Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.62 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giao an dien tu
Hãy viết những cặp chất có xảy ra phản ứng
Hãy viết những cặp chất có xảy ra phản ứng
hóa học trong những cặp chất sau:
hóa học trong những cặp chất sau:
1, S và O
1, S và O<sub>2</sub><sub>2</sub> 6, Zn và dd CuSO<sub>6, Zn và dd CuSO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>
2, Fe và O
2, Fe và O<sub>2</sub><sub>2</sub> 7, Cu và dd ZnSO<sub>7, Cu và dd ZnSO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>
3, Fe và S
3, Fe và S 8, Cu và dd AgNO<sub>8, Cu và dd AgNO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>
4, Na và Cl
4, Na và Cl 9, Zn và dd H<sub>9, Zn và dd H</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>
5, Fe và H
Giao an dien tu
<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
TN1:Sắt tác d
TN1:Sắt tác dụụng với oxing với oxi
Giao an dien tu
Giao an dien tu 55
Bài 22 Tính chất hố học của kim loại<sub>Bài 22 Tính chất hố học của kim loại</sub>
• <b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
• <b>Cách làm:</b>
TN1
TN1:Đốt nóng đỏ <sub>:Đốt nóng đỏ </sub>
dây sắt sau đó đưa
dây sắt sau đó đưa
nhanh vào bình
nhanh vào bình
đựng khí oxi có
đựng khí oxi có
nút đậy.quan sát
nút đậy.quan sát
hiện tượng và giải
hiện tượng và giải
thích
thích
TN2:
TN2:Trộn bột sắt và bột lưu <sub>Trộn bột sắt và bột lưu </sub>
huỳnh với tỉ lệ khối lượng
huỳnh với tỉ lệ khối lượng
là: 1:2 sau đó lấy 1/3 khối
là: 1:2 sau đó lấy 1/3 khối
lượng thu
lượng thu đượcđược cho vào ống cho vào ống
nghiệm đun trên ngọn lửa
nghiệm đun trên ngọn lửa
đèn cồn quan sát và giải
đèn cồn quan sát và giải
thích hiện tượng
<b>I. </b>
<b>I. Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Tác dụng với OxiTác dụng với Oxi</b>
PTHH:PTHH:
3Fe
3Fe(r)<sub>(r)</sub> ++ 2O2O2 (k) 2 (k) FeFe33OO4(r)4(r)
( oxít sắt từ )( oxít sắt từ )
t0
Bài 22<sub>Bài 22</sub>
Tính chất hố học của kim loại
Giao an dien tu
Giao an dien tu 77
-
- 3Fe3Fe<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> ++ 2O2O<sub>2 (k) </sub><sub>2 (k) </sub>
3
4
Al<sub>Al</sub><sub>(r) </sub><sub>(r) </sub> +<sub>+</sub> O<sub> O</sub><sub>2(K)</sub><sub>2(K)</sub> <sub> </sub> Al Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3(r)</sub><sub>3(r)</sub>
- Zn
- Zn<sub>(r) </sub><sub>(r) </sub> +<sub>+</sub> O<sub> O</sub><sub>2(K)</sub><sub>2(K)</sub> <sub> </sub> ZnO ZnO<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
t0
t0
Kết luận:
<i>Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt … ) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường hoặc Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt … ) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường hoặc </i>
<i>nhiệt độ cao, tạo thành oxít ( thường là oxít bazơ )</i>
• Thí nghiệm: : Đưa muỗng sắt đựng natri nóng Đưa muỗng sắt đựng natri nóng
chảy vào lọ đựng khí clo. Quan sát hiện
chảy vào lọ đựng khí clo. Quan sát hiện
tượng xảy ra và viết PTHH
Bài 22<sub>Bài 22</sub>
Tính chất hố học của kim loại
Tính chất hố học của kim loại
Natriclorua
Clo
Natri
2.
2. Tác dụng với phi kim khác
Hiện tượngHiện tượng: Natri nóng chảy cháy trong : Natri nóng chảy cháy trong
khí clo tạo thành khói trắng
khí clo tạo thành khói trắng
PTHHPTHH
Na
Na<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>++ ClCl<sub>2(k)</sub><sub>2(k)</sub> NaCl NaClt0 <sub>2</sub> <sub>(r</sub><sub>(r</sub><sub>)</sub><sub>)</sub>
2
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại<sub>Bài 22:Tính chất hố học của kim loại</sub>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1111
phản ứng với
phản ứng với
là các muối
• PTHHPTHH
- Cu Cu<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> <sub> </sub><sub> </sub>++ S S<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> CuS CuS<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
- Mg
- Mg<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>+<sub>+</sub> S<sub>S</sub><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> MgS<sub> MgS</sub><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
- 2Na
- 2Na(r)<sub>(r)</sub> ++ ClCl2(k)2(k) 2NaCl 2NaCl(r)(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
t0
t0
II.
II. <b>Phản ứng của kim loại với dung dịch axít.Phản ứng của kim loại với dung dịch axít.</b>
PTHHPTHH ZnZn<sub>(r) </sub><sub>(r) </sub>+ HCl+ HCl 2 <sub>(dd) </sub><sub>(dd) </sub>ZnClZnCl<sub>2(dd)</sub><sub>2(dd)</sub>+ H+ H<sub>2(k</sub><sub>2(k</sub><sub>)</sub><sub>)</sub>
Một số kim loại phản ứng với dung dịch axít
(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>lỗng, HCl lỗng …) tạo thành muối và
giải phóng khí hiđrơ
Bài 22:Tính chất hố học của kim loạiBài 22:Tính chất hố học của kim loại
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1313
H<sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub> đặc, nóng khơng giải <sub> đặc, nóng khơng giải </sub>
phóng khí hiđrơ.
phóng khí hiđrơ.
HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> thường không giải phóng <sub> thường khơng giải phóng </sub>
khí hiđrơ.
III.
III. <b>Phản ứng của kim loại với dung dịch Phản ứng của kim loại với dung dịch </b>
<b>muối</b>
<b>muối</b>..
• <b>Thí nghiệm 1Thí nghiệm 1</b>: : Cho Cu tác dụng với dung dịch Cho Cu tác dụng với dung dịch
AgNO
AgNO3<sub>3</sub>..
•<b>Thí nghiệm 2Thí nghiệm 2</b>: Cho Zn tác dụng với dung dịch : Cho Zn tác dụng với dung dịch
CuSO
CuSO
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
II.
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1515
Cu dd Cu(NOdd AgNO33)2
Ag
III.
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối<sub>Phản ứng của kim loại với dung dịch muối</sub>.<sub>.</sub>
<b>1</b>. Phản ứng của đồng với dung dịch AgNO<sub>. Phản ứng của đồng với dung dịch AgNO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1717
CuCu<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> + AgNO + AgNO<sub>3(dd)</sub><sub>3(dd)</sub> Cu(NO Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2(dd)</sub><sub>2(dd)</sub>+ Ag+ Ag<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
Ta nói: đồng hoạt động hóa học <sub>Ta nói: đồng hoạt động hóa học </sub>
mạnh hơn bạc.
mạnh hơn bạc.
2 2
III.
III. Phản ứng của kim loại với dung <sub>Phản ứng của kim loại với dung </sub>
dịch muối
dịch muối.<sub>.</sub>
<b>1</b>. Phản ứng của đồng với dung dịch <sub>. Phản ứng của đồng với dung dịch </sub>
AgNO
AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>..
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
II.
Zn
<b>Zn</b>
<b>Cu</b>
<b>dd CuSO<sub>4</sub></b>
III.
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muốiPhản ứng của kim loại với dung dịch muối..
<b>1</b>. Phản ứng của đồng với dung dịch AgNO. Phản ứng của đồng với dung dịch AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>..
<b>2</b>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1919
Zn
Zn<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> + CuSO<sub> + CuSO</sub><sub>4(dd)</sub><sub>4(dd)</sub> ZnSO<sub> ZnSO</sub><sub>4(dd) </sub><sub>4(dd) </sub>+ Cu<sub>+ Cu</sub><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
Ta nói: Kẽm họat động hóa học
Ta nói: Kẽm họat động hóa học
mạnh hơn đồng.
mạnh hơn đồng.
<b>2</b>
<b>2</b>. Phản ứng của kẽm với dung dịch <sub>. Phản ứng của kẽm với dung dịch </sub>
đồng (II) sunfat.
Mg
Mg +<sub> +</sub> Cu(NO<sub>Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>)<sub>)</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>
Al
Al + CuSO<sub> + CuSO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>
<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
II.
II. <b>Phản ứng của kim loại với dung dịch axít.Phản ứng của kim loại với dung dịch axít.</b>
III.
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muốiPhản ứng của kim loại với dung dịch muối..
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
Giao an dien tu
Giao an dien tu 2121
Mg + Cu(NO
Mg + Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>)<sub>)</sub><sub>2 </sub><sub>2 </sub>Mg(NO<sub>Mg(NO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>)<sub>)</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> + Cu<sub> + Cu</sub>
Al + CuSO
Al + CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> Al<sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>(SO<sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>)<sub>)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> + Cu<sub> + Cu</sub>
Zn + AgNO
Zn + AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub> Zn(NO<sub> Zn(NO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>)<sub>)</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> + Ag<sub> + Ag</sub>
2 3 <sub> 3 </sub>
2
2
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
II.
II. <b>Phản ứng của kim loại với dung dịch axít.Phản ứng của kim loại với dung dịch axít.</b>
III.
Cu<sub>Cu</sub><sub> </sub><sub> </sub>+ AgNO<sub>+ AgNO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> Cu(NO<sub> Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>)<sub>)</sub><sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ Ag<sub>+ Ag</sub>
Zn + CuSOZn + CuSO44 ZnSO ZnSO4 4 + Cu+ Cu
Mg + Cu(NOMg + Cu(NO3<sub>3</sub>))2 2 Mg(NOMg(NO33))22 + Cu + Cu
Al + CuSO
Al + CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> Al<sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>(SO<sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>)<sub>)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> + Cu<sub> + Cu</sub>
Zn + AgNO
Zn + AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub> Zn(NO<sub> Zn(NO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>)<sub>)</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> + Ag<sub> + Ag</sub>
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
3
Giao an dien tu
Giao an dien tu 2323
trừ Na, K, Ca …) có thể đẩy kim loại
hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi
hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi
dung dịch muối, tạo thành muối mới và
dung dịch muối, tạo thành muối mới và
kim loại mới.
kim loại mới.
III.
III. Phản ứng của kim loại với dung <sub>Phản ứng của kim loại với dung </sub>
dịch muối
dịch muối.<sub>.</sub>
<b>1</b>. Phản ứng của đồng với dung <sub>. Phản ứng của đồng với dung </sub>
dịch AgNO
dịch AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>.<sub>.</sub>
<b>2</b>
<b>2</b>. Phản ứng của kẽm với dung dịch <sub>. Phản ứng của kẽm với dung dịch </sub>
đồng (II) sunfat.
Tính chất hóa học chung của kim loạiTính chất hóa học chung của kim loại
• Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim
+ Với oxi tạo ra oxít bazơ
+ Với oxi tạo ra oxít bazơ
+ Tác dụng với phi kim khác tạo ra muối
+ Tác dụng với phi kim khác tạo ra muối
• Tác dụng với dung dịch axit loãng ( HCl, Tác dụng với dung dịch axit loãng ( HCl,
H
H2<sub>2</sub>SOSO44 ) tạo ra muối và giải phóng H ) tạo ra muối và giải phóng H22
• . Tác dụng với dung dịch muối tạo ra muối . Tác dụng với dung dịch muối tạo ra muối
mới và kim loại mới.
mới và kim loại mới.
Bài 22:Tính chất hố học của kim loại
Giao an dien tu
Giao an dien tu 2525
Bài tập:Ngâm một đinh sắt sạch
Bài tập:Ngâm một đinh sắt sạch
trong dung dịch đồng (II) sunfat có
trong dung dịch đồng (II) sunfat có
hiện tượng gì xảy ra?
hiện tượng gì xảy ra?
• Khơng có hiện tượng gìKhơng có hiện tượng gì
• Dây sắt bị hồ tan một phần nhưng đồng Dây sắt bị hoà tan một phần nhưng đồng
khơng được giải phóng
khơng được giải phóng
• Dây sắt bị hồ tan có đồng màu đỏ bám Dây sắt bị hồ tan có đồng màu đỏ bám
vào dây sắt màu xanh của dung dịch giảm
vào dây sắt màu xanh của dung dịch giảm
dần
dần
• Khơng có chất mới sinh ra chỉ có dây sắt Khơng có chất mới sinh ra chỉ có dây sắt
bị hồ tan
bị hồ tan
A
Giao an dien tu
Giao an dien tu 2727
Tính chất hóa học chung của kim loạiTính chất hóa học chung của kim loại
• I.Tác dụng với phi kimI.Tác dụng với phi kim
+ Với oxi tạo ra oxít bazơ
+ Với oxi tạo ra oxít bazơ
+ Tác dụng với phi kim khác tạo ra muối
+ Tác dụng với phi kim khác tạo ra muối
• II. Tác dụng với dung dịch axit loãng ( HCl, II. Tác dụng với dung dịch axit loãng ( HCl,
H
H2<sub>2</sub>SOSO44 ) tạo ra muối và giải phóng H ) tạo ra muối và giải phóng H22
• III. Tác dụng với dung dịch muối tạo ra III. Tác dụng với dung dịch muối tạo ra
muối mới và kim loại mới.
muối mới và kim loại mới.
Bài 22:Tính chất hoá học của kim loại
Giao an dien tu
Giao an dien tu 2929