Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

chiet canh sinh học 11 nguyễn văn quyền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.7 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Những yêu cầu vỊ sư dơng</b>

<b> </b>


<b> tiÕng viÖt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Sử dụng đúng theo cỏc chun mc ca ting Vit</b>


<b>1. Về ngữ âm và chữ viết</b>



<b>a) Phỏt hin li v phỏt õm v chữ viết, chữa lại cho đúng</b>
-Giặc/ Giặt  Sai phụ âm cuối


-D¸o/ R¸o Sai phụ âm đầu
-Lẽ, Đỗi/ Lẻ, Đổi Sai thanh điệu


<b>b) Phõn tớch sự khác biệt của những từ phát âm theo giọng địa </b>
<b>ph ơng so với những từ t ơng ứng trong ngơn ngữ tồn dân</b>


- D ng mê/ Nh ng mà
- Giời/ Trời


- Bẩu/ Bảo
- Mờ/ Mà


Khác biệt về phát
âm và chữ viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Về từ ngữ</b>



<b>a) Phát hiện và chữa lỗi dùng từ ngữ trong các c©u sau</b>


Sai





<b>Đúng</b>



Chót lọt: làm xong một việc


gỡ đó khơng đ ợc minh bạch


Chót: phần ở điểm giới hạn đến đó
là hết


Trun tơng: trun miƯng


cho nhau réng r·i, ca tơng


Trun thơ: trun l¹i kinh nghiƯm...


Truyền đạt: là làm cho ng ời khác


nắm đ ợc để chấp hành
Sai về kết hợp từ: chết các


bÖnh trun nhiƠm


Số ng ời mắc và chết vì các bệnh truyền
nhiễm đã giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b) Lựa chọn những câu dùng từ đúng</b>


- Sai: <b>Yếu điểm</b> (điểm chính, quan trọng


 Đúng: Điểm yếu (nh ợc điểm)


- Đúng


-<b><sub> Đúng</sub></b>
-<b><sub> Đúng</sub></b>


- Sai: <b>Linh động (</b>nói đến cách ứng xử tuy vẫn dựa vào ngun tắc
nh ng khơng máy móc mà có sự thay đổi cho phù hợp yêu cầu, điều
kiện thực tế)


 Đúng: Sinh động (có khả nămg gợi ra những hình ảnh hợp với
hiện thực đời sống)


Về từ ngữ, cần dùng từ ngữ đúng với hình


thức và cấu tạo, với ý nghĩa, với



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Về ngữ pháp</b>



<b>a) Phát hiện và chữa lỗi về ngữ pháp</b>


Sai

Chữa đúng



-Thừa từ: Qua- là giới từ khi kết
hợp với cụm danh từ “Tác phẩm
Tắt đèn của Ngô Tất Tố”


thành phần trạng ngữ ch a phải là


chủ ngữ


-Bỏ từ Qua



-Bỏ từ Của, thêm dấu phẩy


Ch a phi cõu cú y


thành phần, mới chỉ là cụm
danh từ đ ợc phát triển dài


- Thêm chủ ngữ vào đầu cum


danh từ: Đó là lòng tin....


- Thêm vị ngữ vào cuối, biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b) Lựa chọn những câu văn đúng</b>


-<b><sub>Sai</sub></b><sub>: “có đ ợc ngôi nhà”- thành phần phụ đầu câu không phải chủ ngữ</sub>
-<b><sub>Đúng:</sub></b><sub> </sub><b><sub>Ngôi nhà</sub></b><sub>/ đã làm cho bà sống hạnh phúc hơn</sub>


-<b><sub>Đúng:</sub></b><sub> </sub><b><sub>Có đ ợc ngơi nhà</sub></b><sub>, </sub><b><sub>bà</sub></b><sub>/ đã sống hạnh phúc hơn</sub>


<b>-Đúng:</b> <b>Ngôi nhà / </b>đã mang lại niềm hạnh phúc cho cuộc sống của bà
<b>c) Phân tích sự khơng thống nhất, chặt chẽ của các câu trong đ văn</b>
<b>Câu1: Giới thiêu chung về hai chị em </b>
<b>Câu2</b>: Giới thiệu về Kiều nh ng ch a rõ


<b>Câu3</b>: Giới thiệu đặc điểm của hai chị em
<b>Câu4</b>: Vẻ đẹp của Kiều
<b>Câu5</b>: So sánh Kiều với Vân
<b>Câu6: Tài năng của Kiều </b>


<b>Câu7: Cuộc đời bất hạnh của Kiều </b>


Thứ tự đúng
1,3,2,4,5,6,7


Về mặt ngữ pháp, cần cấu tạo câu


theo đúng quy tắc ngữ pháp tiếng


Việt, diễn đạt đúng các quan hệ ý



nghÜa vµ sư dụng dấu câu thích


hợp. Hơn nữa các câu trong đoạn



văn và văn bản cần đ ợc liên kết


chặt chẽ, tạo nên một văn bản mạch



lạc, thống nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Về phong cách ngôn ngữ</b>



<b>a) Phân tích và chữa lại những từ dùng không phù hợp với </b>
<b>phong cách</b>


- Sai: <b>Hoàng hôn</b> chỉ dùng trong PCNN văn ch ơng, nay ng ời viết
đ a vào PCNN Hành chính. <b>Sửa lại</b>: <b>chiều</b>


- Sai: <b>HÕt søc</b>  chØ dïng trong PCNN sinh ho¹t, nay ng ời viết đ a
vào PCNN Khoa học. <b>Sửa lại:</b> <b>rất, vô cùng</b>


<b>b) Nhận xét về các từ ngữ thuộc ngôn ngữ nói trong phong </b>


<b>cách ngôn ngữ sinh hoạt ở đoạn sau</b>


-<b><sub>Từ x ng hô:</sub></b><sub> BÈm, cô, con</sub>


-<b><sub>Thành ngữ:</sub></b><sub> Trời tru đất diệt, một th ớc cắm dùi khơng có</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Sử dụng hay, đạt hiệu quả giao tiếp cao</b>


<b>1.ThÝ dô 1:</b> <b>Phân tích hiệu quả cách dùng từ </b><i><b>Đứng , Quú</b></i>” “ ”


<b>trong</b> <b>câu tục ngữ </b>“<b>Chết đứng còn hơn sống quỳ</b>”


Chia nhãm: 3 nhãm
Thêi gian lµm viƯc: 4 phót


Nhãm 1: ThÝ dơ 1
Nhãm 2: ThÝ dơ 2
Nhãm 3: Thí dụ 3


- Trong câu tục ngữ hai từ <b>Đứng , Quỳ đ ợc sử dụng theo nghĩa</b> “ ”


<b>chuyển, để nói tới nhân cách, phẩm giá làm ng ời</b>


+ <b>Chết đứng</b>: Gợi t thế của cái chết hiên ngang của những ng ời có lí t
ng Cm phc


+ <b>Sống quỳ</b>: Sống quỵ luỵ, hèn nhát không có lí t ởng Coi khinh
<b>2.Thí dụ 2 Phân tích hiệu quả của biện pháp ẩn dụ, so sánh</b>


- Chiếc nôi xanh ẩn dụ



- Điều hoà khí hậu so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Thớ d 3</b>

:

<b>Phân tích giá trị nghệ thuật của phép </b>


<b>điệp, phép đối, của nhịp điệu</b>



-Phép điệp, phép đối: Ai có súng dùng súng/ Ai có g ơm dùng g ơm...
<sub> Nhấn mạnh đồng thời góp phần tạo nên nhịp điệu phù hợp với </sub>
khơng khí khẩn tr ơng của văn bản “ Lời kêu gọi..”


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. LuyÖn tËp</b>



<b>Bài tập 1: Lựa chọn từ ngữ viết đúng</b>


Bàng hoàng, chất phác,
bàng quan, lãng mạn, h u
trí, uống r ợu, trau chuốt,
nồng nàn, đẹp đẽ, chặt chẽ
<b>Bài 2 Phân tích tính chính xác, </b>


<b>tÝnh biĨu c¶m cđa tõ líp, sÏ</b>


- Lớp: phân biệt ng ời theo tuổi tác, thế hệ khơng có nét nghĩa
đánh giá tốt, xấu. VD- lớp măng non, lớp trung niên, lớp ng ời trẻ..
- Hạng (loại, thứ): Phân biệt ng ời theo phẩm chất tốt, xấu, mang
nét nghĩa đánh giá


 <b>Câu văn chỉ đề cập đến vấn đề tuổi tác nên từ Lớp</b> <b>hợp hơn </b>
-Phải: mang ý nghĩa bát buộc, gị ép nặng nề khơng phù hợp với
thái độ coi cái chết nhẹ nhàng, hơn nữa đó cịn là hạnh phúc vì đ ợc


đi gặp cụ Cac Mác


- Sẽ; nhẹ nhàng, thanh thản, diễn tả đ ợc quy luật tất yếu lại vừa nói
lên thái độ thanh thản của con ng ời tr ớc quy luật, vừa an ủi đ ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: Phân tích chỗ đúng, sai của các câu v ca </b>


<b>on vn sau</b>



-Đoạn văn thiếu tính lôgíc chặt chÏ


<b>Câu1: Nói về tình cảm nam nữ là nội dung quan trọng của ca dao</b>
<b>Câu 2: Nói về tình cảm gia đình, tình u h</b>ương


<b>Câu 3: Nói về tình u đồng bào</b>


- Việc dùng từ Họ thay thế ở câu 2 và 3 ch a rõ vì câu 1 đối t ợng là ca
dao, câu 2,3 đối t ợng l h- con ng i Thiu lụgic


<b>Bài 4: Phân tích câu văn</b>



</div>

<!--links-->

×