Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tập hợp những cá thể voi Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ
Tập hợp những cá thể lúa
Tập hợp những cá thể thơng
<b>Ví dụ</b> <b>Quần thể sinh <sub>vật</sub></b> <b>Không phải <sub>QTSV</sub></b>
1.Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú
mèo và lợn rừng trong một rừng mưa
nhiệt đới
2.Rừng cây thông nhựa phân bố tại
vùng núi phía Đơng Bắc Việt Nam
3.Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè,
cá rô phi sống chung trong một ao
4.Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn
đảo cách xa nhau
5.Tập hợp các cá thể chuột đồng sống
trong một đồng lúa ………
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể
sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật:
Đâu là 1 quần thể sinh vật ?
Người và Voi
Rùa và Cá Đàn Sếu đầu đỏ
<b>1.Tỉ lệ giới tính:</b>
•<b>Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:</b>
<b>- Người: 50 / 50</b>
-<b><sub> Vịt, Ngỗng: 60 / 40</sub></b>
<b>2.Thành phần nhóm tuổi</b>
<b>Các nhóm </b>
<b>tuổi</b>
Nhóm tuổi
trước sinh sản
Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai
trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích
thước của quần thể
Nhóm tuổi
sinh sản Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể
Nhóm tuổi sau
Nhóm tuổi trước
sinh sản Nhóm tuổi sinh<sub> sản</sub> Nhóm tuổi sau sinh <sub>sản</sub>
<i>Nêu cấu tạo </i>
<i>của biểu đồ </i>
<i>tháp tuổi? </i> <sub>Có mấy </sub>
Nhóm tuổi trước
sinh sản Nhóm tuổi sinh <sub>sản</sub> Nhóm tuổi sau <sub>sinh sản</sub>
<b>A. Dạng phát triển</b> <b>B. Dạng ổn định</b> <b>C. Dạng giảm sút</b>
<b>3. Mật độ quần thể</b>
Mật độ cây bạch đàn: 625 cây/ha đồi
Mật độ sâu rau: 2 con/m2 ruộng rau
Khi thời tiết ấm áp và độ ẩm khơng khí cao số lượng muỗi nhiều hay ít ?
<sub> Số lượng muỗi tăng cao vào những tháng nóng và ẩm (mùa hè)</sub>
Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô ?
<sub> Mùa mưa là mùa sinh sản của ếch nhái nên vào mùa mưa số lượng ếch </sub>
nhái tăng lên
Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm ?
<sub> Những tháng lúa chín thì số lượng chim cu gáy ( là loài chim ăn hạt)</sub>
<b>T CHèA KHỐ GỒM 7 </b>
<b>TỪ CHÌA KHỐ GỒM 7 </b>
<b>CHỮ CÁI</b>
<b>CHỮ CÁI</b>
<b>CÓ 12 CHỮ </b>
<b>CÁI</b>
<b>Đặc trưng giúp </b>
<b>ta đánh giá </b>
<b>tiềm năng sinh </b>
<b>sản của quần </b>
<b>thể</b>
<b>CÓ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Trong trường </b>
<b>hợp bất lợi về </b>
<b>thức ăn, chỗ </b>
<b>ở... các sinh </b>
<b>vật có mối </b>
<b>quan hệ này</b>
<b>CĨ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là dạng </b>
<b>tháp tuổi mà </b>
<b>số lượng cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>CÓ 6 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là một </b>
<b>dạng tháp tuổi </b>
<b>mà số lượng </b>
<b>cá thể của </b>
<b>quần thể ít </b>
<b>thay đổi</b>
<b>CĨ 5 CHỮ CÁI</b>
<b>Đặc trưng này </b>
<b>cho biết số </b>
<b>lượng, khối </b>
<b>lượng cá thể </b>
<b>trên một đơn vị </b>
<b>diện tích hay thể </b>
<b>tích</b>
<b>CĨ 7 CHỮ CÁI</b>
<b>Là một dạng </b>
<b>tháp tuổi mà</b>
<b>số lượng cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể biến đổi </b>
<b>theo hướng </b>
<b>giảm dần?</b>
<b>CÓ 11 CHỮ </b>
<b>CÁI</b>
<b>Khi trời giá rét </b>
<b>các sinh vật </b>
<b>cùng loài quần </b>
<b>tụ bên nhau. </b>
<b>Chúng có mối </b>
<b>quan hệ gì?</b>
* Ô chữ gồm 7 hàng * Ô chữ gồm 7 hàng
ngang, mỗi hàng
ngang, mỗi hàng
ngang ẩn chứa một
ngang ẩn chứa một
chữ cái trong từ chìa
chữ cái trong từ chìa
khố.
khố.
* Từ chìa khố chỉ
* Từ chìa khố chỉ
được mở khi có ít
được mở khi có ít
nhất 4 từ hàng ngang
nhất 4 từ hàng ngang
được mở.