sub>2</sub></b>
<b>R<sub>tđ</sub>=</b>


<b>R<sub>1</sub>+</b>


<b>R<sub>1</sub></b>


<b>.</b>


<b>R<sub>2</sub></b>


<b> R<sub>1</sub>.</b> <b>R<sub>2 </sub></b> <b>= 300 </b>


<b>(2)</b>


<b>Giải hệ phương trình (1) và (2) ta </b>
<b>được:</b>





<b>R<sub>1</sub>= 10 ( ) và R<sub>2</sub> = 30 ( )</b>





<b>R<sub>1</sub>= 30 ( ) và R<sub>2</sub> = 10 ( )</b>


<b> R<sub>1</sub></b> <b>+ R<sub>2</sub></b> <b>=</b> <b>40 </b>



<b>(1)</b>


Hướng
dẫn
<b>Ô </b>
<b>chữ</b>
<b>U<sub>nt</sub></b>
<b>I<sub>nt</sub></b>


<b>=</b> <b>= 40 ( </b>



<b> )</b>
<b>0,</b>
<b>3</b>
<b>12</b>
<b>=</b>



<b>= 7,5 ( </b>
<b> )</b>
<b>1,</b>
<b>6</b>
<b>12</b>
<b>=</b>
<b>I<sub>s</sub></b>
<b>s</b>
<b>U<sub>ss</sub></b>
<b>=</b>
<b>=</b>



<b>7,5.40</b>


<b>=</b>


<b>300</b>


7 8 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>7. a)</b> <b>Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng </b>
<b>điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn ? </b>
<b> b) Tính điện trở </b>


<b>của ấm điện có ghi 220V-1000W khi ấm hoạt động bình </b>


<b>thường. c) Dây điện trở của ấm điện trên đây làm bằng </b>
<b>nicrom dài 2m và có tiết diện trịn. Tính đường kính tiết diện </b>
<b>của dây điện trở này. Biết</b>


<b>nicrom</b> <b>= 1,1.10-6</b> <b>( . </b>


<b>m)</b>








<b>Cho biết </b>


<b> U= 220 (V) </b>
<b> P= </b>


<b>1000 (W)</b>
<i><b>l</b></i><b>= 2 (m)</b>


<b> = 3,14</b>


<b>Tính</b>


<b>R = ? ( ) </b>
<b>S = ? (mm2<sub>)</sub></b>


<b>d = ? (mm)</b>


<b>= 1,1.10-6<sub> (</sub><sub> </sub></b>


<b>. m)</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>U2</b>


<b>Ta có : P </b>


<b>=</b> <b>R</b>



<b>U2</b>


<b> R =</b>


<b>P</b>
<b>2202</b>
<b>= </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>100</b>
<b>0</b>


<b> R =</b> <b>48,4 ( </b>


<b>) </b>


<b>b)</b>

<b> Khi hoạt động bình thường điện trở của ấm điện </b>



<b>là:</b>



Hướng
dẫn




<b>Cho biết </b>
<b> U= 220 (V) </b>
<b> P= </b>



<b>1000 (W)</b>
<i><b>l</b></i><b>= 2 (m)</b>


<b> = 3,14</b>


<b>Tính</b>


<b>R = ? ( ) </b>
<b>S = ? (mm2<sub>)</sub></b>


<b>d = ? (mm)</b>


<b>= 1,1.10-6 ( </b>


<b>. m)</b>






<b>Giả</b>


<b>i</b>



<b>a)</b>

<b> Bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng </b>



<b>điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn để </b>


<b>đoạn dây dẫn này có điện trở lớn.</b>



<b>c)</b>

<b> Tiết diện dây điện trở của ấm điện là:</b>



<b>Ta có:</b> <b>R=</b>

<i><b>l</b></i>




<b>S</b>

<b>S</b>

<b>=</b>



<i><b>l</b></i>



<b>R</b>



<b>2</b>


<b>48,4</b>



<b>= 1,1.10-6</b>


<b>S </b>

<b>=</b> <b>0,045.10-6(m2) =</b> <b>0,045 (mm2)</b>


<b>d</b>

<b> </b>

<b>0,023 (mm)</b>



<b>Đường kính tiết diện của dây điện trở là:</b>



<b>.</b>

<b> r</b>

<b>2</b>


<b>Ta có :</b>

<b>S</b>

<b>= </b>

<b><sub>= </sub></b>

<b>d</b>

<b>2</b>


<b>4</b>

<b>d</b>

<b>2</b> <b>=</b>

<b>4S</b>


<b>d</b>

<b>2</b>

<b><sub>=</sub></b>

<b>4 . 0,045</b>



<b>3,14</b>

<b>0,057 (mm</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>8. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sơi </b>


<b>2</b><i><b>l </b></i><b>nước có nhiệt độ ban đầu 250<sub>C </sub><sub>. Hiệu suất của quá trình đun là </sub><sub>85%</sub><sub>. </sub></b>



<b> a)</b> <b>Tính thời gian đun sơi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 </b>
<b>J/kg.K. b)</b> <b>Mỗi ngày đun sôi 4</b><i><b>l</b></i> <b> nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều </b>
<b>kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun </b>
<b>nước này ? Cho rằng giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. </b>
<b> c)</b> <b>Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng hiệu </b>
<b>điện thế 220V thì thời gian đun sơi 2</b><i><b>l</b></i> <b>nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như </b>
<b>trên là bao nhiêu ?</b>


<b>Cho biết</b>



<b>U = 220 (V) </b>

<b>P = 1000 (W) V</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= 2(</b>

<i><b>l</b></i>

<b>)</b>

<b> m= 2 (kg)</b>



<b>t</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>=</b>

<b>25</b>

<b>0</b>

<b><sub>C </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>t</sub></b>



<b>2</b>

<b>= 100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b> H = 85(%) = 0,85</b>



<b>c = 4200 (J/kg.K) V</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>= 2V</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= 4(</b>

<i><b>l</b></i>

<b>) t = 30 (ngày)</b>



<b>Tính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giả</b>


<b>i</b>



<b> Nhiệt lượng có ích cần cung cấp để đun sơi </b>

<b>2</b>

<i><b>l</b></i>



<b>nước có nhiệt độ ban đầu là </b>

<b>25</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b> được tính như </b>



<b>thế nào?</b>

<b>Q</b>

<b>ích</b>

<b> = m.c.(t</b>

<b>2o</b>

<b>– t</b>

<b>1o</b>

<b>)</b>




<b>Cho biết</b>


<b>U = 220 (V)</b>
<b>P = 1000 (W) </b>


<b>V<sub>1</sub>= 2(</b><i><b>l</b></i><b>)</b>  <b>m= 2 (kg)</b>


<b>t<sub>1</sub>=</b> <b>250<sub>C</sub><sub> ; t</sub></b>


<b>2= 1000C</b>


<b>H= 85(%) = 0,85</b>
<b>c = 4200 (J/kg.K)</b>


<b>V<sub>2 </sub>= 2V<sub>1 </sub>= 4(</b><i><b>l</b></i><b>) </b>
<b> t = 30 (ngày)</b>


<b>Tính a) t = ? (s) </b>
<b> </b>


<b> b) T’ = ? (đồng) </b>
<b> </b>


<b> c) P’ = ? (W) </b>
<b> </b>


<b> t’ = ? (s)</b>


<b>H</b>

<b>Q</b>

<b>ích</b>



<b>Q</b>

<b><sub>tp</sub></b>


<b>=</b>


<b>t</b>

<b> =</b>

<b>m.c.(t</b>

<b>2</b>


<b>o</b>

<b>-t</b>


<b>1o</b>

<b>)</b>



<b>P.H</b>



<b>a)Thời gian đun sơi nước là :</b>



H
D


<b> Nêu cơng thức tính hiệu suất của bếp?</b>



<b> Nhiệt lượng toàn phần do bếp tỏa ra được tính </b>



<b>như thế nào?</b>

<b><sub>Q</sub></b>



<b>tp</b>

<b> = A = P.t</b>



<b>m.c.(t</b>

<b><sub>2</sub>o</b>

<b>- t</b>


<b>1o</b>

<b>)</b>



<b>P.t</b>



<b>=</b>



<b>Ta có</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giả</b>


<b>i</b>



<b>Ơ </b>
<b>chữ</b>


<b>U = 220 V</b>


<b>P = 1000 W =1kW</b>


<b>V<sub>1</sub>= 2</b><i><b>l </b></i> <b>m= 2 kg</b>


<b>t<sub>1</sub>=</b> <b>250C ; t</b>


<b>2= 1000C</b>


<b>H= 85% = 0,85</b>
<b>c = 4200 J/kg.K</b>


<b>V<sub>2 </sub>= 2V<sub>1 </sub>= 4(</b><i><b>l</b></i><b>) </b>
<b> t = 30 (ngày)</b>
<b>1300đ/1kWh</b>


<b>Tính a) t = ? (s) </b>
<b> </b>


<b> b) T’ = ? (đồng) </b>


<b> </b>


<b> c) P’ = ? (W) </b>
<b> </b>


<b> t’ = ? (s)</b>


<b>a) Thời gian đun nước là:</b>


<b>H</b> <b>Qích</b>


<b>Q<sub>tp</sub></b>


<b>=</b> <b>m.c.(t2</b>


<b>o<sub>- t</sub></b>
<b>1o)</b>


<b>P.t</b>
<b>=</b>


<b>Ta có</b>


 <b>t =</b>


<b>m.c.(t<sub>2</sub>o<sub>-t</sub></b>
<b>1o)</b>
<b>P.H</b>


<b>2.4200(100-25)</b>


<b>1000.0,85</b>


=

<b>741,2 (s)</b>

<b>12ph21,2s</b>


<b>b) Tiền điện phải trả:</b>


<b>Với cùng điều kiện nhưng V<sub>2</sub>=2V<sub>1</sub></b><b>m’=2m nên thời gian </b>


<b>đun nước t’ =2t, vậy điện năng tiêu thụ trong 1 tháng:</b>


<b>A = P.30t’= P.30.2t = 1.30.2.741,2</b>


<b>3600</b>

<b>12,353 (kWh)</b>


<b>Tiền điện phải trả:</b>


<b>T= A. đơn giá = 12,353. 1300 </b>

<b>16000(đồng)</b>


<b>c)</b>


<b>Khi gập đơi dây điện trở của bếp thì điện trở của bếp </b>


<b>lúc này như thế nào? </b>

<b>Giảm 4 lần, nghĩa là R’ =R/4</b>



<b>U không đổi nên công suất bếp lúc này như thế nào?</b>



<b>Khi gập đôi dây điện trở của bếp thì điện trở R’ =R/4</b>


<b>Tăng 4 lần, áp dụng </b>

<b>P’</b> <b>U</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giả</b>


<b>i</b>


<b>Ô </b>
<b>chữ</b>
9
<b>Cho biết</b>


<b>U = 220 V</b>


<b>P = 1000 W =1kW</b>


<b>V<sub>1</sub>= 2</b><i><b>l </b></i> <b>m= 2 kg</b>


<b>t<sub>1</sub>=</b> <b>250C ; t</b>


<b>2= 1000C</b>


<b>H= 85% = 0,85</b>
<b>c = 4200 J/kg.K</b>


<b>V<sub>2 </sub>= 2V<sub>1 </sub>= 4(</b><i><b>l</b></i><b>) </b>
<b> t = 30 (ngày)</b>
<b>1300đ/1kWh</b>


<b>Tính a) t = ? (s) </b>
<b> </b>


<b> b) T’ = ? (đồng) </b>
<b> </b>



<b> c) P’ = ? (W) </b>
<b> </b>


<b> t’ = ? (s)</b>


<b>a) Thời gian đun nước là:</b>


<b>H</b> <b>Qích</b>


<b>Q<sub>tp</sub></b>


<b>=</b> <b>m.c.(t2</b>


<b>o<sub>- t</sub></b>
<b>1o)</b>


<b>P.t</b>
<b>=</b>


<b>Ta có</b>


 <b>t =</b>


<b>m.c.(t<sub>2</sub>o<sub>-t</sub></b>
<b>1o)</b>
<b>P.H</b>


<b>2.4200(100-25)</b>
<b>1000.0,85</b>



=

<b>741,2 (s)</b>

<b>12ph21,2s</b>


<b>b) Tiền điện phải trả:</b>


<b>Với cùng điều kiện nhưng V<sub>2</sub>=2V<sub>1</sub></b><b>m’=2m nên thời gian </b>


<b>đun nước t’ =2t, vậy điện năng tiêu thụ trong 1 tháng:</b>


<b>A = P.30t’= P.30.2t = 1.30.2.741,2</b>


<b>3600</b>

<b>12,353 (kWh)</b>


<b>Tiền điện phải trả:</b>


<b>T= A. đơn giá = 12,353. 1300 </b>

<b>16000(đồng)</b>


<b>c)</b> <b><sub>Khi gập đơi dây điện trở của bếp thì điện trở R’ =R/4</sub></b>


<b>P’</b> <b>U</b>


<b>2</b>


<b>R’</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>U</b>


<b>2</b>


<b>R/4</b> <b>=</b>



<b>4U2</b>


<b>R</b> <b>= 4P</b>


<b>Ta có :</b>


<b>Thời gian đun sơi nước:</b>


<b>t’</b> <b>Q</b>


<b>P’</b>


<b>=</b> <b>=</b> <b>Q<sub>4P</sub></b>


<b>741,2</b>
<b>4</b>


<b>=</b>

<b>185 (s)</b>

<b>3ph5s</b>


<b>=</b> <b>t</b>


<b>4</b>
<b>t’</b>




<b>mà t </b> <b>Q</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>9. Một khu dân cư sử dụng cơng suất điện trung bình là </b>

<b>4,95 kW</b>

<b> với </b>



<b>hiệu điện thế </b>

<b>220V</b>

<b>. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư </b>



<b>này có điện trở tởng cộng là </b>

<b>0,4</b>

<b> . </b>


<b> </b>

<b>a) </b>



<b>Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện. </b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>b)</b>

<b>Tính tiền điện mà khu này phải trả trong </b>



<b>một tháng (</b>

<b>30 ngày</b>

<b>), biết rằng thời gian dùng điện trong một ngày </b>



<b>trung bình là </b>

<b>6 giờ</b>

<b> và giá điện là </b>

<b>1300 đồng mỗi kWh</b>

<b>.</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>c)</b>

<b>Tính điện năng hao phí trên đường </b>


<b>dây tải điện trong một tháng.</b>





<b>Cho biết</b>


<b>U = 220 (V)</b> <b>P = 4,95 (kW) = 4950 (W)</b> <b> </b>
<b> R = 0,4 ( ) t = 6 . 30 = 180 (h) T = </b>


<b>1300(đ/kWh)</b>


<b>Tính</b>


<b>a) U = ? (V) b) T’= ? (đồng) </b> <b> c) A<sub>hp</sub>= ? (W)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A</b>

<b><sub>hp </sub></b>

<b>= Q</b>

<b><sub>hp</sub></b>

<b> = I</b>

<b>2</b>

<b> . R . t</b>

<b>= (22,5)</b>

<b>2</b>

<b> . 0,4 . 180 </b>



<b>Cho biết</b>



<b>U = 220 (V)</b>


<b>P = 4,95 (kW) </b>
<b> </b>


<b>R = 0,4 ( ) </b>
<b> t = 180 (h) </b>
<b> giá </b>


<b>1300(đ/kWh)</b>


<b>Tính</b>


<b>a) U = ? (V) </b>


<b>b) T’= ? (đồng) </b>
<b> c) A<sub>hp</sub>= ? (W)</b>




<b>c) Lượng điện năng hao phí trên đường dây tải điện trong 30 ngày </b>
<b>là: </b>


<b>Giải</b>



<b>A</b>

<b><sub>hp </sub></b>

<b>= 36,45 (kWh) </b>



<b>Ơ </b>
<b>chữ</b>



<b> a) Cường độ dịng điện chạy qua dây tải điện là: </b>


<b>P</b>


<b>U</b>



<b> I =</b>



<b>Ta có:</b>

<b>P</b>

<b>=</b>

<b>U.I</b>

<b>4950</b>



<b>220</b>



<b>=</b>

<b>= 22,5 (A)</b>



<b> Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tại trạm cung cấp </b>
<b>điện là: </b>


<b>= 229 (V)</b>


<b>Ta có</b>

<b> U</b>

<b><sub>o</sub></b>

<b> = U +U</b>

<b><sub>d</sub></b>

<b> </b>

<b>= U+ I.R = 220 + 2,25 .0,4 </b>



<b>b)</b> <b>Lượng điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:</b>


<b>A</b>

<b>= P . t</b>

<b>= 4,95 . 180 </b>

<b><sub>= 891 (kWh) </sub></b>



<b> Tiền điện phải trả trong 30 ngày là :</b>


<b>T’ = A . T</b>

<b>= 891 . 1300 </b>

<b>= 1158300 (đồng) </b>



<b> 36450 (Wh) </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>Ế</b>


<b>C</b>


<b>N</b>


<b>H</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>Ố</b>


<b>T</b>


<b>I</b>


<b>J</b>


<b>Ơ</b>


<b>O</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>Ệ</b>


<b>V</b>


<b>U</b>



<b>N</b>


<b>N</b>


<b>Ề</b>


<b>Đ</b>


<b>Ế</b>


<b>U</b>


<b>B</b>


<b>Ị</b>


<b>Ơ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>S</b>


<b>U</b>


<b>Ấ</b>


<b>T</b>


<b>Đ</b>


<b>I</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>L</b>


<b>T</b>


<b>T</b>


<b>D</b>


<b>T</b>


<b>D</b>


<b>I</b>


<b>Ế</b>


<b>U</b>


<b>G</b>


<b>E</b>



<b>Ơ</b>


<b>A</b>


<b>À</b>


<b>I</b>


<b>Ệ</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>N</b>


<b>Đ</b>


<b>N</b>


<b>I</b>


<b>Ệ</b>


<b>N</b>


<b>T</b>


<b>À</b>


<b>X</b>


<b>I</b>


<b>T</b>


<b>N</b>


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>U</b>


<b>Ơ</b>


<b>Ệ</b>


<b>A</b>


<b>H</b>


<b>Ở</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>Ơ</b>

<b>M</b>




<b>N Ố I Đ</b>

<b>Ấ</b>

<b>T</b>



<b>V Ậ T L I</b>

<b>Ệ</b>

<b>U</b>



<b>C H I Ề</b>

<b>U</b>

<b>D À I</b>



<b>T I Ế</b>

<b>T</b>

<b>D I Ệ N</b>



<b>V Ò</b>

<b>N</b>

<b>G M À U</b>


<b>J U</b>

<b>N</b>

<b>L E N X Ơ</b>



<b>Ế</b>


<b>H I Ệ U</b>

<b>Đ</b>

<b>I Ệ N T H</b>



<b>B</b>

<b>I</b>

<b>Ế N T R Ở</b>


<b>C Ô N</b>

<b>G</b>

<b>T Ơ Đ I Ệ N</b>


<b>C O N</b>

<b>S</b>

<b>T A N T A N</b>



<b>Ô</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>S</b>


<b>U</b>


<b>Ấ</b>


<b>T</b>


<b>Đ</b>


<b>I</b>


<b>Ệ</b>


<b>N</b>



<b>Ô </b>


<b>CHỮ </b>


<b>ĐIỆN </b>


<b>HỌC</b>



<b> </b>

<b>1.</b>

<b> Dụng cụ chiếu sáng được khuyến khích sử dụng </b>


<b>thay thế bóng đèn dây tóc để tiết kiệm điện. </b>

<b>(9 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>2.</b>

<b>3.</b>

<b> Đơn vị của điện trở. </b>

<b> Định luật mang tên của hai nhà bác </b>

<b>(2 chữ cái)</b>



<b>học vật lí người Anh và Nga. </b>

<b>(8 chữ cái)</b>



<b>4.</b>

<b> Dụng cụ đo điện năng sử dụng. </b>


<b>(10 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b>5.</b>

<b> Chất này thường được sử dụng để chế </b>



<b>tạo các điện trở mẫu. </b>

<b>(10 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b>6.</b>

<b> Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận </b>


<b> với yếu tố này . </b>

<b>(8 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b>7.</b>

<b> Đây là một biện pháp an toàn </b>


<b> khi sử dụng điện . </b>

<b>(6 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b>8.</b>

<b> Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch </b>


<b>với yếu tố này . </b>

<b>(8 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b>9.</b>

<b> Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với đại lượng </b>


<b>này khi đặt vào hai đầu một dây dẫn. </b>

<b>(11 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b>10.</b>

<b> Dụng cụ là một điện trở có thể thay đởi trị số và có thể sử </b>


<b>dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. </b>

<b> </b>

<b>11.</b>

<b> Điện trở của dây dẫn phụ thuộc </b>

<b>(7 chữ cái)</b>



<b>vào yếu tố này . </b>

<b>(7 chữ cái)</b>



<b> </b>

<b>12.</b>

<b> Đây là cách để xác định trị số của </b>


<b>điện trở dùng trong kỹ thuật . </b>

<b>Dựa vào yếu tố này có thể biết dụng cụ </b>

<b>(7 chữ cái)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. </b>

<b>Ôn lại lý thuyết</b>



<b>2. </b>

<b>Làm các bài tập của bài 20</b>

<b>.</b>



<b>3. </b>

<b>Chuẩn bị tiết sau bài nam châm vĩnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> a. Đèn có sáng bình thường khơng? Tại </b>
<b>sao ?</b>


<b>b. Tính cơng suất điện của đèn lúc đó và </b>
<b>hiệu điện thế giữa hai điểm MN</b>


<b>c. Để đèn sáng bình thường thì điện trở </b>
<b>của biến trở tham gia vào mạch là </b>
<b>bao nhiêu? Tính số chỉ của Ampekế </b>
<b>lúc này.</b>


<b>Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= </b>
<b>12 ôm Đ là đèn loại 6V -6W.Vơn kế có điện </b>
<b>trở rất lớn , chỉ 9V. Thấy rằng đèn Đ sáng </b>
<b>bình thường.</b>



<b>a. Tính điện trở đèn Đ và điện trở đoạn </b>
<b>mạch AC</b>


<b>b. Tính giá trị điện trở R2</b>


<b>c. So sánh công suất nhiệt giữa điện trở R1 </b>
<b>và điện trở R2.</b>


<b>trở R<sub>1</sub> = 4 ôm. Khi biến trở có giá trị Rx = 3 ôm thì </b>


<b>Ampekế chỉ 2A. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N không </b>
<b>đổi.</b>


R1


M N A
Rx


A B


</div>

<!--links-->

×