Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
<b>TRƯỜNG THCS TT VĨNH TƯỜNG</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT NGẪU NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017Môn : Sinh học 6</b>
<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<i><b>Chọn phương án đúng cho các câu hỏi sau:</b></i>
<i> Câu 1. Thực vật có đặc điểm chung là:</i>
a. Tự tổng hợp chất hữu cơ
b. Phần lớn khơng có khả năng di chuyển
c. Phản ứng chậm với kích thích mơi trường
d. Cả a, b và c
<i><b>Câu 2. Trong nhóm cây sau đây, nhóm nào tồn những cây có hoa:</b></i>
a.Cây xồi, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.
b.Cây bưởi, cây rau bợ, cây dương xỉ, cây cải.
c.Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây dương xỉ.
d.Cây dừa, cây hành, cây thông, cây rêu.
<i><b>Câu 3.Các tế bào ở mơ nào có khả năng phân chia?</b></i>
<i> a. Mô phân sinh b. Mô nâng đỡ</i>
c. Mô mềm d. Cả a,b và c
<i><b>Câu 4.Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau:</b></i>
a. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp
b. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.
c. Nhân, không bào, lục lạp.
d. Màng sinh chất, vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp.
<i><b>Câu 5. Rễ cọc có đặc điểm:</b></i>
a. Rễ cọc có rễ cái to khoẻ đâm sâu xuống đấtvà nhiều rễ con mọc xiên. Từ rễ con lại mọc ra nhiều
rễ bé hơn nữa.
b.Gồm nhiều rễ con.
c. Chỉ có một rễ cái to đâm sâu xuống đất.
d. Gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, thường mọc toả ra từ gốc thành một chùm.
<i><b>Câu 6. Chức năng dẫn truyền do miền nào của rễ đảm nhiệm?</b></i>
a. Miền trưởng thành. b. Miền hút
c. Miền sinh trưởng. d. Miền chóp rễ.
<i><b>Câu 7. Làm cho rễ dài ra là miền nào của rễ?</b></i>
<i> a.Miền trưởng thành. b. Miền hút</i>
c. Miền sinh trưởng. d. Miền chóp rễ.
<i><b>Câu 8. Những rễ mọc ra từ thân cây, cành gọi là:</b></i>
a. Rễ cọc. b. Rễ chùm.
c. Rễ phụ. d. Rễ con.
<i><b>Câu 9. Chức năng của rễ củ là:</b></i>
a. Chứa chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa tạo quả.
b. Bám vào trụ.
c. Giúp cây hô hấp trong khơng khí.
d. Lấy thức ăn từ cây chủ.
<i><b>Câu 10. Thân đứng gồm các loại là:</b></i>
a. Thân quấn, tua cuốn, thân bò b. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
c. Thân đứng, thân leo, thân bò d. Thân cứng, thân mềm, thân bò
<i><b>Câu 11. Thân to ra do sự phân chia và lớn lên của tế bào ở:</b></i>
a . Chồi ngọn. b. Mô phân sinh.
<b>MÃ ĐỀ: 403</b>
c . Chồi nách. d. Ruột.
<i><b>Câu 12. Lá gồm những thành phần chính sau:</b></i>
a. Phiến lá và bẹ lá b. Cuống lá và bẹ lá
c. Phiến lá và cuống lá d. Bẹ lá và gân lá
<i><b>Câu 13. Cấu tạo trong của phiến lá gồm các phần sau:</b></i>
a. Tế bào biểu bì, tế bào thịt lá, gân lá. b. Tế bào biểu bì, tế bào thịt lá.
c. Tế bào thịt lá, gân lá. d. Tế bào thịt lá, gân lá, lỗ khí.
<i><b>Câu 14. Thế nào là hình thức sinh sản sinh dưỡng do con người?</b></i>
<i> a. Là các hình thức sinh sản sinh dưỡng do con người tạo ra</i>
b. Là các hình thức sinh sản sinh dưỡng xảy ra trong tự nhiên mà con người quan sát được.
c. Là hình thức sinh sản sinh dưỡng như: giâm, chiết, ghép cây, nhân giống vơ tính
d. Là các hình thức sinh sản sinh dưỡng do con người chủ động tạo ra nhằm nhân giống cây trồng
<i><b>Câu 15. Lá cây chế tạo được tinh bột khi:</b></i>
a. Có ánh sáng. b. Cả ngày và đêm.
c. Ban đêm. d. Sáng sớm
<i><b>Câu 16. Lá cây sử dụng nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột.</b></i>
a. Nước, khí cacbonic và ánh sáng mặt trời. b. Nước và ánh sáng mặt trời
c. Chất hữu cơ d. Năng lượng
<i><b>Câu 17. Bộ phận nào của cây tham gia hô hấp?</b></i>
<i> a. Thân cây. b. Lá cây.</i>
c. Rễ cây. d.Tất cả các cơ quan của cây.
<i><b>Câu 18. Hoa lưỡng tính là hoa:</b></i>
a. Chỉ có nhị b. Chỉ có nhuỵ
c. Có cả nhị và nhuỵ d. Cả a,b và c
<i><b>Câu 19. Những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có những đặc điểm gì?</b></i>
a. Có màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt. b. Cấu tạo hạt phấn to và có gai
c. Đầu nhuỵ có chất dính d. Cả a, b, c
<i><b>Câu 20. Những hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì? </b></i>
a. Hoa thường nằm ở ngọn cây, đầu cành
b. Bao hoa tiêu giảm, chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ
c. Đầu nhuỵ có lơng dính
d. Cả a, b, c
<i><b>Câu 21. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là:</b></i>
a. Đài . b. Tràng
c. Nhị d. Nhị và nhuỵ.
<i><b>Câu 22. Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu chia hoa thành 2 nhóm sau:</b></i>
a. Hoa đực. b. Hoa đực và hoa cái.
c. Hoa cái d. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính.
<i><b>Câu 23. 19. Thành phần của hạt gồm có:</b></i>
a. Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b. Vỏ hạt, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
c. Phôi, vỏ phôi, áo hạt, thịt hạt. d. Vỏ hạt , chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.
<i><b>Câu 24. Phôi của hạt gồm:</b></i>
a. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm. b. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm
c. Thân mầm, lá mầm và chồi mầm. d. Rễ mầm, thân mầm và chồi mầm.
<i><b>Câu 25. Điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm :</b></i>
a. Đủ nước b. Có đủ khơng khí và nhiệt độ thích hợp
c. Hạt giống phải có chất lượng tốt d. Gồm cả a,b và c.
<i><b>Câu 26. Người ta phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự sau:</b></i>
a.Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. b. Ngành, lớp, họ, bộ, chi, loài.
c. Ngành, lớp, chi, bộ, họ, loài. d. Ngành, lớp, bộ, họ, chi.
<i><b>Câu 27. Đặc điểm chung của tảo?</b></i>
a. Là những thực vật bậc thấp, chưa có rễ thân lá. Sống ở nước ngọt
b. Cơ thể chỉ là một tản gồm một hoặc khối tế bào đồng nhất , chưa phân hố thành rễ, thân ,lá .Có
chất diệp lục nên có thể chế tạo chất hữu cơ cần thiết.
c. Là những thực vật đơn bào hoặc đa bào có nhiều màu sắc khác nhau nhưng ln ln có chất diệp
lục do đó có thể tự chế tạo chất hữu cơ cần thiết
d. Gồm a,b và c.
<i><b>Câu 28. Đặc điểm chủ yếu của rêu là ?</b></i>
a. Là thực vật đầu tiên sống được ở trên cạn
b. Thuộc nhóm thực vật bậc cao, chưa có hoa , sinh sản bằng bào tử.
c. Cây có thân lá chưa có mạch dẫn, mới có rễ giả nên phải sống ở nơi ẩm ướt, sinh sản bằng bào tử ,
thụ tinh cần có nước.
d. Gồm bvà c.
<i> Câu 29. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt tự phát tán?</i>
a. Quả cải, quả đậu bắp b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
<i> Câu 30. Lớp một lá mầm gân lá thường có dạng:</i>
a. Hình song song hoặc hình cung b. Hình cung hoặc hình mạng
c. Hình mạng d. Cả a và b
<i>---HẾT---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm</i>