Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiết 48: Quan thể sinh vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tập hợp các cá thể thông



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tập hợp các cá thể lúa



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tập hợp các cá thể voi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tập hợp những cá thể voi Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ


Tập hợp những cá thể lúa
Tập hợp những cá thể thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ</b> <b>Quần thể sinh <sub>vật</sub></b> <b>Không phải <sub>QTSV</sub></b>


1.Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú
mèo và lợn rừng trong một rừng mưa
nhiệt đới


2.Rừng cây thông nhựa phân bố tại
vùng núi phía Đơng Bắc Việt Nam


3.Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè,
cá rô phi sống chung trong một ao


4.Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn
đảo cách xa nhau


5.Tập hợp các cá thể chuột đồng sống
trong một đồng lúa ………


Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể
sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật:



<b>x</b>


<b>x</b>


<b>x</b>



<b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đâu là 1 quần thể sinh vật ?


Người và Voi


Rùa và Cá Đàn Sếu đầu đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.Những đặc trưng cơ bản của quần thể</b>



<b>1.Tỉ lệ giới tính:</b>


•<b>Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:</b>
<b>- Người: 50 / 50</b>


-<b><sub> Vịt, Ngỗng: 60 / 40</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Thành phần nhóm tuổi</b>


<b> Bảng 47.2 Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi</b>



<b>Các nhóm </b>


<b>tuổi</b>

<b>Ý nghĩa sinh thái</b>




Nhóm tuổi
trước sinh sản


Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai
trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích
thước của quần thể


Nhóm tuổi


sinh sản Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể
Nhóm tuổi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhóm tuổi trước


sinh sản Nhóm tuổi sinh<sub> sản</sub> Nhóm tuổi sau sinh <sub>sản</sub>


<i>Nêu cấu tạo </i>
<i>của biểu đồ </i>


<i>tháp tuổi? </i> <sub>Có mấy </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhóm tuổi trước


sinh sản Nhóm tuổi sinh <sub>sản</sub> Nhóm tuổi sau <sub>sinh sản</sub>


<b>A. Dạng phát triển</b> <b>B. Dạng ổn định</b> <b>C. Dạng giảm sút</b>


<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



<b>Các dạng biểu đồ hình tháp tuổi </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Mật độ quần thể</b>


Mật độ cây bạch đàn: 625 cây/ha đồi


Mật độ sâu rau: 2 con/m2 ruộng rau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật</b>



Khi thời tiết ấm áp và độ ẩm khơng khí cao số lượng muỗi nhiều hay ít ?


<sub> Số lượng muỗi tăng cao vào những tháng nóng và ẩm (mùa hè)</sub>


Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô ?


<sub> Mùa mưa là mùa sinh sản của ếch nhái nên vào mùa mưa số lượng ếch </sub>


nhái tăng lên


Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm ?


<sub> Những tháng lúa chín thì số lượng chim cu gáy ( là loài chim ăn hạt)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

L



L








T



T

G

G

I

I


N



N







C



C



Á



Á



T



T



H



H

T

T

T

T


P



P

R

R

I

I





N

N


Đ


Đ


Đ


Đ


I


I


M


M




N

N



T



T







G



G

M

M

S

S

Ú

Ú

T

T







H



H



Q



Q

U

U

H

H



Q



Q

U

U

N

N

T

T

H

H


<b>6</b>


<b>6</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>4</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


1


1


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>



TRò CHƠI Ô CHữ


TRò CHƠI Ô CHữ



<b>T CHèA KHỐ GỒM 7 </b>



<b>TỪ CHÌA KHỐ GỒM 7 </b>


<b>CHỮ CÁI</b>


<b>CHỮ CÁI</b>


<b>CÓ 12 CHỮ </b>
<b>CÁI</b>


<b>Đặc trưng giúp </b>
<b>ta đánh giá </b>
<b>tiềm năng sinh </b>


<b>sản của quần </b>
<b>thể</b>


<b>CÓ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Trong trường </b>
<b>hợp bất lợi về </b>
<b>thức ăn, chỗ </b>


<b>ở... các sinh </b>
<b>vật có mối </b>
<b>quan hệ này</b>
<b>CĨ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là dạng </b>
<b>tháp tuổi mà </b>
<b>số lượng cá </b>
<b>thể trong quần </b>


<b>thể biến đổi </b>
<b>theo hướng </b>
<b>tăng lên</b>


<b>CÓ 6 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là một </b>


<b>dạng tháp tuổi </b>
<b>mà số lượng </b>
<b>cá thể của </b>
<b>quần thể ít </b>
<b>thay đổi</b>


<b>CĨ 5 CHỮ CÁI</b>
<b>Đặc trưng này </b>
<b>cho biết số </b>
<b>lượng, khối </b>
<b>lượng cá thể </b>
<b>trên một đơn vị </b>
<b>diện tích hay thể </b>
<b>tích</b>


<b>CĨ 7 CHỮ CÁI</b>
<b>Là một dạng </b>
<b>tháp tuổi mà</b>
<b>số lượng cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể biến đổi </b>
<b>theo hướng </b>
<b>giảm dần?</b>



<b>CÓ 11 CHỮ </b>
<b>CÁI</b>


<b>Khi trời giá rét </b>
<b>các sinh vật </b>
<b>cùng loài quần </b>


<b>tụ bên nhau. </b>
<b>Chúng có mối </b>


<b>quan hệ gì?</b>


I



I

Í

Í

N

N

H

H


R



R

A

A

N

N

H

H


H



H





N

N


H


H





R


R




T

T


N


N


A


A


T


T



* Ô chữ gồm 7 hàng * Ô chữ gồm 7 hàng


ngang, mỗi hàng


ngang, mỗi hàng


ngang ẩn chứa một


ngang ẩn chứa một


chữ cái trong từ chìa


chữ cái trong từ chìa


khố.


khố.



* Từ chìa khố chỉ


* Từ chìa khố chỉ


được mở khi có ít


được mở khi có ít


nhất 4 từ hàng ngang


nhất 4 từ hàng ngang


được mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HDVN</b>



<i><b>VỊ nhµ:</b></i>



<i><b> - Häc bài và trả lời phần </b></i>


<i><b>Câu hỏi và bài tập SGK </b></i>





<i><b>trang 142.</b></i>



<i><b> - </b></i>

<i><b>Nghiên cứu</b></i>

<i><b> míi bµi 48:</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×