Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

VẬT LÝ 7_CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Khi có dòng điện chạy trong mạch, ta </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHỦ ĐỀ : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Kể tên một số dụng cụ, thiết bị sử dụng điện nào </b>
<b>thường dùng được đốt nóng khi có dịng điện chạy qua?</b>
<b>C1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VẬT LÍ 7</b>


<b>C2</b>


<b>Lắp mạch điện như sơ đồ bên:</b>


<b>+</b>



<b>K</b>



<b> a) Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên khơng? Làm thế nào </b>
<b>để xác nhận điều đó? </b>


<b> b) Bộ phận nào của bóng đèn bị đốt nóng mạnh và phát sáng </b>
<b>khi có dịng điện chạy qua? </b>


<b>Bóng đèn pin</b>


<b>Pin đèn</b>


<i>Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên. Có thể xác nhận qua cảm </i>
<i>giác bằng tay hoặc dùng nhiệt kế kiểm tra.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C2</b>

<b><sub>Dây tóc</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VẬT LÍ 7</b>


<b>BẢNG NHIỆT ĐỘ NĨNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT</b>


<b> c) Vì sao dây tóc bóng đèn phải làm bằng vơnfram?</b>
<b>Chất</b> <b><sub>Nhiệt độ nóng chảy</sub></b>


<b>Vơnfram</b>
<b>Thép</b>


<b>Đồng</b>
<b> Chì</b>


<b>3370 0C</b>


<b>1300 0C</b>


<b>1080 0C</b>


<b>327 0C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Nhận xét gì về nhiệt độ của </b>


<b>vật dẫn điện khi có dịng điện </b>


<b>chạy qua?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VẬT LÍ 7</b>


<b>a) Dự đốn xem có hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy </b>


<b>khi ta đóng cơng tắc?</b>


<b>C3</b>


<b>Nguồn điện</b> <b>K</b>


<b>Cầu </b>
<b>chì</b>


<i><b>Mảnh giấy nhỏ </b></i>
<i><b> Dây sắt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KK</b>



<b>b) Từ quan sát, hãy cho biết dòng điện đã gây ra tác dụng gì với </b>
<b>dây sắt?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VẬT LÍ 7</b>


<b> Qua một số hiện tượng nêu trên em rút </b>
<b>ra kết luận gì? </b>


<b><sub> Khi có dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị _______ .</sub></b>


<b><sub> Kết luận</sub></b>



<b>nóng lên</b>



<b><sub> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trong một số trường hợp do </b>


<b>tác dụng nhiệt của dịng điện, </b>
<b>dây dẫn có thể </b> <b>nóng trên </b>
<b>3270C. Hỏi khi đó có hiện </b>


<b>tượng gì xảy ra với đoạn dây </b>
<b>chì và với mạch điện? </b>


<b>K</b>



<b>C4</b>


<b>Dây chì đứt, mạch điện hở, bảo vệ </b>
<b>các dụng cụ thiết bị điện trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hai </b>
<b>đầu </b>
<b>dây </b>
<b>đèn</b>


<b>Hai đầu bọc </b>
<b>kim loại</b>


<b>Khí </b>
<b>neon</b>


<b>Hãy nêu nhận xét về hai đầu dây đèn bên trong bóng? </b>
<b>C5</b>


<b>Kết luận: Dịng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút </b>
<b>thử điện làm chất khí này…………...</b>



<b> Đèn sáng do hai đầu dây đèn nóng sáng hay do vùng chất khí</b>
<b> ở giữa hai đầu dây này phát sáng? </b>


<b>C6</b>


<b>2. Tác dụng phát sáng</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


<b>Hướng dẫn HS tự học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bản nhỏ</b>
<b>Bản lớn</b>


<b>2. Tác dụng phát sáng</b>


<b>CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>


<i><b>Tác Dụng Phát Sáng (LED)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Tác dụng từ</b>



<b>* Tính chất từ của nam châm:</b>


<b>Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng hút các vật bằng </b>
<b>sắt hoặc thép. Mỗi nam châm có hai từ cực, tại đó các vật bằng </b>
<b>sắt hoặc thép bị hút mạnh nhất.</b>


<b>* Nam châm điện:</b>


<b>Lõi sắt non</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Tính chất từ của nam châm. </b>
<b>* Nam châm điện.</b>


+ -


<b>K</b>


<b>C1: a)</b>


<b>Thanh sắt (thép)</b>
<b>Thanh đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HỐ HỌC </b>
<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>I. Tác dụng từ:</b>


<b>* Tính chất từ của nam châm. </b>
<b>* Nam châm điện.</b>


+ -


<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Tính chất từ của nam châm </b>



Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng hút


các vật bằng sắt hoặc thép. Mỗi nam châm có hai


từ cực, tại đó các vật bằng sắt hoặc thép bị hút




mạnh nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng



điện chạy qua là

<b>………</b>



2. Nam châm điện có ………... vì nó có


khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật


bằng sắt hoặc thép.



<i><b>nam châm điện</b></i>


<i><b>tính chất từ</b></i>



<b>* Vậy: </b>

Dịng điện có

tác dụng từ

vì nó có thể làm


quay kim nam châm



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+</b>


<b>_</b> <b>K</b>


<b>Hình 23.3</b>


<b>IV. Tác dụng hố học</b>



<b>Nắp nhựa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>V. Tác dụng sinh lí</b>



<b>Quan sát hình ảnh và cho biết các hình ảnh </b>



<b>này minh họa điều gì?</b>





<b></b> <b>Dùng điện bắt cá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Quan sát hình ảnh và cho biết các hình ảnh </b>


<b>này minh họa điều gì?</b>



<b>Dùng điện để châm cứu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Những nguyên nhân có thể gây tai nạn điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>V. Tác dụng sinh lí</b>



<b>Nếu sơ ý để cho dòng điện đi </b>
<b>qua cơ thể người như: tay chạm </b>
<b>vào ổ điện, dây điện thì hiện </b>
<b>tượng gì xảy ra?</b>


<b>Nếu sơ ý để cho dòng điện đi </b>
<b>qua cơ thể người như: tay chạm </b>
<b>vào ổ điện, dây điện thì hiện </b>
<b>tượng gì xảy ra?</b>


<b> Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì </b>



<b>dịng điện sẽ làm các cơ co giật, có thể làm tim ngừng </b>


<b>đập, ngạt thở, thần kinh tê liệt.</b>




<b>Vậy, tác dụng sinh lí của </b>


<b>dịng điện có những ứng </b>



<b>dụng nào</b>

<b>?</b>



<b>Vậy, tác dụng sinh lí của </b>


<b>dịng điện có những ứng </b>



<b>dụng nào</b>

<b>?</b>



<b>Tác dụng sinh lý cũng được ứng dụng nhiều trong thực </b>


<b>tế như:</b>



<b> Trong y học người ta có thể ứng dụng tác dụng sinh</b>


<b>lý của dịng điện thích hợp để chữa trị một số căn </b>


<b>bệnh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>



<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>



<b>A. </b>

Một pin còn mới đặt riêng trên bàn



<b>A</b>

<b>. </b>

Một pin còn mới đặt riêng trên bàn



<b>B.</b>

Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh



<b>B</b>

<b>.</b>

Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh



<b>C.</b>

Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua




<b>C</b>

<b>.</b>

Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua



<b>D.</b>

<b> </b>

Một đoạn băng dính



<b>D</b>

<b>.</b>

<b> </b>

Một đoạn băng dính



<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới </b>


<b>đây?</b>



<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới </b>


<b>đây?</b>



<b>A. </b>

Làm tê liệt thần kinh



<b>A</b>

<b>. </b>

Làm tê liệt thần kinh



<b>B. </b>

Làm quay kim nam châm



<b>B</b>

<b>. </b>

Làm quay kim nam châm



<b> C. </b>

Làm nóng dây dẫn



<b> C</b>

<b>. </b>

Làm nóng dây dẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A</b>

<b>. Khi quạt điện hoạt động lâu, sờ </b>


<b>vào ta thấy quạt bị nóng lên.</b>



<b>E. </b>

<b>Bị điện giật do sơ ý chạm tay vào dây </b>


<b>điện khơng có vỏ bọc cách điện.</b>




<b>B</b>

<b>. Bóng đèn điện phát sáng.</b>



<b>C</b>

<b>. Nam châm điện</b>



<b>D. </b>

<b>Mạ vàng cho vỏ chiếc đồng hồ. </b>



<b>1) Phát sáng</b>



<b>1) Phát sáng</b>



<b>5) Hóa học </b>



<b>5) Hóa học </b>



<b>4) Nhiệt</b>



<b>4) Nhiệt</b>



<b>3) Sinh lí</b>



<b>3) Sinh lí</b>



<b>2) Từ</b>



<b>2) Từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-

<b><sub>Học bài kết hợp SGK và vở ghi - thuộc phần ghi nhớ.</sub></b>


-

<b>Đọc phần “</b>

<i><b>Có thể em chưa biết</b></i>

<b>”. </b>




-

<b><sub>Tìm hiểu về ngun lí hoạt động của chng điện.</sub></b>



-

<b><sub>Thực hiện an tồn khi sử dụng mạch điện trong gia </sub></b>



<b>đình.</b>



-

<b><sub>Làm các bài tập sau:</sub></b>



<b> 1.Khi cầu chì trong gia đình bị đứt, một số người đã </b>


<b>dùng dây đồng, dây kẽm để thay thế cho cầu chì. Có </b>


<b>nên làm như vậy không? Tại sao?</b>



<b> 2. Trên thực tế, để tránh bị điện giật gây nguy hiểm, </b>


<b>người thợ điện đã dùng những biện pháp gì? Hãy tìm </b>


<b>hiểu và nêu vài biện pháp mà em biết.</b>



</div>

<!--links-->

×