Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: Đơn vị nào dưới đâykhông phải là đơn vị đo lượng thông tin?</b>
<b>A. </b>GHz <b>B. </b>Mb <b>C. </b>Bit <b>D. </b>Byte
<b>Câu 2: Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, ta kích chuột tại vùng trống trên Dektop và chọn :</b>
<b>A. </b>Title Windows Horizontally/Modified <b>B. </b>Arrange Icons/ by Name
<b>C. </b>Arrange Icons/ by Size <b>D. </b>Title Windows Vertically/ Name
<b>Câu 3: Trong hộp thoại Font, mục nào dưới đây dùng để định dạng chỉ số dưới (ví dụ: H2O) :</b>
<b>A. </b>Subscript <b>B. </b>Superscript <b>C. </b>Shadow <b>D. </b>Outline
<b>Câu 4: Để xoá hẳn một tệp tin (khơng lưu vào Recycle Bin) ta phải giữ phím nào khi thực hiện lệnh xoá?</b>
<b>A. </b>Alt <b>B. </b>Shift <b>C. </b>Ctrl <b>D. </b>Tab
<b>Câu 5: Trong Microsoft Powerpoint, bấm chuột phải tại một đối tượng có nghĩa là:</b>
<b>A. </b>Xố đối tượng <b>B. </b>Khơng làm gì cả
<b>C. </b>Chọn đối tượng <b>D. </b>Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện
<b>Câu 6: Trong Microsoft Excel 2003, một công thức hiển thị lỗi #DIV/0! </b>có ý nghĩa gì?
<b>A. </b>Tham chiếu lỗi, thường là do ơ tham chiếu trong hàm bị xố
<b>B. </b>Cơng thức tính tốn có chứa kiểu dữ liệu khơng phù hợp
<b>C. </b>Trong cơng thức có chứa phép chia cho khơng hoặc chia ơ có giá trị Null
<b>D. </b>Khơng hiển thị được hết nội dung của ô
<b>Câu 7: Trong Microsoft Excel 2003, khi thực hiện nhập dữ liệu trong ơ, để đưa con trỏ xuống dịng trong ơ</b>
đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây :
<b>A. </b>Shift + Enter <b>B. </b>Alt + Enter <b>C. </b>Ctrk + Shift + Enter <b>D. </b>Ctrl + Enter
<b>Câu 8: Trong phần mềm Microsoft Word 2003, để chèn một bảng vào tài liệu, ta dùng lệnh nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>Insert <sub></sub> Table <b>B. </b>Table <sub></sub> Insert <sub></sub> Table
<b>C. </b>View <sub></sub> Insert <sub></sub> Table <b>D. </b>Edit <sub></sub> Insert <sub></sub> Table
<b>Câu 9: Khi nhấn phím Page Up hoặc Page Down, con trỏ sẽ di chuyển:</b>
<b>A. </b>Qua trái hoặc phải 1 từ <b>B. </b>Về đầu hoặc cuối dịng
<b>C. </b>Lên hoặc xuống 1 trang màn hình <b>D. </b>Lên hoặc xuống 1 trang văn bản
<b>Câu 10: Trong Microsft Excel, giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô?</b>
<b>A. </b>$A1 <b>B. </b>$B$12 <b>C. </b>A$1 <b>D. </b>$B1$2
<b>Câu 11: Muốn đổi tên cho một tệp tin hoặc thư mục đang được chọn, ta nhấn phím nào?</b>
<b>A. </b>F2 <b>B. </b>F5 <b>C. </b>F3 <b>D. </b>F4
<b>Câu 12: Trong Microsft Excel, theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được:</b>
<b>A. </b>Canh lề phải trong ô <b>B. </b>Canh lề giữa trong ô
<b>C. </b>Canh lề trái trong ô <b>D. </b>Canh lề đều 2 bên trong ô
<b>A. </b>Edit <sub></sub> New File <b>B. </b>File <sub></sub> Page Setup
<b>C. </b>File <sub></sub> New <b>D. </b>File <sub></sub> New Document
<b>Câu 14: Trong các hệ điều hành dưới đây, hệ điều hành nào là hệ điều hành miễn phí?</b>
<b>A. </b>Ubuntu <b>B. </b>Window 10 <b>C. </b>Windows XP <b>D. </b>Windows 7
<b>Câu 15: Để định dạng font cho đoạn văn bản, ta bôi đen đoạn văn rồi chọn :</b>
<b>A. </b>File <sub></sub> Format Font <b>B. </b>File <sub></sub> Format <sub></sub> Font
<b>C. </b>Format <sub></sub> Font <b>D. </b>Insert <sub></sub> Font
<b>Câu 16: Tệp tin nào sau đây thuộc dạng tệp âm thanh?</b>
<b>A. </b>Các tập tin có phần mở rộng là: Mp3 <b>B. </b>Các tập tin có phần mở rộng là: Png
<b>C. </b>Các tập tin có phần mở rộng là: Txt <b>D. </b>Các tập tin có phần mở rộng là: Jpeg
<b>Câu 17: Phím nào dùng để xoá văn bản trước con trỏ?</b>
<b>A. </b>Delete <b>B. </b>Backspace <b>C. </b>Page Up <b>D. </b>Page Down
<b>Câu 18: Để di chuyển một tập tin hay thư mục trong panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn tập tin</b>
hoặc thư mục cần di chuyển, ta thực hiện:
<b>A. </b>Nhấn CTRL-X sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V
<b>B. </b>Nhấn CTRL-C sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V
<b>C. </b>Nhấn CTRL-X sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-C
<b>D. </b>Nhấn CTRL-P sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V
<b>A. </b>Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng.
<b>B. </b>Để thay đổi màu nền cuả slide.
<b>C. </b>Để tơ màu các hình ảnh trong slide
<b>D. </b>Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác.
<b>Câu 20: Trong Microsoft Excel 2003, để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa</b>
kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (text), ta sử dụng hàm nào sau đây?
<b>A. </b>PROPER () <b>B. </b>TRIM () <b>C. </b>UPPER () <b>D. </b>LOWER ()
<b>Câu 21: Trong Microsoft Excel 2003, để trích/lọc dữ liệu tự động ta thực hiện thao tác nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Data / Filter / Advanced Filter <b>B. </b>Data / Filter
<b>C. </b>Data / Sort <b>D. </b>Data / Filter / AutoFilter
<b>Câu 22: Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số trên (ví dụ: m2), ta dùng tổ hợp phím nào?</b>
<b>A. </b>Ctrl + Shift + - <b>B. </b>Ctrl + Shift + & <b>C. </b>Ctrl + = <b>D. </b>Ctrl + Shift + =
<b>Câu 23: Để định dạng in đậm cho các ký tự đã được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đấy?</b>
<b>A. </b>Shift + B <b>B. </b>Ctrl + B <b>C. </b>Shift + B <b>D. </b>Ctrl + V
<b>Câu 24: Trong Microsoft Word 2003, muốn lưu tệp tin đang mở với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào sau</b>
đây?
<b>A. </b>Nháy chuột trái vào biểu tượng hình đĩa mềm trên thanh công cụ
<b>B. </b>File <sub></sub> Save As
<b>C. </b>File <sub></sub> Save
<b>D. </b>Nháy chuột phải vào biểu tượng hình đĩa mềm trên thanh công cụ
<b>Câu 25: Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?</b>
<b>A. </b>Outline View <b>B. </b>Normal View <b>C. </b>Presentation View <b>D. </b>Slide Show View
<b>Câu 26: Muốn thay đổi đơn vị đo trong phần mềm Microsoft Word 2003 ta thực hiện:</b>
<b>A. </b>Tools <sub></sub> Options <sub></sub> View <sub></sub> Chọn đơn vị trong mục Measurement units
<b>B. </b>Tools <sub></sub> Options <sub></sub> General <sub></sub> Chọn đơn vị trong mục Measurement units
<b>C. </b>Tools <sub></sub> Options <sub></sub> Edit <sub></sub> Chọn đơn vị trong mục Measurement units
<b>D. </b>Tools <sub></sub> Customize <sub></sub> General <sub></sub> Chọn đơn vị trong mục Measurement units
<b>Câu 27: Để in văn bản trong Microsoft Word 2003, ta dùng lệnh nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>Edit <sub></sub> Print <b>B. </b>View <sub></sub> Print <b>C. </b>File <sub></sub> Print Preview <b>D. </b>File <sub></sub> Print
<b>Câu 28: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong trường hợp nào thì chương trình này có thể cài</b>
miễn phí trong nội bộ cơ quan đó?
<b>A. </b>Khi chương trình này có giá dưới 200 000 đồng
<b>B. </b>Khi cơ quan đó có ít nhân viên
<b>C. </b>Khi chương trình này được sử dụng cho tối đa 3 máy tính một lúc
<b>D. </b>Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
<b>Câu 29: Để thực hiện tìm kiếm và thay thế trong văn bản hiện hành ta có thể dùng tổ hợp phím nào?</b>
<b>A. </b>Ctrl + C <b>B. </b>Ctrl + F <b>C. </b>Ctrl + T <b>D. </b>Ctrl + Y
<b>Câu 30: CPU là viết tắt của từ tiếng anh nào?</b>
<b>A. </b>Control Processing Unit <b>B. </b>Common Processing Unit
<b>C. </b>Case Processing Unit <b>D. </b>Central Processing Unit
<b>Câu 31: Trong Microsoft Excel 2003, một công thức hiển thị lỗi #VALUE! </b>có ý nghĩa gì?
<b>A. </b>Cơng thức tính tốn có chứa kiểu dữ liệu khơng phù hợp
<b>B. </b>Khơng hiển thị được hết nội dung của ô
<b>C. </b>Trong công thức có chứa phép chia cho khơng hoặc chia ơ có giá trị Null
<b>D. </b>Tham chiếu lỗi, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xoá
<b>A. </b>Tb <b>B. </b>Kb <b>C. </b>Gb <b>D. </b>Mb
<b>Câu 33: Trong phần mềm Microsoft Word 2003, để chèn một bức ảnh vào tài liệu ta dùng lệnh nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>Insert <sub></sub> Picture <sub></sub> From File <b>B. </b>Insert <sub></sub> Picture
<b>C. </b>Edit <sub></sub> Picture <sub></sub> From File <b>D. </b>View <sub></sub> Picture
<b>Câu 34: Khi sử dụng phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ được tiếng</b>
Việt ta phải sử dụng Font chữ nào dưới đây?
<b>A. </b>.Vn Time <b>B. </b>Times New Roman <b>C. </b>.Vn TimeH <b>D. </b>Vntimes New Roman
<b>Câu 35: Trong Microsoft Excel 2003, để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được ẩn đi, ta thực hiện lệnh nào</b>
sau đây?
<b>A. </b>Format / Row / Hide <b>B. </b>Format / Hide / Row
<b>C. </b>Format / Column / Unhide <b>D. </b>Format / Row / Unhide
<b>Câu 36: Để chọn tất cả các tệp tin và thư mục trong cửa sổ hiện hành, ta sử dụng tổ hợp phím nào?</b>
<b>A. </b>Tab + A <b>B. </b>Shift + A <b>C. </b>Ctrl + A <b>D. </b>Alt + A
<b>Câu 37: Trong Microsoft Excel 2003, một cơng thức hiển thị lỗi #REF! </b>có ý nghĩa gì?
<b>A. </b>Cơng thức tính tốn có chứa kiểu dữ liệu khơng phù hợp
<b>B. </b>Trong cơng thức có chứa phép chia cho khơng hoặc chia ơ có giá trị Null
<b>C. </b>Tham chiếu lỗi, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xố
<b>D. </b>Khơng hiển thị được hết nội dung của ô
<b>Câu 38: Để tạo một thư mục mới trong ổ đĩa “C:\” ta làm như thế nào?</b>
<b>A. </b>Trên màn hình nền Desktop <sub></sub> nháy chuột phải lên vùng trông bất kỳ của màn hình nền Desktop <sub></sub> trong
Menu xổ xuống, chọn New <sub></sub> Shortcut
<b>B. </b>Trên màn hình nền Desktop <sub></sub> nháy chuột phải lên vùng trông bất kỳ của màn hình nền Desktop <sub></sub> trong
Menu xổ xuống, chọn New <sub></sub> Folder
<b>C. </b>Mở “My Computer” <sub></sub> nháy chuột phải lên vùng trông bất kỳ <sub></sub> trong Menu xổ xuống, chọn New <sub></sub> Folder
<b>D. </b>Mở “My Computer” <sub></sub> nháy chuột phải lên vùng trông bất kỳ <sub></sub> trong Menu xổ xuống, chọn New <sub></sub> Shortcut
<b>Câu 39: Ổ cứng là:</b>
<b>A. </b>Thiết bị chỉ đọc dữ liệu <b>B. </b>Thiết bị lưu trữ trong
<b>C. </b>Thiết bị lưu trữ ngoài <b>D. </b>Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
<b>Câu 40: Trong đơn vị đo lượng thông tin, 1 Byte được tính bằng:</b>
<b>A. </b>16 bit <b>B. </b>10 bit <b>C. </b>2 bit <b>D. </b>8 bit
<b>Câu 41: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta sử dụng tổ hợp phím nào?</b>
<b>A. </b>Shift + Esc <b>B. </b>Alt + Tab <b>C. </b>Alt + F4 <b>D. </b>Ctrl + W
<b>Câu 42: Viết tắt tiếng Anh của bộ xử lý trung tâm là gì?</b>
<b>A. </b>RAM <b>B. </b>CMOS <b>C. </b>ROM <b>D. </b>CPU
<b>Câu 43: Trong Microsoft Word 2003, để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dịng</b>
chứa con trỏ, ta khơng thể thực hiện được bằng lệnh :
<b>A. </b>Insert / Tab / Clear all
<b>B. </b>Format / Tab / Clear all
<b>C. </b>Ctrl + Q
<b>D. </b>Dùng chuột kéo nút định dạng ra khỏi thanh thước
<b>Câu 44: Thuật ngữ “LAN” trong mạng máy tính dùng để chỉ?</b>
<b>A. </b>Mạng cục bộ <b>B. </b>Mạng đô thị <b>C. </b>Mạng diện rộng <b>D. </b>Mạng toàn cầu
<b>Câu 45: Thiết bị nào sau đây khơng phải là phần cứng máy tính?</b>
<b>A. </b>Máy in <b>B. </b>Bàn phím
<b>C. </b>Chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt Unikey <b>D. </b>Chuột
<b>Câu 46: Phần mềm Microsoft Powerpoint 2003 có thể mở được tệp tin có phần mở rộng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>.docx <b>B. </b>.doc <b>C. </b>.xls <b>D. </b>.ppt
<b>Câu 47: Phần mềm Microsoft Excel 2003 có thể mở được tệp tin có phần mở rộng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>.doc <b>B. </b>.xls <b>C. </b>.docx <b>D. </b>.ppt
<b>Câu 48: Để phục hồi thao tác vừa thực hiện (Undo) trong phần mềm Microsoft Word, ta dùng tổ hợp phím</b>
nào?
<b>Câu 49: Phần mềm Microsoft Word 2003 có thể mở được tệp tin có phần mở rộng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>.docx <b>B. </b>.ppt <b>C. </b>.xls <b>D. </b>.doc
<b>Câu 50: Trong Microsoft Excel 2003, giả sử tại ơ E2 có giá trị là 9 và ơ F2 có cơng thức : </b>
=IF(E2>9,"AF",IF(E2<5,"BF","CF")) thì kết quả tại ô F2 là:
<b>A. </b>BF <b>B. </b>CF <b>C. </b>AF <b>D. </b>Báo lỗi