Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên HS:……….BÀI KIỂM TRA I TIẾT; MƠN: VẬT LÍ 9</b>
<b>Lớp: 9/…… Ngày kiểm tra: 16/11/2019</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) đứng đầu các ý trả lời mà em cho là đúng nhất trong </i>
<i>các câu sau:</i>


<b>Câu 1: </b><i><b>Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dịng điện chạy qua dây</b></i>
<i><b>dẫn:</b></i>


A. Khơng thay đổi. C. Tăng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
B. Có lúc tăng, có lúc giảm. D. Giảm tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
<b>Câu 2. Cơng thức khơng dùng để tính cơng suất điện là</b>


A. P = R.I2<sub> B. P = U.I C. P = </sub>


<i>U</i>2


<i>R</i> <sub> D. P = U.I</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần</b>
<i><b>và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:</b></i>


A. Tăng gấp 3 lần. B. Tăng gấp 9 lần.


C. Giảm đi 3 lần. D. Không thay đổi.


<b>Câu 4. Với cùng một dịng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, cịn</b>


<i><b>dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như khơng nóng lên, vì: </b></i>


A. Dây tóc bóng đèn có điện trở suất rất lớn, dây đồng có điện trở suất nhỏ.
B. Dòng điện qua dây tóc lớn hơn dịng điện qua dây đồng.


C. Dây tóc bóng đèn có điện trở suất rất nhỏ, dây đồng có điện trở suất lớn.
D. Dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.


<b>Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ, khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía B thì độ</b>
<i><b>sáng của đèn sẽ:</b></i>


A. Độ sáng của đèn không thay đổi.
B. Độ sáng của đèn tăng dần.
C. Độ sáng của đèn giảm dần.


D. Độ sáng của đèn lúc đầu giảm dần sau đó tăng.


<b>Câu 6. Đơn vị đo công suất của dụng cụ tiêu thụ điện là điện là:</b>
A. Oat (W) C. Jun (J)


B. Kilôoat giờ (Kw.h) D. Kilôoat trên giờ (Kw/h).


<b>Câu 7: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R</b><i><b>1</b><b> = 6</b></i> Ω <i><b>, R</b><b>2</b><b> = 3</b></i> Ω <i><b> mắc</b></i>
<i><b>song song là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Công tơ điện dùng để đo:</b>


A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Cường độ dịng điện chạy qua cơng tơ. D. Điện năng mà gia đình sử dụng.
<b>Câu 9. Một dây dẫn bằng nikêlin có dài 20m, tiết diện 0,05mm</b><i><b>2</b><b><sub>, điện trở suất là 0,4.10</sub></b><b>-6</b></i>



Ω

<i><b>.m.</b></i>


<i><b>Điện trở của dây dẫn nói trên là:</b></i>


<i><b> A. 0,16</b></i>Ω. B. 1,6Ω. C. 160Ω. D. 16Ω.


<b>Câu 10. Cơng thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song là:</b>


A. Rtd = R1 + R2 +R3 B.


1 2 3
td


1

R

R

R



R

1

1

1



C. td 1 2 3


1

1

1

1



R

R

R

R

<sub>D.</sub> <sub>td</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1

1

1

1



R

R

R

R


<b>Phần II: Tự luận (5 điểm) </b>


<b>Câu 11. (2,5 điểm) Cho đoạn mạch như hình vẽ. </b>


Trong đó biết các giá trị R1 = 20Ω, R2 = 30Ω,
R3 = 40Ω và hiệu điện thế U = 220V. Tính:
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Cường độ dịng điện qua mạch chính.


<b>Câu 12.( 2,5 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100</b>Ω<i> và cường độ</i>
dòng điện chạy qua bếp khi đó là 2A.


a. Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 30 phút.


b. Dùng bếp điện trên để đun sơi 2l nước có nhiệt độ ban đầu là 250<sub>C thì thời gian đun là 30</sub>
phút. Coi nhiệt lượng cung cấp để đun sơi nước là có ích. Tính hiệu suất của bếp. Cho biết nhiệt
dung riêng của nước là 4200J/kg.K.


BÀI LÀM


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


A




-B
+
A


R3
R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


<b>C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C D B A C A B D C C


<b>II. TỰ LUẬN: 5 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 11.</b>
<b>(2,5</b>
<b>điểm)</b>


a. Điện trở tương đương đoạn mạch R3 // R2 là:
R2,3 = (R3 . R2)/ (R3 + R2) = (30.40)/(30+40) = 17Ω



Điện trở tương đương đoạn mạch R1 nt R2,3là:
Rtđ = R1 + R2,3 = 20 + 17 = 37 (Ω)


0,75
0,75
b. Cường độ dịng điện qua mạch chính:


I = U/R = 220/37 = 5,9(A) 1,0


<b>Câu 12.</b>
<b>(2 điểm)</b>


a. Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 30 phút là:


Q = I2<sub>Rt = 2</sub>2<sub>*100 * (30*60) = 720 000 (J)</sub> <sub>1,0</sub>
b. Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2l nước trên là:


Q<i>i</i> = mc

t

= 2* 4200*75 = 630000 (J)


Hiệu suất của bếp : H% =
i


Q

630000



Q

720000

<sub>87,5(%)</sub>


</div>

<!--links-->

×