<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THAO GIẢNG CHUYÊN ĐỀ
THAO GIẢNG CHUYÊN ĐỀ
<i>Cuûm chun män</i>
<i>Củm chun män</i>
<i>Âäng H & Cam Läü</i>
<i>Âäng H & Cam Läü</i>
Giáo viên thực hiện:
<b> CÁP XUÂN TU</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG H</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐƠNG H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>§7. LIÊN KẾT </b>
<b>§7. LIÊN KẾT </b>
<b>GIỮA CÁC BẢNG</b>
<b>GIỮA CÁC BẢNG</b>
<b>RELATIONSHIP</b>
<b>RELATIONSHIP</b>
<b>www.thpt-dongha-quangtri.edu.vn</b>
<b>Tiết 21</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Nội dung</b>
<b>Khái niệm liên kết</b>
<b>1</b>
<b>Các loại liên kết</b>
<b>2</b>
<b>Kỹ thuật tạo liên kết</b>
<b>33</b>
<b>Sửa/ Xóa liên kết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Ví dụ 1:</b>
<b><sub>Ví dụ 1:</sub></b>
<b><sub> Một cơng ty bán văn phịng phẩm </sub></b>
<b>thường xuyên nhận đơn đặt hàng từ khách </b>
<b>hàng. Để thống kê và phân tích các đơn đặt </b>
<b>hàng công ty lập CSDL cấu trúc nh sau:</b>
<sub>Tên tr ờng</sub>
<sub>Mô tả</sub>
<sub>Khoá chính</sub>
So_don
S hiu n t hng
Ma_khach_hang
Mó khỏch hng
Ten_khach_hang
Tên khách hàng
Ma_hang
MÃ mặt hàng
Ten_hang
Tên mặt hàng
So_luong
Số l ợng
Dia_chi
Địa chỉ khách hàng
Ngay_giao
Ngày giao hàng
<b>I. KHI NIM:</b>
<b>1. Vớ d m u:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>HÃy quan sát và chỉ ra những nh ợc điểm cần l u ý </b>
<b>của cách lập CSDL trên ?</b>
<b><sub>D thừa dữ liệu</sub></b>
<b><sub>Khơng đảm bảo sự nhất qn về mặt dữ liệu</sub></b>
<b>Ví dụ 1:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Tªn tr êng
Mô tả
Khoá chính
Ma_khach_hang
MÃ khách hàng
Ten_khach_hang Tên khách hàng
Dia_chi
Địa chỉ khách hàng
Tên tr ờng
Mô tả
Khoá chính
Ma_hang
MÃ mặt hàng
Ten_hang
Tên mặt hàng
Don_gia
Đơn giá (VNĐ)
Tên tr ờng
Mô tả
Khoá chính
So_don
S hiu n t hng
Ma_khach_hang
MÃ khách hàng
Ma_hang
MÃ mặt hàng
So_luong
Số l ợng
Ngay_giao
Ngày giao hàng
Khach_hang
Mat_hang
Don_HANG
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Khach_hang</b>
<b>Mat_hang</b>
<b>Don_HANG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Khach_hang</b>
<b>Ma_khach_h</b>
<b>ang</b>
<b>Ten_khach_h</b>
<b>ang</b>
<b>Dia_chi</b>
<b>DON_HANG</b>
<b>So_don</b>
<b>Ma_khach_h</b>
<b>ang</b>
<b>Ma_hang</b>
<b>Ma_hang</b>
<b>So_luong</b>
<b>Ngay_giao</b>
<b>MAT_HANG</b>
<b>Ma_hang</b>
<b>Ma_hang</b>
<b>Ten_hang</b>
<b>Don_gia</b>
1
<b>∞</b>
1
<b>∞</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>1. Ví dụ mở đầu:</b>
<b>Ví dụ 2:</b>
<b> Quản lý điểm kiểm tra chất lượng của </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>I. Khái niệm:</b>
<b>2. Khái niệm:</b>
<b>2. Khái niệm:</b>
<b>Trong CSDL các bảng thường có </b>
<b>quan hệ với nhau.</b>
<b>Liên kết được tạo giữa các bảng cho </b>
<b>phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>I. Khái niệm:</b>
<b>3. Điều kiện liên kết giữa 2 bảng:</b>
<b>3. Điều kiện liên kết giữa 2 bảng:</b>
<b>Hai bảng phải có một trường chung </b>
<b>cùng kiểu dữ liệu và độ dài.</b>
<b>Một bảng chứa dữ liệu chính là CHA, </b>
<b>một bảng là CON.</b>
<b>Các giá trị của trường liên kết ở bảng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>I. Khái niệm:</b>
<b>4. Các loại liên kết:</b>
<b>4. Các loại liên kết:</b>
<b> Liên kết 1 -1:</b>
<i><b>Một</b></i>
<b> giá trị của </b>
<b>trường liên kết ở bảng CHA chỉ xuất </b>
<b>hiện </b>
<i><b>một </b></i>
<b>lần ở trường liên kết của </b>
<b>bảng CON.</b>
<b>Liên kết 1 – nhiều: Một giá trị của </b>
<b>trường liên kết ở bảng CHA có thể </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
<b>B1: Mở cửa sổ CSDL</b>
<b>B2: Ấn nút </b>
<b>Relationships </b>
<b>hoặc chọn </b>
<b>Tools </b>
<b> Relationships</b>
<b>B3: Nếu hộp </b>
<b>SHOW TABLE</b>
<b>khơng xuất hiện thì </b>
<b>ấn nút </b>
<b>Show Table</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
<b>B6: Chọn: </b>
<b>Enforce Referential Integrity</b>
<b>để đặt sự ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.</b>
<b>Khi CẬP NHẬT dữ liệu ở </b>
<b>bảng cha, thì ở bảng con </b>
<b>sẽ tự động thay đổi</b>
<b>Khi XÓA dữ liệu ở bảng </b>
<b>cha, thì ở bảng con sẽ tự </b>
<b>động bị xóa.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
<b>B1: Mở cửa sổ CSDL</b>
<b>B2: Ấn nút </b>
<b>RELATIONSHIP</b>
<b>hoặc chọn </b>
<b>TOOLS </b>
<b> RELATIONSHIP</b>
<b>B3: Nếu hộp </b>
<b>SHOW TABLE</b>
<b> khơng xuất hiện </b>
<b>thì ấn nút </b>
<b>SHOW TABLE</b>
<b>B4: Ấn chọn bảng tham gia liên kết </b>
<b>ấn nút </b>
<b>ADD</b>
<b> và ấn </b>
<b>CLOSE </b>
<b>để thoát.</b>
<b>B5: Rê nối 2 trường liên kết của 2 hai bảng. </b>
<b>Hộp thoại xuất hiện.</b>
<b>B6: Chọn: </b>
<b>ENFORCE REFERENTIAL </b>
<b>INTEGRITY</b>
<b> để đặt sự ràng buộc toàn </b>
<b>vẹn dữ liệu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
<b>2. Lưu liên kết:</b>
<b>2. Lưu liên kết:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
<b>3. Sửa liên kết:</b>
<b>3. Sửa liên kết:</b>
<b>B1: Ấn phím phải vào đường liên kết và </b>
<b>chọn </b>
<b>EDIT RELATIONSHIP.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>II. Kỹ thuật tạo liên kết:</b>
<b>4. Xoá liên kết:</b>
<b>4. Xoá liên kết: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>TÓM TẮT</b>
<b>Khái niệm liên kết</b>
<b>Liên kết giữa </b>
<b>các bảng</b>
<b>Kỹ thuật tạo liên kết</b>
<b>Khái niệm</b>
<b>Khái niệm</b>
<b>Điều kiện</b>
<b>Điều kiện</b>
<b>Các loại liên kết</b>
<b>Các loại liên kết</b>
<b>Tạo liên kết</b>
<b>Tạo liên kết</b>
<b>Lưu liên kết</b>
<b>Lưu liên kết</b>
<b>Sửa liên kết</b>
<b>Sửa liên kết</b>
<b>Xóa liên kết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>1. Hãy xác định liên kết giữa các bảng của </b>
<b>1. Hãy xác định liên kết giữa các bảng của </b>
<b>CSDL QUẢN LÝ THU CHI như sau:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>2. Hãy xác định liên kết giữa các bảng của </b>
<b>2. Hãy xác định liên kết giữa các bảng của </b>
<b>CSDL QUẢN LÝ THƯ VIỆN như sau:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>3. Điền các từ còn thiếu vào khoảng trống:</b>
<b>3. Điền các từ còn thiếu vào khoảng trống:</b>
<b>B1: Mở cửa sổ CSDL</b>
<b>B2: Ấn nút </b>
<b>RELATIONSHIP</b>
<b>hoặc chọn </b>
<b>TOOLS </b>
<b> RELATIONSHIP</b>
<b>B3: Nếu hộp </b>
<b>SHOW TABLE</b>
<b> khơng xuất hiện thì </b>
<b>ấn nút </b>
<b>SHOW TABLE</b>
<b>B4: Ấn chọn bảng tham gia liên kết </b>
<b>ấn nút </b>
<b>ADD</b>
<b> và ấn </b>
<b>CLOSE </b>
<b>để thoát.</b>
<b>B5: Rê nối 2 trường liên kết của 2 hai bảng. Hộp </b>
<b>thoại xuất hiện.</b>
<b>B6: Chọn: </b>
<b>ENFORCE REFERENTIAL INTEGRITY</b>
<b>để đặt sự ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.</b>
<b>B7: Ấn nút </b>
<b>CREATE</b>
...
<b>2</b>
...
...
<b>1</b>
...
...
<b>3</b>
...
...
<b>4</b>
...
...
<b>5</b>
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>DẶN DÒ</b>
<b>Về nhà xem lại các bài thực hành </b>
<b>trong thao tác tạo liên kết giữa các </b>
<b>bảng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Cảm ơn!</b>
<b>Cảm ơn!</b>
<b>www.thpt-dongha-quangtri.edu.vn</b>
</div>
<!--links-->