Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Địa lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT VĨNH YÊN</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 7</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)</b>


<i><b>Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu 1.</b> Trong nhiều thế kỉ, dân số thế giới tăng hết sức chậm chạp chủ yếu là do


A. số dân trên thế giới chưa nhiều, số trẻ em sinh ra ít.
B. người dân không muốn sinh nhiều con.


C. tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao.


D. bệnh dịch, đói kém, chiến tranh làm tỉ lệ tử cao.


<b>Câu 2.</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số thế
giới lên đến


A. 1,1%. B. 2,1%. C. 3,1%. D. 4,1%.
<b>Câu 3.</b> Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào


A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể.
C. hình thái bên ngồi. D. tình trạng sức khỏe.
<b>Câu 4.</b> Mơi trường xích đạo ẩm có giới hạn


A. hai bên xích đạo. B. từ 50<sub> Bắc đến 5</sub>0<sub> Nam.</sub>



C. từ Xích đạo đến 50<sub> Bắc.</sub> <sub>D. từ Xích đạo đến 5</sub>0<sub> Nam.</sub>


<b>Câu 5.</b> Mơi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở các khu vực
A. Nam Á, Đông Nam Á. B. Đông Á, Nam Á.


C. Đông Nam Á, Đông Á. D. Tây Nam Á, Đơng Nam Á.
<b>Câu 6.</b> Dân số ở đới nóng chiếm


A. hơn 35% dân số thế giới. B. 40% dân số thế giới.


C. gần 50% dân số thế giới. D. khoảng 60% dân số thế giới.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (1,0 điểm)</b>


Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 biết diện tích là 330991 km2<sub>, dân </sub>


số là 78,7 triệu người.
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.
<b>Câu 3 (4,0 điểm)</b>


Kể tên các kiểu mơi trường đới nóng? Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nào?
Nêu đặc điểm khí hậu của kiểu mơi trường đó.


<b>...Hết...</b>


<i><b>Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)</b>


Mỗi ý đúng được 0,5 điểm


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 </b>(1,0 điểm)


Mật độ dân số VN năm 2001 là: 78700000: 330991= 238 người/km2


<b>Câu 2 </b>(2,0 điểm)


Điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị là


<b>Đặc điểm</b> <b>Quần cư nông thôn</b> <b>Quần cư thành thị</b>
Mật độ dân số Mật độ dân số thấp Mật độ dân số cao
Hoạt động kinh tế chủ yếu Nông nghiệp, lâm nghiệp,


ngư nghiệp.


Cơng nghiệp, dịch vụ
Hình thức tổ chức cư trú Phân tán, làng mạc, thơn


xóm thường gắn với đất
canh tác, đồng cỏ, đất rừng
hay mặt nước


Tập trung, nhà cửa xây
thành phố, phường.



Lối sống Truyền thống Văn minh, hiện đại
<b>Câu 3</b> (4,0 điểm)


- Đới nóng có 4 kiểu mơi trường: mơi trường xích đạo ẩm, mơi trường hoang mạc,
mơi trường nhiệt đới, mơi trường nhiệt đới gió mùa.


- VNthuộckiểu mơitrường nhiệtđới giómùa.


- Đặc điểm: Khí hậunhiệtđới giómùa có2đặc điểmnổibật:


* Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.


+ Nhiệt độ trung bình năm trên 200<sub>C, biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 8</sub>0<sub>C.</sub>


+ Lượng mưa trung bình năm trên 1000 mm nhưng thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa
biển, sườn núi đón gió hay khuất gió. Mùa mưa (tháng V đến tháng X), mùa khô
(tháng XI đến tháng IV).


* Thời tiết diễn biến thất thường: Mùa mưa có năm đến sớm, năm đến muộn, năm
mưa nhiều, năm mưa ít.


<b>BGH</b>


<i><b>Trần Thị Bích Hạnh</b></i>


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<i><b>Đỗ Thị Thu Phương</b></i>


<b>NGƯỜI RA ĐỀ</b>



<i><b>Đặng Thị Thu Hiền</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ I môn Địa lý 7</b>
Cấp độ


Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận
dụng cao
Thành phần


nhân văn của
mơi trường


- Biết được ngun
nhân của tình hình
gia tăng dân số thế
giới.


- Biết bùng nổ dân
số thế giới xảy ra
khi nào.


- Nhận biết được
sự khác nhau giữa
các chủng tộc



So sánh
những điểm
khác nhau cơ
bản giữa
quần cư
nông thôn và
quần cư đơ
thị.


Biết tính mật
độ dân số của
một quốc gia.


- Số câu: 5 câu
- Số điểm: 4,5
điểm


- Tỉ lệ %: 45%


TN: 3 câu; 1,5
điểm


TL: 1 câu;
2,0 điểm


TL: 1 câu; 1,0
điểm


Mơi trường đới
nóng và hoạt


động kinh tế của
con người ở đới
nóng


- Biết các kiểu mơi
trường của đới
nóng, kể tên.


- Biết vị trí của mơi
trường xích đạo ẩm
và mơi trường
nhiệt đới gió mùa
- Trình bày được
đặc điểm của khí
hậu nhiệt đới gió
mùa


- Biết tỉ lệ dân số
đới nóng


Biết được
Việt Nam nằm
ở môi trường
nào.


- Số câu: 4 câu
- Số điểm: 5,5
điểm


- Tỉ lệ %: 5,5%



TN: 3 câu; 1,5
điểm


TL: 2/3 câu; 3,0
điểm


TL: 1/3 câu;
1,0 điểm


- Tổng số câu: 9
câu


- Tổng số điểm:
10 điểm


- Tỉ lệ 100 %


6 câu
6,0 điểm
60%
1 câu
2,0 điểm
20%
2 câu
2,0 điểm
20%
<b>Định hướng phát triến năng lực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

×