Toán (ôn): Luyện tập
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong phạm vi đến 100 000, giải toán.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức: HS hát.
II. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập.
III. Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập (SBT). Chữa bài
- Bài 3 (4): Đặt tính rồi tính.
Kết quả: 54 637 + 28 245 = 82 882 50 607 + 9 408 = 60 015
54 637 - 28 245 = 26 392 12 000 - 9 408 = 2 592
4 517 x 4 = 18 068 2 163 x 6 = 12 978
34 875 : 3 = 11 625 49 275 : 5 = 9855
Bài 4 (4): b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 427 ; 56 724; 57 462; 57 624; 57 642.
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
7500 - 1500 x 5 = 7500 - 7500 ( 7500 - 1500) x 5 = 6000 x 5
= 0 = 30 000
2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5
= 2406 = 802
Bài 6: Tìm x:
x - 417 = 6384 x + 725 = 1209
x = 6384 + 417 x = 1209 - 725
x = 6801 x = 484
x x 5 = 4055 x : 6 = 1427
x = 4055 : 5 x = 1427 x 6
x = 811 x = 8562
Bài 8: Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 72 (
2
cm
). Đáp số:
IV. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- GV nhận xét tiết học.
Toán 2: Luyện tập 2
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ, kết hợp
giải toán có lời văn.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức: HS hát.
II. Kiểm tra: 2 HS làm bài 4517 x 4 = 18 068 34 875 : 3 = 11 625
III. Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập (SBT). Chữa bài
- Bài 8b (SBT-4) Bài giải
Cạnh hình vuông đó là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (
2
cm
)
Đáp số: 81
2
cm
Bài 9(SBT-5): Tính giá trị biểu thức:
Nếu b = 17229 thì b + 24605 = 17229 + 24605 = 41834
Nếu a = 5005 thì 12002 - a = 12002 - 5005 = 6997
Nếu m = 3 thì 1627 x m = 1627 x 3 = 4881
Nếu n = 3 thì 62415 : n = 62415 : 3 = 20805
Bài 10(SBT-5):Tính giá trị biểu thức:
Nếu m = 7 thì 6412 + 513 x m = 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3591 = 10003
Nếu b = 3 thì 1500 - 1500 : b = 1500 - 1500 : 3 = 1500 - 500 = 1000
Nếu a = 5 thì 28 x a + 22 x a = 28 x 5 + 22 x 5 = 140 + 110 = 250
Nếu b = 6 thì 125 x b - 25 x b = 125 x 6 - 25 x 6 = 750 - 150 = 600
Bài 11(SBT-5) P = a x 4 S = a x a
Với a = 5cm thì P = 5 x 4 = 20 (cm) S = 5 x 5 = 25 (
2
cm
)
Với a = 7cm thì P = 7 x 4 = 28 (cm) S = 7 x 7 = 49 (
2
cm
)
IV. Củng cố, dặn dò:
-HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông
- GV nhận xét tiết học.
Toán 2: Luyện tập 3
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố, rèn kĩ năng thực hiện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Luyện kĩ năng đọc, viết các số tự nhiên.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức: HS hát.
II. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập.
III. Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập (SBT). Chữa bài
- Bài 12 (5-SBT): Với x = 745 thì A = 500 + x = 500 + 745 = 1245
Thì B = x - 500 = 745 - 500 = 245
Với x = 745 thì A + B = 1245 + 245 = 1490
Bài 13 (5- SBT):Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: HS tính ra nháp
Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : x +100 với x = 5
50 + 50 : 5 +100 = 50 + 10 + 100 = 160
Khoanh vào D
Bài 14 (SBT - 5): GV cho HS trả lời miệng ý a.
b. Viết mỗi số sau thành tổng: 540731 = 400 000 + 50 000 + 700 + 30 + 1
200582 = 200 000 + 500 + 80 + 2
570 004 = 500 000 +70 000 + 4
425 011 = 400 000 + 20 000 +5000 + 10 + 1
214605 = 200 000 + 10 000 + 4000 + 600 + 5
700051 = 700 000 + 50 + 1
Bài 15(5): a. HS trả lời miệng
b. Viết các chữ số thích hợp vào chỗ chấm: Cho số 123 456 789 trong đó
- Các chữ số thuộc lớp triệu là: 1; 2; 3
- Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 4; 5; 6.
- Các chữ số thuộc lớp đơn vị là: 7; 8; 9
IV. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- GV nhận xét tiết học.
Toán 2: Luyện tập
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức: HS hát.
II. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập.
III. Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập (SBT). Chữa bài
- Bài 3 (4): Đặt tính rồi tính.
Kết quả: 54 637 + 28 245 = 82 882 50 607 + 9 408 = 60 015
54 637 - 28 245 = 26 392 12 000 - 9 408 = 2 592
4 517 x 4 = 18 068 2 163 x 6 = 12 978
34 875 : 3 = 11 625 49 275 : 5 = 9855
Bài 4 (4): b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 427 ; 56 724; 57 462; 57 624; 57 642.
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
7500 - 1500 x 5 = 7500 - 7500 ( 7500 - 1500) x 5 = 6000 x 5
= 0 = 30 000
2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5
= 2406 = 802
Bài 6: Tìm x:
x - 417 = 6384 x + 725 = 1209
x = 6384 + 417 x = 1209 - 725
x = 6801 x = 484
x x 5 = 4055 x : 6 = 1427
x = 4055 : 5 x = 1427 x 6
x = 811 x = 8562
Bài 8: Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 72 (
2
cm
). Đáp số:
IV. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- GV nhận xét tiết học.
Toán 2: Luyện tập
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức: HS hát.
II. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập.
III. Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập (SBT). Chữa bài
- Bài 3 (4): Đặt tính rồi tính.
Kết quả: 54 637 + 28 245 = 82 882 50 607 + 9 408 = 60 015
54 637 - 28 245 = 26 392 12 000 - 9 408 = 2 592
4 517 x 4 = 18 068 2 163 x 6 = 12 978
34 875 : 3 = 11 625 49 275 : 5 = 9855
Bài 4 (4): b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 427 ; 56 724; 57 462; 57 624; 57 642.
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
7500 - 1500 x 5 = 7500 - 7500 ( 7500 - 1500) x 5 = 6000 x 5
= 0 = 30 000
2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5
= 2406 = 802
Bài 6: Tìm x:
x - 417 = 6384 x + 725 = 1209
x = 6384 + 417 x = 1209 - 725
x = 6801 x = 484
x x 5 = 4055 x : 6 = 1427
x = 4055 : 5 x = 1427 x 6
x = 811 x = 8562
Bài 8: Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 72 (
2
cm
). Đáp số:
IV. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- GV nhận xét tiết học.
Toán 2: Luyện tập
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Tổ chức: HS hát.
II. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập.
III. Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập (SBT). Chữa bài
- Bài 3 (4): Đặt tính rồi tính.
Kết quả: 54 637 + 28 245 = 82 882 50 607 + 9 408 = 60 015
54 637 - 28 245 = 26 392 12 000 - 9 408 = 2 592
4 517 x 4 = 18 068 2 163 x 6 = 12 978
34 875 : 3 = 11 625 49 275 : 5 = 9855
Bài 4 (4): b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 427 ; 56 724; 57 462; 57 624; 57 642.
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
7500 - 1500 x 5 = 7500 - 7500 ( 7500 - 1500) x 5 = 6000 x 5
= 0 = 30 000
2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5
= 2406 = 802
Bài 6: Tìm x:
x - 417 = 6384 x + 725 = 1209
x = 6384 + 417 x = 1209 - 725
x = 6801 x = 484
x x 5 = 4055 x : 6 = 1427
x = 4055 : 5 x = 1427 x 6
x = 811 x = 8562
Bài 8: Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 72 (
2
cm
). Đáp số:
IV. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- GV nhận xét tiết học.