Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1 </b>
<b>I.</b>


<b> Trắc nghiệm: </b>


(Biết)Câu 1: Photpho có hóa trị V hãy chọn cơng thức hóa học đúng trong các công
thức sau :


A. PO B. P2O3 C. P2O5 D. P2O


(Biết)Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?


A. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi B. Khi đốt nến,nến chảy
lỏng thấm vào bấc.


C. Nến lỏng chuyển thành hơi . D.Trên bề mặt hố vơi tơi lâu ngày
có lớp váng trắng đục.


(Biết)Câu 3. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?


A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành
phân tử khác.


B.Các chất tham gia tiếp xúc nhau


C.Có sự tham gia tạo thành chất mới D. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng


(Biết)Câu 4: Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi
trong.Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra ?


A.Có sự thay đổi màu sắc của nước vôi trong B.Nước vôi trong


chuyển sang màu xanh


C. Nước vôi trong bị vẩn đục D.Có bọt khí thốt
ra ngồi


(Hiểu)Câu 5. Phương trình hóa học của natri với oxi là :


A. 2Na + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 2NaO </sub><sub> B. 4Na + 3O</sub><sub>2 </sub>  <i>to</i> <sub> </sub>


2Na2O3


C. 4Na + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 2Na</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub> D. 4Na + 2O</sub><sub>2 </sub>  <i>to</i> <sub> </sub>


2Na2O3


(Hiểu)Câu 6: Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g B.64g C. 60g D.46g



(Hiểu) Câu 7: 5,6g canxi oxit tác dụng với 1,8g nước tạo ra bao nhiêu gam
canxihidroxit?


A. 7,4g B. 13g C. 9,2g
D. 3,8g


(Hiểu) Câu 8: Ngun tố kim loại X có hố trị III, ngun tố phi kim Y có hố trị
II. Hợp chất của X và Y có cơng thức phân tử là :


A . XY C. X3Y3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Vận dụng)Câu 9:Đốt cháy 18g kim loại magie trong khơng khí thu được 30g
magieoxit .Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.


A. 48g B.56g C. 12g D.78g


(Vận dụng)Câu 10:Phân hủy 200g đá vơi ,thành phần chính là canxicacbonat


(CaCO3) thu được 56g vôi sống(CaO) và 44g CO2 .Tính tỉ lệ phần trăm về khối


lượng canxicacbonat chứa trong đá vôi.


A. 44% B.56% C. 100% D.50%


(Vận dụng)Câu 11: Kẽm tác dụng với axit clohidric tạo ra dung dịch kẽm clorua và
khí hidro.Tỉ lệ số nguyên tử kẽm với axit clohidric là:


A.1:1 B.1:2 C.2:1 D.2:2


(Vận dụng)Câu 12: Phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của lưu huỳnh trong


khơng khí tạo ra khí sunfurơ là:


A. S + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>SO</sub><sub>2 </sub><sub>B. S + O</sub>  <i>to</i> <sub>SO</sub><sub>2 </sub><sub> </sub>


C. 2S + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2SO</sub><sub>2 </sub><sub>D. S + O </sub> <i>to</i> <sub>SO</sub><sub> </sub>


<b>II. Tự luận</b>:


<b>Câu 1</b>:Phát biểu định luật bảo toàn khối lương?


<b>Áp dụng</b>: Phân hủy 84g muối natrihidrocacbonat (NaHCO3) tạo ra


53g muối Natricacbonat (Na2CO3) ,9g nước (H2O) và cịn lại là khí cacbonic(CO2).


a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.


b/ Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
c/ Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra trong phản ứng.



<b>Câu 2</b>:Lập phương trình hóa học của phản ứng khi cho nhơm tác dụng với oxi tạo
ra nhôm oxit (Al2O3)


<b>Câu 3</b>: Chọn hệ số và cơng thức thích hợp để hồn thành các phương trình sau:


Ba(OH)2 + ? š ?NaOH + BaSO4


CuO + ?HCl š CuCl2 + ?


<b>Câu 4: </b>Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit
(P2O5).


a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.


b/ Tính khối lượng của photpho cần dùng trong phản ứng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×