Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

chu trinh cacbon sinh học 12 nguyễn văn quyền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.06 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>BÀI</b>
<b>TĐ</b>


<b>KH</b>
<b>T</b>
<b>ĐĐ</b>


<b>67</b>
<b>67</b>
<b>166</b>


<b>34</b>


Lớp học trên đường


Tác động của con người đến môi trường KK và nước
Luyện tập


<b>T</b>
<b>TLV</b>


<b>LS</b>
<b>LTC</b>


<b>KT</b>


<b>167</b>
<b>67</b>
<b>34</b>
<b>67</b>
<b>34</b>



Luyện tập


Trả bài văn tả cảnh
n tập


MRVT: Quyền và bổn phận
<b>Lắp ghép mơ hình tự chọn</b>
<b>TĐ</b>


<b>H</b>
<b>T</b>
<b>KH</b>
<b>TD</b>


<b>68</b>
<b>34</b>
<b>168</b>


<b>68</b>
<b>67</b>


Nếu trái đất thiếu trẻ con


Tập biểu diễn 2 bài hát……….- TĐN số 8
Oân tập về biểu đồ


Một số biện pháp BVMT
<b>Bài 67</b>



<b>LTC</b>
<b>MT</b>


<b>T</b>
<b>TD</b>
<b>CT</b>


<b>68</b>
<b>34</b>
<b>169</b>


<b>68</b>
<b>34</b>


n tập về dấu câu: Dấu gạch ngang
Vẽ tranh: Đtài tự chọn


LTC
Baøi 68


Nhớ-viết : Sang năm con lên bảy
<b>T</b>


<b>TLV</b>
<b>ÑL</b>
<b>KC</b>
<b>SHL</b>


<b>170</b>
<b>68</b>


<b>34</b>
<b>34</b>
<b>34</b>


Luyện tập chung
Trả BV tả người
Ôn tập cuối năm


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
SHL


<b>Ngày dạy: /5/2010</b>

<b>Tuaàn 34</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>


<b>Lớp học trên đờng</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng các tên riêng nớc ngoài.


- Hiểu nội dung: Sự quan tâm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi.
<i>(Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3).</i>


<i>- Hs khá, giỏi phát biểu đợc những suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em (Câu hỏi </i>
<i>4).</i>


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



1. KiĨm tra bµi cị ( 4 phót )


- Hai, ba HS đọc thuộc lòng bài thơ Sang năm con lên bảy, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


2. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi (1’)


* H<b> oạt động 1 </b>. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
<b>a) Luyện đọc</b>


<b>- Hai HS khá giỏi (nối tiếp nhau) đọc bài.</b>


- HS quan sát tranh minh hoạ lớp học trên đờng; nói về tranh (Một bãi đất rải những
mảnh gỗ vuông, mỗi mảnh khắc một chữ cái. Cụ Vi-ta-li – trên tay có một chú khỉ
- đang hớng dẫn Rê-mi và con chó Ca-pi học. Rê-mi đang ghép chữ “Rêmi”. Ca-pi
nhìn cụ Vi-ta-li, vẻ phấn chấn.)


- Một HS đọc xuất xứ của trích đoạn truyện sau bài đọc. GV giới thiệu 2 tập truyện
<i>Khơng gia đình của tác giả ngời Pháp Héc-to Ma-lô- một tác phẩm đợc trẻ em và </i>
ngời lớn trên toàn thế giới u thích.


- GV ghi bảng tên riêng nớc ngồi: Vi-ta-li, Ca-pi, Rê-mi. HS cả lớp nhìn bảng đọc
đồng thanh - đọc khẽ.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn truyện (2-3 lợt): đoạn 1 (từ đầu đến Không phải
<i>ngày một ngày hai mà đọc đợc) , đoạn 2 (tiếp theo đến Con chó có lẽ hiểu nên đắc </i>
<i>chí vẫy vẫy cái đi), đoạn 3 (Phần còn lại). GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ </i>


ngữ khó (ngày một ngày hai, tấn tới, đắc chí, sao nhãng); sửa lỗi phát âm và cách
đọc cho HS :


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm bài văn – giọng kể nhẹ nhàng, cảm xúc; lời cụ Vi-ta-li khi ôn
tồn, điềm đạm; khi nghiêm khắc (lúc khen con chó với ý chê trách Rê-mi), lúc nhân
từ, cảm động (khi hỏi Rê-mi có thích học không và nhận đợc lời đáp của cậu); lời
đáp của Rê-mi dịu dàng, đầy cảm xúc.


<b>b) T×m hiĨu bài</b>


<i>* Đọc thầm đoạn 1 và cho biết:</i>


<i> - Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh nh thế nào ? (HS trả lời: Rê -mi học chữ trên </i>
đ-ờng hai thầy trò đi hát rong kiếm sống)


- Đọc lớt bài văn và cho biết : Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh?(HS đọc lớt bài
văn, trả lời: Lớp học rất đặc biệt: học trò là Rê-mi và chú chó Ca-pi – Sách là
những miếng gỗ mỏng khắc chữ đợc cắt từ mảnh gỗ nhặt đợc trên đờng – Lớp học
ở trên đờng đi)


<i> - Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi khác nhau nh thế nào? (Ca-pi không biết đọc,</i>
chỉ biết lấy ra những chữ mà thầy giáo đọc lên. Nhng Ca-pi có trí nhớ tốt hơn Rê-mi,
những gì đã vào đầu thì nó khơng bao giờ qn.


Rê-mi lúc đầu học tấn tới hơn Ca-pi nhng có lúc quên mặt chữ, đọc sai, bị thầy
chê. Từ đó, Rê-mi quyết chí học. Kết quả, Rê-mi biết đọc chữ, chuyển sang học
nhạc, trong khi Ca-pi chỉ biết “viết” tên mình bằng cách nút những chữ gỗ.)



- Đọc thầm lại truyện tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là một cậu bé rất hiếu học.
(HS đọc thầm lại truyện trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Bị thầy chê trách, “Ca-pi sẽ biết đọc trớc Rê-mi”, từ đó Rê-mi khơng dám sao
<i>nhãng một phút nào nên ít lâu sau đã đọc đợc.</i>


+Khi thầy hỏi có thích học hát khơng, Rê-mi trả lời:<i> Đấy là điều con thích nhất…</i>)
<i>HS khá, giỏi: Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ gì về quyền học tập của trẻ em?.</i>
(HS phát biểu, VD: Trẻ em cầnđợc dạy dỗ, học hành./ Ngời lớn cần quan tâm, chăm
sóc trẻ em, tạo mọi điều kiện cho trẻ em đợc học tập./ Để thực sự trở thành những
chủ nhân tơng lai của đất nớc, trẻ em ở mọi hồn cảnh phải chịu khó học hành.)
<i> - HS nờu ni dung ca truyn.</i>


<b>c). Đọc diễn cảm</b>


<b>- GV hớng dẫn 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm 3 đoạn truyện theo gợi ý ở </b>
mục 2a.


<b>- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn truyện:</b>
<i> Cụ Vi-ta-li hỏi tơi:</i>


<i>- B©y giê con có muốn học nhạc không?</i>


<i>- y l iu con thớch nhất. Nghe thầy hát, có lúc con muốn c ời, có lúc lại muốn </i>
<i>khóc. Có lúc tự nhiện con nhớ đến mẹ con / và tởng nh đang trông thấy mẹ con ở </i>
<i>nhà.</i>


<i>Bằng một giọng cảm động, thầy bảo tôi:</i>
<i>- Con thật là một đứa trẻ có tâm hồn.</i>



<b> H oạt động 2 </b>. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- HS nhắc lại ý nghĩa của truyện.


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tìm đọc tồn truyện <i>Khơng gia đình.</i>


<b>TO¸N</b>


<b>TiÕt 166: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


Biết giải tốn về chuyển động đều.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>*Hoạt động 1 </b>: (5’) Ôn kiến thức cũ:


- HS nêu cách tìm vận tốc, thời gian, quãng đờng.
- HS lên bảng viết cơng thức tính


*Hoạt động 2 : (35’)Thực hành


<i> Bài 1 : Yêu cầu HS vận dụng công thức tính vận tốc, quãng đ ờng, thời gian để tìm</i>
kết quả rồi điền vào ơ trống thích hợp.


<i>Lu ý: Đổi đơn vị phù hợp với yêu cầu đề bài, chẳng hạn:</i>
a) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ hoặc 30 phút = 0,5 giờ.
Vận tốc của ô tô là:


120 : 2,5 = 48 (km/ giê)


b) Nữa giờ = 0,5 giờ. Quãng đờng từ nhà Bình đến bến xe là:


15 x 0,5 = 7,5(km)


c) Thời gian ngời đó đi bộ là:


6 : 5 = 1,2 (giờ) hay 1 giờ 12 phút.
- Gọi HS đọc bài


<b>Bµi 2 </b><i>: GV cã thĨ gợi ý cách giải: Muốn tính thời gian đi phải tính vận tốc xe máy,</i>
vận tốc ô tô bằng 2 lần vận tốc xe máy. Vậy trớc hết là tính vận tốc của ô tô. Chẳng
hạn:


Vận tốc của ô tô là:


90 : 1,5 = 60 ( km/ giê)
Vận tốc của xe máy là:


60 : 2 = 30 (km/giờ)
Thời gian xe máy đi quãng đờng AB là:


90 : 30 = 3 (giê)


Vậy ô tô đến B trớc xe máy một khoảng thời gian là:
3 – 1,5 = 1,5 (giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đây là dạng toán “chuyển động ngợc chiều” hay hai động tử “ngợc nhau”


- GV có thể gợi ý để HS biết “ Tổng vận tốc của hai ô tô bằng độ dài quãng đ ờng AB
chia cho thời gian đi để gặp nhau:


Từ đó có thể tìm tổng vận tốc hai ơ tơ là:


180 : 2 = 90 ( km/giờ)


Dựa vào bài tốn “ Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó” để tính vận tốc của ơ
tơ đi từ A và ơ tô đi từ B:


Vận tốc của ô tô đi từ B là:


90 : ( 2+ 3) x 3 = 54 (km/ giê)
Vận tốc của ô tô đi từ A lµ :


90 – 54 = 36 ( km/ giê)
NhËn xÐt tiÕt häc.


________________________________
Đạo đức :


dành cho địa phơng
em yêu quê em thanh hố
I. Mục tiêu


Häc xong bµi nµy HS biết :


- Mọi ngời phải biết yêu quê hơng.


- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng
của mình .


- Yêu quý tôn trọng những truyền thuyết tốt đẹp của q hơng. Đơng tình với những
việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hơng.



Ii. chn bÞ:


Các bài hát bài thơ nói về tình u q hơng Thanh Hố
III-Các hoạt động dạy học .


T iÕt 3


*Hoạt động 1 : (15’)Tìm hiểu về phong tục tập quán tình yêu quê hơng đất nớc con
ngời của tỉnh Thanh.


1. HS tìm hiểu tại sao phải biết yêu quê hơng.
2. HS thảo luận nhóm theo câu hỏi (tơng tù bµi 9)


3. Đại diện các nhóm trình bày, cả lớp trao đổi bổ sung.
- GV tổng kết


*Hoạt động 2 :( 10’) HS tìm hiểu những truyền thuyết tốt đẹp của quê hơng. việc làm
thể hiện tình yờu quờ hng.


1.GV yêu cầu từng cặp HS thảo luËn BT 1 sgk trang 29 - 30
2.HS th¶o luËn.


3.Đại diện một số nhóm trình bày, các nhóm khác nhËn xÐt.


4.GV kÕt ln : Trêng hỵp a); b); c); e) ; d) thể hiện tình yêu quê hơng cua m×nh.
5.GV kÕt luËn .


*Hoạt động 3 :(10’) Liên hệ thực tế .


1.GV yêu cầu HS trao đổi với nhau theo gợi ý sau.


- Bạn biết gì về quê hơng mình ?


- Bạn đã làm những việc gì để thể hiện tình yêu quê hơng mình ?
2.HS trao đổi .


3.Một số HS trình bày trớc lớp; các em khác có thể nêu câu hỏi về những vấn đề
mình quan tâm.


4.GV kết luận và nhận xét . Cho HS đọc ghi nhớ.
*Hoạt động tiếp nối (5 )’


- HS hát bài hát hoặc bài thơ, tranh ảnh về quê hơng Thanh Hoá
- Chuẩn bị cho tiết sau «n tËp


T


iếng Việt:
Ơn tập
I. Mục đích yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Các hoạt động dạy học:


- GV tổ chức cho HS luyện đọc bài cá nhân, nhóm đơi.
- HS luyện đọc bài, Gv theo dõi giúp đỡ HS cồn đọc yếu.
- HS luyện đọc xong GV cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS cùng GV nhận xét bình chọn bạn đọc hay và diễn cảm nhất.
GV cho HS trả lời câu hỏi sau vào vở:


1. Cơ Vi- ta- li cã s¸ng kiến gì khi dạy chữ cho Rê- mi ?
2. Rê- mi tiến bộ hơn Ca- pi trong khi học chữ ở điểm nào ?



3. Khi Rờ- mi ó hc c, cụ Vi- ta- li muốn dạy gì nữa cho Rê- mi ?
- HS suy nghĩ làm bài vào vở.


- HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài. HS cùng GV nhận xét bổ sung chốt lại ý ỳng.
Nhn xột tit hc.


_______________________________


<i>Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010</i>
<b>chính tả</b>


<i>Nh </i><i> vit : Sang nm con lên bảy.</i>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


- Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 tiếng.


- Tìm đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng
đó ( BT2) ; viết đợc một tên cơ quan, xí nghiệp, cơng ti…ở địa phơng (BT3).


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>
-Vë BT.


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
1. Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )


- Một HS đọc 2-3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết trên giấy nháp tên một số cơ quan, tổ
chức ở BT2 (tiết Chính tả trớc).


2. Bµi mới:



Giới thiệu bài: (1)


- GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


*H<b> oạt động 1 </b>. Hớng dẫn HS nhớ - viết ( 22 phút )
- GV nêu yêu cầu của bài; mời 1 HS đọc khổ thơ 2, 3 trong SGK.


- Một, hai HS xung phong đọc thuộc lòng 2 khổ thơ. Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận
xét.


- Cả lớp đọc lại 2 khổ thơ trong SGK để ghi nhớ, chú ý những từ ngữ các em dễ
viết sai chính tả; cách trình bày các khổ thơ 5 chữ.


- HS gấp SGK; nhớ lại – tự viết bài chính tả. GV chấm, chữa bài. Nêu nhận xét.
*H<b> oạt động 2 </b>. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 12 phút )


<i>Bµi tËp 2 </i>


- Một HS đọc nội dung BT2. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu cuả bài tập:


+ Tìm tên các cơ quan, tổ chức có trong đoạn văn (các tên ấy viết cha đúng)
+ Viết lại các tên ấy cho đúng chính tả.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm tên các cơ quan, tổ chức.


- GV mời 1 HS đọc tên các cơ quan, tổ chức (uỷ ban bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt
<i>Nam, Bộ y tế, Bộ giáo dục và đào tạo, Bộ lao động </i>–<i> Thơng binh và xã hội, Hội liên </i>
<i>hiệp phụ nữ Việt Nam)</i>



* Chú ý: Hội nghị quốc gia vì trẻ em Việt Nam, Chơng trình hành động vì trẻ em
<i>1999-2000 không phải là tên tổ chức.</i>


- Mời 3- 4 HS lên bảng thi sửa lại đúng tên các tổ chức; khi sửa chữa kết hợp dùng dấu
gạch chéo tách các bộ phận của tên, nói rõ vì sao các em sửa nh vậy. Cả lớp và GV
nhận xét, kết luận lời giải đúng:


Tên viết cha đúng


<i>Uû ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em </i>
<i>Việt Nam</i>


<i>Uỷ ban / bảo vệ Chăm sóc trẻ em Việt </i>
<i>Nam </i>


Tờn vit ỳng


<i>Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em ViƯt </i>
<i>Nam.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bé/ y tÕ </i>


<i>Bé/ gi¸o dục và Đào tạo</i>


<i>B / lao ng- Thng binh v Xã hội</i>
<i>Hội/ liên hiệp phụ nữ Việt Nam </i>


<i>Bé Y tế</i>



<i>Bộ Giáo dục và Đào tạo</i>


<i>B Lao ng </i><i> Thng binh và Xã hội</i>
<i>Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam </i>


Giải thích : Tên các tổ chức viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tao thành tên đó.
<i>Bài tập 3</i>


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV mời 1 HS phân tích cách viết hoa tên mẫu – M : <i>Công ty Giày da Phú Xuân. </i>
(Tên riêng trên gồm 3 bộ phận tạo thành là : Công ty/ Giày da/ Phú xuân. Chữ cái
đầu của mỗi bộ phận tạo thành cái tên đó là Công, Giày đợc viết hoa; riêng Phú
<i>Xuân là tên địa lí, cần viết hoa cả hai chữ cái đầu tạo thành cái tên đó là Phú và </i>
<i>Xuân)</i>


- HS suy nghĩ, mỗi em viết vào VBT ít nhất tên một cơ quan, xí nghiệp, cơng ti… ở
địa phơng em. (khuyến khích HS viết vào giấy nháp đợc càng nhiều càng tốt.)
- Sau thời gian quy định, HS trình bày. Cả lớp và GV điều chỉnh, sửa chữa, kết luận
bạn viết đúng, viết đợc nhiều tên.


H<b> oạt động 3 </b>. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
GV nhận xét tiết học.


DỈn HS ghi nhí quy tắc viết hoa tên tổ chức, cơ quan vừa luyện viết.


<b>TOáN</b>


<b>Tiết 167: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Bit giải bài tốn có nội dung hình học.
<b>II. Các hoạt động dạy h ọc</b>
*Hoạt động 1 : (5’)Ôn lý thuyt:


- Nêu cách tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật.
- Nêu cách tính thể tích hình lập phơng.


*Hot ng 2 (35’) Thực hành


<b>Bài 1: </b> HS đọc đề GV hớng dẫn làm bài
Tính chiều rộng nền nhà (8 x 3


4 = 6 (m)) tÝnh diƯn tÝch nỊn nhµ (8 x 6 = 48


(m2<sub>) hay 4800 (dm</sub>2<sub>)), tÝnh diÖn tÝch 1 viên gạch hoa 4dm ( 4 x 4 = 16 (dm</sub>2<sub>)), tÝnh</sub>


số viên gạch hoa (4800 : 16 = 300 (viên)). Từ đó tính số tiền mua gạch hoa: ( 20
000 x 300 = 6 000 000 (đồng)).


<b>Bµi 3: </b> Gỵi ý:


- Phần a) và b) dựa vào cơng thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hỡnh thang
lm bi, chng hn:


a) Chu vi hình chữ nhËt ABCD lµ:
(28 + 84) x 2 = 224 (cm)
b) Diện tích hình thang là:
(84 + 28) x 28 : 2 = 1568(cm2<b><sub>)</sub></b>



- Phần c: Có thể tính diện tích các tam giác vuông EBM và MCD (theo hai cạnh của
mỗi tam giác đó), sau đó lấy diện tích hình thang EBCD trừ đi tổng diện tích hai tam
giác EBM và MDC ta tính đợc diện tích tam giác DEM.


Chẳng hạn:


Ta có: BM = MC = 28 cm : 2 = 14 cm
Diện tích hình tam giác EBM là:


28 x 14 : 2 = 196(cm2<b><sub>)</sub></b>


Diện tích hình tam giác MDC là:
84 x 14 : 2 = 588( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác EDM là:
1568 196 588 = 784 (cm2<sub>).</sub>


<b>Bài 2: </b> (Nếu còn thời gian cho HS làm thêm)- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chỏtung bình cộng hai đáy. Biết trung bình cộng hai đáy là 36m, ta phải tìm diện
tích hình thang. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình vng có chu vi 96m,
nh vậy phải tìm cách tính diện tích hình vuụng.


<i>Bài giải:</i>


a) Cnh mnh t hỡnh thang l:
96 : 4 = 24 (m)


Diện tích mảnh đất hình vng (hay diện tích mảnh đất hình thang) là:
24 x 24 = 576 (m2<b><sub>)</sub></b>



Chiều cao mảnh đất hình thang là:
576 : 36 = 16(m)


b) Tổng hai đấy hình thang là:
36 x 2 = 72 (m)


Độ dài đáy lớn của hình thang là:
(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Độ dài đáy bé hình thang là:


72 – 41 = 31 ( m)


Đáp số : a) chiều cao: 16m; b) đấy lớn : 41m , đáy bé : 31m.
Nhận xét tit hc.


_____________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: quyn v bổn phận</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


- Hiểu nghĩa của tiếng quyền để thực hiện đúng BT1 ; tìm đợc những từ ngữ chỉ bộ
phận trong BT2 ; hiểu nội dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam và làm đúng
BT3.


- Viết đợc một đoạn văn khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4.
<b>II </b>–<b>chuẩn bị :</b>


VBT .



<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
1. Kiểm tra bài cũ ( 4 phút )


- Hai, ba HS đọc lại đoạn văn thuật lại một phần cuộc họp tổ, trong đó có dùng dấu
ngoặc kép để dẫn lời nói trực tiếp hoặc đánh dấu những từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt-
BT3, tiết LTVC trớc.


2 Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi (1’)


<b>*H oạt động 1 . Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút ) </b>
<i>Bài tập 1</i>


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Gióp HS hiĨu nhanh nghÜa cđa tõ nào các em cha hiểu sử dụng từ điển (hoặc một
vài tờ phô tô) .


- C lp c thầm lại nội dung bài tập, trao đổi cùng bạn.


- HS trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a)Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công


nhận cho đợc hởng, đợc làm,đợc đòi hỏi. <i>Quyền lợi, nhân quyền</i>
b)Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà c


làm <i>Quyền hạn, quyền hànhQuyền lực, thẩm quyền</i>
* GVgi¶i thÝch nghÜa 1 sè tõ:



<i>- Quyền hạn: quyền đợc xác định về nội dung, phạm vi, mức độ. (VD: Quyết định </i>
trong phạm vi quyền hạn của mình)


<i>- Quyền hành: quyền định đoạt và điều hành công việc</i>


<i>- Quyền lợi: quyền đợc hởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần, chính trị, xã </i>
hội.


<i>- Quyền lực: quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh </i>
để đảm bảo thực hiện quyền ấy. (VD: Quốc hội là cơ quan quyn c cao nht)


<i>- Nhân quyền: những quyền căn bản của con ngời (tự do ngôn luận, tự do tín ngỡng, tự</i>
do đi lại,..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thẩm quyền xét xử của toà án)
<i>Bài tập 2</i>


Cỏch thc hin tng tự BT1: HS đọc yêu cầu của BT2. GV cùng HS sử dụng từ điển
để tìm hiểu nghĩa một số từ các em cha hiểu. HS phát biểu ý kiến trả lời câu hỏi của
bài tập. GV chốt lại lời giải đúng: Từ đồng nghĩa với bổn phận là nghĩa vụ, nhiệm
<i>vụ, trách nhiệm, phận sự.</i>


<i>Bµi tËp 3</i>


- Một HS đọc yêu cầu của BT3.


- HS đọc lại Năm điều Bác Hồ dạy thiếu nhi, so sánh với các điều luật trong bài
<i>Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em(tuần 33, Tr.145, 146), trả lời câu hỏi. GV </i>
nhận xét, chốt lại lời giải đúng. (Năm điều Bác Hồ dạy nói về bổn phận cảu thiếu


nhi. Lời Bác dạy thiếu nhi đã trở thành những quy định đợc nêu trong điều 21 của
<i>Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em)</i>


- HS đọc thuộc lòng Năm điều Bác Hồ dạy thiếu nhi.
<i>Bài tập 4</i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hỏi:


+ Truyện út Vịnh nói điều gì?(ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tơng lai,
thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an tồn đờng sắt, dũng cảm cứu em nhỏ).


<i> + Điều nào trong Luật Bảo vệ, chăm sóc và g iáo dục trẻ em nói về bổn phận của</i>“ ”
<i>trẻ em phải th</i>“ <i>ơng yêu em nhỏ ?</i>” (Điều 21, khoản 1)- GV mời 1 HS đọc lại điều 21
khoản 1.


+ Điều nào trong Luật Bảo vệ, chăm sóc vàgiáo dục trẻ em nói về bổn phận của “ ”
<i>trẻ em phải thực hiện an tồn giao thơng?(Điều 21, khoản 2)- GV mời 1 HS đọc lại </i>
điều 21, khoản 2.


- GV: Các em cần viết một đoạn văn khoảng 5 câu trình bày suy nghĩ của em về
nhân vật út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tơng lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn
an tồn đờng sắt, dũng cảm cu em nh.


- HS viết đoạn văn.


- Nhiu HS tip nối nhau đọc đoạn viết của mình. GV nhận xét, chấm điểm những
đoạn viết hay.


H<b> oạt động 2 </b>. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV khen ngợi những HS, nhóm HS làm việc tốt.


- Dặn HS những HS viết đoạn văn cha đạt về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở. Cả lớp
nhớ lại kiến thức đã học về dấu gạch ngang để chuẩn bị cho tiết ôn tập sau.


<b>KHoa häc</b>


<b>Bài 67: Tác động của con ngời đến mơi trờng </b>
<b>khơng khí và nớc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu những ngun nhân dẫn đến mơi trờng khơng khí và nớc bị ơ nhiễm.
- Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nớc.


<b>II. chn bÞ :</b>


H×nh trang 138, 139 SGK.
<b>III. cáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


*Hot ng 1 : (20 ) Quan sát và thảo luận’
* Bớc 1: Làm việc theo nhóm


Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm mình làm các công việc sau:
- Quan sát các hình trang 138 SGK và thảo luận câu hỏi:


Nờu nguyờn nhõn dẫn đến việc làm ơ nhiễm khơng khí và nớc.
- Quan sát các hình trang 139 SGK và thảo luận câu hỏi:


+ Điều gì sẽ xảy ra nêu tàu biển bị đắm hoặc những đờng ống dẫn dầu đi qua đại


d-ơng bị rò rỉ?


+ Tại sao một số cây trong hình 5 trang 139 SGK bị trụi lá? Nêu mối liên quan giữa
ô nhiễm môi trờng đất và nc.


*Bớc 2 : Làm việc cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí: Khí thải, tiếng ồn do sự hoạt động của nhà
máy và cỏc phng tin giao thụng gõy ra.


- Nguyên nhân gây « nhiƠm níc:


+ Nớc thải từ các thành phố, nhà máy và các đồng ruộng bị phun thuốc trừ sâu, bón
phân hố học chảy ra sơng, biển,..


+ Sự đi lại của tàu thuyền trên sơng, biển, thải ra khí độc, dầu nhớt,…


- Tàu biển bị đắm hoặc những đờng ống dẫn dầu đi qua đại dơng bị rò rỉ dẫn đến
hiện tợng biển bị ô nhiễm làm chết những động vật, thực vật sống ở biển và chết cả
những lồi chim kiếm ăn ở biển.


- Trong khơng khí chứa nhiều khí thải độc hại của các nhà máy, khu công nghiệp.
Khi trời ma cuốn theo những chất độc hại đó xuống làm ơ nhiễm mơi trờng đất và
n-ớc, khiến cho cây cối ở những vùng đó bị trụi lá và chết.


<b>KÕt luËn:</b>


<i> Có nhiều nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trờng không khí và nớc, trong đó phải</i>
<i>kể đến sự phát triển của các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên và sản xuất ra </i>
<i>của cải vật chất.</i>



*Hoạt động 2: (20’) Thảo luận
- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:


+ Liên hệ những việc làm của ngời dân ở địa phơng dẫn đến việc gây ụ nhim mụi
trng khụng khớ v nc.


+ Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc.


( HS có thể nêu những việc gây ơ nhiễm khơng khí nh đun than tổ ong gây khói,
cơng việc sản xuất tiểu thủ công, các nhà máy ở địa phơng,.. Những việc làm gây ô
nhiễm nớc nh vứt rác xuống ao, hồ, …; cho nớc thải sinh hoạt, nớc thải bệnh viện,
nớc thải nhà máy chảy trực tiếp ra sơng, hồ,..).


- Tuỳ tình hình ở địa phơng, GV đa ra kết luận về tác hại của những việc lm trờn.
_______________________________


<b>Lịch sử :</b>
<b> Ôn tập học kì</b>


(GV cho HS ôn tập theo nội dung câu hỏi SHS)
________________________________________


<i>Thứ t, ngày 28 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn c chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


- Kể đợc một câu chuyện về việc gia đình, nhà trờng, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu


nhi hoặc kể đợc câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia công tác xã hội.
- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ :</b>


- Bảng lớp viết 2 đề bài của tiết KC.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
1. Kiểm tra bài cũ ( 4 phút )


- Một HS kể lại câu chuyện em đã đợc nghe hoặc đợc đọc về gia đình, nhà trờng và
xã hội chăm sóc giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà
trờng và xã hội.


2. Bµi míi :


Giới thiệu bài (1)


GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


* H<b> oạt động 1 </b>. Hớng dẫn HS kể chuyện ( 34 phút )
- Một HS đọc 2 đề bài.


- GV yêu cầu HS phân tích đề – gạch dới những từ ngữ quan trọng trong 2 đề bài
đã viết trên bảng lớp:


<i> 1) Kể một câu chuyện mà em biết về việc gia đình, nhà trờng hoặc xã hội chăm sóc ,</i>
<i>bảo vệ thiếu nhi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2. Cả lớp theo dõi trong SGK để hiểu rõ những hành
động, hoạt động nào thể hiện sự chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi của gia đình nhà tr ờng


và xã hội; những công tác xã hội nào thiếu nhi thờng tham gia.


- GV nhắc HS: Gợi ý trong SGK giúp các em rất nhiều khả năng tìm đợc câu
chuyện; hỏi HS đã tìm câu chuyện nh thế nào theo lời dặn của thầy (cô); mời một
số HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyn mỡnh chn k.


- Mỗi HS lập nhanh (theo cách gạch đầu dòng) dàn ý cho câu chuyên.
H


oạt động 2 . Hớng dẫn HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
( 29 phút )


<i>a) KC theo nhãm </i>


Từng cặp HS dựa vào dàn ý đã lập, kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<i>b) Thi KC tríc líp</i>


- HS thi KC trớc lớp. Mỗi em kể xong sẽ cùng các bạn đối thoại về nội dung, ý
nghĩa cõu chuyn.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện ý nghĩa nhất, bạn KC hÊp
dÉn nhÊt trong tiÕt häc.


* H<b> oạt động 3 </b><i>. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )</i>


GV nhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho ng ời
thân.



_______________________________________
<b>TOáN</b>


<b>Tit 168: Ôn tập về biểu đồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung t liệu trong một bảng thống kê số liệu...
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


* Hoạt động 1 :(5’) Quan sát các loại biểu đồ


- GV hớng dẫn HS quan sát biểu đồ hoặc bảng số liệu


- Nêu tên các biểu đồ hoặc bảng số liệu, nội dung của biểu đồ, bảng số liệu.
*Hoạt động 2 : (35’)Thực hành


<b>Bài 1: </b> Cho HS nêu các số trong cột dọc của biểu đồ chỉ gì (chỉ số cõy do HS trng
c)


Các tên ngời ở hàng ngang chỉ gì (chỉ tên của từng HS trong nhóm cây xanh)
- Cho HS tự làm rồi chữa phần a).


- Tơng tự với các phần b),c),d),e).


<b>Bài 2: </b> Cho HS tự làm rồi chữa bài ở trên bảng chung của lớp
Chẳng hạn câu a.


- ở ô trống của hàng cam là:
- ở ô trống của hàng chuối là: 16
- ở ô trống của hàng xoài là:



<i> Chỳ ý: (Nếu còn thời gian cho HS làm thêm).Khi HS tự làm câu b nên giúp những</i>
HS vẽ các cột còn thiếu đúng với số liệu trong bảng nêu ở câu a.


<b>Bµi 3: </b> Cho HS tù lµm rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho HS giải thích vì sao lại
khoanh vào C. Chẳng hạn:


Mt na din tích hình trịn là 20 học sinh, phần hình trịn chỉ số l ợng học sinh thích
đá bóng lớn hơn nửa hình trịn nên khoanh vào C là hợp lý.


NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tập đọc</b>


<b>Nếu trái đất thiếu trẻ con</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


- Đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng đợc những chi tiết, hình ảnh thể hiện tam hồn
ngộ nghĩnh của trẻ thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến và trân trọng của ngời lớn đối trẻ em.(Trả lời đợc
<i>các câu hỏi 1, 2, 3).</i>


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài Lớp học trên đờng, trả lời câu hỏi về bài đọc.
B. Bài mới:


Giíi thiƯu bµi



*H<b> oạt động 1 </b>. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
<i> a) Luyện đọc</i>


- GV đọc diễn cảm bài thơ- giọng vui, hồn nhiên, cảm hứng ca ngợi trẻ em; thể hiện
đúng lời của phi công vũ trụ Pô-pốp (ngạc nhiên, vui sớng lúc ngắm những bức
tranh các em vẽ mình; trầm lắng ở câu kết – bình luận về tầm quan trọng của trẻ
em). Chú ý đọc vắt dòng, liền mạch một số dòng thơ để thể hiện trọn vẹn ý của câu
th:


<i>Tôi và Anh vào Cung Thiếu nhi</i>
<i>Gặp các em </i>


<i>Và xem tranh vẽ // (dòng 1, 2, 3 đọc khá liền mạch)</i>
<i>Thành phố Hồ Chí Minh rất nhiu gng mt tr.</i>
<i>Tr nht / l cỏc em.//</i>


<i>Pô-pốp bảo tôi:</i>
<i>- Anh hÃy nhìn xem:</i>


<i> Có ở đâu đầu tơi to đợc thế?// (dòng 6, 7, 8 đọc nhanh, khá liền mạch)</i>
<i> Anh hóy nhỡn xem !</i>


<i> Và thế này thì ghª gím thËt:</i>“ ”


<i>Trong đơi mắt chiếm nửa già khuôn mặt</i>


<i> Các em tô lên một nửa số sao trời? // </i>” (dòng 9, 10, 11,12 đọc nhanh, khá
liền mạch)



- GV ghi bảng tên phi công vũ trụ Pô-Pốp- hớng dẫn cả lớp phát âm đúng; giới
thiệu: Pô-Pốp là phi công vũ trụ, hai lần đợc phong tặng danh hiệu Anh hùng Liên
Xô.


Pô-Pốp đã sang thăm Việt Nam, đến thăm Cung Thiếu nhi ở TP. Hồ Chí Minh. Hồ
Chí Minh xem trẻ em vẽ tranh theo chủ đề con ngời chinh phục vũ trụ. Nhà thơ Đỗ
Trung Lai cung Pô-pốp đên thăm Cung Thiếu Nhi đã xúc động viết bài thơ này.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ (2-3 lợt). GV kết hợp giúp HS hiểu những từ
ngữ trong bài (sáng suốt, lặng ngời, vô nghĩa); nhắc nhở các em đọc một số dòng
thơ khá liền mạch theo cách vắt dòng cho trọn ý thơ/


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc toàn bi
<b>b) Tỡm hiu bi</b>


<i> *Đọc thầm bài thơ vµ cho biÕt:</i>


- Nhân vật tơi và nhân vật Anh trong bài thơ là ai? Vì sao chữ Anh đ“ ” “ ” “ ” <i>ợc</i>
<i>viết hoa?(Nhân vật “tôi” là tác giả- nhà thơ Đỗ TRung Lai. “Anh” là phi côngvũ trụ </i>
Pô-pốp. Chữ “Anh” đợc viết hoa để bày tỏ lịng kính trọng phi công vũ trụ Pô-pốp đã
hai lần đợc phong tặng danh tặng Anh hùng Liên Xô)


- Cảm giác thích thú của vị khách về phịng tranh đợc bộc lộ qua những chi tiết
nào?


(+ Qua lời mời xem tranh nhiệt thành của khách đợc nhắc lại vội vàng, háo hức :
<i>Anh hãy nhìn xem, Anh hãy nhìn xem!</i>


+ Qua các từ ngữ biểu lộ thái độ ngạc nhiên, vui sớng: Có ở đâu đầu tơi to đợc
<i>thế? Và thế này thì ghê ghớm thật: Trong đơi mắt chiếm nửa già khuôn mặt </i>“ ” –


<i>Các em lên một nửa số sao trời!</i>


<i> + Qua vỴ mỈt: võa xem võa sung síng mØn cêi)</i>


- Tranh vẽ các bạn nhỏ có gì ngộ nghĩnh?(HS đọc thầm khổ thơ 2, trả lời: Tranh vẽ
các bạn rất ngộ. Các bạn vẽ: Đầu phi công vũ trụ Pô-pốp rất to- Đôi mắt to chiếm
nữa già khn mặt, trong đó tơ rất nhiều sao trời – Ngựa xanh nằm trên cỏ, ngựa
hồng phi trong lửa – Mọi ngời đều quàng khăn đỏ - Các anh hùng là những - đứa
– trẻ – lớn – hơn.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>sao trời mọc tô trong đôi mắt, các bạn có ý gì? Vì sao các bạn vẽ mọi ng ời trên thế </i>
<i>giới đều quàng khăn đỏ, các anh hùng chỉ là những đứa trẻ lớn?)</i>


HS suy nghĩ, phát biểu: Vẽ nhà du hành vũ trụ đầu rất to, các bạn có ý nói. Anh rất
thơng minh./ Vẽ đơi mắt to chiếm nửa già khuôn mặt, trong đôi mắt chứa một nửa số
sao trời, các bạn muốn nói mơ ớc chinh phục các vì sao của Anh rất lớn./ Vẽ cả thế giới
quàng khăn đỏ, các anh hùng chỉ là những đứa trẻ lớn hơn, các bạn thể hiện mong
muốn ngời lớn gần gũi với trẻ em, hoặc ngời lớn hồn nhiên nh trẻ em; có tâm hồn nh
trẻ em ; hiểu đợc trẻ em; cùng vui chơi với trẻ em; ngời lớn giống trẻ em, chỉ lớn hơn
mà thơi….


<i>- Em hiểu ba dịng thơ cuối nh thế nào?</i>
- HS đọc thành tiếng khổ thơ cuối.


- GV hái: Ba dòng thơ cuối là lời nói của ai? (Lời anh hùng Pô- pốp nói với nhà thơ
Đỗ Trung Lai.)


(HS nói các em hiểu lời Anh hùng Pơ-pốp nh thế nào? Những câu trả lời nh sau là
đúng: Ngời lớn làm mọi việc vì trẻ em./ Trẻ em là tơng lai của thế giới, vì vậy,/ Nếu
khơng có trẻ em, mọi hoạt động trên thế giới sẽ vơ nghĩa./ Vì trẻ em, mọi hoạt động


của ngời lớn trở nên có ý nghĩa.)


- GV nhấn mạnh: Bài thơ ca ngợi trẻ em ngộ nghĩnh, sáng suốt, là t ơng lai của đất
nớc, của nhân loại. Vì trẻ em, mọi hoạt động của ngời lớn trở nên có ý nghĩa. Vì trẻ
em, ngời lớn tiếp tục vơn lên, chinh phục những đỉnh cao.


- HS nªu ý nghĩa bài thơ .
<b>c). Đọc diễn cảm</b>


- GV hng dẫn 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ làm mẫu cho cả lớp.


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm khổ thơ 2 – giúp các em tìm
giọng đọc, biết đọc nhấn giọng, nghỉ hơi đúng (theo gợi ý ở mục 2a):


<i> Pô-pốp bảo tôi:</i>


<i>- Anh h·y nh×n xem: </i>


“ (giäng nhanh, vui síng)


Có ở đâu đầu tơi to đợc thế?//
<i> Anh hãy nhìn xem!”</i>


<i> Vµ thÕ nµy thì ghê gớm thật</i>


<i> Trong đôi mắt chiếm nửa già khuôn mặt.</i>
<i> Các em tô lên một nửa số sao trời! //</i>”


<i> P«-pèp võa xem võa sung síng mØm cêi (giäng chËm l¹i)</i>
<i> Nụ cời trẻ nhỏ.</i>



<i> Những chú ngựa xanh lại nằm trên cỏ</i>
<i> Những chú ngựa hồng lại phi trong lửa</i>
<i> Qua tấm lòng các em</i>


<i> Cả thế giới quàng khăn quàng đỏ</i>


<i> Các anh hùng là những - đứa- trẻ- lớn </i>–<i> hơn.</i>
<i>*H</i><b> oạt động 2 </b>. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiết học; Dặn HS về nhà HTL những câu thơ, khổ thơ các em thích.
______________________________________


<b>Kĩ THUậT</b>
<b>Bài 29</b>


<b>Lắp ghép mô hình tự chọn</b>
<i><b>(3 Tiết)</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Chn c cỏc chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp đợc một mơ ghình tự chọn.


<i>Víi HS khÐo tay:</i>


- Lắp đợc ít nhất một mơ hình tự chọn.


- Có thể lắp đợc mơ hình mới ngồi mơ hình gợi ý trong SGK.
<b>II </b>–<b>chuẩn bị:</b>



- Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình đã gợi ý trong SGK .
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động 2. Thực hành lắp ghép mơ hình đã chọn.


- GV cho c¸ nhân hoặc nhóm HS tự chọn mô hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK
hoặc tự su tầm.


- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô hình và hình và lắp ghép mô hình
theo các bớc híng dÉn trong SGK


- Chän chi tiÕt.
- L¾p tõng bé phận.


- Lắp ghép mô hình hoàn chỉnh.
Nhận xét tiết học.


_____________________________________
Toán:


Ôn tËp
I. Mơc tiªu :


Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc số liệu trên bản đồ và làm đợc bài tập.
II. Các hoạt động dạy học :


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp TiÕt 168 VBT.



- HS làm bài tập GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- HS làm bài xong GV gọi HS lên chữa bài.


- HS cùng GV nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải đúng.
- GV cho HS làm thêm bài tập sau vào vở:


Một ca nơ xi dịng từ A đến B hết 4 giờ và ngợc dòng từ B về A hết 6 giờ. Tính
độ dài quãng đờng sơng AB, biết rằng vận tốc của dịng nớc là 50 m/phút.


- HS suy nghĩ làm bài vào vở. GV gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bổ sung chốt lại ý đúng.


NhËn xÐt tiÕt häc.


___________________________________
TiÕng ViƯt:


ƠN tập
I. Mục đích u cầu :


Củng cố cho HS nắm chắc nội dung bài “ Nếu trái đất thiếu trẻ con” thông qua luyện
đọc và học thuộc lòng.


II. Các hoạt động dạy học :


- GV tổ chức cho HS luyện đọc bài cá nhân, nhóm đơi.


- HS luyện đọc bài. GV theo dõi giúp đỡ HS đọc còn lúng túng.
- GV cho HS thi đọc diễn cảm và HTL trớc lớp.



- HS cùng GV bình chọn bạn hay và diễn cảm trớc lớp.
GV cho HS làm các bài tập sau vào vở:


1. Qua tranh vẽ của các em, tác giả thấy những gì ?


2. Vỡ sao cỏc em v tranh anh hùng vũ trụ Pơ- pốp lại có đơi mắt to và rất nhiều
sao trời trong đó ?


3. Em hiểu thế nào về câu “ Qua tấm lòng các em/ cả thế giới quàng khăn quàng
đỏ” ?


- HS suy nghĩ làm bài vào vở. HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài.
- HS cùng GV nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải đúng.


Nhận xét tiết học.


__________________________________


<i>Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t cnh</b>
<b>I- Mc ớch yờu cu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hoặc hay hơn.
<b>II </b><b>chuẩn bÞ :</b>


- Bảng ghi 4 đề bài của tiết Kiểm tra viết (tả cảnh) cuối tuần 32
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai



<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>*H oạt động 1 </b>. Giới thiệu bài ( 1 phút )
- GV nêu MĐ, YC của tiết học


*H<b> oạt động 2 </b>. GV nhận xét về kết quả bài viết của cả lớp (12 phút )
- GV ghi bảng 4 đề bài của tiết Kiểm tra viết(Tả cảnh) (tuần 32)
<i>a) Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp</i>


- Những u điểm chính.:
+ Xác định đề:
+ Bố cục


+diễn đạt


- Nh÷ng thiÕu sãt, h¹n chÕ:


<b>*H oạt động 3 </b>. Hớng dẫn HS chữa bài ( 25 phút )
- GV trả lời cho từng HS.


<i>a) Híng dÉn HS chữa lỗi chung</i>


- Một số HS lên bảng chữa lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.


- HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
(nếu sai)


<i>b) Hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình</i>



- HS đọc nhiệm vụ 1 – Tự đánh giá bài làm của em – trong SGK.


- Dựa theo gợi ý, HS xem lại bài viết của mình , tự đánh giá u, khuyết điểm của bài.
<b>c)Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài.</b>


- HS viết lại các lỗi và sửa lỗi trên VBT. Các em đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo,
đọc những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong bài; phát hiện thêm lỗi trong bài làm của
mình; viết lại các lỗi theo từng loại (lỗi chính tả, dùng từ, câu, diễn đạt,…); sửa lỗi.
Đổi bài, cho bạn bên cạnh để rà soát lại việc sửa lỗi.


- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.


<i>d) Híng dÉn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay</i>


<i>- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay có ý riêng, sáng tạo.( Bài của</i>……)


- HS trao đổi, thảo luận dới sự hớng dẫn của GV để tìm ra cái hay, cái đáng học của
đoạn văn, bài văn.


<i>e) HS chọn viết lại một đoạn văn hay cho hay hơn</i>


- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại cho hay hơn- viết lại đoạn mở bài,
kết bài theo kiểu khác với đoạn đã viết hay viết lại một đoạn thân bài (đoạn tả một
phần của cảnh hay toàn bộ quang cảnh)


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc lại đoạn văn viết lại. GV chấm điểm viết của một số
HS.


<b>H</b>



<b> oạt động 3 </b>. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những HS làm tốt, những HS chữa bài tốt trên lớp.
- Dặn những HS viết bài cha đạt về nhà viết lại bài văn để nhận điểm cao hơn. Cả lớp
luyện đọc lại các bài tập đọc; HTL để chuẩn bị tốt cho tuần ôn tập và kiểm tra cuối
năm.


_____________________________________________
<b>TO¸N</b>


<b>TiÕt 169: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Biết thực hiện phép cộng, trừ ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành
pơhần cha biết của phép tính.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>.


Tơng tự nh việc tổ chức, hớng dẫn HS trong các tiết ôn tập.
* Hoạt động 1 (5’) Ơn cách tính giá trị biểu thức


- Cho HS nªu c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong 1 biĨu thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thực hiện các phép tính trong các dạng biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
*Hoạt động 2 :(35’) Ơn cách tìm thành phần cha biết trong phộp tớnh:


- Cho HS nêu cách tìm số trừ, số hạng cha biết.
<b>Bài 2: </b> Cho HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn:


a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b) <i>x – 7,2 = 3,9 + 2,5</i>


x + 3,25 = 7 x – 7,2 = 6,4


x = 7 - 3,5 x = 6,4 + 7,2
x = 3,5 x = 13,6


<b>Bµi 3: </b> Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi chữa bài. Chẳng hạn :
<i>Bài giải:</i>


di ỏy ln ca mảnh đất hình thang là:
150 x 5


3 = 250 (m)


Chiều cao của mảnh đất hình thang là:
250 x 2


5 = 100 (m)


Diện tích mảnh đất hình thang là:
( 150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2<b><sub>)</sub></b>


20 000 m2<sub> = 2 ha.</sub>


<i>Đáp số: </i> 20 000 m2<b><sub> ; 2 ha</sub></b>


<b> Bài 4: </b><i><b>(Nếu còn thời gian cho HS làm thêm) Cho HS nêu tóm tắt bài toán rồi chữa</b></i>
bài


<i>Bài giải </i>:



Thời gian ô tô chở hàng đi trớc ô tô du lịch là:
8 6 = 2 ( giê)


Quãng đờng ô tô chở hàng đi trong hai giờ là:
45 x 2 = 90 (km)


Sau mỗi giờ ô tô du lịch đền gần ô tô chở hàng là:
60 – 45 = 15 (km)


Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hng l:
90 : 15 = 6 (gi)


Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
8 + 6 = 14 (giờ)


Đáp số : 14giê hay 2 giê chiỊu.
<b>Bµi 5: </b> (Nếu còn thời gian cho HS làm thêm) Cho HS làm bài rồi chữa bài tại lớp.
Chẳng hạn:


4


<i>x</i>=


1


5 hay
4


<i>x</i>=



1<i>x</i>4


5<i>x</i>4 ; tøc là
4


<i>x</i>=


4
20 .


Vậy: x = 20 (Hai phân số bằng nhau lại có các tử số bằng nhau thì mẫu số cũng
bằng nhau).


Nhận xét tiết học.


________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ụn tâp về dấu câu</b>
<b>(Dấu gạch ngang)</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


Lập đợc bảng tổng kết về tác dụng của gạch ngang (BT1) ; tìm đợc các dấu gạch
ngang và nêu đợc tác dụng của chúng(BT2).


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ :</b>


- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dÊu g¹ch ngang(<i>TiÕng ViƯt 4, tËp hai, tr. </i>
45)



- Bút dạ và 1 vài tờ phiếu khổ to ghi bảng tổng kết về 3 tác dụng của dấu gạch ngang
để HS lm BT1:


Tác dụng của dấu gạch ngang Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2) Đánh dấu phần chú thích trong câu.
3) Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.


- Mt tờ phiếu khổ to viết những câu văn có dấu gạch ngang ở BT2.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. KiĨm tra bµi cị( 3 phót )


Hai, ba HS đọc đoạn văn trình bày suy nghĩ của em về nhân vật út Vịnh – tiết
LTVC trớc.


B. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1’)


GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>*H oạt động 1 </b>. Hớng dẫn HS làm bài ( 34 phút )
Bài tập 1


- Một HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.


- GV mời 1-2 HS giỏi nói nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang:
<i>Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu:</i>



1. Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
2. Phần chú thích trong câu.


3. C¸c ý trong một đoạn liệt kê.


- HS c tng cõu vn, lm bài vào VBT, nhắc HS chú ý xếp câu có dấu gạch ngang
vào ơ thích hợp sao cho nói đúng tác dụng của dấu gạch ngang trong câu đó.


- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét nhanh.
- HS trình bày kết quả. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


T¸c dơng cđa dÊu g¹ch
ngang


1) Đánh dấu chỗ bắt đầu
lời nói ca nhõn vt
trong i thoi.


2) Đánh dấu phần chú
thích trong câu.


3) Đánh dấu các ý trong
một đoạn liệt kê


Ví dụ
<i>Đoạn a</i>


- Tất nhiên rồi.


- Mt trng cũng nh vậy, mọi thứ đều nh vậy…


<i>Đoạn a</i>


- Mặt trăng cũng nh vậy, mọi thứ đều nh vậy…Giọng
<i>công chúa nhỏ dần, nhỏ dần.(</i> chú thích đồng thời
miêu t ging cụng chỳa nh dn, nh dn)


<i>Đoạn b</i>


Bờn trỏi là đỉnh Ba Vì vịi vọi, nơi Mị Nơng – con gái
<i>vua Hùng Vơng thứ 18- theo Sơn Tinh v trn gi nỳi </i>
cao.


(chú thích Mị Nơng là con gái vua Hùng thứ 18)
<i>Đoạn c</i>


Thiu nhi tham gia cụng tác xã hội:
- Tham gia tuyên truyền, cổ động…
- Tham gia Tết trồng cây, làm vệ sinh…


- Chăm sóc gia đình thơng binh, liệt sĩ; giúp đỡ…
Bài tập 2


- Một HS đọc yêu cầu của bài (lệnh bài tập và mẩu chuyện Cái bếp lò)
- GV nhắc HS chú ý 2 yờu cu ca bi tp:


+ Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện Cái bếp lò
+ Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong từng trờng hợp.


- GV mi 1 HS đọc đoạn văn có sử dụng dấu gạch ngang trong mẩu chuyện <i>Cái bếp </i>
<i>lò</i>



- Cả lớp đọc thầm mẩu chuyện Cái bếp lò, suy nghĩ, làm bài vào VBT- các em xác
định tác dụng của dấu gạch ngang dùng trong trờng hợp. Cả lớp và GV nhận xét
nhanh, chốt lại lời giải đúng:


-Tác dụng(2) (đánh dấu phần chú thích trong câu): Trong truyện, chỉ có 2 chỗ dấu
gạch ngang đợc dùng với tác dụng (2)


<i> Chào bác- Em bé nói với tơi. (</i>chú thích lời chào ấy là của em bé, em chào “tôi”)
<i>Cháu đi đâu vậy?- Tơi hỏi em (</i>chú thích lời hỏi đó là lời của “tôi”)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tác dụng (3)(đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê): khơng có tr ờng hợp nào.
*H<b> oạt động 2 </b>: Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- HS nói lại 3 tác dụng của dấu gạch ngang. Dăn HS ghi nhớ kiến thức về dấu gạch
ngang để dùng đúng dấu câu này khi viết bài.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


____________________________________
<b>Khoa häc</b>


<b>Bµi 68 : Một số biện pháp bảo vệ môi trờng</b>
<b>i. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng.
- Thực hiện một số biện pháp bảo vệ mơi trờng.
<b>ii. chuẩn bị :</b>


Hình và thơng tin trang 140, 141 SGK.


<b>iii. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


*Hoạt động 1 (20’) Quan sát
*Bớc 1: Làm việc cá nhân


HS làm việc cá nhân: Quan sát các hình và đọc ghi chú, tìm xem mỗi ghi chú ng
vi hỡnh no.


*Bớc 2: Làm việc cả lớp


- ứng với mỗi hình, GV gọi 1 HS trình bày. Các HS khác có thể chữa nếu bạn làm
sai.


Dới đây là đáp án: Hình 1 – b; hình 2 – a; hình 3 – e; hình 4 – c; hình 5 – d.
-Tiếp theo, GV yêu cầu cả lớp thảo luận xem mỗi biện pháp bảo vệ môi tr ờng nói
trên ứng với khả năng thực hiện ở cấp độ nào sau đây: quốc gia, cộng đồng, gia
đình. Hoặc GV có thể phát cho HS phiếu học tập để các em làm việc cá nhân.
Dới đây là đáp án cho câu hỏi trên:


Các biện pháp bảo vệ môi trờng <sub>Quốc gia</sub> Ai thực hiện<sub>Cộng đồng</sub> <sub>Gia đình</sub>
a) Ngày nay, ở quốc gia trên thế giới trong đó


nớc ta đã có luật bảo vệ rừng, khuyến khích
trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.


x x x


b) Mọi ngời trong đó có chúng ta phải ln có
ý thức giữ vệ sinh và thờng xuyên dọn vệ sinh
cho môi trờng sạch sẽ.



x x


c) Để chống việc ma lớn có thể rửa trơi đất ở
những sờn núi dốc, ngời ta đã đắp ruộng bậc
thang. Ruộng bậc thang vừa giúp giữ đất, vừa
giúp giữ nớc để trồng trọt.


x x


d)Bọ rùa chuyên ăn các loại rệp cây. Việc sử
dụng bọ rùa để tiêu diệt các loại rệp phá hoại
mùa màng là một biện pháp sinh học góp
phần bảo vệ mơi trờng, bảo vệ


sự cân bằng cân bằng sinh thái thái trên đồng
ruộng.


x x


e) Nhiều nớc trên thế giới đã thực hiện


nghiêm ngặt việc xử lí nớc thải bằng cách để
nớc thải chảy vào hệ thống cống thốt nớc đa
vào bộ phận xử lí nớc thải


x x x


- TiÕp theo, GV cho HS th¶o lu©n c©u hái:



Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trờng?
<b>Kết luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 2: </b> (20’) Triển lãm
<i>*Bớc 1: Làm việc theo nhóm</i>


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình sắp xếp các hình ảnh và các thơng tin về các
biện pháp bảo vệ môi trờng trên giấy khổ to. Mỗi nhom tuỳ theo tranh ảnh và t liệu
su tầm đợc có thể sáng tạo các cách sắp xếp và trình bày khác nhau.


- Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết trình các vấn đề nhóm trình bày.
<i>*Bớc 2: Làm việc cả lớp </i>


- C¸c nhãm treo sản phẩm và cử ngời lên thuyết trình trớc lớp.


- Cuối buổi học, GV đánh giá kết quả làm việc ca mi nhúm, tuyờn d ng nhúm lm
tt.


_________________________________________


<i>Thứ sáu, ngày 30 tháng 4năm 2010</i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t ngời</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu : </b>


Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả ngời ; nhận biết và sửa đợc lỗi trong
bài ; viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>



- Bảng ghi ba đề bài của tiết Kiểm tra viết (tả ngời)
<i> - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai </i>


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>*H oạt động 1 </b>. Giới thiệu bài ( 1 phút )
- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>*H oạt động 2 </b>. GV nhận xét chung về kết quả làm bài cuả cả lớp. ( 15phút )
- GVghi bảng 3 đề bài của tiết Kiểm tra vit(t ngi) ;


<i>a) Nhận xét về kết quả làm bài của cả lớp</i>
- Những u điểm chính:


- Xác định đề bài :
- Bố cục :


- Diễn t :
Trỡnh t miờu t:


- Những thiếu sót, hạn chế.:
<i>b) Thông báo điểm số cụ thể</i>
<b>H</b>


<b> oạt động 3 </b>. Hớng dẫn HS chữa bài. ( 22 phút )
- GV trả bi cho tng HS.


<i>a) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung</i>



- Một số HS lên bảng chữ lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.


- HS c lp trao đổi về chữa bài trên bảng.GV chữa lại cho đúng (nếu sai)


b) Hớng dãn HS sửa lỗi trong bài.- Hai HS tiếp nối nhau đọc nhiệm vụ 2 và 3 của
tiết Trả bài văn tả ngời (Chú ý yêu cầu về nội dung miêu tả - Chú ý nêu yêu cầu về
cách diễn đạt).


- HS viết lại các lỗi và sửa lỗi trên VBT– các em đọc lời nhận xét của thầy (cô)
giáo, đọc những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong bài; phát hiện thêm lỗi trong bài làm của
mình; viết lại các lỗi theo từng loại (lỗi chính tả, dùng từ, câu, diễn đạt,…); sửa lỗi.
Đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lại việc sửa lỗi.


- GV theo dâi, kiÓm tra HS làm việc.


<i>c) Hớng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay</i>


- GV c nhng on vn, bi vn hay có ý riêng, sáng tạo.(Bài của ….)


- HS trao đổi, thảo luận dới sự hớng dẫn của GV để tìm ra cái hay, cái đáng học của
đoạn văn, bi vn.


<i>d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay h¬n</i>


- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại cho hay hơn – viết lại đoạn mở
bài, kết bài hoặc viết lại một đoạn thân bài (đoạn tả ngoại hình hoặc đoạn tả hoạt
động của nhân vật)


- HS tiếp nối nhau đọc lại đoạn văn viết lại. GV chấm điểm đoạn viết của một số HS.
<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dặn HS luyện đọc lại các bài tập đọc, HTL; xem lại kiến thức về chủ ngữ và vị ngữ
trong các kiểu câu kể Ai là gì ? Ai làm gì? Ai thế nào?(đã học ở lớp 4) để chuẩn bị
tốt cho tuần ôn tập và kiểm tra cuối năm.


____________________________
<b>TO¸N</b>


<b>TiÕt 170: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<sub>Biết thực hiện phép nhân phép chia ; biết vận dụng để tìm thành phần cha biết của</sub>
phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


* Hoạt động 1 : (10’) Ơn cách tính giá trị biểu thc.


- Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tÝnh trong 1 biĨu thøc.
- HS lµm bµi 1


- Gäi HS lên chữa bài


- HS di i v soỏt kt qu


<i> Bài 1: Cho HS t thực hiện lần lợt các phép tính. HS làm cột 1.</i>


*Hot ng 2 (10’) Ơn cách tìm thành phần cha biết trong phép tính
<i> Bài 2: cho HS tự làm bài rồi chữa bài.( Còn thời gian cho HS làm ý b, d).</i>



a) 0,12 x x = 6 b) x : 2,5 = 4


<i> x = 6 : 0,12 x = 4 x 2,5</i>
<i> x = 50 x = 10</i>
c) 5,6 : x = 4 d) x x 0,1 = 2


5


x = 5,6 : 4 <i>x = </i> 2


5 : 0.1


x = 1,4 x = 4
<b>*Hoạt động 3 </b>: (20’)Ơn giải tốn


<b>Bài 3: </b> Cho HS đọc đề tốn tóm tắt đề lên bảng. Gọi HS chữa bài.
<i>Bài giải:</i>


Số ki- lô- gam đờng của cửa hàng đó bán trong ngày đầu là:
2400 : 100 x 35 = 840 (kg)


Số ki- lô- gam đờng cửa hàng đó bán trong ngày thứ hai là:
2400 : 100 x 40 = 960(kg)


Số ki- lơ- gam cửa hàng đó đã bán trong hai ngày đầu là:
840 + 960 = 1800 (kg)


Số ki- lơ- gam đờng cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ ba là:
2400- 1800= 600(kg)



<i>Đáp số </i> : 600 kg.


<b>Bài 4: </b><i>(Nếu còn thời gian cho HS làm thêm)</i> Cho HS làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:


<i>Bài giải:</i>


Vỡ số tiền lãi bằng 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100% và 1 800 000 đồng bao gồm:
100% + 20% = 120%( tiền vốn)


Tiền vốn để mua số hoa quả đó là:


1 800 000 : 120 x 100 = 1 500 000 (đồng)
<i>Đáp số </i>: 1 500 000 đồng.
Nhận xét tiết hc.


________________________________
<b>Địa lí : </b>


<i><b>Bài 29: Ôn tập cuối năm</b></i>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Tỡm c cỏc chõu lục, đại dơng và nớc Việt Nam trên Bản đồ Thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cùc.


<b>II- chuÈn bÞ: </b>


- Bản đồ thế giới.
- Quả Địa cầu



<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>* Hoạt động 1 (20 )Làm việc theo cặp</b>’
<i>Bớc 1: </i>


- GV gọi một số HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam trên Bản
đồ thế giới hoặc quả Địa cầu.


- GV tổ chức cho HS chơi trò: “Đối đáp nhanh” (tơng tự nh ở bài 7) để giúp các em


nhớ tên một số quốc gia đã học và biết chúng thuộc châu lục nào. ở trò chơi này mỗi


nhãm gåm 6 HS.


<i>Bíc 2: GV sưa ch÷a và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. </i>


<b>* Hot động 2 (20 )Làm việc theo nhóm</b>’


<i>Bíc 1: HS c¸c nhóm thảo luận và hoàn thành bảng ở câu 2b trong SGK. (Nếu có điều</i>
kiện, GV có thể in bảng ở câu 2b vào giấy A3 và phát cho từng nhóm).


<i>Bớc 2</i>


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm trớc lớp


- GV kẻ sẵn bảng thống kê (nh ở câu 2b trong SGK) lên bảng và giúp HS điền đúng
các kiến thức vào bảng.


<b> L u ý:</b> ở câu 2b, có thể mỗi nhóm điền đặc điểm của cả 6 châu lục, nhng cũng có thể
chỉ điền 1 hoặc 2 châu lục để đảm bảo thời gian.



(GV cho HS ôn tập theo nội dung câu hỏi SHS)


___________________________________________


Mĩ Thuật :


Bài 34: Vẽ tranh : Đề tài tự chọn
I. Mơc tiªu :


- Hiểu nội dung đề tài.


- Biết cách tìm, chọn nội dung đề tài.


- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo đề tài tự chọn.
<i>HS khá, giỏi:</i>


Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, rõ đề tài.
II. Chuẩn bị :


- SGK , SGV.


- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.


III. Cỏc hot ng dy hc :
Giới thiệu bài: (2’)


* Hoạt động 1 : (5’)Tìm, chọn nội dung đề tài.



GV giới thiệu một số bức tranh về các đề tài khác nhau và gợi ý HS quan sát, nhận
ra:


+ Có rất nhiều nội dung phong phú, hấp dẫn để vẽ tranh.
+ Có rất nhiều cách vẽ tranh khác nhau.


- GV phân tích để thấy đợc vẻ đẹp và tính sáng tạo về nội dung cũng nh cachú bố
cục, vẽ hình, vẽ màu mt s bc tranh.


- Gv yêu cầu một vài HS phát biểu chọn nội dung và nêu các hình ảnh chÝnh, phô sÏ
vÏ tranh.


* Hoạt động 2 : (5’) Cách vẽ


GV nêu yêu cầu của bài và dành thời gian cho HS thực hành.
* Hoạt động 3 : (25’) Thực hành


- HS chän néi dung và vẽ theo cảm nhận riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chn tài, cách vẽ.


* Hoạt động 4: ( 3’) Nhận xét, đánh giá.


- GV gợi ý HS tự nhận xét và xếp loại các bài vẽ theo cảm nhận riêng.
- Khên ngợi, động viên HS học tập tốt.


- Chọn một số bài vẽ đẹp để làm đồ dùng.


<i> Dặn dò: Tự chọn các bài vẽ đẹp trong năm để chuẩn bị cho trng bày kết quả học </i>
tập cuối năm.



________________________________________
TiÕng ViƯt :


Ơn tập
I. Mục đích u cầu :


Củng cố cho nắm chắc tác dụng của dấu gạch ngang và làm đợc bài tập.
II. Các hoạt động dạy học :


- GV cho HS nhắc lại tác dụng của dấu gạch ngang.
- GV ghi bảng gọi vài HS nhắc lại.


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp sau vµo vở:


Đặt dấu gạch ngang vào chỗ thích hợp trong các đoạn thơ sau:
a) Con yêu mẹ bằng ông Trời b) Nay cháu về nhà mới
Rộng lắm không bao giờ hết Bao cánh cửa ô trời
Thế thì làm sao con biết Mỗi lần tay đẩy cửa
Là trời ở những đâu đâu Lại nhớ bà khôn nguôi !
Trời rÊt réng, rÊt cao


MÑ mong, bao giê con tíi !


- HS chép bài vào vở và làm bài. GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Gọi HS chữa bài, GV nhận xét bổ sung chốt lại lời giải đúng.


NhËn xÐt tiết học.


___________________________________


Toán:


Ôn Tập
I. Mục tiêu:


Củng cố cho HS nắm chắc cách tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần ch a biết
của phép tính và giải toán.


II. Cỏc hoạt động dạy học :


- GV tổ chức cho HS làm bài tập tiết 170 VBT.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- HS lµm bµi xong GV gọi HS chữa bài.


- HS cựng GV nhận xét bổ sung chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS làm thêm bài tập sau vào vở:


Bµi 1 : TÝnh


4,27 x 5 – 17,67 : 1,9 1,2 giê x 7 + 19 giờ 30 phút : 5
Bài 2 : Tìm x


a) ( x + 3,7) x 4 = 27,2 b) <i>x : 5,7 – 4,25 = 3,4</i>


Bài 3 : Một xe đạp đi từ A lúc 9 giờ 15 phút với vận tốc 12 km/giờ. Đến 10giờ 45
phút một ô tô đi từ A đuổi theo xe đạp với vận tốc gấp 4 lần vận tốc của xe đạp. Hỏi
ô tô đuổi kịp xe đạp lúc mấy giờ ?


- HS làm bài vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.


- HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài.


- HS cùng GV nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải đúng.
Nhận xét tiết học.


_________________________________
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
ATGT : đi đờng an toàn
I. mục tiêu : Giúp HS.


- Biết thực hiện đi đờng an toàn nhất để đến trờng.
- Có ý thức và thói quen đi đờng an toàn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV 2 tê giÊy A3.


III. các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về đi đờng an tồn.


- GV chia líp thµnh 2 nhãm, mỗi nhóm một tờ giấy A3 ghi các ý kiến th¶o ln cđa


nhóm về việc làm thế nào để đi đến lớp an toàn.
- HS thảo luận theo phiếu.


<i> - Các nhóm trình bày, cả lớp bổ sung.</i>


- GV nhận xét và công nhận ý đúng của HS.
Hoạt động 2:Hớng dẫn HS cách đi đờng an toàn .


- GV HD HS đi đờng phải đi về phía bên phải, không dàn hàng ngang khi đi trên
đ-ờng, khi muốn sang đờng phải quan sát thật kĩ...



- Cả lớp theo dõi để thực hiện theo.
<i>Hoạt động nối tiếp</i>


GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

×