Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Sinh học 7 - Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ếch đồng</b>
<b>Cóc nhà</b>


<b>ếch đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>AI NHANH HƠN</b>



<i><b>Mỗi nhóm ghi nhanh những cơ quan cấu tạo bên trong </b></i>
<i><b>và bên ngoài của ếch trong thời gian 30 giây.</b></i>


<i><b>Nhóm đúng nhiều nhất được 3 cộng (tương đương với 1 </b></i>
<i><b>trái tim đỏ)</b></i>


<i><b>Nhóm sai ít hơn được 2 cộng (tương đương với 1 trái tim </b></i>
<i><b>màu xanh).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Đa dạng</b>

<b> về thành phần loài </b>



<b>II. Đa dạng </b>

<b>về mơi trường sống và </b>


<b>tập tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Đa dạng về thành phần loài</b>


<b>Cho biết trên thế giới Lưỡng cư có bao nhiêu lồi? Việt </b>
<b>Nam đã phát hiện được bao nhiêu loài? </b>


=> Trên thế giới: khoảng 4 nghìn lồi.
=> Việt Nam phát hiện 147 lồi.


<b>Dựa vào đặc điểm bên ngoài lưỡng cư được phân thành </b>
<b>mấy bộ?</b>



<b>Lưỡng cư </b>
<b>phân thành </b>


<b>3 bộ</b>


Bộ lưỡng cư có đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cá cóc tam đảo</b> <b><sub>Ếch giun</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đặc điểm đặc trưng</b>
<b> </b>
<b>Đại</b> <b>diện</b>
<b>Hình </b>
<b>dạng </b>
<b>thân</b>


<b>Chi </b> <b>Đuôi</b>


<b>Tên bộ </b>
<b>lưỡng </b>


<b>cư</b>


<b>Dài</b> <b>2 chi sau và<sub> 2 chi trước</sub></b>
<b> dài tương </b>


<b>đương</b>


<b>Dài, dẹp </b>



<b>bên</b> <b><sub>Tam Đảo</sub>Cá cóc</b>


<b>Có đi</b>
<b>Khơng </b>
<b>đi</b>
<b>Khơng </b>
<b>chân</b>
<b>Chi sau </b>
<b>dài hơn</b>
<b>chi trước</b>
<b>Khơng</b>


<b> đi</b> <b><sub>ương, Cóc nhà</sub>Ếch cây, Ễnh </b>
<b>Ngắn</b>


<b>Dài</b> <b><sub>Thiếu </sub></b>


<b>chi</b> <b>Dài</b> <b>Ếch giun</b>


<b>Tham khảo nội dung SGK trang 120 để hoàn thành nội dung </b>
<b>bảng bên dưới.</b>


<b>N1</b>


<b>N2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Đa dạng về thành phần lồi</b>


 Có khoảng 4 nghìn lồi.



 Gồm 3 bộ


Bộ lưỡng cư có đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. CÁ CÓC TAM ĐẢO</b>


<b>1. CÁ CÓC TAM ĐẢO</b> <b><sub>2. ẾCH CÂY</sub><sub>2. ẾCH CÂY</sub></b>


<b>II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mợt sớ đặc điểm sinh học của Lưỡng cư


Tờn đại diợ̀n Đặc điờ̉m nơi sụ́ng Hoạt động Tọ̃p tính tự vợ̀
Cá cóc Tam


đảo


Ễnh ương lớn
Cóc nha


Ếch cây
Ếch giun


<b>- Chủ yếu sống ở nước</b>


<b>- Chủ yếu sống trên cạn</b>
<b>- Chủ yếu sống trên cây, </b>
<b>bụi cây</b>



<b>- Ban đêm</b>


<b>- Chủ yếu ban đêm</b>


<b>- Chiều và đêm</b>


<b>- Trốn chạy, ẩn nấp</b>
<b>- Dọa nạt</b>


<b>- Tiết nhựa độc</b>
<b>- Ưa sống ở nước hơn</b>


<b>- Ban đêm</b>


<b>- Trốn chạy, ẩn nấp</b>
<b>- Sống chui luồn trong </b>


<b>hang đất</b> <b>- Cả ngày và đêm</b>


<b>- Trốn chạy, ẩn nấp</b>


<b>THẢO LUẬN 2 PHÚT</b>


Đọc thông tin SGK trang 120, 121 hoan thanh nội dung
dựa vao gợi ý bên dưới bảng SGK trang 121.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Đa dạng về thành phần lồi</b>


 Có khoảng 4 nghìn lồi.



 Gồm 3 bộ


Bộ lưỡng cư có đi


Bộ lưỡng cư không đuôi
Bộ lưỡng cư không chân
<b>II. Đa dạng về mơi trường sống và tập tính</b>


 Bảng một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư SGK


trang 121.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THẢO LUẬN NHÓM (2 PHÚT)</b>


<b>Ghép cột A với cột B </b>
<b>Cột </b>


<b>A</b> <b>Cột B</b>


1. Môi trường sống


2. Da


3. Cơ quan di chuyển


4. Hệ hơ hấp


5. Hệ tuần hồn


6. Sự sinh sản



7. Sự phát triển


8. Nhiệt độ cơ thể.


a. Trần (khơng có vảy, ẩm ướt).


b. Tim có 3 ngăn, có 2 vịng
tuần hồn, máu đi ni cơ thể
là máu pha


c. Qua biến thái


d. Bằng da và phổi


e. Là động vật biến nhiệt


f. Vừa ở nước vừa ở cạn


g. 4 chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Đa dạng về thành phần lồi</b>


<b>II. Đa dạng về mơi trường sống và tập tính</b>
<b>III. Đặc điểm chung của lưỡng cư</b>


<b>- Da trần và ẩm ướt.</b>


<b>- Di chuyển bằng 4 chi.</b>



<b>- Hô hấp bằng da và phổi.</b>


<b>- Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, tâm thất chứa </b>
<b>máu pha đi nuôi cơ thể.</b>


<b>- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngồi, </b>
<b>nịng nọc phát triển qua biến thái.</b>


<b>- Là động vật biến nhiệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đặc điểm so sánh


Lớp lưỡng cư Lớp cá


Môi trường sống
Di chuyển


Hệ hô hấp
Hệ tuần hoan


<b>Vừa ở nước, vừa </b>


<b>ở cạn</b>


<b>Bằng phổi và da</b>
<b>Bằng 4 chi</b>


<b>Tim 3 ngăn, 2 vịng </b>


<b>tuần hồn, máu pha</b>



<b>Sống ở nước</b>


<b>Bằng vây</b>


<b>Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần </b>


<b>hồn, máu đỏ thẫm</b>


<b>Bằng mang</b>


<b>Em hãy nhận xét về </b>
<b>mức độ tiến hoá của 2 </b>


<b>lớp động vật trên?</b>
<b>Em hãy so sánh lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. Vai trò của lưỡng cư</b>


<b>=> Tiêu diệt sâu bọ có phá hại mùa màng, diệt sinh </b>
<b>vật trung gian gây bệnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Đa dạng về thành phần lồi</b>


<b>II. Đa dạng về mơi trường sống và tập tính</b>
<b>III. Đặc điểm chung của lưỡng cư</b>


<b>IV. Vai trò của lưỡng cư</b>


<b>+ Làm thực phẩm cho con người.</b>


<b>+ Làm thuốc chữa bệnh</b>


<b>+ Là vật thí nghiệm trong sinh lý học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Em phải làm gì để bảo v Lưỡng cư?ệ</b>


<b>Lưỡng cư bị săn bắt</b>


<b> Lưỡng cư ở địa phương em có đa dạng khơng? Lấy ví dụ minh họa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a. Là động vật biến nhiệt</b>


<b>b. Thích nghi với đời sống ở cạn</b>


<b>c. Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể</b>
<b>d. Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn</b>


<b>e. Máu trong tim là máu đỏ tươi</b>
<b>f. Di chuyển bằng 4 chi </b>


<b>g. Di chuyển bằng cách nhảy cóc</b>
<b>h. Da trần ẩm ướt</b>


<b>i. Ếch phát triển có biến thái</b>


<b> Hãy đánh dấu (X) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về </b>


<i><b>đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Học bai, trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục: “Em có biết”.


- Tìm hiểu đời sống của thằn lằn so sánh với Lưỡng
cư.


- Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoai va di chuyển của
thằn lằn bóng đuôi dai.


- Kẻ bảng SGK/125 vao vở soạn.


- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con thằn lằn bóng đuôi dai bỏ
vao lọ thủy tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×